Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

THE FORMS OF GRAMMAR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.46 KB, 18 trang )

GRAMMAR & STRUCTURES FOR THE GRADUATION EXAM
A. Tenses: Các Thì
I. Hiện Tại:
1. Hiện tại đơn

S+

V1(-s/-es)

is / are / am
(always, often, sometimes…)
 When / As / As soon as… S + V1, S + will Vo (tomorrow, next week…)
 Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ko được chia ở thì tương lai đơn mà thay vào đó
là thì hiện tại đơn
2. Hiện tại tiếp diễn
 S + is/ are / am + V-ing (now / at the moment / at present)
 Sau câu mệnh lệnh:
Ex: Look! The bus is coming.
 Sự thay đổi tạm thời:
Ex: He often goes to school by bus, but today he is going to school by bike.
3. Hiện tại hoàn thành
 S + have / has + V3/-ed (so far, until now, up to the present, already, ever, yet, for, since…)
 S + have / has + V3/-ed since S + V2/-ed
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
For + khoãng thời gian
 S + have / has + been + V-ing +
Since thời điểm ở quá khứ / S + V2/-ed
II. Quá khứ
1. Quá khứ đơn & Quá khứ tiếp diễn
V2/-ed
 When / As + S +


, S+
was / were + V-ing

was / were + V-ing
V2/ -ed

V2/-ed
 While + S + was / were + V-ing, S +
was / were + V-ing
2. Quá khứ đơn & Quá khứ hoàn thành
 After + S + had + V3/-ed , S + V2/-ed
 Before + S + V2/-ed , S + had + V3/ -ed
by the time + S + V2/-ed
 S + had + V3/ -ed
by + thời gian ở quá khứ
III. Tương lai:
1. Tương lai tiếp diễn:


at + thời gian cụ thể ở tương lai
 S + will + be + V-ing +
from …. to … / all + thời gian ở tương lai
2. Tương lai hoàn thành:
by + thời gian ở tương lai
 S + will + have + V3/-ed
by the time + S + V1
IV. Chuyển đổi thì:
1.
S + began / started + V-ing + time ago
 S + have / has + V 3/-ED + since / for time

 S + have / has + been + V-ing + since / for time
2.
S + have / has + not + V 3/-ED
 It is/ this is the first time + S + have / has + V 3/-ED
3.
S + have / has + not + V 3/-ED + since / for
 S + last + V2/-ED when + S + V2/-ED
 The last time + S + V2/-ED + was …

4.
S + have / has + (not) + V 3/-ED + for time
 It is + time + since S + (last) +V2/-ED
B. Passive Voice: Thể bị động:
I. Nguyên tắc:
Active:
S + V +
Passive:

S +

O

be + V3/-ed + (trạng từ nơi chốn) + by O + (trạng từ tgian)

II Thể bị đông của các thì
1. Hiện tại đơn & Quá khứ đơn:
is / are / am
 S+

+ V3/-ed + by O

was / were

2. Hiện tại tiếp diễn & Quá khứ tiếp diễn:
is / are / am
 S+

+ being + V3/-ed + by O
was / were


3. Hiện tại hoàn thành & Quá khứ hoàn thành:
have / has
 S+

+ been + V3/-ed + by O
had

4. Tương lai đơn , Tương lai gần & Đông từ đặc biệt
Will / must / should / can / may…
 S+

+ be + V3/-ed + by O
Is / are / am + going to

5. Tương lai hoàn thành
 S + will have + been + V3/-ed + by O
II. Thể bị đông của động từ chỉ ý kiến:
 Động từ chỉ ý kiến:
 think → thought (nghĩ)
 say → said (nói)

