The Human Body ( cơ thể con người)
The Body ( thân mình)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
Face /feɪs/ - khuôn mặt
Mouth /maʊθ/ - miệng
Chin /tʃɪn/ - cằm
Neck /tʃɪn/ - cổ
Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ : vai
Arm /ɑːm/ : cánh tay
Upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/ : cánh tay trên
elbow /ˈel.bəʊ/ - khuỷu tay
forearm /ˈfɔː.rɑːm/ - cẳng tay
armpit /ˈɑːm.pɪt/ - nách
back /bæk/ - lung
chest /tʃest/ - ngực
waist /weɪst/ - thắt lưng/ eo
abdomen /ˈæb.də.mən/ - bụng
buttocks /'bʌtək/ - mông
hip /hɪp/ - hông
leg /leg/ - phần chân
thigh /θaɪ/ - bắp đùi
knee /niː/ - đầu gối
calf /kɑːf/ - bắp chân
The Hand – Tay
wrist /rɪst/ - cổ tay
knuckle /ˈnʌk.ļ/ - khớp đốt ngón tay
fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/ - móng tay
thumb /θʌm/ - ngón tay cái
index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ - ngón trỏ
. middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/ - ngón giữa
ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ - ngón đeo nhẫn
little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ - ngón út
palm /pɑːm/ - lòng bàn tay
The Head – Đầu
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
hair /heər/ - tóc
part /pɑːt/ - ngôi rẽ
forehead /ˈfɒr.ɪd/ - trán
. sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/ - tóc mai dài
ear /ɪəʳ/ - tai
cheek /tʃiːk/ - má
nose /nəʊz/ - mũi
nostril /ˈnɒs.trəl/ - lỗ mũi
jaw /dʒɔː/ - hàm, quai hàm
beard /bɪəd/ - râu
mustache /mʊˈstɑːʃ/ - ria mép
tongue /tʌŋ/ - lưỡi
1
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
tooth /tuːθ/ - rang
. lip /lɪp/ - môiThe Eye – Mắt
eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ - lông mày
. eyelid /ˈaɪ.lɪd/ - mi mắt
eyelashes /ˈaɪ.læʃis/ - lông mi
iris /ˈaɪ.rɪs/ - mống mắt
pupil /ˈpjuː.pəl/ - con ngươi
The Foot – Chân
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
. ankle /ˈæŋ.kļ/ - mắt cá chân
heel /hɪəl/ - gót chân
. instep /ˈɪn.step/ - mu bàn chân
ball /bɔːl/ - xương khớp ngón chân
big toe /bɪg təʊ/ - ngón cái
toe /təʊ/ - ngón chân
little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/ - ngón út
toenail /ˈtəʊ.neɪl/ - móng chân
The Internal Organs – Các bộ phận bên trong
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
brain /breɪn/ - não
spinal cord /spaɪn kɔːd/ - dây thần kinh
throat /θrəʊt/ - họng, cuống họng
windpipe /ˈwɪnd.paɪp/ - khí quản
esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/ - thực quản
muscle /ˈmʌs.ļ/ - bắp thịt, cơ
lung /lʌŋ/ - phổi
heart /hɑːt/ - tim
liver /ˈlɪv.əʳ/ - gan
2
66.
67.
68.
69.
70.
71.
stomach /ˈstʌm.ək/ - dạ dày
intestines /ɪnˈtes.tɪns/ - ruột
vein /veɪn/ - tĩnh mạch
artery /ˈɑː.tər.i/ - động mạch
kidney /ˈkɪd.ni/ - cật
pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/ - tụy, tuyến tụy
72.
73.
