Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ma trận đề kiểm tra lí 10 tiết 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.96 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Tổ : Vật Lí – Kĩ CN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lí 10CB. PPCT: Tiết 53
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ: VL10 01

Họ và tên:…………………………………lớp: ……
Câu 1:(3,5 điểm)
1. Phát biểu định nghĩa và viết biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát. Nêu tên, đơn vị của
các đại lượng trong biểu thức.
2. Biện luận giá trị của biểu thức tính công trong trường hợp tổng quát theo góc α ?
3. Áp dụng: Một người kéo một vật A có khối lượng

1kg trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
F
Biết rằ ng lực kéo F=300 N hợp với phương nằm
α
ngang một góc 30 0 và có phương đi qua trọng tâm
của vật như hình vẽ. Dưới tác dụng của lực kéo,
vật di chuyển được quãng đường 20 cm. Hãy tính
công của các lực tác dụng lên vật ?
Câu 2: (2 điểm)
1. Phát biểu và viết biểu thức định luật Sac-lơ?
2. Áp dụng: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 20 0C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở
nhiệt độ 400C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu ?
Câu 3:(2,5 điểm)
Một vật khối lượng 1 kg, được được ném từ mặt đất lên cao
3


theo phương thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v 0 = V(m )
10m/s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí.
(2)
3
a. Tìm cơ năng của vật ?
(3)
b. Ở độ cao nào thì động năng bằng hai lần thế năng?
Câu 4:(2 điểm) Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí
(1)
1
lí tưởng được mô tả như đồ thị (Hình vẽ).
Gọi tên các quá trình biến đổi.
a.
Cho P1 = 1atm. Tính T2, P2, P3.
b.
o
300
T(0K)
Vẽ lại đồ thị trên trong hệ trục (POV).
c.

---------------------- Hết ---------------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu.)

1


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÃ ĐỀ VL10 01
Câu
Nội dung yêu
cầuTRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

SỞ
GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUÃNG BÌNH
MA
THPT
SỐ 4 BỐ TRẠCH
Môn: Vật lí 10 CB. PPCT: Tiết 53
Câu TRƯỜNG
1 1. - Nêu
định nghĩa:
Thời gian làm bài:45 phút
(3,5)
- Biểu thức: A = F .S .Cosα
- Đơn vị các đại lượng : A (J)
F (N)
S (m)
2. Biện luận :
* α > 90 0 ⇒ A > 0 : công phát động.
* α = 90 0 ⇒ A = 0 : lực tác dụng lên vật nhưng không sinh công.
* α < 90 0 ⇒ A < 0 : công cản.
3. Áp dụng:
Câu 2 1. - Phát biểu định luật Sác-lơ.
(2)
P1 P2
P
=
- Biểu thức : = hằng số. Viết cho hai trạng thái 1 và 2:
T1 T2
T
2. Áp dụng:
P1 P2

P1
10 5
=
⇒ P2 = T2 =
313 = 1,0683.10 5 pa
T1 T2
T1
293

Điểm
0,5
0,5
0,5

Câu 3
(2,5)

0,25

Câu 4
(2,0)

Chọn góc thế năng tại mặt đất.
a. Cơ năng của vật:
1
W = Wt +W đ = Wmax = mv 2
2
1
= 1.10 2 = 50 J
2

b. Vị trí động năng bằng hai lần thế năng.
Wđ = 2Wt
⇒ W = Wt + 2Wt = 3Wt

W = Wt + Wđ
W
50
W = 3mgh ⇒ h =
=
= 1,667m
3mg 3.1.10
a. Gọi tên các quá trình biến đổi :
- (1) → (2) : quá trình giãn nở đẳng áp
- (2) → (3) : quá trình làm lạnh đẳng tích
- (3) → (1) : quá trình nén đẳng nhiệt
b.* (1) → (2) : quá trình giãn nở đẳng áp :
P2 = P1=1atm
V1 V2
VT
=
⇒ T2 = 2 1 = 900 K
T1 T2
V1
. * (3) → (1) : quá trình nén đẳng nhiệt:
PV
1
P3V3 = P1V1 ⇒ P3 = 1 1 = atm
V3
3
c. vẽ đồ thị:


0,5

1,5
0,5
0,5

1,0

0,5
0,5
0,5
0,75

0,75
0,25

0,25

0,75
Xác định hình thức thi: Thời gian: 45 phút, 4 câu tự luận.
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung

Tổng số tiết



Số tiết thực


Trọng số
2


đến thời
điểm KT

thuyết

LT

VD

LT

VD

Chương IV: Các định luật bảo toàn.

10

8

5,6

4,4

35,0

27,5


Chương V : Chất khí

6

5

3,5

2,5

21,9

15,6

Tổng

16

13

9,1

10,9

56,9

43,1

2) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ Tự luận (10 điểm)

Cấp độ

Nội dung (chủ đề)

Trọng
số

Số lượng câu (chuẩn
cần kiểm tra)

Điểm số

Cấp độ 1,2

Chương IV: Các định luật bảo toàn

35,0

1,4≈1

3.5

Cấp độ 1,2

Chương V. Chất khí

21,9

0,876 ≈1


2,19

Cấp độ 3, 4 Chương IV: Các định luật bảo toàn

27,5

1,1 ≈ 1

2,75

Cấp độ 3, 4 Chương V. Chất khí

15,6

0,624

1,56

Tổng

100

4

10

3. Thiết lập khung ma trận
Tên Chủ đề

Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao
(Cấp độ 3)
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn ( 10 tiết)

1. Động lượng. Định luạt
bảo toàn động lượng.(2 tiết)
2. Công và công suất.(2 tiết)
3. Động năng.(1 tiết)
4. Thế năng. (2 tiết)
5. Cơ năng. (1 tiết)
Tổng số câu trong chủ đề 1
(điểm)
1. Cấu tạo chất thuyết dộng
học phân tử chát khí. (1tiết)
2. Quá trình đẳng nhiệt.
Định luật Bôilơ-Mariốt. (1
tiết)
3. Quá trình đẳng tích.
Định luật Sác-lơ. (1 tiết)
4. Phương trình trạng thái
của khí lí tưởng. (1 tiết)
Số câu chủ đề 2
(điểm)
TS câu (điểm)

Nhận biết
(Cấp độ 1)

Thông hiểu

(Cấp độ 2)

1 câu
(3,5 đ)
Chủ đề 2: Chất khí ( 6 tiết)

1 câu
(2,5 đ)
2 câu


Cộng

1 câu
(2 đ)

2 câu
(5,5 đ)

1 câu
(2 đ)
2 câu


2 câu
(4,5 đ)
4 câu
(10 đ)

3




×