Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 17/2005/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VIỆT NAM LẦN THỨ V

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.34 KB, 49 trang )

QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 17/2005/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2005
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VIỆT NAM LẦN
THỨ V
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
-Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân ngày 11/7/1989 và Điều lệ thuốc phòng
bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT, ngày 24/01/1991 của Hội đồng
Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
-Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/05/2003 của Chính phủ qui định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
-Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam và Ông Vụ trưởng
Vụ Y học cổ truyền;

QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V, bao gồm:
-Danh mục thuốc thiết yếu tân dược,
-Danh mục thuốc thiết yếu y học cổ truyền.
2. Bản hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V.
Điều 2.
1. Danh mục thuốc thiết yếu là cơ sở pháp lý để:
- Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về: Đầu tư, quản lý giá, vốn,
thuế liên quan đến thuốc phòng chữa bệnh cho người nhằm tạo điều kiện có đủ thuốc trong
danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
- Cơ quan quản lý nhà nước xây dựng chủ trương, chính sách trong việc tạo điều kiện
cấp số đăng ký lưu hành thuốc, xuất nhập khẩu thuốc.
- Các đơn vị trong Ngành Y tế tập trung các hoạt động của mình trong các khâu:
Xuất khẩu, nhập khẩu, sản xuất, phân phối, tồn trữ, sử dụng thuốc thiết yếu an toàn, hợp lý
đạt hiệu quả cao nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân .
- Các trường chuyên ngành y, dược tổ chức đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng
thuốc cho các học viên, sinh viên.




2. Các cơ sở kinh doanh thuốc của Nhà nước, tư nhân phải đảm bảo Danh mục thuốc
thiết yếu với giá cả thích hợp, hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo và bãi bỏ
Quyết định số 2285/1999/QĐ-BYT ngày 28/7/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ IV.
Điều 4. Các Ông, bà: Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Y học
cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Điều trị phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi và
đánh giá việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng, Chánh thanh tra, Cục trưởng Cục Quản lý
dược Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Điều trị và các Vụ, Cục có
liên quan, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế Ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
(đã ký)
Trần Thị Trung Chiến


BỘ Y TẾ (MOH)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
A. DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU CỦA VIỆT NAM LÀM THỨ V
ESSENTIAL MEDICINES LIST (FIFTH EDITION)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2005/QĐ-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2005 của Bộ trởng Bộ Y tế)
PHÀN 1 : DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU TÂN DƯỢC
PART I .- CHEMICAL MEDICINES


STT
1

TÊN THUỐC Name
2

TUYỄN SỬ DỤNG
Level

HÀM LƯỢNG Content
DẠNG BÀO CHẾ Dosage Form

A

B

C

D

3

4

5

6

7


+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ (
1. Thuốc gây mê và oxygen
1
2
3
4
5

Fentanyl
Halothan
Ketamin
Oxygen dược dụng
Thiopental (muối natri)
2. Thuốc gây tê tại chỗ

Injectable Tiêm; ống 0,1mg/2ml
Respiratory Đường hô hấp; lọ 250ml
Ịnjectable Tiêm; 50mg/ml ống 10ml

Respiratory Spray Đường hô hấp; bình khí hoá lỏng
Injectable Tiêm; lọ 500mg, 1g bột pha tiêm


6
7
8

Bupivacain (hydroclorid)
Ethyl clorid
Lidocain (hydroclorid)

9

Procain (hydroclorid)
3. Thuốc tiền mê

10

Atropin (sulfat)

11
12
13

Diazepam
Diazepam - Dùng cho cấp cứu
Morphin (clorhydrat)
Promethazin (hydroclorid)


Injectable Tiêm; dung dịch 0,25%, 0,50%, ống 4ml
Local Spray Solution Dung dịch phun tại chỗ; ống 30ml
Injectable Tiêm; dung dịch 1%, 2%, ống 1ml, 2ml, 5ml, 20 ml

+
+
+

+
+
+

+

Injectable Tiêm; dung dịch 1%, 3%, 5%, ống 1ml, 2ml

+

+

+

Injectable Tiêm; ống 0,25 mg/ml
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml
Injectable Tiêm; 5mg/ml ống 2ml
Injectable Tiêm; 5mg/ml ống 2ml
Injectable Tiêm; ống 10mg/ml
Injectable Tiêm; 25mg/ml, 50mg/ml ống 1ml, 2ml
Sirup Uống; siro 5mg/ml


+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+

+

+

+

+
+
+
+
+
+
+
+


+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+

+
+

+
+

+
+

II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, NHÓM CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
1. Thuốc giảm đau không có opi, hạ sốt, chống viêm không steroid
14
15
16
17


Acid Acetylsalicylic
Diclofenac
Ibuprofen
Meloxicam

18

Paracetamol

19

Piroxicam

Tablet Uống; viên 100mg, 500mg, gói 100mg
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mg
Tablet Uống; viên 200mg, 400mg
Tablet Uống, viên 7,5mg, 15mg
Injectable Tiêm, ống 15mg/1,5ml
Tablet Uống; viên 100mg, 500mg
Suppository Thuốc đặt; viên đạn 80mg, 150mg, 300mg
Injectable Tiêm; dung dịch 20mg/ml


