Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Sách tự học tiếng Hungary

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.59 KB, 50 trang )

HUNGARY, 2008

Biên soạn: TƯỞNG BÌNH MINH
Số ĐT: 0909 000 289 (VN)


Một ít tiếng Hung
1
___________________________________________________________________________________________

MỤC LỤC
Trang
Cùng bạn đọc .................................................................................................................................................. 2
Bài 1 : Bảng chữ cái tiếng Hung và cách đọc phiên âm .......................................................................... 3
Bài 2 : Chữ số và số ....................................................................................................................................... 5
Bài 3 : Các thứ trong tuần, các tháng trong năm ..................................................................................... 8
Bài 4 : Chào hỏi, chúc mừng, cám ơn, xin lỗi ........................................................................................... 9
Bài 5 : Gặp gỡ và hỏi thăm sức khỏe ........................................................................................................ 11
Bài 6 : Gặp gỡ và tự giới thiệu ................................................................................................................... 13
Bài 7 : Tôi là người Việt Nam .................................................................................................................... 14
Bài 8 : Cái này là cái gì? ............................................................................................................................. 16
Bài 9 : Chìa khóa ở đâu rồi? ...................................................................................................................... 18
Bài 10 : Căn hộ như thế nào? .................................................................................................................... 20
Bài 11 : Ôn tập ............................................................................................................................................. 22
Bài 12 : Bạn đang đi đâu thế? ................................................................................................................... 23
Bài 13 : Bạn đang làm gì thế? .................................................................................................................... 25
Bài 14 : Bạn đi đến chổ làm vào lúc mấy giờ vậy? .................................................................................. 27
Bài 15 : Cái này hết bao nhiêu tiền thế? ................................................................................................... 29
Bài 16 : Mời cụ ngồi ạ! ................................................................................................................................ 30
Bài 17 : Vào đi! ............................................................................................................................................. 31
Bài 18 : Ôn tập .............................................................................................................................................. 32


Bài 19 : Thời tiết ........................................................................................................................................... 33
Bài 20 : Kinh doanh, tài chính, tiền tệ ...................................................................................................... 35
Bài 21 : Kinh doanh, tài chính, tiền tệ (phần tiếp theo) ......................................................................... 37
Bài 22 : Sức khỏe, y tế.................................................................................................................................. 39
Bài 23 : Nhà hang, ẩm thực ........................................................................................................................ 41
Bài 24 : Từ trong hội thoại hằng ngày ...................................................................................................... 42
Bài 25 : Câu trong hội thoại hằng ngày .................................................................................................... 47
Những tài liệu đã tham khảo....................................................................................................................... 49


Một ít tiếng Hung
2
___________________________________________________________________________________________

Cùng bạn đọc
Bạn đọc thân mến,
Nhằm góp phần nhỏ bé vào việc đáp ứng nhu cầu học tập, tìm hiểu và trên hết là giao tiếp bằng
tiếng bản địa của đông đảo đồng bào ta đang sinh sống tại nước CH Hungary ( mà chủ yếu là những bà
con ít có thời gian học tập và gặp nhiều khó khăn trong việc giao tiếp bằng tiếng Hung ), tuần báo
Người Việt xin trân trọng ra mắt cuốn Một ít tiếng Hung
Với cuốn Một ít tiếng Hung này, chúng tôi không có tham vọng đi sâu vào phần ngữ pháp vốn khá
phức tạp của ngôn ngữ Hungary, mà chỉ xin trình bày một cách dung dị nhất, dễ hiểu nhất, nhằm hướng
tới mục tiêu : để người đọc có thể nghe, hiểu và giao tiếp bằng tiếng Hung trong những hoàn cảnh thiết
thực nhất như hỏi đường, mua bán, giải quyết công việc tại nhà băng ... và các tình huống thường gặp
khác trong đời sống sinh hoạt hằng ngày.
Để bạn đọc dễ dàng theo dõi, chúng tôi đã mạnh dạn đưa vào đây phần phiên âm bằng tiếng Việt .
Đương nhiên, việc phiên âm bằng tiếng Việt sẽ không phải lúc nào cũng chính xác ( do có nhiều âm
tiếng Hung không có trong tiếng Việt ta, hoặc có nhưng rất khó phân biệt ) .Song, xin bạn hãy yên tâm
với cách phiên âm bằng tiếng Việt được trình bày trong cuốn Một ít tiếng Hung này. Bởi khi giao tiếp
, đàm thoại trong những văn cảnh xác định, tuy bạn có thể sẽ vấp một vài lỗi phát âm nhưng chắc chắn