74. Các loại rau củ quả trong tiếng Anh (vegetables)
75.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
(head of ) cauliflower /ˈkɒ.lɪˌflaʊ.əʳ/ - súp lơ
broccoli /ˈbrɒ.kə.l.i/ - súp lơ xanh
cabbage /ˈkæ.bɪdʒ/ - cải bắp
Brussels sprouts /ˌbrʌ.səlzˈspraʊts/ - cải bluxen
watercress /ˈwɔː.tə.kres/- cải xoong
lettuce /ˈle.tɪs/ - xà lách
escarole /ˈɛs.kə.roʊl/ - rau diếp mạ
spinach /ˈspɪ.nɪtʃ/ - rau bina
herb(s) /hɜːb/ - rau thơm
celery /ˈse.lə.ri/ - cần tây
artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/ - atisô
(ear of) corn /kɔːn/ - ngô
76. cob /kɒb/ - lõi ngô
.kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/ - đậu tây
.blackbean(s) /blæk biːn/ - đậu đen
.stringbean(s) /strɪŋ biːn/ - quả đậu tây
limabean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/ - đậu lima
pea(s) /piː/ -đậu
77. pod /pɒd/ - vỏ đậu
asparagus /əˈ.spæ.rə.gəs/ - măng tây
tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/ - cà chua
cucumber(s)/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ - dưa chuột
eggplant /ˈeg.plɑːnt/ - cà tím
pepper(s) /ˈpe.pəʳ/- ớt
potato(s) /pə.ˈteɪ.təʊ/- khoai tây
yam /jæm/- khoai mỡ
. garlic /ˈgɑː.lɪk/ - tỏi
78. clove /kləʊv/ - tép tỏi
pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ - bí ngô
zucchini /zʊ.ˈkiː.ni/ - bí ngồi
acorn squash /ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ - bí đấu
radish(es) /ˈræ.dɪʃ/ - củ cải
mushroom(s) /ˈmʌʃ.ruːm/ - nấm
onion(s) /ˈʌn.jən/ - hành
carrot(s) /ˈkæ.rət/ - cà rốt
33. beets(s) /biːts/ - cây củ cải đường
34. turnip /ˈtɜː.nɪp/ - củ cải
79. People and relationships (Mọi người và các mối quan hệ trong
tiếng Anh
80. Man /mæn/ - đàn ông
81. Parents /ˈpeə.rənts/ - bố mẹ
82. Grandparents /ˈgrænd.peə.rənts/ - ông bà
83. Husband /ˈhʌz.bənd/ - chồng
84. Children /ˈtʃɪl.drən/ - trẻ con
85. Granddaughter /ˈgrænd.dɔː.təʳ/ - cháu gái
86. Wife /waɪf/ - vợ
87. Boy /bɔɪ/ - con trai
88. Grandson /ˈgrænd.sʌn/ - cháu trai
89. Các loại trái cây trong tiếng Anh ( Fruits)
90.
1. grapes /greɪps/ - (một chùm) nho
2. blueberries /ˈbluːbə.riz/ - quả việt quất
3. cashew (s) /ˈkæ.ʃuː/ - hạt điều
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
apple /ˈæpļ/ - táo
91.
stem /stem/ - cuống
92.
core /kɔːʳ/ - lõi
strawberry /ˈstrɔː.bə.ri/ - dâu tây
peanut (s)/ˈpiː.nʌt/ - lạc
coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/ - dừa
raspberries /ˈrɑːz.bə.riz/ - mâm xôi
walnut (s) /ˈwɔːl.nʌt/ - quả óc chó
. pineapple /ˈpaɪnˌæpļ/ - dứa
nectarine /ˈnek.tə.riːn/ - quả xuân đào
. hazelnut (s) /ˈheɪ.zəl.nʌt/ - hạt dẻ nhỏ
. mango /ˈmæŋ.gəʊ/ - xoài
. pear /peəʳ/ - quả lê
. almond (s)/ˈɑː.mənd/ - quả hạnh
. papaya /pəˈ.paɪ.ə/ - đu đủ
. cherries/ˈtʃe.riz/ - anh đào
. chestnut (s) /ˈtʃest.nʌt/ - hạt dẻ
grapefruit /ˈgreɪp.fruːt/ - bưởi trùm
(a bunch of) bananas /bə.ˈnɑː.nəz/ - (một nải) chuối
avocado (s) /æ.və.kɑː.dəʊ/ - lê tàu/ bơ
orange /ˈɒ.rɪndʒ/ - cam
section /ˈsek.ʃən/ - phần cắt
94.
rind /raɪnd/ - vỏ
95.
seed /siːd/ - hạt
fig /fɪg/ - quả sung/ quả vả
plum /plʌm/ - quả mận
lemon /ˈle.mən/ - chanh
prune /pruːn/ - mận khô
honeydew melon /ˈhʌ.ni.djuː ˈme.lən/ - dưa bở ruột xanh
lime /laɪm/- chanh lá cam
date /deɪt/ - quả chà là
. cantaloupe /ˈkæn.tə.luːp/ - dưa ruột vàng
gooseberries /ˈgʊz.bə.ris/ - quả lý gai
raisin (s) /ˈreɪ.zən/ - nho khô
peach /piːtʃ/ - quả đào
93.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
pit /pɪt/ - hạch quả
. blackberries /ˈblæk.bə.riz/ - mân xôi đen
. apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/ - quả mơ
cranberries /ˈkræn.bə.riz/- quả nam việt quất
watermelon /ˈwɔː.təˌme.lən/ - dưa hấu
96.
34.
35.
36.
37.
97.
98.
Từ vựng về Gia đình trong tiếng Anh ( the Family)
99. Grandfather /ˈgrændˌfɑːðəʳ / - ông
100.
Nephew /ˈnef.juː/ - cháu trai (con anh chị em)
101.
Mother/ˈmʌð.əʳ/ - mẹ
102.
Father /ˈfɑː.ðəʳ/ - bố
103.