 believe → believed (tin)
 rumour → rumoured (đồn)
 They / People + say/think.(that) + S + V
→ It + be + said / thought… (that) + S + V
to infinitive (sự việc xãy ra cùng hoặc sau so với động từ chỉ ý
kiến)
→ S + be + said /thought +
to have + V3/-ed (sự việc xãy ra trước so với động từ chỉ ý kiến)
III. Thể bị động sai khiến:
 S + have / get + Ovật + V3/-ed + (by Ongười)
C. Câu điều kiện
I. Điều kiện loại 1:
 If S + V1, S +
will/may / can + Vo
+
V1
+
Vo / Don’t + Vo
II. Điều kiện loại 2:
 If S + V2/-ed , S + would / could + Vo
+ were ,
(tình huống ở hiện tại thì áp dụng câu đk loại 2
và đổi nghĩa – phủ định → khẳng định / khẳng định → phủ định )
III. Điều kiện loại 3:
 If S + had + V3/-ed , S + would / could + (not) + have + V3/-ed


(tình huống ở quá khứ thì áp dụng câu đk loại 3
và đổi nghĩa – phủ định → khẳng định / khẳng định → phủ định )
IV. Câu điều kiện trộn: (Đầu loại 3 đuôi loại 2):

 If S + had + V3/-ed (thgian quá khứ), S + would / could + Vo + now
(nguyên nhân ở quá khứ, kết quả ở hiện tại)
Ex: I didn’t eat breakfast this morning, so I am hungry now.
 If I had eaten breakfast this morning, I would not be hungry now
IV.Đảo ngữ: (Nếu tỉnh lược “If” thì sẽ đảo ngữ giữa chủ ngữ và trợ động từ)
 Should
S + will / can + Vo
 Were
+ S …., S + would / could + Vo
 Had
S + would / could + (not) + have + V3/-ed
V. Unless = If …. not…
(Mệnh đề chứa “Unless” không bao giờ có “Not”)
VI. Câu Ước “WISH”
S + would + Vo (tương lai)
 S + wish +

S + V2/-ed / were (hiện tại)
S + had + V3/-ed (quá khứ)

D. Mệnh đề quan hệ:
Who + V
 N người +
Whom + S + V
 N vật + Which …..
 N + Whose + N ….
(sau “Whose” luôn phải có danh từ)
 Who / whom / which ↔ that
(trong mệnh đề quan hệ giới hạn – không có dấu phẩy)



N người + vật
So sánh nhất + N
Every / only ...+ N

+ That
Sau giới từ

 Không được dùng “THAT”
Sau dấu phẩy
 N + (Whom / Which / That) + S + V (tỉnh lược đại từ quan hệ)
 Rút gọn mệnh đề quan hệ thành cụm từ:


 Chủ động → V-ing
 Bị động → V3/-ed
 The first / second / last / only … N

To –infi (chủ động)
To be V3/-ed (bị động)

người
 N

+ Whom
+ giới từ

vật

+ Which


người
 N

+ Whom
, some/all/both + of

+ V

vật

+ Which

 S + V, which + V (“which” thay thế cả mệnh đề)
when
 N time +

+S +V
at / in / on + which

where
 N place +

+S +V
at / in / on + which
why

 N reason +

+S +V

for + which

E. Reported Speech: Câu tường thuật:
I. Câu phát biểu
S + said / told + (that) + S + V
o Said to s.b
o Told s.b
II. Câu mệnh lệnh:
S + asked / told / ordered + O + (not) + To- inf.
III. Câu hỏi:
S + asked (O)
wondered

+

Wh- words
+S+V

wanted to know

if / whether


IV . Tường thuật dạng “To-infinitive”
1.

S + V + O + (not) to-infinitive
* V: asked, told, ordered, advised,
warned, invited, reminded
 “should” → advised (khuyên)

 “Would you like…” → invited (mời)
 “Don’t forget” → reminded (nhắc nhở)

2.
S + V + to-infinitive
* V: offered (đề nghị), promised(hứa), refused
(từ chối), agreed (đồng ý), threatened(đe dọa)

V. Tường thuật dạng “Gerund”
1.
admitted (thừa nhận)


S +

denied (phủ nhận)

+ V-ing

suggested (đề nghị

 “Let’s …” / “Why don’t you…” / “How about…” → suggested
2.
apologized for (xin lỗi)
complained about (phàn nàn)

+ V-ing

S +
insisted on (nài nỉ)


 “Sorry …” → apologized for
3.

