Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

kiểm soát dự án bằng phương pháp earned value

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.4 KB, 36 trang )

JJ Mois Année

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.
TP. HCM
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Nhó 10 - lớp
Nhóm
lớ MBA 9
Phan Hoàng Như Miên
Nguyễn Bảo Ngọc
Ng ễn Thị Thu
Nguyễn
Th Hà
Phạm Văn Kim


JJ Mois Année

KiỂM SOÁT DỰ ÁN BẰNG PHƯƠNG
PHÁP
Á EARNED VALUE
01––04
01
04--2010


Nội dung

1. Giới thiệu
2. Các khái niệm.


3 Phân tích EV.
3.
EV
4. Tóm tắt

3


Giới thiệu

4


Giới thiệu

• Năm 1967, Bộ Quốc Phòng (Mỹ) thiết lập hệ thống tiêu chuẩn

kiểm soát chi phí và kế hoạch (Earned Value Management EVM).

• EVM là phương pháp nhằm xác định kết quả công việc và chi

p của dự
phí
ự án bằng
g cách so sánh kết q
quả công
g việc
ệ “thực

hiện” so với “kế hoạch” theo giá trị bằng tiền.


• EVM dùng để so sánh giá trị thực tế (actual), giá trị đạt được
(
(earned)
d) và
à giá
á trị dự
d trù
ù (planned)
( l
d) cho
h một
ộ công
ô việc.


• EVM cho biết hình ảnh của kết quả công việc và chi phí dự án;
và có thể cung cấp sự nhận biết vấn đề sớm mà chỉ có thể
nhận ra được khi hoàn thành công việc.

• EVM là thành phần chính trong quá trình quản lý rủi ro dự án.
án
5


Các khái niệm

6



Các khái niệm

• Work Breakdown Structure (WBS).
• Earned Value là giá trị công việc đã được hoàn thành.
• Phân tích Earned Value là một hệ thống đo lường sự thực
hiện cụ thể của quản lý dự án.
Dự án vượt chi phí?
Dự án vượt khối lượng làm việc?
Dự án chậm tiến độ?

7


Các khái niệm (tt)

• BCWS (Budget Cost of Work Scheduled): chi phí được
dự trù theo kế hoạch.

• BCWP (Budget Cost of Work Performed): chi phí dự trù
của công việc đã hoàn thành.

• ACWP (Actual Cost of Work Performed): chi phí thực tế
của công việc đã hoàn thành.

• BAC (Bugded At Completion): chi phí hoàn thành dự án
theo kế hoạch.

8



Các khái niệm (tt)

• Chênh lệch kế hoạch (schedule variance):
SV = BCWP – BCWS
Đánh giá hiệu quả về mặt khối lượng công việc
(vượt khối lượng hay chậm khối lượng).

• Chênh lệch kế hoạch % (SV%):
SV% = SV/BCWS
¾ SV>0: tiến độ thực hiện nhanh so với kế hoạch
¾ SV=0: tiến độ thực hiện xấp xỉ với kế hoạch
¾ SV<0:
SV 0 tiến
tiế độ thực
thự hiện
hiệ chậm
hậ so với
ới kế hoạch
h
h
9


Các khái niệm (tt)

• Chỉ số thực hiện tiến độ (Schedule performance index):
SPI = BCWP/BCWS
Đo lường việc sử dụng thời gian cho công việc
hiệu quả?
¾ SPI>1: tiến độ thực hiện dự án là nhanh so với kế

hoạch.
¾ SPI=1: tiến độ thực hiện dự án là bình thường so với kế
hoạch.
¾ SPI<1: tiến độ thực hiện dự án là chậm so với kế
hoạch
hoạch.
10


Các khái niệm (tt)

• Ước lượng thời gian hoàn thành dự án (Time Estimate at
Completion):
p
)

EACt = (BAC/SPI)/(BAC/(tháng or tuần)
= (tháng
á
or tuần)/SPI

Dự báo thời gian hoàn thành của dự án

11


Các khái niệm (tt)

• Chênh lệch chi phí (Cost variance):
CV = BCWP – ACWP

Đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí dự án khi thực
hiện
ệ so với kế hoạch

((vượt
ợ chi phí
p hay
y tiết kiệm
ệ chi
phí)

• Chênh lệch chí phí % (CV%):
CV% = CV/BCWP
¾ CV>0: chi phí thấp hơn so với kế hoạch
¾ CV=0: chi phí đúng theo kế họach
¾ CV<0: vượt chi phíí so với
ớ kế
ế hoạch
12


Các khái niệm (tt)

• Chỉ số hiệu quả chi phí (Cost performance index):
/
CPI = BCWP/ACWP
Đo lường việc sử dụng nguồn lực cho công việc hiệu
quả?