Grandmother /ˈgrænd.mʌð.əʳ/ - bà
104.
Niece /niːs/ - cháu gái (con anh chị em)
105.
Husband /ˈhʌz.bənd/ - chồng
106.
Son /sʌn/ - con trai
107.
Uncle /ˈʌŋ.kļ/ - chú, bác trai, cậu
108.
Sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/- chị, em dâu, chị, em vợ
109.
Cousin /ˈkʌz.ən/ - anh, em họ (con bác, chú, cô
Daughter /ˈdɔː.təʳ/- con gái
110.
111.
Aunt /ɑːnt/ - bác gái, cô, dì, thím...
112.
Brother-in-law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/ - anh/em rể, anh/em vợ
113.
Brother /ˈbrʌð.əʳ/ - anh/em trai
114.
Sister /ˈsɪs.təʳ/ - chị/em gái
115.
Các loại chai lọ đựng hàng, số lượng và tiền trong tiếng
Anh( containers, quantities, and money)
116.
. container /kən.ˈteɪn/ - cái đựng (cốc, bình, hộp...)
117.
bottle /ˈbɒt.ļ/ - chai lọ
118.
package /ˈpæ.kɪdʒ/ - thực phẩm đóng gói
119.
stick /stɪk/ - thỏi kẹo
120.
. tub /tʌb/ - hộp đựng
121.
loaf /ləʊf/ - ổ, khoanh
122.
bag /bæg/ - túi
123.
jar /dʒɑːʳ/ - vại, lọ, bình
124.
can /kæn/ - lon
125.
. roll /rəʊl/ - cuộn
126.
box /bɒks/ - thùng/ hộp giấy
127.
six-pack /ˈsɪks.pæk/ - hộp chứa 6 lon/ chai
128.
pump /pʌmp/ - chai/ lọ có đầu xịt
129.
tube /tjuːb/ - tuýp
130.
. pack /pæk/ - gói
131.
book /bʊk/ - tập, xếp
132.
bar /bɑːʳ/ - thanh/ que
133.
cup /kʌp/ - tách, cốc
134.
glass /glɑːs/ - cốc thủy tinh
135.
slice /slaɪs/ - miếng (bánh), lát (chanh)
136.
piece /piːs/ - góc, phần
137.
bowl /bəʊl/ - tô/ bát
138.
spray can /spreɪ kæn/- bình xit
139.
dollar bill /ˈdɒ.ləʳ bɪl/- tiền giấy Đôla
140.
coins /kɔɪns/ - tiền xu
141.
penny /ˈpe.ni/ - đồng penni
142.
nickel /ˈnɪ.kļ/- đồng xu trị giá 5 cent
143.
dime /daɪm/- đồng 1 hào 10 cent)
144.
quarter /ˈkwɔː.təʳ/- đồng 25 xu
145.
Các loại thịt gia xúc, gia cầm, hải sản trong tiếng Anh
146.
. beef /biːf/ - thịt bò
147.
. ground beef /graʊnd biːf/ - thịt bò xay
148.
roast /rəʊst/ - thịt quay
149.
. stewing meat /stjuːɪŋ miːt/ - thịt kho
150.
. steak /steɪk/ - thịt để nướng
151.
Poultry /ˈpəʊl.tri/ - gia cầm
152.
whole chicken /həʊl ˈtʃɪ.kɪn/ - cả con gà
153.
split /splɪt/ - một phần
154.
. quarter /ˈkwɔː.təʳ/ - một phần tư
155.
thigh /θaɪ/ - thịt bắp đùi
156.
. pork /pɔːk/ - thịt lợn
157.
sausage /ˈsɒ.sɪdʒ/ - xúc xích
158.
. roast /rəʊst/ - thịt quay
159.
chops /tʃɒps/ - thịt sườn
160.
spare ribs /ˈspeə.rɪbz/ - sườn
161.
. leg /leg/ - đùi gà
162.
breast /brest/ - thịt ức
163.
. wing /wɪŋ/ - cánh
164.
. bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt muối xông khói
165.
. ham /hæm/ - thịt giăm bông
166.
lamb /læm/ - thịt cừu non
167.
. leg /leg/ - thịt bắp đùi
168.
chops /tʃɒps/ - thịt sườn
169.
turkey /ˈtɜː.ki/ - gà tây
170.
chicken /ˈtʃɪ.kɪn/ - gà giò
171.
. duck /dʌk/ - vịt
172.
Seafood /ˈsiː.fuːd/ - hải sản
173.
. fish /fɪʃ/ - cá
174.
whole fish /həʊl fɪʃ/ - toàn con cá
175.
. filet /ˈfɪ.leɪ/ - thịt thăn
176.
. steak /steɪk/ - miếng cá để nướng
177.