S+

accused

of (tố cáo),

warned

against/about (cảnh báo)

congratulated + O

on (chúc mừng)

prevented

from (ngăn chặn)

thanked

for (cám ơn)

+ V-ing


 “Congratulations!” → “congratulated … on”

 “Thank you very much” → “thanked … for”
VI. Những thay đổi trong câu tường thuật:
1. Thời gian:
• Now  then
• Today  that day
• Tonight  that night
• Ago  before
• Yesterday  the day before / the previous day
• Tomorrow  the day after / the following day / the next day
• Next year  the year after / the following year / the next year
2. Nơi chốn & đại từ chỉ định
 Here  there
 This  that
 These  those
3. Thay đổi chủ từ, tân ngữ, tính từ sở hữu, túc từ sở hữu
4. Thay đổi thì:
• is / are / am  was / were  had been
have / has been 
• V1  V2/-ed  had V3 /-ed
have / has V3/-ed 
• Do/ does not  did not  had not
• Must  had to
• Can  could
• Will / shall  would / should


F. Comparisons: Cõu so sỏnh
1. So sỏnh hn
adj / adv (ngn) _er


+ than
more + adj / adv (di)
2. So sỏnh nht
adj / adv (ngn) _est
the

in / of
(N) +

most + adj / adv (di)
3. So sỏnh bng & khụng bng:

S+V

as + adj / adv + as
not + so / as + adj / adv + as
4. So sỏnh kộp:
a. So sỏnh ng tin: Cng Cng
The

adj / adv er
+ S + V, The
adj / adv er
+ S +V
more adj /adv
more adj /adv
more
more
more N
more N

Ex1: The hotter it is, the more miserable I feel.
(Tri cng núng, tụi cng thy khú chu)
Ex2: The sooner you take your medicine, the better you will feel
(Anh cng ung thuc sm, anh cng cm thy d chu)
Ex3: The bigger they are, the faster they fall.
(Chỳng cng to bao nhiờu thỡ cng ri nhanh by nhiờu)
Ex4: The more you study, the smarter you will become.
(Cng hc, anh cng thụng minh hn)
Ex5: The more you learn, the more you forget
(Bn cng hc thỡ bn cng quờn)
b. So sỏnh ly tin: ngy cng ngy
adj / adv (ngn) + -er + and + adj / adv + -er
more and more + adj /adv (di)
Ex1: Betty is younger and younger. (Betty caứng ngaứy caứng xinh ủeùp)
Ex2: Were going more and more slowly. (Chuựng toõi ủi caứng luực caứng chaọm)
c. So sỏnh bi s:
s ln

s lng

as as
+

+ adj/adv-er
+ than .
+ more adj /adv
Ex1: Im twice as big as my brother
Ex2: Im 5 centimeters higher than my brother



d. Trường hợp đặc biệt:
adj / adv-er
 … the +

+ of the two + N số nhiều

more adj /adv
Ex: Mary is the taller of the two girls

o
o
o
o

 Big
bigger
biggest
Happy
happier
happiest
Good /well
better
best
Bad / badly
worse
worst
Far
farther / further
farthest / furthest
Old

older / elder
oldest / eldest
Quiet
quieter
quietest
Simple
simpler
simplest
Clever
cleverer
cleverest
Narrow
narrower
narrowest
farther : về khoãng cách
further: về thời gian
older: về tuổi tác
elder: về cấp bậc (thường trong gia đình)
adj /adv -er
 …much / far
(nhấn mạnh so sánh hơn)
more adj /adv

5. So sánh danh từ:
 … more + N + than …
 …fewer + N đếm được + than …
 … less + N ko đếm được + than …
 … the same (N) as …
Ex1: I have more money / books than you
Ex2: I have fewer books than you

Ex3: I have less money than you
Ex4: My house is the same height as his.

