DỰ ÁN
ĐẦU TƯ NÂNG CẤP NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG
ĐÓNG CHAI
I.
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Chi nhánh Công ty Cổ phần Pepsico Việt Nam tại Bắc Ninh
dự định đầu tư nâng cấp nhà máy sản xuất nước uống đóng chai
tại Bắc Ninh.
Một số thông tin chính của Dự án
-
Chủ đầu tư: Chi nhánh Công ty cổ phần Pepsico Việt Nam tại
Bắc Ninh
- Tổng vốn đầu tư: 1850
1.2. Tình hình hiện tại :
Nhà máy sản xuất nước uống đóng chai tại Bắc Ninh đang
sản xuất với công suất khoảng 310000 chai/năm, một tháng hoạt
động trung bình 25 ngày, 5 ngày là thời gian bảo trì máy. Giá bán
bình quân là 7000đ/1 chai, biến phí là 2500đ/chai (không kể
lương công nhân viên), tổng định phí bình quân mỗi năm là 650
triệu đồng/ năm (tính cả lương cán bộ công nhân viên theo tháng).
1.2. Mục tiêu của dự án:
Nhà máy dự định thay toàn bọ dây chuyên sản xuất đã cũ và
lỗi thời bằng một hệ thống dây chuyền sản xuất mới của Ý. Việc
1
đầu tư này giúp làm giảm chi phí biến đổi trên một chai nước và
làm tăng hiệu quả kinh doanh của nhà máy.
I.3. Mức đầu tư và nguồn vốn của dự án.
• Mức đầu tư cho dự án dự kiến là :
Đơn vị: đồng
STT
1
2
3
3
Tên thiết bị
Hệ thống dây chuyền sản xuất
Dây chuyền đóng chai
Thiết bị hỗ trợ
Chi phí lắp đặt chạy thử
Tổng
Trị giá
1000000000
600000000
230000000
20000000
1850000000
• Hệ thống được tính khấu hao đều trong vòng 5 năm.
Sau 5 năm nhà máy có thể thanh lý hệ thống dây
chuyền vào khoảng 200 triệu đồng. Hệ thống dây
chuyền cũ thanh lý được 300 triệu đồng. Công ty trích
khấu hao theo phương pháp khấu hao đều.
• Hệ thống dây chuyền được đầu tư bằng vốn chủ sở
hữu là 30%, còn lại vay ngân hàng Công Thương 70%.
Lãi suất 12%/năm, trả nợ theo phương pháp niên kim
đều. Thời hạn cho vay là 5 năm.
• Hệ thống dây chuyền sản xuất mới làm tăng công suất
của nhà máy từ 310000chai/năm lên 400000chai/năm
trong năm thứ nhất. Từ năm thứ hai công suất mỗi
năm giảm đi 5% mỗi năm.
I.4. Thông tin về chi phí
2
Sau khi đầu tư hệ thống dây chuyền sản xuất mới thì có sự
biến động về chi phí như sau:
• Với hệ thống dây chuyền sản xuất mới, công ty giảm
được 5 công nhân với lương bình quân hàng tháng của
mỗi công nhân là 1,6 triệu đồng/tháng.
• Chi phí biến đổi của 1 chai nước được tính như sau:
- Chi phí NVL (NVL Chính + phụ) : 1500đ/chai
- Chi phí nhiên liệu : 500đ/chai
- Chi phí đóng chai : 500đ/chai
• Các định phí khác không đổi.
1.4 Doanh thu
• Đơn giá bán không đổi.
• Công
suất
tăng
từ
310000chai/năm
lên
400000chai/năm làm cho doanh thu tăng 630 Triệu
đồng/năm.
3
II.
PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ
Bảng 1
THÔNG TIN DỰ ÁN
Vốn đầu tư
Tổng vốn
1850 Triệu
Tỷ lệ vay
70%
Lãi vay/năm
12%
Thời gian vay
8 năm
Chi phí SX hiện tại
Công suất
310000
Chai
Biến phí
775 Triệu/năm
Định phí
650 Triệu/năm
Chi phí SX sau đầu tư (công suất 400000 chai)
Biến phí
0.0025 Triệu/chai
Định phí
650 Triệu/năm
Giảm lương công nhân
96 Triệu/năm
Thời gian khấu hao
8 năm
Giá trị thanh lý hệ thống máy
cũ
300 Triệu/năm
Giá trị thanh lý hệ thống máy
mới
200 Triệu/năm
Doanh thu
Sản lượng cũ
210000 chai
Sản lượng mới
năm 1
400000 Chai
năm 2
392000 Chai
năm 3
384160 Chai
năm 4
376477 Chai
năm 5
368947 Chai
Năm 6
361568 Chai
Năm 7
354337 Chai
Năm 8
347250 Chai
Đơn giá bán
0.007 Triệu/chai
4
Thuế TNDN
25%
5
Bảng 2
LÃI VAY ĐẦU TƯ
Năm
Nợ đầu kỳ
Trả gốc trong kỳ
Nợ cuối kỳ
Năm
1
1295
Năm Năm Năm Năm Năm Năm
Năm 8
2
3
4
5
6
7
1133.1 971.25 809.38 647.5 485.63 323.75 161.88
161.88 161.88 161.88 161.88 161.88 161.88 161.88 161.88
1133.1 971.25 809.38 647.5 485.63 323.75 161.88
Lãi vay trong kỳ
155.4 135.98 116.55 97.125
Phải trả trong kỳ
317.28
297.8
278.43
5
259
77.7
0
58.275 38.85
19.425
239.5
220.15 200.73
8
181.3
Bảng 3
MỨC KHẤU HAO
Năm
Mức khấu hao hệ thống máy
mới
1
2
3
4
5
6
7
8
206.25 206.25 206.25 206.25 206.25 206.25 206.25 206.25
6
Bảng 4
Năm
Sản lượng
MỨC TIẾT KIỆM SAU ĐẦU TƯ
Năm
Năm
Năm Năm
Năm 1
Năm 3 Năm 4
Năm 6
2
5
7
8
90000 82000 74160 66477 58947 51568 44337 37250
Tăng thêm doanh thu
630
574
519.12 465.34 412.63 360.98 310.36 260.75
Tiết kiệm nhân công
96
96
96
Tăng chi phí biến đổi
225
205
185.4
96
96
96
96
96
166.19 147.37 128.92 110.84 93.126
Khấu hao
206.25 206.25 206.25 206.25 206.25 206.25 206.25 206.25
Lãi vay
Thu thanh lý hệ thống may
cũ
Thu thanh lý hệ thống máy
mới
Lợi nhuận tăng thêm
155.4
139.35 122.78 106.92 91.771 77.313 63.532 50.416 37.951
Lợi nhuận sau thuế
104.513 92.081
135.98 116.55 97.125
77.7
58.275 38.85 19.425
300
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
200
80.19
68.828 57.985 47.649 37.812 28.463
7
Bảng 5
DÒNG TIỀN DỰ ÁN
Năm
DÒNG TIỀN CHI
Chi đầu tư
Chi trả nợ
Tổng chi
Năm 0 Năm1 Năm 2
Năm
3
Năm
Năm 5
4
Năm
Năm 7
6
Năm
8
1850.00
317.28 297.85 278.43 259.00 239.58 220.15 200.73 181.30
1850.00 317.28 297.85 278.43 259.00 239.58 220.15 200.73 181.30
DÒNG TIỀN THU
Thu từ hoạt động
SXKD
Vay vốn
1295.00
Tổng thu
1295.00 310.76 298.33 286.44 275.08 264.23 253.90 244.06 234.71
Cân đối thu chi
NPV DỰ ÁN
-555.00
-472.24
310.76 298.33 286.44 275.08 264.23 253.90 244.06 234.71
-6.51
0.48
8.02
16.08
24.66
33.75
43.34
53.41
8
IRR DỰ ÁN
-0.16
9