Shellfish - /ˈʃel.fɪʃ/ - tôm cua sò
178.
. lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm
179.
. clam (s) /klæm/ - con trai (Bắc Mỹ)
180.
. oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/ - con hàu
181.
. mussel (s) /ˈmʌ.səl/ - con trai
182.
crab (s) /kræb/ - con cua
183.
Từ vựng trong siêu thị bằng tiếng Anh
184.
deli counter /ˈdel.i ˈkaʊn.təʳ/- quầy bán thức ăn ngon
185.
frozen foods /ˈfrəʊ.zən fuːds/ - thức ăn đông lạnh
186.
freezer /ˈfriː.zəʳ/ - máy ướp lạnh
187.
dairy products /ˈdeə.ri ˈprɒd.ʌkts/ - các sản phẩm từ sữa
188.
milk /mɪlk/ - sữa
189.
shelf /ʃelf/ - kệ để hang
190.
. scale /skeɪl/ - cân đĩa
191.
shopping basket /ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/- giỏ mua hang
192.
produce /prəˈdjuːs/ - các sản phẩm
193.
aisle /aɪl/ - lối đi
194.
baked goods /beɪk gʊdz/ - đồ khô (bánh ngọt, bánh...)
195.
bread /bred/ - bánh mỳ
196.
canned goods /kænd gʊdz/ - đồ đóng hộp
197.
beverages /ˈbev.ər.ɪdʒ/ - đồ uống
198.
household items /ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təms/ - đồ gia dụng
199.
bin /bɪn/ - thùng chứa
200.
customers /ˈkʌs.tə.mərs/ - khách mua hàng
201.
. snacks /snæks/ - đồ ăn vặt
202.
shopping cart /ˈʃɒp.ɪŋ kɑːt/ - xe đẩy
203.
. receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn
204.
cash register /kæʃ ˈredʒ.ɪ.stəʳ/- máy tính tiền
205.
cashier /kæʃˈɪəʳ/ - thu ngân
206.
conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải
207.
groceries /ˈgrəʊ.sər.iːz/- tạp phẩm
208.
. bag /bæg/ - túi
209.
checkout counter/ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.təʳ/- quầy thu tiền
210.
. check /tʃek/ - séc
211.
Các loại Các động từ tiếng Anh dùng trong nhà hàng ( restaurant verbs)
212.
eat /iːt/ - ăn
213.
. clear /klɪəʳ/ - dọn bàn
214.
spread /spred/ - phết
215.
drink /drɪŋk/ - uống
216.
pay /peɪ/ - thanh toán
217.
hold /həʊld/ - cầm
218.
serve /sɜːv/ - phục vụ
219.
set ( the table) /set/ - bày bàn ăn
220.
light /laɪt/ - thắp
221.
cook /kʊk/ - nấu
222.
give /gɪv/ - đưa
223.
burn /bɜːn/ - cháy
224.
order /ˈɔː.dəʳ/ - gọi món
225.
take /teɪk/ - lấy lại
226.
Từ vựng về các món ăn được chế biến phổ biến trong tiếng Anh
Common Prepared Foods)
227.
mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạc
228.
tossed salad /tɒst ˈsæ.ləd/ - sa lát đã trộn
229.
. egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn
230.
hot dog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích
231.
beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm
232.
strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/ - bánh bơ dâu
233.
baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm
234.
pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn
235.
biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn
236.
. potato chips /pə.ˈteɪ.təʊ tʃɪps/ - khoai tây chiên
237.
. mixed vegetables /mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn
238.
french-fries /frentʃ fraɪz/ - khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài
239.
pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp
240.
mashed potatoes /mæʃt pə.ˈteɪ.təʊ/ - khoai tây nghiền
241.
fried chicken /fraɪd ˈtʃɪ.kɪn/ - gà ráng
242.
syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô
243.
. butter /ˈbʌ.təʳ/ - bơ
244.
. pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza
245.
. bun /bʌn/ - bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ
246.
roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ
247.
jelly /ˈdʒe.li/ - thạch
248.
pickle /ˈpɪ.kļ/ - dưa góp
249.
baked potato /beɪk pə.ˈteɪ.təʊ/ - khoai tây nướng
250.
Sunnyside-up) egg /eg/ - (lòng đỏ bên trên) trứng
251.
hamburger /ˈhæm.bɜː.gəʳ/ - thịt băm viên
252.
steak /steɪk/ - miếng thịt nướng
253.
bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn muối xông khói
254.
spaghetti /spə.ˈge.ti/ - mì ống
255.
cookie /ˈkʊ.ki/ - bánh quy
256.
. toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng
257.
meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên
258.
sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt
259.
coffee /ˈkɒ.fi/ - cà phê
260.