Tablet Uống; viên 10mg, 20mg

+

+


+

Injectable Tiêm; ống 10mg/ml
Injectable Tiêm; ống 10mg/ml

+
+

+
+

+

Tablet Uống; viên 10mg, 30mg
Injectable Tiêm; 50mg, 100mg, ống 2ml

+
+

+
+

Tablet Uống; viên 100mg, 300mg
Tablet Uống; viên 1mg

+
+

+
+


+
+

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
Alimemazin
Tablet Uống; viên 5mg
Sirup Uống; siro 5mg/ml, chai 60ml
Clorpheniramin (hydrogen maleat)
Tablet Uống; viên 4mg
Dexamethason
Tablet Uống; viên 0,5mg, 1mg
Epinephrin (Adrenalin)
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml
Hydrocortison
Injectable Tiêm; lọ 125mg hỗn dịch tiêm
Mazipredon
Injectable Tiêm; ống 30mg/ml
Methylprednisolon
Injectable Tiêm; lọ 40mg
Prednisolon
Tablet Uống; viên 5mg
Tablet Uống; viên nén 10mg, 50mg
Promethazin (hydroclorid)

+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+

+
+
+

+

+

+


+

2. Thuốc giảm đau loại opi
Morphin (clorhydrat)
Morphin (clorhydrat) - Dùng cho cấp
cứu
20

Morphin (sulfat)
Pethidin (hydroclorid)
3. Thuốc điều trị bệnh gút

21
22

Allopurinol
Colchicin

23
24
25
26
27
28
29
30

+



IV. THUỐC GIẢI ĐỘC
1. Thuốc giải độc đặc hiệu
31

Atropin (sulfat)

32
33
34
35
36
37
38
39

Deferoxamin (mesilat)
Dimercaprol
Hydroxocobalamin
Methionin
Naloxon (hydroclorid)
Natri calci edetat
Natri thiosulfat
Penicilamin

40
41
42

Pralidoxim iod

Xanh Methylen
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu
Than hoạt

Injectable Tiêm; ống 0,25mg/ml
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml
Perfusion Tiêm truyền; lọ 500mg, 1g
Injectable Tiêm; ống 50mg/2ml
Injectable Tiêm; ống 1.000mcg, 5.000mcg
Tablet Uống; viên 250mg
Tablet Tiêm; ống 0,4mg/ml
Injectable Tiêm; 200mg/ml ống 5ml, 10ml
Injectable Tiêm; 200mg/ml ống 10ml
Tablet Uống; viên 250mg
Tablet Tiêm; lọ 1g bột tiêm
Ịnjectable Tiêm; 20mg, 50mg/ml ống 10ml
Injectable Tiêm, dung dịch 1%, ống 1ml

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+

+

+

+

Tablet, Powder Uống; bột, viên

+

+


+

+

Tablet Uống; viên 200mg, 500mg
Tablet Uống; viên 100mg, 200mg
Injectable Tiêm; 5mg/ml ống 2ml
Tablet Uống; viên 5 mg
Injectable Tiêm; dung dịch 10%, 20%, ống 5ml, 10ml, 20ml

+
+
+
+
+

+
+
+
+

+
+

+

V. THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
43
44


45

Acid Valproic (Muối natri)
Carbamazepin
Diazepam
Magnesi sulfat


46
47

Phenobarbital (Muối natri)

Injectable Tiêm; 100mg/ml ống 2ml
Tablet Uống; viên 10mg, 100mg
Tablet Uống; viên 100mg

+
+
+

+
+
+

+

+

Tablet Uống; viên 200mg, 400mg

Tablet Uống; viên 100mg, 500mg
Tablet Uống; viên 500mg

+
+
+

+
+
+

+
+
+

+
+
+

Tablet Uống; viên 50mg, 100mg

+

+

Tablet Uống; viên 100mg
Tablet Uống; viên 600mg

+
+


+
+

Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Tablet Uống; bột pha hỗn dịch 125mg
Injectable Tiêm; lọ 500mg, 1g bột pha tiêm
Injectable Tiêm; lọ 600.000 IU, 1.200.000IU, 2.400.000 IU

+
+
+
+

+
+
+
+

+
+

+

Injectable Tiêm; ống 500.000 IU, 1.000.000 IU
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg

+
+


+
+

+
+

Phenytoin (Muối natri)
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Thuốc trị giun, sán
a. Thuốc trị giun, sán đờng ruột

48
49
50

Albendazol
Mebendazol
Niclosamid

b.Thuốc trị giun chỉ
51 Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)
c. Thuốc trị sán lá
52
53

Metrifonat
Praziquantel
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
a. Các thuốc nhóm beta- lactam


54
55
56

Amoxicilin (hay amoxicilin
kết hợp acid Clavulanic *)
Ampicilin (Muối natri)
Benzathin benzylpenicilin