người đối thoại vẫn hiểu thấu đáo điều đang được nói tới. Mặt khác, bạn đang học một thứ ngoại ngữ
ngay trên đất nước bản địa nên chúng tôi tin rằng việc khắc phục những lỗi phát âm sẽ không quá khó
khăn
● Kinh nghiệm nhỏ khi học tiếng Hung:
Các câu tiếng Hung đựợc chúng tôi trình bày theo thứ tự Nghĩa tiếng Hung :/phiên âm sang tiếng
Việt /: Nghĩa tiếng Việt. Chúng tôi cố gắng tối đa để phần dịch Nghĩa tiếng Việt là sát nghĩa nhất .
Như thế, tuy đôi khi trong bài không có chú thích cụ thể nhưng bạn cũng sẽ biết được cách phát âm và
nghĩa tiếng Việt của các từ riêng rẽ ở trong câu .
Ví dụ: Từ câu Hol van a Margit – sziget ? :/hô-lờ von o Mo-rờ-gít xi-gét /: Đảo Margit ở đâu
?, chỉ một chút chú ý, bạn sẽ phát hiện ra từ sziget có nghĩa tiếng Việt là đảo (hòn đảo ) và cách đọc
của nó là xi-gét.
Muốn đọc một câu trôi chảy ,trước hết bạn hãy đọc qua nó ít nhất 2 lần .Sau đó thử đoán nghĩa các
từ quan trọng trong câu theo cách đã nói trên.Tiếp theo là phát âm các từ riêng rẽ ở trong câu đó .Cuối
cùng bạn nên đọc lại câu một lần nữa và cố ghi nhớ chúng.
Bạn không cần quá căng thẳng khi xem các bài học này. Lúc thật rảnh rỗi và vui vẻ ,bạn chỉ cần
coi qua một chút thôi, như thế việc ghi nhớ chúng sẽ dễ dàng và tự nhiên hơn .Quan trọng nhất là bạn
nên cố gắng vận dụng những câu từ đã học vào ngay giao tiếp hằng ngày.
Người biên soạn rất mong muốn nhận được nhiều ý kiến đóng góp, phê bình của đông đảo bạn đọc
để Một ít tiếng Hung ngày càng được cải tiến và phục vụ tốt hơn nữa nhu cầu của bà con quan tâm
đến việc học nói tiếng Hung .
Xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại 0909000289 hoặc qua E-mail :
Budapest ngày mồng 2 tháng 9 năm 2004
Tưởng Bình Minh


Một ít tiếng Hung
3
___________________________________________________________________________________________