: nhiều hơn…
: ít hơn
: ít hơn
: bằng …

6. Sự chuyển đổi giữa các so sánh:
a.
…Adj / Adv_er

Adj/ Adv _est
+ than …

… The +

…More + Adj / Adv

Most + Adj / Adv

Ex: My sister is taller than any other student in the class.
 My sister is the tallest student in the class.
b.
… not + so / as + adj / adv + as

Ex: My father can’t cook as well as my mother can.

…Adj / Adv_er
+ than …

…More + Adj / Adv


 My mother cooks better than my father.
 My father cooks worse than my mother.
G. Although / Because:
I. Although: Mặc dù
 Although / Though / Even though + S + V, S + V
↔ S+V
, but + S + V
↔ In spite of / Despite + NP / V-ing
,S+V
↔ In spite of / Despite the fact that + S + V, S + V
↔ Adj / adv + as + S + V
,S+V
(Sau “Despite” ko bao giờ có “of”)
Ex: Although the weather was bad, I went for a picnic.
↔ The weather was bad, but I went for a picnic.
↔ Despite the bad weather, I went for a picnic
↔ Despite the fact that the weather was bad, I went for a picnic
↔ Bad as the weather was, I went for a picnic
II. Because: Bởi vì
 Because / since / as + S + V, S + V
↔ Because of / due to + NP / V-ing , S + V
H. Conjunctions: Liên từ
I. Therefore / so: vì vậy
 S + V.Therefore, S + V
↔ S + V; therefore, S + V
 S + V, so + S + V
II. However / but: tuy nhiên, nhưng

 S + V. However, S + V
↔ S + V; however, S + V
 S + V, but + S + V
III. Other conjunctions : Những liên từ khác
 …both + N / Adj / Adv and + N / Adj / Adv
 … not only + N / Adj / Adv but also + N / Adj / Adv
 … either + N / Adj / Adv or + N / Adj / Adv
 … neither + N / Adj / Adv nor + N / Adj / Adv
 Either
Neither + S1
Not only

(caû …. laãn …, vöøa … vöøa…)
(…không những … mà còn…)
( … hoặc … hoặc …)
(… không …cũng không …)

or
+

nor +
but also

S2

V

 Both + S1 + and + S2 + Vsố nhiều
I. Modal Verbs: Động từ đặc biệt:(may, can, must, should, need …)
1. Công thức:

(not) + Vo (sự việc xãy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
 S + may / must … +
(not) + have + + V3/-ed (sự việc xãy ra ở quá khứ)
2. Cách dùng:
a. may / might: có lẽ, ko chắc chắn
 S + may / might + Vo (I’m not sure; perhaps, probably…)


 May / Might + S + Vo ? (Xin phép ….?)
b. must: phải / có lẽ
 S + must + Vo (phải làm gì)
 S + V. S + must + Vo (có lẽ/suy luận dựa trên tình huống ở hiện tại)
c. needn’t (ko cần thiết) ≠ mustn’t (cấm đoán)
J. Cụm từ & Mệnh đề chỉ kết quả / Cụm từ & mệnh đề chỉ mục đích:
I. Cụm từ & Mệnh đề chỉ kết quả:
 … too + adj / adv + (for O) + to-infinitive
: quá … ko thể …
enough + N
 …
+ (for O) + to-infinitive
: đủ … để có thể …
adj / adv + enough
 … so + adj / adv + that + S + V
: quá … đến nỗi mà…
 … such + (a/an) + adj + N + that + S + V
: quá … đến nỗi mà…
(nếu danh từ đếm được số nhiều hoặc ko đếm được thì ko dùng “a /an”
nếu danh từ đếm được số ít thì dùng “a/ an” và tùy thuộc vào tính từ đứng trước)
 Sự chuyển đổi giữa cụm từ và mệnh đề chỉ kết quả:
1.