57
58

Benzylpenicilin
Cefaclor

+
+


59
60
61
62
63
64
65
66

Cefalexin
Cefazolin

Cefixim
Cefotaxim
Cefradin
Ceftriaxon (*)
Cefuroxim
Cloxacilin

67

Phenoxymethylpenicilin

68

Procain benzylpenicilin

Injectable Tiêm; lọ 150mg bột pha tiêm
Tablet Uống; viên 125mg, 250mg, 500mg
Powder Injectable Tiêm; lọ 250mg, 500mg, 1g bột pha tiêm
Tablet Uống, viên 100mg, 200mg
Powder Injectable Tiêm; lọ 500mg, 1g bột tiêm
Powder Injectable Tiêm; lọ 500mg, 1g bột pha tiêm
Powder Injectable Tiêm; lọ 250mg bột pha tiêm
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Powder Injectable Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm
Tablet Uống; viên 200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU
Powder Injectable Tiêm; bột pha tiêm, lọ 400.000 IU, 1.000.000
IU

+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+

+

+


+
+
+

+

+

+

+
+

b. Các thuốc kháng khuẩn khác
* Thuốc nhóm aminoglycosid
69
Amikacin (*)
70
71
72
73

Gentamicin
Spectinomycin
Tobramycin
Vancomycin (*)
* Thuốc nhóm chloramphenicol
74
Cloramphenicol


Powder Injectable Tiêm; lọ 250mg, 500mg bột pha tiêm hoặc dung
dịch
Injectable Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml
Powder Injectable Tiêm; lọ 2g bột pha tiêm
Injectable Tiêm; ống 80mg
Powder Injectable Tiêm; lọ 500mg bột tiêm

+
+
+
+
+

+
+
+

Injectable Tiêm; lọ 1g bột pha tiêm
Tablet Uống; viên 250mg

+
+

+
+

+

+



* Thuốc nhóm Nitroimidazol
75
Metronidazol
77
78
79

Secnidazol
Tinidazol
* Thuốc nhóm lincosamid
Clindamycin

* Thuốc nhóm macrolid
80
Azithromycin (*)
81
Clarithromycin
82
Erythromycin
83

Roxithromycin
* Thuốc nhóm quinolon
84
Acid Nalidixic
85
Ciprofloxacin
86
87


Norfloxacin
Ofloxacin

* Thuốc nhóm sulfamid
88
Sulfadimidin (Muối natri)
89 Sulfamethoxazol và Trimethoprim

Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Perfusion Tiêm; chai 500mg/100ml
Tablet Uống; viên 500mg
Tablet Uống; viên 500mg

+
+
+
+

+
+
+
+

Injectable Tiêm; 150mg/ml ống 2ml hay 4ml
Tablet Uống, viên 150mg, 300mg

+
+


+
+

+

Tablet Uống; viên 500mg
Tablet Uống ; viên 250mg, 500mg
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Tablet, Powder for suspension Uống; bột pha hỗn dịch 125mg/5ml
Tablet Uống; viên 50mg, 150mg

+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

+
+
+

Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Injectable Tiêm, 2mg/ml chai 50ml, 100ml

Tablet Uống; viên 200mg, 400mg
Injectable Tiêm; ống 400mg
Tablet Uống; viên 200mg

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

+
+

Tablet Uống; viên 500mg
Tablet Uống; viên 400mg và 80 mg

+
+

+
+


+
+

+

+

+
+

+
+


* Thuốc nhóm tetracyclin
90
Doxycyclin
c. Thuốc chữa bệnh phong
91
Clofazimin
92
Dapson
93
Rifampicin
d. Thuốc chữa bệnh lao
94
95
96
97


Ethambutol (hydroclorid)
Isoniazid
Pyrazinamid
Rifampicin và Isoniazid
Rifampicin
98
Streptomycin
3. Thuốc chống nấm
99
100
101
102
103
104

Amphotericin B
Clotrimazol
Fluconazol
Griseofulvin
Ketoconazol
Nystatin

4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
a. Thuốc điều trị bệnh do amip
105
Diloxanid (furoat)

Tablet Uống; viên 100mg

+


+

Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
Tablet Uống; viên 150mg, 300mg

+
+
+

+
+
+

Tablet Uống; viên 100mg, 400mg
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg, 150mg, 300mg
Tablet Uống; viên 400mg
Tablet Uống; viên 150mg và 100mg
Tablet Uống; viên 150mg, 300mg
Powder Injectable eTiêm; lọ 1g bột pha tiêm

+
+
+
+
+
+

Powder Injectable Tiêm; lọ 50mg bột pha tiêm

Ovule, Vaginal Tablet Thuốc đặt; viên 50mg, 100mg
Tablet Uống; viên 50mg, 150mg
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Tablet Uống; viên 200mg
Ovule, Vaginal Tablet Thuốc đặt; viên 100.000 IU
Oral Tablet Uống; viên 250.000IU, 500.000 IU

Tablet Uống; viên 500mg

+

+

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

+
+
+

+
+
+

+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

+

+

+
+
+
+

+
+


+

+

+


106

Metronidazol

b. Thuốc điều trị bệnh sốt rét
*/ Thuốc phòng bệnh
107
Cloroquin
108
Mefloquin
*/ Thuốc chữa bệnh
109
Artemisinin
110
Artesunat