. salad dressing /ˈsæ.ləd ˈdre.sɪŋ/ - dầu giấm để trộn sa lát
261.
taco /ˈtæ.kəʊ/ - bánh thịt chiên dòn
262.
. ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/ - kem ốc quế
Nhà hàng gia đình và phomgf cooctai (Family restaurant cocktail
263.
lounge)
264.
cook /kʊk/ - đầu bếp
jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/- máy chơi nhạc, phát nhạckhi bạn bỏ đồng xu
vào đó
265.
266.
beer /bɪəʳ/ - bia
267.
. waitress /ˈweɪ.trəs/ - nữ bồi bàn
268.
sugar /ˈʃʊg.əʳ/ - đường
269.
packet /ˈpæk.ɪt/ - gói nhỏ
270.
bar /bɑːʳ/ - quầy
271.
. busboy /ˈbʌs.bɔɪ/- người phụ giúp bồi bàndọn dẹp bàn ăn
272.
bar stool /bɑːʳ stuːl/ - ghế quầy bar
273.
. ketchup /ˈketʃ.ʌp/ - nước xốt cà chua
274.
tea /tiː/ - trà
275.
. pipe /paɪp/ - tẩu thuốc
276.
waiter /ˈweɪ.təʳ/ - nam bồi bàn
277.
sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/- 1 loại bánh kẹp
278.
coaster /ˈkəʊ.stəʳ/ - tấm lót cốc
279.
apron /ˈeɪ.prən/- tạp dề
280.
. corkscrew /ˈkɔːk.skruː/- cái mở nút chai
281.
book of ) matches /mætʃ/ - (hộp) diêm
282.
menu /ˈmen.juː/ - thực đơn
283.
cork /kɔːk/ - nút chai (bằng nhựa, gỗ hoặc cao su)
284.
ashtray /ˈæʃ.treɪ/ - gạt tàn
285.
high chair /haɪ tʃeəʳ/ - ghế cao cho trẻ con ngồi ăn
286.
wine /waɪn/ - rượu vang
287.
. lighter /ˈlaɪ.təʳ/ - bật lửa
288.
. booth /buːð/ - từng gian riêng
289.
. tap /tæp/ - nút thùng rượu
290.
cigarette /ˌsɪg.ərˈet/ - thuốc lá
291.
straw /strɔː/ - ống hút
292.
bartender /ˈbɑːˌten.dəʳ/ - người phục vụ ở quầy rượu
293.
cocktail waitress /ˈkɒk.teɪl ˈweɪ.trəs/- người phục vụ đồ uống
294.
. soft drink /sɒft drɪŋk/- đồ uống ngọt không có cồn
295.
. liquor /ˈlɪk.əʳ/ - rượu, chất lỏng
296.
bottle /ˈbɒt.ļ/ - chai
297.
tray /treɪ/ - khay, mâm
298.
Quần áo hàng ngày trong tiếng Anh (Everyday Clothers)
299.
. lapel /lə.ˈpel/ - ve áo
300.
. blazer /ˈbleɪ.zəʳ/ - màu sặc sỡ khác thường (đồng phục)
301.
button /ˈbʌtn/ - khuy áo
302.
. slacks /slæks/ - quần (loại ống trùng)
303.
heel / hiːl/ - gót
304.
. sole /səʊl/ - đế giầy
305.
shoelace /ˈʃuː.leɪs/ - dây giầy
306.
. sweatshirt /ˈswet.ʃɜːt/ - áo nỉ
307.
wallet /ˈwɔː.lɪt/ - ví
308.
sweatpants /ˈswet.pænts/ - quần nỉ
309.
sneakers /ˈsniː.kərz/ - giày thể thao
310.
sweatband /ˈswet.bænd/ - băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
311.
. tank top /tæŋk.tɒp/ - áo ba lỗ
312.
shorts /ʃɔːts/ - quần đùi
313.
. long sleeve /lɒŋ sliːv/ - áo dài tay
314.
. belt /belt/ - thắt lung
315.
. buckle /ˈbʌ.kļ/ - khóa thắt lưng
316.
shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ - túi đi chợ
317.
sandal /ˈsæn.dl/ - dép quai hậu
318.
collar /ˈkɒ.ləʳ/ - cổ áo
319.
. short sleeve /ʃɔːt sliːv/ - áo tay ngắn
320.
dress /dres/ - váy liền
321.
purse /pɜːs/ - ví/ túi cầm tay
322.
umbrella /ʌm.ˈbre.lə/ - cái ô
323.
. (high) heels /ˌhaɪˈhɪəld/ - giầy cao gót
324.
cardigan /ˈkɑː.dɪ.gən/ - áo len đan
325.
(corduroy) pants /ˈkɔː.də.rɔɪ pænts/- quần (vải nhung kẻ)
326.
hard hat /hɑːd hæt/
327.
