Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

SIÊU âm QUÍ II THẬN và cơ QUAN TIẾT NIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 48 trang )

SIÊU ÂM QUÍ II

Thận và cơ quan tiết niệu
Hình ảnh thận
Niệu quản: không quan sát thấy trong trạng thái bình
thường
Bàng quang:
Niệu đạo: Không quan sát thấy


SIÊU ÂM QUÍ II

Thận và cơ quan tiết niệu
Hình ảnh thận:
Hình quả đậu.
Nằm cân đối hai bên cột sống
Có thể quan sát thấy từ 14 tuần
Nhìn rõ cấu trúc từ 25 tuần
Quan sát trên đường cắt dọc hoặc cắt ngang bụng.


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận:
Hình ảnh vỏ thận. Nét, đậm âm vang
Nhu mô thận: Hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ: Tháp Malpighi và
trụ Bertin.
Bể thận: < 7mm
Đo chiều thận trên đường cắt dọc: Tuổi thai + 3-4.


SIÊU ÂM QUÍ II


Hình ảnh thận: cắt dọc, vỏ thận đậm âm vang


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận: cắt dọc, hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận: cắt dọc, hình ảnh biệt hoá vỏ tuỷ


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận: cắt dọc: đo chiều dài thận


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận bình thường: cắt dọc, hình ảnh biệt hoá vỏ
tuỷ


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận bình thường: Cắt dọc


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận bình thường: Cắt dọc


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận bình thường: cắt ngang: dấu hiệu mắt kính



SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận: cắt trực diện


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh động mạch thận


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh động mạch thận


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận: cắt ngang: đo bể thận


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận: cắt ngang: đo bể thận


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh thận: niệu quản bị giãn


SIÊU ÂM QUÍ II

Hình ảnh bàng quang:
Nằm trong tiểu khung

Chứa dịch
Tròn đều
Chu kỳ đi tiểu là 45-60 phút


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh bàng quang


SIÊU ÂM QUÍ II
Hình ảnh bàng quang


SIÊU ÂM QUÍ II

dị dạng cơ quan tiết niệu


dị dạng cơ quan tiết niệu
Dị dạng không có thận: bất sản thận
Dị dạng thận dạng nang: thận đa nang, loạn sản thận
dạng nang
Dị dạng tắc nghẽn: HC vùng nối, ứ nước bể thận, HC
BQ to


dị dạng cơ quan tiết niệu
Đặc điểm chung của các dị dạng thận:
Tổn thương có thể ở một bên, hoặc hai bên
Dấu hiệu gợi ý:

-Tiền sử gia đình
-Bất thường của thể tích nước ối: thiểu ối
-Một động mạch rốn
-Tràn dịch màng bụng của thai


dị dạng cơ quan tiết niệu
Các dị dạng tắc nghẽn của cơ quan tiết niệu.
-Giãn cơ quan tiết niệu ở trên chỗ tắc
-Nước ối có thể bình thường
-Đây là những bất thường có khả năng can thiệp phẫu thuật


SIÊU ÂM QUÍ II
Hội chứng vùng nối: Bể thận giãn 2 bên


×