111
112
113
114

Cloroquin

Primaquin
Quinin dihydroclorid
Quinin sulfat
Sulfadoxin + pyrimethamin
5. Thuốc chống virus

Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Injection Tiêm; 5mg/ml chai 100ml

+
+

+
+

+

+

Tablet Uống; viên 100mg, 250mg
Tablet Uống; viên 250mg

+
+

+
+

+


+

Tablet Uống; viên 50 mg
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
Powder Injectable Tiêm; Lọ 60mg bột + 0,6ml dd natri carbonate
5%
Tablet Uống; viên 100mg, 250mg
Tablet Uống; viên 7,5mg, 15mg
Injectable Tiêm; 150mg/ml ống 2ml
Tablet Uống; viên 300mg
Tablet Uống; viên 500mg + 25mg

+
+
+

+
+
+

+
+

+
+

+
+
+
+

+

+
+
+
+
+

+
+
+
+

+
+
+
+

+
+

+
+

a. Thuốc chống virus herpes
115
116
117

Aciclovir

Ribavirin
b. Thuốc chống virus (**)
Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

Tablet Uống; viên 200mg, 80
Topical Cream Dùng ngoài; kem 5%; tuýp 2g, 5g, 15g
Tablet Uống, viên 500mg

+

Tablet Uống; viên 50mg, 100mg, 200mg
Tablet Uống; dung dịch 150mg/ 5ml

+
+


118
119

Indinavir
Lamivudin

120

Nelfinavir (NFV)

121
122


Nevirapin
Zidovudin

Tablet Uống, viên 200mg, 400mg
Tablet Uống, viên 150 mg
Tablet Uống; dung dịch 50mg/5ml
Tablet Uống; viên 250mg
Tablet Uống; gói bột 50mg
Tablet Uống, viên 200mg
Tablet Uống; viên 300mg
Oral Solution Uống; dung dịch 50mg/5ml

+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+

Tablet Uống; viên 1mg
Injectable Tiêm; ống 0,5mg/ml

+
+


+
+

+

+

+
+
+

VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp
123

Ergotamin (tartrat)

2. Thuốc phòng bệnh
124
Propranolol (hydroclorid)
Tablet Uống; viên 20mg, 40mg
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
1. Thuốc ức chế miễn dịch
125
126
127
128
129
130

131

Azathioprin
Ciclosporin
2. Thuốc chống ung thư
L - asparaginase
Bleomycin
Carboplatin
Cisplatin
Cyclophosphamid

Tablet Uống; viên 50mg
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg, 100mg

+
+

Injectable Tiêm ; lọ 10.000.000 IU
Injectable Tiêm; lọ15mg bột pha tiêm
Injectable Tiêm; ống 50mg, 150mg, 450mg
Injectable Tiêm; ống 10mg, 50mg
Tablet Uống; viên 25mg

+
+
+
+
+

+

+


132

Cytarabin

133
134
135

Dactinomycin
Doxorubicin (hydroclorid)
Etoposid

136
137
138
140
141

Fluorouracil
Hydroxycarbamid
IfosfamidỊnectable
Mercaptopurin
Methotrexat

142
143
144

145
146

Mitomycin
Procarbazin
Tamoxifen
Vinblastin (sulfat)
Vincristin (sulfat)
3. Thuốc hỗ trợ trong điều trị ung thư

147
148
149
150

Calci folinat
Filgrastim
Molgramostim
Ondansetron
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON

151

Biperiden

Powder Injectable Tiêm; lọ 100mg, 200mg, 500mg bột pha tiêm
Lyophilized Powder Injectable Tiêm; lọ 100mg, 500mg bột đông
khô
Powder Injectable Tiêm; lọ 0,5mg bột pha tiêm
Powder Injectable Tiêm; lọ 10mg, 50mg bột pha tiêm

Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
Powder Injectable Tiêm; lọ 50mg, 100mg bột pha tiêm
Injectable Tiêm; 50mg/ml ống 5ml
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Injectable Tiêm; lọ 1g bột pha tiêm
Tablet Uống; viên 50mg
Tablet Uống; viên 2,5mg
Powder Injectable Tiêm; lọ 10mg, 50mg bột pha tiêm
Powder Injectable Tiêm; lọ 2mg, 10mg bột pha tiêm
Tablet Uống; viên 50mg
Tablet Uống; viên 10mg, 20mg
Injectable Tiêm; 10mg/ml ống 10ml
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml, 2mg/2ml, lọ 5mg

+
+

Injectable Tiêm; ống 50mg, 100mg
Injectable Tiêm;ống 30IU/ml
Lyophilized Powder Injectable Tiêm; lọ 3mg bột đông khô
Injectable Tiêm; 2mg/ml ống 4ml