T-shirt /ˈtiː.ʃɜːt/ - áo phông ngắn tay
328.
coveralls /ˈkəʊ.vər.ɔːlz/ - quần yếm
329.
lunch box /lʌntʃ bɒks/ - hộp cơm trưa
330.
(construction) boots /kənˈstrʌkt buːts/- giầy lao động
331.
. jacket /ˈdʒæ.kɪt/ - áo vét tông, áo vét nữ
332.
blouse /blaʊz/ - áo cánh (phụ nữ)
333.
(shoulder) bag /ˈʃəʊl.dəʳ bæg/ - túi (đeo trên vai)
334.
skirt /skɜːt/ - váy
335.
. briefcase /ˈbriːf.keɪs/ - cặp tài liệu
336.
raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/ - áo mưa
337.
vest /vest/ - áo gi lê
338.
three-piece suit /ˌθriː.piːsˈsjuːt/ - bộ trang phục gồm ba thứ: áo vét, áo
gi lê và quần
339.
. pocket /ˈpɒ.kɪt/ - túi quần, áo
340.
. loafer /ˈləʊ.fəʳ/ - giầy da không có dây buộc
341.
cap /kæp/ - mũ (có vành)
342.
glasses /ˈglɑː.sɪz/ - kính
343.
uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ - đồng phục
344.
shirt /ʃɜːt/ - sơ mi
345.
. tie /taɪ/ - cà vạt
346.
shoe /ʃuː/ - giầy
347.
Quần áo cho hoạt động ngoài trời bằng tiếng Anh
( Outdoor Clothes)
348.
349.
Gloves /glʌvz/ - găng tay
350.
. cap /kæp/ - mũ
351.
flannel shirt /ˈflæ.nəl ʃɜːt/ - áo sơ mi vải flanen
352.
. backpack /ˈbæk.pæk/ - ba lô đeo trên vai
353.
. windbreaker /ˈwɪndˌbreɪ.kəʳ/ - áo gió
354.
(blue) jeans /dʒiːnz/- quần jean (xanh da trời
355.
(crewneck) sweater /ˈswe.təʳ/ - áo len chui đầu (cổ tròn)
356.
. parka /ˈpɑː.kə/- áo choàng có mũ trùm đầu
357.
. hiking boots /ˈhaɪ.kɪŋ buːts/- giày ống để đi bộ đường dài
358.
earmuffs /ˈɪr.mʌfs/ - bông bịt tai
359.
. mittens /ˈmɪ.təns/ - găng tay liền ngón
360.
down vest /daʊn vest/ - áo vét cụt tay
361.
(turtleneck) sweater /ˈswet.əʳ/- áo len chui đầu (cổ lọ)
362.
. tights /taɪts/- quần tất
363.
ice skates /aɪs skeɪts/- giày trượt bang
364.
ski cap /skiː kæp/ - mũ trượt tuyết
365.
. jacket /ˈdʒæ.kɪt/ áo rét
366.
. hat /hæt/ - mũ
367.
scarf /skɑːf/ - khăn quàng cổ
368.
overcoat /ˈəʊ.və.kəʊt/ - áo khoác ngoài
369.
. boots /buːts/ - giày ống
370.
. beret /ˈbe.reɪ/ - mũ nồi
371.
(V-neck) sweater /ˈswe.təʳ/- áo len chui đầu (cổ chữ V)
372.
. coat /kəʊt/ - áo khoác
373.
Đồ trang sức và mỹ phẩm trong tiếng Anh ( Jewellery and
Cosmetic)
374.
earring /ˈɪə.rɪŋz/- khuyên tai
375.
ring (s) /rɪŋ/ - cái nhẫn
376.
engagement ring /ɪnˈgeɪdʒ.mənt rɪŋ/ - nhẫn đính hôn
377.
wedding ring /ˈwed.ɪŋ rɪŋ/ - nhẫn cưới
378.
chain /tʃeɪn/- dây
379.
necklace /ˈnek.ləs/ - chuỗi hạt vòng cổ
380.
(strand of ) beads/strænd əv biːds/ - chuỗi hạt
381.
pin /pɪn/ - ghim
382.
bracelet /ˈbreɪ.slət/- vòng tay
383.
watch /wɒtʃ/ - đồng hồ
384.
watchband /ˈwɔtʃbænd/- dây đồng hồ đeo tay
385.
cuff links /kʌf lɪŋks/- khuy măng sét
386.
tiepin /taɪ.pɪn/ - ghim cài cà vạt
387.
tie clip /taɪ klɪp/ - cái kẹp cà vạt
388.
clip-on earring /klɪp ɒn ˈɪə.rɪŋ/ - khuyên tai gài
389.
pierced earring /pɪəsid ˈɪə.rɪŋ/ - bông tai xỏ
390.