¾ CPI>1: dự án này là tốt,

tốt chi phí thực hiện nhỏ hơn chi phí
dự trù.
¾ CPI=1: dự án bình thường,
thường chi phí thực hiện bằng chi phí
dự trù.
¾ CPI<1: dự án này xấu,
xấu chi phí thực hiện vượt so với chi
phí dự trù.
13


Các khái niệm (tt)
Dự báo
EAC
C (Estimate
(
At Completion):
C
l
)

Công thức
EAC = BAC/CPI

Chi phí tổng cộng thực tế dự báo sẽ chi
lúc
úc kết
ết tthúc
úc dự á
án

ETC (Estimate to Complete):
Chi phí thực tế dự báo sẽ chi để hoàn
thành phần việc còn lại
VAC (Variance At Completion):
Chênh
ê lệch
ệ chi phíí lúc
ú kết
ế thúc
ú dự án
á

ETC = EAC - ACWP

VAC = BAC – EAC

TCPI (To-Complete Performance Index):
Chỉ số để hoàn thành công việc theo kế
hoạch

TCPI = (BAC – BCWP)/(BAC - ACWP)

14


Phân tích Earned Value (EV)

15



Phân tích EV
Dự án NCTT – “Explore”

• Đối tượng:
9 Nam và nữ
9 Từ 22-40 tuổi
9 Có dự định sử dụng dịch vụ tài chính tiêu dùng trong 6
tháng tới.

• Thành phố: TP.
TP HCM
• Cỡ mẫu: 500
• Hình
Hì h thức:
thứ Phỏng
Phỏ
vấn
ấ trực
t ự tiếp
tiế (F2F)

16


Phân tích EV
Tiến độ dự án
CP Ngày
(USD)

1


2

Trao đổi thông tin

10

10

10

Dịch BCH

50

50

50

CV

3

4

Briefing

100

Pilot


100

100

De-briefing
De
briefing

100

100

Quality control (QC)

150

Thu thập thông tin

170

Kiểm tra & mã hóa

80

Nhập liệu

50

Phân tích dữ liệu


200

Viết báo cáo

400

Trình bày & Gửi BC

700

CP ngày

5

6

7

8

9

10

11

12

150


150

150

150

150

170

170

170

170

80

80

80

80

80

50

50


50

50

13

14

15

16

400

400

17

100

170

170

50
200

200


700
60

60

100

200

170

170

320

400

450

450

280

130

250

200

400


400

700

CUM. BCWS

60

120

220

420

590

760

1,080

1,480

1,930

2,380

2,660

2,790


3,040

3,240

3,640

4,040

4,740

BCWP

60

60

100

200

100

100

200

200

CUM. BCWP


60

120

220

420

520

620

820

1,020

ACWP

60

60

100

200

200

300


400

600

CUM. ACWP

60

120

220

420

620

920

1,320

1,920

17


Phân tích EV (tt)
Tại ngày thứ 8, kết quả của tiến trình dự án:

• Chi phí dự trù của công việc theo kế hoạch

(BCWS) = $1,480

• Chi phí dự trù của công việc đã hoàn thành
(BCWP) = $1,020

• Chi phí thực tế của công việc đã hoàn thành
(ACWP) = $1
$1,920
920

• Chi phí dự trù tại thời điểm kết thúc công việc
(BAC) = $4,740.
18


Phân tích EV (tt)
Đồ thị
hị cột
ộ (bar
(b chart)
h )
800

700

700

600

500

450

450

400

400

400

400

15

16

320
300

280
250
200

200

200
170

170
130


100

100
60

60

1

2

0
3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

17

19


Phân tích EV (tt)
Đườ chi
Đường
hi phí
hí dự trù
t ù tí
tích
h lũy
lũ (Cummulative
(C
l ti planned
l
d spending)
di )
5,000

BCWS


4,500
,
4,000
3,500

Chi phíí dự trù
ù tích
í lũy
ũ (Cumulative planed
spending)

3,000
2,500
2,000
1,500
1,000
500

Time
0
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

20


Trường hợp 1
5,000
4,500

4,000

‐ CV = BCWP‐ACWP = ‐900 (‐88.2%)
‐ SV = BCWP‐BCWS = ‐460 (‐31%)
‐ SPI = BCWP/BCWS = .69 
‐ CPI = BCWP/ACWP =  .53
CPI = BCWP/ACWP = 53

3,500
3,000
BCWS

2,500

BCWP

1,920

2,000
1,500

ACWP

1,480

1,000
1,020
500
0
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

• Tiến độ thực
ự hiện
ệ dự á
án chậm
ậ hơn
ơ kế hoạch
oạ ((-31%).
3
) Và
à chi p
phí công
ô g
việc thực tế cao hơn chi phí dự trù ($900~88%).

