Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
I. ĐIỀU KIÊN, ĐẶC TRƯNG, ƯU THẾ CỦA SXHH
II. HÀNG HÓA
CHƯƠNG IV
III. TIỀN TÊ
IV. QUY LUẬT GIÁ TRI
Hàng hóa là gì?Điều kiện ra đời của
sản xuất hàng hóa?
LOGO
là sản phẩm của lao động.
thỏa mãn nhu cầu của con người.
Hàng hóa
thông qua trao đổi và mua bán.
Điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa
chế độ tư hữu và các
Phân công lao động xã
hình thức sở hữu khác
hội
nhau về tư liệu sản
xuất
Bài giảng
Bài giảng
QUY LUẬT GIÁ TRI
QUY LUẬT GIÁ TRI
Đối tượng: Lớp TC – NH 1K9
Giảng viên: Nguyễn Ngọc Anh
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
MỤC TIÊU BÀI HỌC
-
Kiến thức: Hiểu rõ nội dung và tác động của quy luật giá trị,
-
Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã được học vào trong cuộc sống
- Thái độ: Nhận thức đúng đắn về chủ nghĩa Mác – Lênin
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
1. Nội dung của quy luật giá tri
QUY LUẬT GIÁ TRI
2. Tác động của quy luật giá trị
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
IV: QUY LUẬT GIÁ TRI
1. Nội dung của quy luật giá tri
KHÁI NIÊM
NỘI DUNG
QUY LUẬT GIÁ TRI
YÊU CẦU
CƠ CHẾ
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
1. NỘI DUNG QUY LUẬT GIÁ TRI
KHÁI NIÊM
Là quy luật kinh tế cơ bản của sản
Xuất và lưu thông hàng hóa, nó đề cập đến việc Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải
dựa trên cơ sở
giá trị của nó
NỘI DUNG
QUY LUẬT GIÁ TRI
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
1. NỘI DUNG QUY LUẬT GIÁ TRI
KHÁI NIÊM
Là quy luật kinh tế cơ bản của sản
Xuất và lưu thông hàng hóa, nó đề cập đến việSản xuất và lưu thông hàng hóa
phải dựa trên cơ sở giá trị của nó
Yêu cầu
NỘI DUNG
QUY LUẬT GIÁ TRI
-trong sản xuất
-trong lưu thông
-
* BIỂU HIÊN TRONG SẢN XUẤT
- ĐỐI VỚI MỘT HÀNG HÓA
nhà sản xuất A: 4h
giá trị xã hội:
nhà sản xuất B: 6h (A+B+C)/3=6h
nhà sản xuất C: 8h
thời gian lao động xã hội cần thiết
*
NHẬN XÉT:
+ (A)TGLĐCB < TGLĐXHCT
-> thực hiện tốt yêu cầu của QLGT
->thu được lãi
+ (B)TGLĐCB = TGLĐXHCT
->thực hiện đúng yêu cầu của QLGT
-> hòa vốn
+ (C)TGLĐCB > TGLĐXHCT
-> vi phạm yêu cầu của QLGT
-> bị thua lỗ.
-ĐỐI VỚI TỔNG HÀNG HÓA
TH1:+ Tổng TGLĐCB = Tổng TGLĐXHCT
TH2:+ Tổng TGLĐCB > Tổng TGLĐXHCT
TH3:+ TổngTGLĐCB < Tổng TGLĐXHCT
Nhận xét
Th1: …phù hợp………. Yêu cầu của QLGT nên có tác dụng góp phần …cân đối…… . và
…ổn định……… thị trường.
Th2: …vi phạm……… QLGT nên dẫn đến hiện tượng thừa……….. Hàng hóa trên thị
trường.
Th3: …vi phạm…….. QLGT nêan dẫn đến hiện tượng …thiếu…….. hàng hóa trên thị
trường.
Kết luận
HPLĐ cá biệt phù hợp (=) với mức HPLĐXH.
Tạ
is
ao
và
sả
o
n
ha
xu
o
ất
ph
ph
í la
ải
o
cầ
că
đ
ộn
n
n
th
cứ
g
iết
xã
?
hộ
i
* nhà nước phải có những điều chỉnh để sao cho tổng giá cả = tổng giá trị để ổn định nền kinh
tế vĩ mô.
*BIỂU HIÊN TRONG LƯU THÔNG
HÀNG HÓA A
HÀNG HÓA B
dựa trên TLGĐXH cần thiết
hay
nguyên tắc ngang giá(tổng giá cả=tổng giá trị)
www.themegallery.com
Tại sao trong lưu thông lại phải
ngang giá?
Company name
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
1. NỘI DUNG QUY LUẬT GIÁ TRI
KHÁI NIÊM
Là quy luật kinh tế cơ bản của sản Xuất và lưu thông hàng hóa, nó đề cập đến
việc
Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở giá trị của nó
NỘI DUNG
QUY LUẬT GIÁ TRI
YÊU CẦU
-trong sản xuất
-trong lưu thông
CƠ CHẾ
Giá trị là trục, giá cả xoay quanh giá trị.
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
Giá cả
C
B
Giá trị
A
tổng giá cả=tổng giá trị
Vận động thông qua giá cả thị trường
Quy luật giá trị vận động như thế nào?
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
2. TÁC ĐỘNG CỦA QUY LUẬT GIÁ TRI
Chương IV
HỌC THUYẾT GIÁ TRI
2. TÁC ĐỘNG CỦA QUY LUẬT GIÁ TRI
1
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
2
3
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
điều tiết sản xuât:
+ cung > cầu->giá cả < giá trị-> thu hẹp sản xuất.
+ cung = cầu->giá cả = giá trị->thị trường đã bão hoà ->chuyển tư liệu sản xuất và SLĐ sang lĩnh
vực sản xuất khác.
+ cung < cầu-> giá cả > giá trị-> mở rộng sản xuất.