+
+
+
+

Tablet Uống; viên 2mg, 4mg

+


+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+

+


152

Levodopa và Carbidopa
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

Tablet Uống; viên 25mg và 250mg

+


+

+

Tablet Uống; viên 1mg, 5mg
Injectable Tiêm; ống 500mcg, 1000mcg
Tablet Uống; viên 60mg sắt
Tablet Uống; viên 60mg sắt và 0,25mg folic acid

+
+
+
+

+
+
+
+

+
+
+
+

Tablet Uống; viên 2mg, 4mg
Injectable Tiêm; dung dịch 200mg/ml, ống 10ml
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
Injectable Tiêm; dung dịch 10%, ống 5ml, 10ml
Tablet Uống; viên 10mg

Injectable Tiêm; ống 15mg
Injectable Tiêm; ống 1,000, 5,000, 20,000, 25,000 IU/ml

+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

+

Tablet Uống; viên 2mg, 5mg, 10 mg
Injectable Tiêm; 5mg/ml ống 5ml
Injectable Tiêm; 10mg/ml ống 5ml
Tablet Uống; viên 1mg, 2mg, 5 mg

+
+
+
+

+


1. Thuốc chống thiếu máu
153
154
155
156

Acid Folic
Cyanocobalamin
Sắt sulfat (hay oxalat)
Sắt sulfat và acid folic

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
157
Acenocoumarol
158
Acid Aminocaproic
159
Acid Tranexamic
160

Carbazocrom

161

Heparin (muối natri)

162

Phytomenadion (Vitamin K1)


163
164

Protamin sulfat
Warfarin (muối natri)
3. Loại khác
165
Erythropoietin (*)
Injectable Tiêm; ống 1.000IU, 2.000IU, 4.000 IU
XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ
1.Dung dịch cao phân tử

+

+
+

+

+
+

+
+

+
+



166

Dextran 40

Perfusion Truyền; dung dịch 10%, chai 250ml, 500ml

+

+

167
168

Dextran 70
Gelatin
2. Chế phẩm máu

Perfusion Truyền; dung dịch 6%, chai 250ml, 500ml
Perfusion Truyền; dung dịch 5%, 6%, lọ 500ml

+
+

+
+

Injectable Tiêm; dung dịch 5%, 25 %, chai 50ml, 100ml

+


Perfusion Tiêm; túi 250ml

+

Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
Tablet Uống; viên 30mg, 60mg
Tablet Uống; viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg
Sublingual Tablet Ngậm dới lỡi; viên 0,5mg
Injectable Tiêm, ống 3mg, 15mg
Tablet Uống; viên 5mg, 30mg, 60mg

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

+

Tablet Uống; viên 200mg
Injectable Tiêm; ống 150 mg/3ml
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg

Injectable Tiêm; dung dịch 1%, 2%, ống 2ml, 5ml
Tablet Uống; viên 40mg
Injectable Tiêm, ống 1mg/2ml, 2mg/2ml
Tablet Uống; viên 40mg, 80mg

+
+
+
+
+
+
+

+

+

+
+
+

+

+

+

169

Albumin


170

Huyết tơng đông lạnh
XII. THUỐC TIM MẠCH
1. Thuốc chống đau thắt ngực

171
172
173

Atenolol
Diltiazem
Glyceryl trinitrat

174 Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

+
+

2. Thuốc chống loạn nhịp
175

Amiodaron (hydroclorid)

176

Atenolol
Lidocain (hydroclorid)
Propranolol (hydroclorid)


178

Verapamil (hydroclorid)
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

+


179
180
181
182

Amlodipin (*)
Captopril
Enalapril
Furosemid

183
184
185

Hydroclorothiazid
Methyldopa
Nifedipin
Propranolol (hydroclorid)

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
186

Heptaminol (hydroclorid)

Tablet Uống; viên 2,5mg, 5mg
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg
Tablet Uống; viên 5mg, 20mg
Injectable Tiêm; ống 20mg/2ml
Tablet Uống; viên 40mg
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg
Tablet Uống; viên 250mg
Tablet Uống; viên 5mg, 10mg
Modified Release Tablet Uống, viên tác dụng chậm 20mg
Tablet Uống; viên 40mg

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+

Tablet Uống; viên 150mg
Injectable Tiêm; 62,5mg/ml ống 2ml

+
+

+
+

Tablet Uống; viên 0,25mg
Injectable Tiêm; dung dịch 0,1mg, 0,5mg, ống 2ml
Injectable Tiêm; dung dịch 0,1mg, 0,5mg, ống 2ml
Lyophilized Powder Injectable Tiêm; ống bột đông khô 250mg
Injectable Tiêm; 40mg/ml ống 5ml
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml

+
+
+
+
+
+

+
+

+
+

+
+

+
+

+
+

+
+
+
+
+

+
+

+

+

5. Thuốc điều trị suy tim
Digoxin
Digoxin - Dùng cho cấp cứu
187
Dobutamin

188
Dopamin (hydroclorid)
Epinephrin (adrenalin)
6. Thuốc chống huyết khối
Acid Acetylsalicylic
190
Streptokinase (*)
7. Thuốc hạ lipit máu