… so + adj + that …
⇔ …such + (a/an) + adj + N + that …
Ex: The film was so good that I saw it three times.
⇔ It was such a good film that I saw it three times.
2.
… too + adj + (for O) + to inf.
 …so + adj + that + S + not …

 … such + (a/an) + adj + N + that + S + not …
Ex: The box was too heavy for the child to carry.
⇔ The box was so heavy that the child couldn’t carry it.
⇔ It was such a heavy box that the child couldn’t carry it.
3.
… adj + enough + (for O) + to inf.
 …so + adj + that …

 … such + (a/an) + adj + N + that …
Ex: This question is easy enough for us to answer.
⇔ This question is so easy that we can answer it.
⇔ It is such an easy question that we can answer it.


4.
… too + adj + (for O) + to inf.
⇔ … not + adj (trái ngược) + enough + (for O) + to inf
Ex: Mary is too young to get married.
⇔ Mary isn’t old enough to get married. (young # old)
K. Articles : Mạo từ : A /An /The
 “A /An” (một) + N đếm được số ít
 “An” + N (bắt đầu 5 ngun âm “ueoai” và phụ âm câm “h”

 “A /An” đứng trước danh từ được đề cập lần đầu
Ex: I met a boy in the street.
 Dùng trước danh từ chỉ nghề nghiệp, chức vụ
Ex: My brother is a teacher.
 “The” + N
 Đứng trước danh từ được đề cập lần thứ 2
Ex: I met a boy in the street. The boy is tall.
 Chỉ sự vật duy nhất
Ex: the sun, the sky
 Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc “only”
Ex: the best day, the only book
 the + số thứ tự + danh từ
Ex: the 22nd SEA Games
 The + N + (whom/which /that) + S + V
Ex: The man (whom) you have just spoken is my teacher.


The + danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật

Ex: The whale = whales (lồi cá voi)


The + adj = N số nhiều

Ex: the old (những người già), the rich


The + nhạc cụ nói chung

Ex: play the piano



Khơng dùng mạo từ : Þ

 Trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không điếm được
Ex: Both my parents are teachers.
Ex: What terrible weather! (Thời tiết khó chòu quá!)
 Trước các bữa ăn , trừ khi có tính từ đứng trước.
Ex: We have breakfast at 7 a.m.
Ex: We have

a big breakfast at 7 a.m.

 Trước tên bất kì mơn thể thao nào
Ex: baseball, basketball
 Trước các danh từ trừu tượng
Ex: freedom, happiness


 Trước tên các môn học nói chung
Ex: mathematics
 Trước tên các ngày lễ, tết
Ex: Christmas, Thanksgiving


Không được dùng "the" trước một số danh từ như home, bed, church, hospital, school,
class, college, univercity v.v... khi nó đi với các động từ và giới từ chỉ chuyển động chỉ đi
đến đó là mục đích chính hoặc ra khỏi đó cũng vì mục đích chính.

Ex: Students go to school.

≠ My parents go to the school
L. The structures “IT”: Những cấu trúc “IT”
I. Câu Chẻ (Câu nhấn mạnh):
a. Câu chẻ chủ động
 It is / was + S / O / ADV that …..
: Chính…..
Ex: Mr. Duy teaches English in Thong Linh High school.
S
O
ADV
→ It is Mr. Duy who / that teaches English in Thong Linh High school
→ It is English that Mr. Duy teaches in Thong Linh High school
→ It is in Thong Linh High School that Mr. Duy teaches English
b. Câu chẻ bị động
 It is / was + S + who / that + be + V3-ed (by O)
Ex: Mr. Duy teaches English in Thong Linh High school
O
→ It is English that is taught in Thong Linh High school by Mr. Duy
II.
 It was not until ….. that S + V2/-ed

: …. Không cho đến khi ….