clasp /klɑːsp/ - cái móc, cái gài
391.
post /pəʊst/ - trụ gài
392.
back /bæk/ - chiếc cài phía sau
393.
razor /ˈreɪ.zəʳ/ - dao cạo
394.
after-shave lotion /ˈɑːf.təʳ ʃeɪv ˈləʊ.ʃən/ - nước rửa sau khi cạo râu
395.
shaving cream /ʃeɪv kriːm/ - kem cạo râu
396.
razor blade /ˈreɪ.zəʳ bleɪds/ - lưỡi dao cạo
397.
emery board /ˈem.ər.i bɔːd/ - rũa móng tay
398.
nail polish /neɪl ˈpɒl.ɪʃ/
- thuốc sơn móng tay
399.
eyebrow pencil
/ˈaɪ.braʊ ˈpent.səl/
- chì kẻ lông mày
400.
perfume /ˈpɜː.fjuːm/
- nước hoa
401.
mascara /mæsˈkɑː.rə/
- thuốc bôi mi mắt
402.
lipstick /ˈlɪp.stɪk/
- son bôi môi
403.
eyeshadow
/aɪ .ˈʃæ.dəʊ/
- phấn mi mắt
404.
nail clippers /neɪl ˈklɪp.əs/
- đồ cắt móng tay
405.
blush /blʌʃ/ - phấn hồng
406.
eyeliner /ˈaɪˌlaɪ.nəʳ/
- chì kẻ mắt
407.
408.
undershirt /ˈʌn.də.ʃɜːt/ - áo lót
409.
boxer shorts /ˈbɒk.səʳ ʃɔːts/ - quần lót ống rộng
410.
underpants /ˈʌn.də.pænts/ - quần lót nam giới
411.
. athletic supporter /æθ.ˈle.tɪk səˈpɔː.təʳ/ - khố đeo (dành cho các vận
động viên thể dục thể thao
412.
pantyhose /ˈpæn.ti.həʊz/ - tất quần
413.
. stockings /ˈstɒk.ɪŋs/ - bít tất dài
414.
long johns /lɒŋ ˈdʒɒns/
- quần dài (mặc bên trong để giữ ấm)
415.
. half slip /hɑːf slɪp/
- váy ngủ (không liền áo)
416.
. camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/
- coocxê ngoài (áo 2 dây)
417.
. full slip /fʊl slɪp/ - váy ngủ (váy liền)
418.
. (bikini) panties /bɪˈkiː.ni/, /ˈpæn.tiz/ - quần lót phụ nữ
419.
briefs /briːfs/ - quần lót của phụ nữ hoặc nam giới
420.
. bra /brɑː/ - áo ngực của phụ nữ
421.
garter belt /ˈgɑː.təʳ belt/ - dây giữ tất đùi
422.
girdle /ˈgɜː.dļ/ - đồ lót dài mặc bên trong của phụ nữ
423.
knee socks /niː sɒks/ - tất dài đến đầu gối
424.
socks /sɒks/ - tất chân
425.
. slippers /ˈslɪp.ərz/ - dép đi trong nhà
426.
pajamas /pɪˈdʒɑː.məz/ - bộ đồ ngủ
427.
bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/ - áo choàng tắm
428.
nightgown /ˈnaɪt.gaʊn/ - váy ngủ
429.
430.
431.
432.
433.
.
rainy /ˈreɪni/ - mưa
cloudy /ˈklaʊ.di/
- nhiều mây
434.
snowy /ˈsnəʊ.i/ - có tuyết
435.
sunny /ˈsʌn.i/ - nắng
436.
thermometer /θəˈmɒm.ɪ.təʳ/ - nhiệt biểu
437.
temperature /ˈtem.prə.tʃəʳ/ - nhiệt độ
438.
hot /hɒt/ - nóng
439.
warm /wɔːm/ - ấm
440.
cool /kuːl/ - mát
441.
cold /kəʊld/ - lạnh
442.
freezing /ˈfriː.zɪŋ/ - nhiệt độ đóng băng
443.
foggy /ˈfɒg.i/ - sương mù
444.
windy /ˈwɪn.di/ - gió
445.
dry /draɪ/ - khô ráo
446.
wet /wet/ - ẩm ướt
447.
. icy /ˈaɪ.si/ - đóng băng
448.
449.
. short /ʃɔːt/ - ngắn tay
450.
long /lɒŋ/ - dài tay
451.
tight /taɪt/ - chặt
452.
. loose /luːs/ - lỏng
453.
dirty /ˈdɜː.ti/ - bẩn
454.
clean /kliːn/ - sạch
455.
small /smɔːl/ - nhỏ
458.
456.
big /bɪg/ - to
457.
light /laɪt/ - sáng mầu
dark /dɑːk/ - sẫm mầu
459.