Tablet Uống; viên 100mg,
Perfusion Tiêm truyền; 1,5 triệu IU/lọ

+

+
+

+


191
192
193

Atorvastatin
Fenofibrat
Simvastatin

Tablet Uống; viên 10mg, 20mg
Tablet Uống viên 100mg, 300mg

Tablet Uống, viên 5mg, 10mg, 20mg

+
+
+

+
+

+
+

+

+

+

+

+
+
+
+
+

+
+
+
+

+

+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

Topical Cream Dùng ngoài; kem 5mg neomycin và 500 IU
bacitracin

+

+

+

+

Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 10%, lọ 15ml, 30ml, 60ml

+

+


+

+

Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ 0,1%
Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ 0,025%
Dùng ngoài; mỡ 1%

+
+
+

+
+
+

+
+

+
+

Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ 3%, 5%, tuýp 15g

+

+

+


+

Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch

+

+

+

+

XIII. THUỐC NGOÀI DA
1. Thuốc chống nấm
194

Acid Benzoic và acid Salicylic

Cồn A.S.A
Cồn BSI
Clotrimazol
Ketoconazol
197
Miconazol
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
195
196

198


Neomycin và Bacitracin

199

Povidon iod

3. Thuốc chống viêm ngứa
200
Betamethason (valerat)
201
Mỡ Fluocinolon acetonid
Mỡ Hydrocortison (acetat)
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng
202
Acid Salicylic
5.Thuốc trị ghẻ
203
Benzyl benzoat

Topical Cream, Pommade Dùng ngoài; kem, mỡ 6% và 3%, tuýp
5g, 15g
Topical Solution Dùng ngoài; lọ 15ml
Topical Solution Dùng ngoài; lọ 15ml
Topical Cream Dùng ngoài; kem 1%, tuýp 10g, 20g
Topical Cream Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 15g
Topical Cream Dùng


204


Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 10%
Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ , tuýp 5g, 15g

+
+

+
+

Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ, tuýp 15g

+

+

Ophthalmic Solution Nhỏ mắt; dung dịch 2%, lọ 5ml, 10ml
Injection Tiêm; ống 5ml dung dịch 100mg/ml
Ophthalmic Solution Nhỏ mắt; dung dịch 1mg, 5mg/ml, lọ 5ml,
10ml

+
+
+

Injectable Tiêm; ống 2,8g, 16,8g Iod/20ml
Oral Suspension Uống; bột hỗn dịch hoặc hỗn dịch
Injectable Tiêm; ống 5,82g, 7,77g/15ml, 6,47g/10ml
Injectable Tiêm; ống 300mg iod/ml


+
+
+
+

+
+

Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 5%
Topical Solution Dùng ngoài, lọ 60ml
Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 2,5%, lọ 15ml
Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 3%, lọ 15ml, 60ml
Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 10%, lọ 15ml, 30ml,
60ml

+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

Tablet Uống; viên 20mg, 40mg
Injectable Tiêm; ống 20mg/2ml


+
+

+
+

Diethylphtalat

6.Thuốc có tác dụng ngăn tia tử ngoại
205
Kẽm oxyd
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

+
+

+
+

+
+
+
+

+
+
+
+

1. Thuốc dùng cho mắt

206

Fluorescein (Muối natri)

207

Pilocarpin
2. Thuốc cản quang

208
209
210
211
212
213
214
215
216

Amidotrizoat
Bari sulfat
Iohexol
Iopromid
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG
Clorhexidin (digluconat)
Cồn 70 độ
Cồn iod
Nước oxy già
Povidon iod
XVI. THUỐC LỢI TIỂU


217

Furosemid

+


218
219
220

Hydroclorothiazid
Manitol
Spironolacton
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HOÁ

Tablet Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg
Perfusion Tiêm truyền; dung dịch 10%, 20%
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg

+
+
+

+

Powder Sachet Gói bột; 3g
Tablet Uống; viên 200mg, 400mg
Injectable Tiêm; ống 100mg/ml

Tablet Uống; viên 120mg

+
+
+
+

+
+
+
+

Injectable Tiêm; lọ 20mg/5ml
Tablet Uống; viên 20mg, 40mg
Oral Suspension Uống; hỗn dịch chứa 550mg magne oxide / 10ml
và 320mg nhôm oxide/5ml
Tablet Uống; viên 20mg
Powder Injectable Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg
Tablet Uống; viên 40mg
Tablet Uống; viên 150mg, 300mg

+
+
+

+
+
+

+


+
+
+
+

+

+

Tablet Uống; viên 10mg
Injectable Tiêm; 5mg/ml, ống 2ml
Coated Tablet Uống; viên bọc đờng 10mg, 50mg

+
+
+

+
+
+

Injectable Tiêm; 15mg/ml, ống 2ml

+

+

+


+

+

1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng
221
222

Actapulgit
Cimetidin

223 Bismuth (carbonat, trikalium dicitrato
...)
224

Famotidin

225

Magnesi hydroxyd và Nhôm
hydroxyd
Omeprazol
Pantoprazol

226
227
228
229

Ranitidin

2. Thuốc chống nôn
Metoclopramid
Promethazin (hydroclorid)
3. Thuốc chống co thắt

230

Alverin (citrat)