Ex: He did not go to school until he was 7. (Anh ta không đi học cho đến khi anh ta 7 tuổi)
→ It was not until he was 7 that he went to school.
III.
 It + be + ADJ + (for O) + to-infinitive
Ex: It is difficult for him to understand the lesson. (Anh ta cảm thấy khó hiểu bài)
IV.
 It + takes / took + (Ongười) + thời gian + to infinitive

Ex: It takes me 15 minutes to go to school. (Tôi mất 15’ để đến trường)
M. Adjective Participles: Tính từ phân từ
 Hiện tại phân từ: V-ing (chủ động)
 S vật + be + Adj (V-ing)
 S người + find /found + O vật + Adj (V-ing)
Ex: The film is boring


S vật
= I find the film boring.
O vật
 Adj (V-ing) + N
Ex: the boring film
Adj

N

 Q khứ phân từ: V3/-ed (bị động)
 S người + be + Adj (V3/-ed)
 S vật + make / made + O người + Adj (V3/-ed)
Ex: I’m bored with the film
S người
= The film makes me bored.
S vật

Ongười

N. Sentence Combination: Kết hợp câu
 (When / While) V-ing , S + V (chủ động)
 (When / While) V3/-ed, S + V (bị động)

(Chủ ngữ ở mđề phụ và mđề chính phải giống nhau)
 trường hợp động từ của mệnh đề phụ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính
 (After) having + V3/-ed, S + V (chủ động)
 (After) having + been V3/-ed, S + V (bị động)
O. Tag Questions: Câu hỏi đi


S+



S +

is

isn’t

are

aren’t

was
were ………. ,
can
could
will
have
has
had


wasn’t
weren’t + S ?
can’t
couldn’t
won’t
haven’t
hasn’t
hadn’t

isn’t
aren’t
wasn’t
weren’t ........... ,
can’t
couldn’t
won’t
haven’t
hasn’t

is
are
was
were + S ?
can
could
will
have
has



hadn’t













had

S + V1, doesn’t / don’t + S?
S + don’t / doesn’t ..., do / does + S?
S + V2 /-ed , didn’t + S?
S + didn’t ...., did + S?
This / That + ....., ..... it?
These / Those + ......, ....... they?
There ......, ...... there?
Everybody / Somebody / Nobody .........., ......... they?
Everything / Something / Nothing ........., .......... it?
I am ..........., aren’t I?
Let’s .........., shall we?
Vo / Don’t Vo ............, will you?

P. Gerund & Infinitive:

I. Gerund:
 Sau giới từ
 Sau một số động từ
1. avoid
: tránh
2. practise
: thực hành
3. consider
: xem xét
4. miss
: lỡ, hụt
5. enjoy
: thích
6. mind
: phiền
7. suggest
: đề nghò
8. finish
: hoàn thành
9. admit
: thực hành
10. prefer …to
: thích … hơn
11. keep
: giữ
12. like
: thích
13. feel like
: muốn
14. dislike

: không thích
15. hate
: ghét
16. deny
: từ chối
17. appreciate
: đánh giá cao
 Sau một số thành ngữ:
1. look forward to
: trông mong
2. be busy
: bận rộn
3. It’s no good / no use
: chẳng có ích gì
4. can’t help
: không thể không
5. can’t bear / stand
: không thể chòu được
6. be worth
: đáng giá
7. be / get used to
: quen với, thích nghi
8. be accustomed to
: quen với, thích nghi
9. go + Gerund (fishing, shopping, swimming…)
II. To-infinitive:


 Sau một số động từ
1. expect

: kỳ vọng
2. plan
: kế hoạch
3. decide
: quyết đònh
4. hope
: hy vọng
5. threaten
: đe doạ
6. agree
: đồng ý
7. promise
: hứa hẹn
8. want
: muốn
9. try / attempt
: cố gắng
10. learn
: học
11. fail
: thất bại
12. refuse
: từ chối
III. Bare Infinitive:
 Sau động từ đặc biệt (may / can / should / must …)
 Sau một số thành ngữ
1. had better
: nên
2. would rather
: thà rằng

3. used to
: đã từng
 make / let / have + O + V bare infinitive
(khiến / để / nhờ)
IV. Gerund or To -infinitive
V_ing : ngừng làm việc gì
1. Stop
To_ infinitive: ngừng lại để làm việc khác
2. Remember / forget

V_ing: nhớ / quên một việc đã làm
To _ infinitive: nhớ / quên một nhiệm vụ hoặc một việc sẽ làm

V_ing: hối hận việc đã xãy ra
3. Regret
To_ infinitive: hối tiếc thông báo tin buồn

4. Try

V_ing : thử nghiệm
To _ infinitive: cố gắng làm việc gì

V. Trường hợp đăc biệt
 See / watch / hear / taste / smell / notice + O + V_ing / V bare infinitive
 S (người) + need + To_infinitive (chủ động)
 S (vật) + need + V_ing // to be V3/-ed (bị động)
Q. Subject & Verb Agreement: Sụ hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
 Somebody / Everybody / Nobody / Anybody
Something / Everything / Nothing / Anything
 Each N số ít / of N số nhiều

+ V số ít







Thời gian / tiền bạc/ đo lường
Môn học
That + S + V / V-ing / To-infinitive
One of N số nhiều

 People / police / cattle + V số nhiều
 There + be + N
 N1 + prepositions (in, at, of, with…) + N2 + V



S1

+

as well as
along with
+ S2
together with

 A number


+ plural V
+ of

The number

+V

: nhiều

+ plural N +
+ singular V

: số lượng của

R. Word Form:
I. Noun: Danh từ :
 Cấu tạo: thường được thành lập bởi những hậu tố sau:
 -tion/- ation (prevention, conservation)
 -ment (development)
 -ity (responsibility)
 –ness (happiness)
 Vị trí:
S=N
 ADJ + N
 My / His / Her… + N
 Enough + N
 A / An / The
 This / That / These / Those / Each / Every / Both / No / Many / Any … + N
 Giới từ (in, on, from…) + N
II. Adj: Tính từ

 Cấu tạo: thường được thành lập bởi những hậu tố sau:
 -ful (careful)
 –al (natural)
 –ous (famous)
 -ive (active)
 –able (capable)
 Vị trí:
 ADJ + N
 Be / feel / taste / look …+ Adj
III. Adv: Trạng từ
 Cấu tạo:


 Adj+ ly= Adv
 Vị trí:
 Adv + Adj / V / Adv
S. Phonetics: Ngữ Âm
I. Stress: Dấu nhấn
 Tính từ và Danh từ 2 âm tiết thì nhấn âm đầu
Ex: happy (adj) , teacher (n)
 Động từ và giới từ 2 âm tiết thì nhấn âm thứ 2
Ex: begin (v), between (prep)
 Những từ tận cùng là âm “_tion, _ian, _ic” thì thường nhấn âm liền trước nó
Ex: invention, musician, historic
 Những từ tận cùng là âm “_y” thì thường nhấn cách nó 1 âm
Ex: activity, geology
II. Pronunciation: Phát âm
1. –s / -es:
• / s / : f, fe, gh, ph, k, ke, p, pe, t, te, th
• / iz / : sh, ch, ge, ce, s, x, z,

• / z / : còn lại
2. –ed
• / id / : t,d
• / t / : f, fe, gh, ph, k, ke, p, pe, th, sh, ch, ce, s
• / d / : còn lại
3. ch :
o /k/
o /∫/
4.

o / t∫ /
th:
o /θ/

o
5. gh:
o
o
6. h:
o
o



/

/f/
/?/
/h/
/?/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×