• Dự án chỉ hoàn thành 69% so với kế hoạch.
21


Trường hợp 1 (tt)
Dự báo

Kết quả

Ước lượng thời gian hoàn thành dự án EACt = 17/SPI = 17/.689 = 24 (ngày)
Chi phí tổng cộng thực tế dự báo sẽ
chi lúc kết thúc dự án


EAC = BAC/CPI = 4,740/.53 = 8,943

Chi phí thực tế dự báo sẽ chi để hoàn
thành phần việc còn lại

ETC = EAC – ACWP = 7,023

Chê h lệch
Chênh
lệ h chi
hi phí
hí lúc
lú kết
kế thúc
hú dự
d án
á

VAC = BAC – EAC = 4,740-8,943
8
= -4,203

Chỉ số để hoàn thành công việc theo
dự trù

TCPI=(BAC – BCWP)/(BAC - ACWP) = 1.32

• Theo tiến độ hiện tại, để tiếp tục công việc thì sẽ cần thêm 7 ngày để hoàn
thành dự án. (tổng thời gian hoàn thành lúc này là 24 ngày)


• Chi phí phải chi sẽ vượt quá ngân sách 4,203K.
• Để đạt BAC dự kiến, kết quả công việc phải cải tiến từ .53 đến 1.32.
22


Trường hợp 2
5 000
5,000
4,500
4,000

‐ CV = BCWP‐ACWP = 0 (0.0%)
‐ SV = BCWP‐BCWS = 690 (46.6%)
‐ SPI = BCWP/BCWS = 1.466
‐ CPI 
CPI = BCWP/ACWP 
BCWP/ACWP =  1.0
1.0

3,500
3,000
BCWS

2,500

2,170

BCWP
ACWP


2,000
1,500
,500

1,480

1,000
500
0
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

• Tiến độ thực
ự hiện
ệ dự á
án nhanh
a hơn
ơ kế hoạch
oạ ((46.6%).
6 6 ) Và
à chi p
phí
công việc thực tế đúng bằng chi phí dự trù.

• Dự án hoàn thành 146.6% so với kế hoạch.
23


Trường hợp 2 (tt)

Dự báo

Kết quả

Ước lượng thời gian hoàn thành dự án EACt = 17/1.466 = 12 (ngày)
Chi phí tổng cộng thực tế dự báo sẽ
chi lúc kết thúc dự án

EAC = BAC/CPI = 4,740/1.0 = 4,740

Chi phí thực tế dự báo sẽ chi để hoàn
thành phần việc còn lại

ETC = EAC – ACWP = 4,740-2,170 = 2,570

Chê h lệch
Chênh
lệ h chi
hi phí
hí lúc
lú kết
kế thúc
hú dự
d án
á

VAC = BAC – EAC = 0

Chỉ số để hoàn thành công việc theo
dự trù


TCPI=(BAC – BCWP)/(BAC - ACWP) = 1.0

• Theo tiến độ hiện tại, chúng ta chỉ cần 12 ngày để hoàn thành dự án
(hoàn thành sớm hơn dự kiến 5 ngày).

• Chi phí phải chi sẽ bằng với chi phí dự trù của dự án.
24


Trường hợp 3
5,000
4,500
4,000

‐ CV = BCWP‐ACWP = 0 (0.0%)
CV BCWP ACWP 0 (0 0%)
‐ SV = BCWP‐BCWS = ‐ 370 (‐25.0%)
‐ SPI = BCWP/BCWS = .75
‐ CPI = BCWP/ACWP =  1.0

3,500
3,000
BCWS

2,500

BCWP
ACWP


2,000
1,480
1,500
1,110

1,000
500
0
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

• Tiến độ thực
ự hiện
ệ dự á
án chậm
ậ hơn
ơ kế hoạch
oạ ((-25%).
5 ) Và
à chi p
phí công
ô g
việc thực tế đúng bằng chi phí dự trù.

• Dự án chỉ thực hiện được 75% so với kế hoạch.
25



×