+

+
+
+

+


231

Atropin (sulfat)

232

Hyoscin butylbromid

233

Papaverin


4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
234
Bisacodyl
Magnesi sulfat
5. Thuốc tiêu chảy

Tablet Uống; viên 40mg, 60mg
Tablet Uống; viên 0,25mg
Injectable Tiêm; ống 0,25mg/ml
Tablet Uống; viên 10mg
Injectable Tiêm; ống 20mg
Injectable Tiêm; ống 40mg/ml
Tablet Uống; viên 40mg

+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+


+
+
+

+
+
+

+

+

Tablet Uống; viên 5mg, 10mg
Powder Sachet Uống; gói bột 5g

+
+

+
+

+
+

+
+

Powder Sachet Uống; gói bột 27,9g

+


+

+

+

Tablet Uống; viên 10mg
Tablet Uống, viên 2mg

+
+

+
+

+
+

+
+

Tablet Uống; viên 150mg, 300mg

+

+

+


a. Chống mất nước
235

Oresol dùng pha cho 1lít nớc
(chứa 3,5g natri chloride)
b. Chống tiêu chảy

236
237

Berberin (hydroclorid)
Loperamid
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ

238

Diosmin


XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
Dexamethason (natri phosphat)
Hydrocortison
Prednisolon
2. Các chất Androgen
239

Methyltestosteron

240


Testosteron (acetat, propionat..)

Tablet Uống; viên 0,5mg, 1mg
Injectable Tiêm; ống 4mg/ml
Suspension Injectable Tiêm; ống 125mg hỗn dịch tiêm
Tablet Uống; viên 1mg, 5mg

+
+
+
+

+
+
+
+

Sublingual Tablet Viên ngậm duới lỡi; viên 5mg, 10mg
Tablet Uống, viên 0,025mg, 0,1mg
Injectable Tiêm; ống 25mg, 50mg/ml
Tablet Uống; viên 40mg

+
+
+
+

+
+

+
+

+

+

3. Thuốc tránh thai
241
242
243
244

Ethinylestradiol và Levonorgestrel
Ethinylestradiol và Norethisteron
Levonorgestrel
Norethisteron enantat
4. Chất estrogen

Tablet Uống; viên 0,03mg và 0,15mg
Tablet Uống; viên 0,05mg và 0,1mg
Tablet Uống; viên 0,03mg
Injectable Tiêm; ống 200mg/ml

+
+
+
+

+

+
+

245

Ethinyl estradiol
5. Insulin và thuốc hạ đường huyết

Tablet Uống; viên 0,05mg

+

+

Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
Tablet Uống; viên 2,5mg, 5mg
Tablet Uống; viên 30mg, 80mg
Injectable Tiêm; 40 IU/ml ống 10ml

+
+
+
+

+
+
+

246
247

248
249

Acarbose
Glibenclamid
Gliclazid
Insulin

+
+
+

+
+

+
+
+


Injectable Tiêm; 40 IU/ml ống 10ml
Tablet Uống; viên 500mg, 850mg
Tablet Uống; viên 4mg, 8mg

+
+
+

6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng
252

Clomifen (citrat)
Tablet Uống; viên 50mg
253 Gonadotropin (human, chorionic, rau
Lyophilized Oral Powder Uống; bột đông khô 500IU, 1.500 IU
thai) (*)
7. Những chất Progesteron

+
+

Tablet Uống; viên 5mg
Injection Tiêm; ống 10mg, 25mg/ml

+
+

+

Tablet Uống; viên 5mg
Tablet Uống; viên 0,05mg, 0,1mg
Tablet Uống; viên 50mg
Tablet Uống; viên 50mg

+
+
+
+

+
+

+
+

Injectable Tiêm; ống 5 IU, 10 IU/ml

+

+

Injectable Tiêm; 0,25mg/liều
Injectable Tiêm; ống 1.000IU, 2.000 IU/ml
Injectable Tiêm; ống 1.500IU, 10.000 IU/ml

+
+
+

+
+
+

250
251

Insulin (tác dụng nhanh)
Metformin
Rosiglitazon maleat

254
255


Norethisteron
Progesteron
8. Giáp trạng và kháng giáp trạng

256
257
258
259

Carbimazol
Levothyroxin (Muối natri)
Methylthiouracil
Propylthiouracil
9. Thuốc điều trị đái tháo nhạt

260

Pituitrin
XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH

1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch
261
Gamma globulin
262
Huyết thanh kháng dại
263
Huyết thanh kháng uốn ván

+

+

+

+
+

+
+


2. Vaccin
a.Tiêm chủng mở rộng triển khai phạm vi cả nước
B.C.G (đông khô)
Vaccin Bạch hầu - uốn ván - ho gà
(DPT)
266
Vaccin Sởi
267
Vaccin Bại liệt (OPV)
b. Tiêm chủng mở rộng triển khai vùng trọng điểm
264
265