. high /haɪ/ - cao
460.
. low /ləʊ/ - thấp
461.
new /njuː/ - mới
462.
old /əʊld/ - cũ
463.
open /ˈəʊ.pən/ - mở
464.
closed /kləʊzd/ - đóng
striped /straɪpt/
- vằn, sọc
465.
466.
. checked /tʃekt/ - kẻ ô vuông, kẻ ca rô
467.
polka dot /ˈpɒl.kə dɒt/ - chấm tròn
468.
solid /ˈsɒl.ɪd/ - đồng mầu
469.
print /prɪnt/ - in hoa
470.
. plaid /plæd/ - sọc vuông
471.
472.
Spring /sprɪŋ/ - mùa xuân
473.
Summer /ˈsʌm.əʳ/ - mùa hè
474.
Fall /fɔːl/ - mùa thu
475.
. paint /peɪnt/ - sơn
476.
. water /ˈwɔː.təʳ/ - tưới
477.
fill /fɪl/ - nhồi, nhét
478.
. clean /kliːn/ - lau dọn
479.
mow /məʊ/ - gặt, xén
480.
. rake /reɪk/ - cào, cời
481.
dig /dɪg/ - đào
482.
pick /pɪk/ - hái
483.
. chop /tʃɒp/ - bổ
484.
. plant /plɑːnt/ - trồng
485.
. trim /. push /pʊʃ/ - đẩy trɪm/ - xén, tỉa
486.
Winter /ˈwɪn.təʳ/ - mùa đông
487.
shovel /ˈʃʌv.əl/ - xúc bằng xẻng
488.
sand /sænd/ - rải cát
489.
scrape /skreɪp/ - kì cọ, cạo, nạo vét
490.
carry /ˈkær.i/ - mang vác
491.
từ tiếng anh ve phòng khách
492.
ceiling fan /ˈsiː.lɪŋ fæn/ - quạt trần
493.
. ceiling /ˈsiː.lɪŋ/ - trần nhà
494.
wall /wɔːl/ - tường
495.
. frame /freɪm/ - khung ảnh
496.
painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ - bức tranh
497.
. vase /vɑːz/ - bình, lọ hoa
498.
mantel /ˈmæn.təl/ mặt lò sưởi
499.
. fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/ - thành lò sưởi
500.
fire /faɪəʳ/ - lửa
501.
log /lɒg/ - khúc gỗ
502.
banister /ˈbæn.ɪ.stəʳ/ - thành cầu thang
503.
. staircase /ˈsteə.keɪs/ - cầu than
504.
step /step/ - bậc thang
505.
. desk /desk/ - bàn học, làm việc
506.
. fitted carpet (wall-to-wall carpet) /ˈfɪtɪd ˈkɑː.pɪ.t/- thảm (trải khắp toàn
căn phòng)
507.
recliner /rɪˈklaɪ.nəʳ/- ghế có thể tựa theo nhiều phía
508.
remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/- điều khiển từ xa
509.
television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ - truyền hình
510.
wall unit /wɔːl ˈjuː.nɪt/ - tủ tường
511.
sound system /saʊnd ˈsɪs.təm/ - dàn âm thanh
512.
speaker /ˈspiː.kəʳ/ - loa
513.
bookcase /ˈbʊk.keɪs/ - tủ sách
514.
drapes /dreɪps/ - rèm
515.
cushion /ˈkʊʃ.ən/ - lót nệm
516.
bookcase /ˈbʊk.keɪs/ - tủ sách
517.
drapes /dreɪps/ - rèm
518.
cushion /ˈkʊʃ.ən/ - lót nệm
519.
sofa /ˈsəʊ.fə/ - ghế trường kỷ
520.
. coffee table /ˈkɒf.i ˈteɪ.bļ/- bàn uống nước
521.
lampshade /ˈlæmp.ʃeɪd/ - chao đèn
522.
lamp /læmp/ - đèn
523.
end table /end ˈteɪ.bļ/- bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
524.
525.
Từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh
A. Ranch House /rɑːntʃ haʊs/ - nhà không có tầng, mái dốc
526.
527.
driveway /ˈdraɪv.weɪ/ - lối lái xe vào
528.
garage /ˈgær.ɑːʒ/ - nhà để oto
529.
TV antenna /ˌtiːˈviː ænˈten.ə/ - ăng ten tivi
530.
roof /ruːf/ - mái nhà
531.
deck /dek/ - sàn, ban công ngoài
532.
B. Colonial-style House /kəˈləʊ.ni.əl staɪl haʊs/ - nhà theo phong
cách thời thuộc địa
533.
porch /pɔːtʃ/ - hành lang
534.
window /ˈwɪn.dəʊ/ - cửa sổ
535.
shutter /ˈʃʌt.əʳ/ - cửa chớp