Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De kiêm tra lop 1 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.13 KB, 7 trang )

Điểm

Nhận xét
.........................................................
.........................................................
..........................................................

Phiếu kiểm tra định kì
Môn: Tiếng việt
Thời gian: 35 phút

Họ và tên: ...................................................... Lớp.......... Trường Tiểu học Thanh Hải 2
I. Trắc nghiệm :
Câu 1. (1đ) ( Bài 2, tr110, bài 2, tr162) M1
a) Khoanh vào kết quả đúng của phép tính 16 - 5 = ?
A. 12
B. 13
C. 11
b) Khoanh vào phép tính có kết quả 22.
A. 22
B. 32
C.23
Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S ( Bài 2, tr157) M1
22cm + 13cm = 35
18 + 30 = 38

D. 14
D. 12

22cm + 13cm = 35cm
30 + 18 = 48


Câu 3. (1đ) Nối phép tính với kết quả đúng : ( Bài 3, tr157) M2
40 + 9

58

16 + 23

49

47 + 12

39

26 + 32

66
69

Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp : ( Bài 2, tr 160) M3
30 +

= 50

- 3 = 91

II. Tự luận
Câu 1.(1đ) (Bài 2, tr163, bài 2,tr176) M1
a) Đặt tính rồi tính:
45 + 32
31 + 51

………..
…………

b)

………..
………..
79 – 63 = ……..

87 – 4
………..

97 – 67
..............

………...
……….
…………
………..
94 + 5 - 4 = ………

.............
.............


16 + 42 = ………
76 – 26 + 10 = …….
Câu 2. (1đ) (Bài 1,tr166) M1
Viết số vào chỗ chấm :
a) Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………

b) Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
Câu 3. (1đ) (Bài 3,tr 123) M1
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:

Câu 4. (1đ) ( Bài 3,tr160) M1
Điền > , < , = ?
35 – 5

34 - 3

43 + 3

43 - 3

30 + 20

40 + 10

31 + 44

43 - 39

Câu 5. (2đ) (Bài 4, tr135) M2
a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 23 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao
nhiêu con chim?

Đáp án
I.
Trắc nghiệm :
Câu 1. 1 điểm

Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
Câu 2. 1 điểm
Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Câu 3. 1 điểm
Nối đúng mỗi phép tính được 0.25 điểm.
Câu 4. 1 điểm


Mỗi phép tính điền đúng được 0.5 điểm.
II.
Tự luận :
Câu 1. 1 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0.12 điểm.
Câu 2. 1 điểm
Điền đúng mỗi phần được 0.5 điểm.
Câu 3. 1 điểm
Viết đúng số đo mỗi phần được 0.5 điểm.
Câu 4. 1 điểm
Điền đúng mỗi phép tính được 0.25 điểm
Câu 5. 2 điểm
Cả hai bạn gấp được số con chim là. (1 điểm)
25 + 23 = 48 (con chim) (0,75 điểm)
Đáp số: 48 con chim (0,25 điểm)


Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp1
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu

và số
điểm

3. Các số trong
phạm vi 100. Đo
độ dài. Giải bài
toán

Số câu

4. Phép cộng,
phép trừ trong
phạm vi 100. Đo
thời gian.

Số câu

Tổng

Mức 1
TNK
Q

Số điểm

Mức 2

TL

TNKQ


Mức 3

TL

TNKQ

TL

Tổng
TNK
Q

TL

2

1

3

2

2

4

2

1


1

1

1

4

2

2

1

1

1

1

4

2

Số câu

2

3


1

2

1

4

Số điểm

2

3

1

3

1

4

Số điểm

6


Điểm


Nhận xét
.........................................................
.........................................................
..........................................................

Phiếu kiểm tra định kì
Môn: Tiếng việt
Thời gian: 35 phút

Họ và tên: ...................................................... Lớp.......... Trường Tiểu học Thanh Hải 2
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc hiểu: (2,5đ) Thời gian 20 phút.
Đọc thầm bài “Anh hùng biển cả” (Sách Tiếng Việt 1-Tập 2-Trang 145).
1. (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu chỉ đặc điểm của cá heo? M1
a. Sinh con và nuôi con bằng sữa.
b. Bơi nhanh vun vút như tên bắn và rất khôn.
c. Cả hai ý trên.
2. (1đ) Nối từ cá heo với những việc người ta có thể dạy nó? M1
săn lùng tàu, thuyền giặc

canh gác bờ biển.
leo trèo núi.
dẫn tàu thuyền

Cá heo

chạy thi với ô tô
cứu người bị nạn trên biển
thuyền
cứu người bị ngã


3. (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em lựa chọn: M2
- Cá heo sống ở đâu?
a. Ở biển.
b. Ở hồ.
- Cá heo sinh sản thế nào?
a. Đẻ trứng.
b. Đẻ con.
II. Đọc thành tiếng: (2,5đ)Thời gian cho mỗi em khoảng 2 phút. M1
Giáo viên kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập đọc đã học ở
sách Tiếng Việt 1 - Tập 2.
B/ KIỂM TRA VIẾT - Thời gian 20 phút.
1. (4đ) Nghe viết: M1
Nhà bà ngoại
Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy lòa xòa phủ đầy hiên. Vườn có
đủ thứ hoa, trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.


2. (1đ) Điền chữ ng hay ngh? ( Bài 25, 52, TV1.T2) M3
…………e nhạc
con ……………ựa
………….ôi nhà
suy …………….ĩ
Đáp án
I.
Kiểm tra đọc:
1. Đọc hiểu (2,5 điểm) Thời gian 20 phút
Bài 1. 0.5 điểm
Bài 2. 1 điểm
Nối đúng mỗi ý được 0.25 điểm

Bài 3. 1 điểm
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
2. Đọc thành tiếng ( 2,5 điểm)
II. Kiểm tra viết:
Nghe viết 4 điểm ( viết đúng,đẹp, rõ ràng, chính xác). Nếu viết chưa chính xác, sai lỗi chính
tả trừ mỗi lỗi 0,25 điểm.
Bài tập. 1 điểm
Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm.


Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng

1.
Đọc

2.
Viết

3.

Số câu
Mức 1
và số TNK TL HT
Q
khác
điểm

Mức 2

Mức 3
Tổng
TN TL HT TN TL HT TN TL
KQ
khá K
khác KQ
c
Q

a) Đọc
thành
tiếng

Số câu

b) Đọc
hiểu

Số câu

a) Chính
tả

Số câu

1

1

Số

điểm

4

4

Số
điểm
Số
điểm

b) Đoạn,
bài

Số câu

(viết
văn)

Số
điểm

Nói

Số câu

H
T
k
h

á
c

2

2

2,5

2,
5

2

1

3

1,5

1

2,5

1

1

1


1

Số
điểm

Nghe
-nói

Số câu
Tổng

Số
điểm

2

3

1

1

3

1,5

6,5

1


1

2,5

4

3,
5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×