Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi và đáp án môn học điều dưỡng cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.5 KB, 6 trang )

SỐ PHÁCH :

TRƯỜNG TRUNG NAM VIỆT
MÔN THI : ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN
HỌ VÀ TÊN:
LỚP :
NGÀY THI : ..……/..……./2014… THỜI GIAN : 60 PHÚT
HÌNH THỨC THI :TRẮC NGHIỆM
ĐIỂM :

I.Chọn câu đúng nhất:(3 đ)
1.Khi sốt, thân nhiệt tăng 10C thì mạch tăng bao nhiêu lần ?:
A.1 lần
C.5 lần
B.10 lần
D.20 lần
2. Mục đích của chăm sóc răng miệng , ngoại trừ:

A. Giữ răng miệng luôn sạch sẽ
B. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn

C. Chống nhiễm khuẩn
D. Giúp NB thoải mái, dễ chịu , ăn ngon

3. Đo thân nhiệt ở miệng cần kiểm tra người bệnh trước 15 phút
A. Có dùng thuốc hạ nhiệt không ?
C. Có tiêu chảy không?
B. Có dùng thức ăn nóng, lạnh không?
D. A và B
4. Đo thân nhiệt ở miệng ngoại trừ trường hợp:
A. Trẻ em


C. Người đang co giật, nôn, có vết loét ở
B. Người bị thần kinh
miệng
D. Cả 3 đều đúng
5. Những trường hợp cần lấy máu xét nghiệm, ngoại trừ:
A. NB mới vào viện
C.NB đang nằm viện
B.NB trước phẫu thuật
D.NB xuất viện
6. Đo thân nhiệt ở hậu môn ngoại trừ trường hợp:
A.Tiêu chảy
C.Trĩ và các bệnh khác ở hậu môn
B.Cơ vòng không tự chu
D. Cả 3 trường hợp
7.Đếm mạch điều dưỡng dùng ngón tay, ngoại trừ
A.Ngón trỏ
C.Ngón úp
B.Ngón cái
D.Cả 3 điều đúng
8.Ghi kết quả và tính chất bất thường của mạch (nếu có) vào phiếu theo dõi bằng:
A. Bút đỏ
C. Bút chi
B. Bút xanh
D. Cả 3 trường hợp trên
9.Đếm nhịp thở đếm trọn trong:
A. 30 giây
C. 1 phút
B. 15 giây
D. 2 phút
10.Các trường hợp gây mất nước,ngoại trừ:

A. Tiêu chảy
B. Nôn ói


C. Bỏng

D. Truyền dịch

11.Huyết áp kẹp khi hiệu số giữa HA tâm thu và HA tâm trương là:
A.≤ 30mmHg
C.≥ 20 mmHg
B.≤ 20 mmHg
D.≥ 30 mmHg
12. Huyết áp được gọi là HA thấp khi:
A. HA tâm thu ≤ 90 mmHg và HA tâm
C. HA tâm thu ≥ 90 mmHg và HA tâm
trương ≤ 60 mmHg
trương ≥ 60 mmHg
B. HA tâm thu ≥ 140 mmHg và HA tâm
D. HA tâm thu ≤ 100 mmHg và HA tâm
trương ≥ 90 mmHg
trương ≤ 70 mmHg
C. Cho người bệnh thở oxy
D. Cả 3 đều đúng
13.Các vị trí tiêm dưới da,ngoài trừ:
A.Dưới cơ delta
C. 1/3 giữa mặt ngoài trước cua đùi
B.2 bên rốn,cách rốn 5cm
D.Giữa cơ delta
14.Người lớn,nhịp thở nhanh khi:

A.Khi nhịp thở ≥ 20 lần/phút
C.Khi nhịp thở ≥ 32 lần/phút
B.Khi nhịp thở ≥ 22 lần/phút
D.Tất cả đều đúng
15.Mạch ở người lớn chậm khi:
A. 80 lần/phút
C. 70 lần/ phút
B. 60 lần/phút
D. Dưới 60 lần/phút
16. Ưu điểm của tiêm thuốc:
A. Thông dụng, ít nguy hiểm
C. Đưa lượng thuốc lớn vào cơ thể
B.Tác dụng chậm
D. Tác dụng tại chỗ, cần thiết cho cấp cứu
17. Góc độ tiêm bắp so với mặt da:
A. 30 -40 đô
C. 90 đô
B. 45 đô
D. 15 đô
18. Tai biến khi tiêm thuốc:
A. Do kỹ thuật tiêm tiêm không đúng cách
C. Do phản ứng cua thuốc
B. Do vô khuẩn không tốt
D. Cả 3
19.Khi nào được gọi là thiểu niệu:
A.Nước tiểu < 400ml/24h (<30ml/giờ)
D.Nước tiểu > 400ml/24h (>30ml/giờ)
B.Nước tiểu <600m/24 h
C.Nước tiểu > 600ml/24h
20.Khi nào được gọi là vô niệu:

A.Nước tiểu < 100ml/24h (<10-15ml/giờ)
D. Nước tiểu >100ml/24h (>10-15ml/giờ)
B.Nước tiểu >10ml/24h
C. Nước tiểu < 10ml/24
21.Sau khi chuẩn bị bệnh nhân và dụng cụ, việc nào cần thực hiện trước khi truyền máu:
A.Cho bệnh nhân tiêu tiểu trước
C.Làm phản ứng chéo
B.Lấy dấu sinh tồn
D. Làm phản ứng sinh vật
22.Khi rửa vết may dùng dung dịch:
A. Nacl 0.9%
C.Cồn Iốt 10/00
B.Betadine 10%
D.B,C đúng
23.Vết thương có chảy máu,nên:
A.Băng Khô
C. Băng Thấm hút
B.Băng ướt
D.Băng nén
24.Trong thành phần không khí bình thường oxy chiếm bao nhiêu:
A. 15%
C.21%
B.25%
D.30%


25.Ống thông mũi hầu dùng cho người lớn có kích cỡ là:
A. 10-12Fr
B.12-14Fr
C.14-16Fr

D.12-16Fr
26.Ống thông dùng để rửa dạ dày:
A.Nelaton
C.Foley
B.Faucher
D.Tube Livine
27.Vai trò của Iode:
A.Tăng hấp thu sắt
C.Tham gia cấu tạo hồng cầu
B.Bảo vệ da
D.Giúp tuyến giáp hoạt đông binh
thường,phòng bệnh bướu cổ,thiểu năng trí tuệ
28. Nhu cầu của vitamin C:
A.15-25mg/ngày
C.50-75mg/ngày
B.1.1,4mg/ngày
D.13-15mg/ngày
29.Khuyết điểm khi đặt ống thông mũi-dạ dày:
A.Không có cảm giác ngon miệng
C. Đưa ống vào nhầm đường
B.Ống dễ bị tuôt ra ngoài
D.Tất cả đều đúng
30.Trường hợp áp dụng nuôi ăn qua ống thông mũi-dạ dày đối với người bệnh,ngoại trừ:
A.Hôn mê
C.Uốn ván nặng
B.Ung thư lưỡi,thực quãn
D.Áp xe thành họng
II. Chọn câu đúng sai ( 3 đ).
STT
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

CÂU HỎI
Vết thương có tóc, lông không cần cạo sạch trước khi rửa
Thuốc đặt hậu môn phải ngâm qua nước nóng
Đối với người bệnh mê, cho uống thuốc qua sonde dạ dày
Tiêm bắp nên tiêm thuốc tiêm dầu cho cơ delta
Khi tiêm bất cứ đường tiêm nào đều phải đâm lút kim
Cồn 70 đô, cồn iode dùng để rửa vết thương lớn
Vết thương sạch: ít dịch tiết, mô còn tốt, vết thương mới