268
269
270
271

Vaccin phòng viêm gan B

Vaccin phòng viêm não Nhật Bản
Vaccin phòng thơng hàn
Vaccin tả
c. Vaccin khác

272
273
274

Vaccin Bạch hầu-uốn ván
Vaccin phòng dại
Vaccin uốn ván
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ

275

Neostigmin bromid

276
277

Pancuronium bromid
Suxamethonium clorid

Injectable Tiêm; ống
Injectable Tiêm; ống

+
+


+
+

+
+

+
+

Injectable Tiêm; ống
Oral Solution Dung dịch uống

+
+

+
+

+
+

+
+

Injectable Tiêm; ống
Injectable Tiêm; ống
Injectable Tiêm; ống
Oral Solution Dung dịch uống

+

+
+
+

+
+
+
+

+
+
+
+

+
+
+
+

Injectable Tiêm; ống
Injectable Tiêm; ống
Injectable Tiêm; ống

+
+
+

+
+
+


+
+
+

+
+
+

Tablet Uống; viên 15mg
Tablet Tiêm; ống 0,5mg
Injectable Tiêm; ống 4mg/2ml
Injectable Tiêm; ống100mg/2ml

+
+
+
+

+
+
+
+


XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT,TAI MŨI HỌNG
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus
Ophthalmic pomade Tra mắt; mỡ 3%, tuýp 2g, 5g
Collyre (Ophthalmic solution) Nhỏ mắt; dung dịch 3%
Collyrium (Ophthalmic solution) Nhỏ mắt; dung dịch 0,4%, lọ

10ml
Collyrium (Ophthalmic solution) Nhỏ mắt; dung dịch 0,3%, lọ 5ml
Collyreium(Ophthalmic solution) Nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, lọ 5ml
Collyrium (Ophthalmic solution), Ear Solution Nhỏ mắt, tai; dung
dịch 0,3%, lọ 5ml
Collyrium (Ophthalmic solution) Nhỏ mắt; dung dịch 10%, lọ 5ml
Ophthalmic pomade Tra mắt; mỡ 1%, tuýp 5g, 10g

+
+
+

+
+
+

+
+
+

+

+
+
+

+
+
+


+
+

+
+

+
+

+
+

+
+

+
+

Ophthalmic pomade Tra mắt; mỡ 1%, tuýp 2,5g, 5g

+

+

Collyre (Ophthalmic solution) Nhỏ mắt; dung dịch 0,5%

+

4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp
284

Acetazolamid
285
Pilocarpin

+
+

286

Uống; viên 250mg
Collyre (Ophthalmic solution) Nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ml,
5mg/ml, lọ 5ml, 10ml
Collyre (Ophthalmic solution) Nhỏ mắt; dung dịch 0,25%, 0,5%

+

Collyre (Ophthalmic solution) Nhỏ mắt; dung dịch 0,1%, 0,5%,
1,0%, lọ 5ml

+

278
279

280

281
282

Aciclovir

Argyrol
Cloramphenicol
Gentamicin
Neomycin (sulfat)
Ofloxacin
Sulfacetamid natri
Tetracyclin (hydroclorid)
2. Thuốc chống viêm
Hydrocortison
3. Thuốc gây tê tại chỗ

283

287

Tetracain (hydroclorid)

Timolol
5. Thuốc làm giãn đồng tử
Atropin (sulfat)
6. Thuốc tai, mũi, họng

+
+

+

+



Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 3%
Nớc oxy già
288
Naphazolin
Nasal Solution Nhỏ mũi, dung dịch 0,05%, lọ 10ml
Neomycin (sulfat)
Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 0,5%
289
Sulfarin
Nasal Solution Nhỏ mũi, dung dịch
290
Xylometazolin
Nasal Solution Nhỏ mũi, dung dịch 0,05%, 0,1%, lọ 5ml
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

+
+

+
+

+
+
+
+

a. Thuốc thúc đẻ
291

Oxytocin
b. Thuốc cầm máu sau đẻ

Injectable Tiêm; ống 5IU, 10IU/ml

+

+

292

Ergometrin (hydrogen maleat)
Oxytocin
2. Thuốc chống đẻ non

Injectable Tiêm; ống 0,2mg/ml
Injectable Tiêm; ống 5IU, 10 IU/ml

+

+

+
+

+
+

+

Tablet Uống; viên 40mg
Tablet Uống; viên 2mg, 4mg
Injectable Tiêm, ống 0,5mg/ml, 5mg/5ml

+
+
+

+
+
+

+

+

Peritonial Dialysis Bag Túi 3lít, 5 lít
Kidney Dialysis Bag Túi 3lít, 5 lít

+

+

+
+

Sirup Uống; siro 5mg/ml lọ 5ml
Injectable Tiêm; 12,5mg/ml ống 2ml
Tablet Uống; viên 25mg, 100mg

+
+
+

+
+
+

293

Papaverin
Salbutamol
XXIII. DUNG DỊCH TẤM PHÂN MÀNG BỤNG

294
295

Dung dịch thẩm phân màng bụng
Dung dịch lọc thận acetat
XXIV. THUỐC CO\HỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
1. Thuốc chống loạn thần


296

Clopromazin
(hydroclorid)


×