không quá 6 giờ
Bàng quang có thể chứa 2000 ml nước tiểu
Nên pha trôn tất cả các loại thuốc tiêm trong cùng môt ống bơm
tiêm
Nước dùng để uống thuốc tốt nhất là nước lọc, ấm
Niệu đạo cua nam dài 26-30 cm
Mục đích cua thông tiểu thường chỉ là lấy nước làm xét nghiệm
Chỉ định cua thông tiểu là do bệnh nhân chấn thương niệu đạo
Thông tiểu thường sonde foley
Kỹ thuật thông tiểu là kỹ thuật sạch
Túi dẫn lưu nước tiểu để thấp hơn mặt giường 6 cm
Trong trường hợp cấp cứu có thể truyền 2 đơn vị máu
Không cần làm phản ứng chéo trước khi truyền máu, do ngân hàng
máu đã xét nghiệm
Yếu tố làm lành vết thương là dung dịch rửa vết thương phải phù
hợp
Trước khi hút dịch vị bệnh nhân đã được nhịn đói hai giờ
Bệnh nhân được nhịn ăn trước 12-15 giờ trước khi hút dịch tá tràng
Rửa dạ dày dùng ống Einhorn

ĐÚNG

SAI
x
x

x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


53
54
55
56
57
58
59
60

Bệnh nhân hôn mê không được rửa dạ dày
Thông tiểu thường dùng ống Foley
Thông tiểu liên tục dùng ống Nelaton

Khi bơm rửa bàng quang phải bơm với áp lực mạnh để giúp tống
chất dơ ra dễ dàng
Đối với bệnh nhân nằm bất đông tại giường không nên xoay trở
người bệnh thường xuyên 2h/lần vi sẽ làm người bệnh đau và khó
chịu
Nên cho người bệnh tiểu đường ăn nhiều tinh bôt khi bệnh nhân có
nhu cầu để cung cấp đu năng lượng cho người bệnh
Chọc dò dịch màng tim áp dụng cho tất cả bệnh lý về tim mạch
Tai biến cua chọc dò dịch màng tim là chảy máu, nhiễm khuẩn

x
x
x
x
x
x
x
x

III. Điền khuyết (4 đ)
61. Nêu các hình thức đưa chất dinh dưỡng vào cơ thể cho người bệnh.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
62.Hãy kể mục đích của việc chăm sóc vết thương:
………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
63.Mục đích của việc truyền dịch là:
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….


64. Liệt kê các tai biến khi tiêm thuốc:

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
61. Nêu các hình thức đưa chất dinh dưỡng vào cơ thể cho người bệnh.
- Qua đường miệng
- Qua ống mũi-dạ dày
-Qua đường tĩnh mạch
-Qua ống thơng trực tràng
-Mở dạ dày ra da
62.Hãy kể mục đích của việc chăm sóc vết thương:
Che chở vết thương tránh bơi nhiễm, va chạm từ bên ngòai và giúp người bệnh an tâm
-Làm sạch vết thương
-Cầm máu nơi vết thương
-Hạn chế phần nào sự cử đơng tại nơi có vết thương
-Nâng đỡ các vị trí tổn thương bằng nẹp hoặc băng
-Cung cấp và duy tri mơi trường ẩm cho mơ vết thương
63.Mục đích của việc truyền dịch là:
-Bồi hoàn nước và điện giải
-Thay thế tạm thời lượng máu mất
-Cung cấp năng lượng cần thiết cho cơ thể, ni dưỡng ngoài rt
-Cho thuốc với số lượng thuốc nhiều trực tiếp vào máu
-Duy tri nồng đơ thuốc kéo dài nhiều giờ trong máu

-Mơt số mục đích khác: giải đơc, lợi tiểu, giữ vein trong trường hợp cấp cứu
64. Liệt kê các tai biến khi tiêm thuốc:
1.Do vô khuẩn không tốt
- p xe nóng
- Viêm tónh mạch
- Nhiễm trùng huyết
2.Do quá trình tiêm
- Nhầm lẫn thuốc: không áp dụng 3 tra 5 đối
- Gãy kim:Người bệnh giẫy giụa


- Chạm dây thần kinh tọa, thần kinh cánh tay…. Do xác đònh sai vò trí tiêm
- Shock do bơm thuốc quá nhanh (IV)
- Gây tắc mạch do: khí, thuốc, vật lạ (lông…)
- Tiêm nhầm vào động mạch
- p xe lạnh do thuốc không tan, tiêm nhiều lần cùng một chỗ.
1. Do tác dụng của thuốc
- Shock do cơ thể phản ứng với thuốc
- Tiêm sai đường tiêm gây hoại tử mô ( CaCl2 )
- Viêm tónh mạch



×