Bài 1 : Bảng chữ cái tiếng Hung và cách đọc phiên âm

Một cách nôm na có thể nói rằng : tiếng Hung là ngôn ngữ ” đọc như thế nào viết như thế ấy ” (
tương tự như tiếng Việt ta ). Bởi vậy việc học thuộc cách đọc phiên âm các chữ cái riêng rẽ ( được
trình bày dưới đây ) sẽ có ích rất nhiều khi bạn muốn đánh vần các từ trong tiếng Hung .
Cấu trúc chung của cách viết phiên âm tiếng Việt :
Từ tiếng Hung : / phiên-âm-tiếng-Việt / : Ý nghĩa trong tiếng Việt
Ví dụ :
Szia : / xi-o / : Chào bạn
a : / o / : → ablak : / o-bờ-lok/ : cái cửa sổ
á : / á / : → ár :/ á-rờ / : giá cả
b : / bờ / : → bomba :/ bôm-bo/ : quả bom
c : / xờ /: → piac :/ pi-o-xờ / : cái chợ . Chú ý : Âm này không hoàn toàn phát âm là ’xờ’ mà tốt hơn
là giữa các âm ’ch ’ và ’x ’ trong tiếng Việt .
cs : / chờ / : → csúnya : / chú-nho/ : xấu
d : /đờ / : → domb :/đôm-bờ / : quả đồi
dz
dzs
e : / e / : → fekete :/ phe-ke-te/ : đen , màu đen
é : / ế / : → kávé :/ ká-vế / : cà phê
f :/ phờ / :→ fa : / pho / : cái cây , cây cối
g :/ gờ / : → gól :/ gố-lờ / : bàn thắng ( trong bóng đá )
gy : / giờ / : → ágy :/ a-giờ / : cái giường . Chú ý : Âm này không hoàn toàn phát âm là ’giờ’ mà tốt hơn
là giữa các âm ’ch ’ và ’gi ’ trong tiếng Việt .
h :/ hờ / : → hó : / hố / : tuyết
i :/ i :/ → kicsi : / ki-chi / : nhỏ bé
í : / í /: đọc như âm i nhưng kéo dài hơn → sír : / sí-rờ / : khóc
j : / i / : → jó : / i-ố / : tốt
k :/ kờ / : → kuka :/ ku-ko / : thùng rác
l :/ lờ / : → lila :/ li-lo/ : tím, màu tím
ly :/ i / : → mély : / mế-i / : sâu ( mực nước sâu )
m : / mờ / : → mama : / mo-mo / : mẹ

n :/ nờ / : → nem :/ nem / : không
ny : / nhờ / : → nyár : / nhá-rờ / : mùa hè
o :/ ô / : → kocsi :/ kô-chi / : xe
ó :/ ố / : đọc như âm o nhưng kéo dài hơn → hónap : / hố-nop / : tháng
ö :/ uê / : → sör :/ suê-rờ / : bia . Chú ý : để đọc âm ö , bạn hãy chụm môi lại và cố gắng phát âm ô có
trong tiếng Việt ta
ő :/ uế / : → nő : / nuế / : phụ nữ . Chú ý : âm này đọc như âm ö nhưng kéo dài hơn
p :/ pờ / : → papa : / po-po / : bố , ba
q
r : / rờ / : → bor :/ bô-rờ / : rượu
s : / sờ / : → só :/ số / : muối
sz : / xờ / : → száz : / xa-zờ / : số 100
t :/ tờ / : → tanul :/ to-nu-lờ / : học ,học hành


Một ít tiếng Hung
4
___________________________________________________________________________________________

ty : / trờ / : → kutya :/ ku-tro / : con chó
u : / u / : → busz :/ bu-xờ / : xe buýt
ú :/ ú / : → úszik :/ ú-xik / : bơi → Chú ý : âm này đọc như âm u nhưng kéo dài hơn
ü :/ uy / : → ül :/ uy-lờ / : ngồi
ű :/ ùy / : → könnyű :/kuên-nhùy / : dễ dàng → Chú ý : âm này đọc như âm ü nhưng kéo dài hơn
v :/ vờ / : → szív :/ xí-vờ / : trái tim
w
x
y
z : / zờ / : → néz :/ nế-zờ / : ngắm , nhìn
zs : : phát âm giữa âm ’z ’ và âm ’x’. → zsebkendő : / zse-bờ-ken-đuê / : khăn giấy

■ Bài tập luyện tập :
Bài 1 : Hãy tập đánh vần các từ sau :
vietnámi :/viet-nam-mi / : người Việt Nam , thuộc về Việt Nam
vagyok :/ vo-giôk / :
tanul :/ to-nu-lờ / : học , học hành
magyarul :/ mo-gio-ru-lờ / : tiếng Hung
Bài 2 : Hãy tập đọc các câu sau :
Vietnámi vagyok :/ viet-nám-mi vo-giôk / : Tôi là người Việt Nam
Tanulok magyarul :/ to-nu-lôk mo-gio-ru-lờ / : Tôi học tiếng Hung


Một ít tiếng Hung
5
___________________________________________________________________________________________

Bài 2 : Chữ số và số
szám :/ xám / : số
számjegy :/ xám-i-e-giờ / : chữ số
● Các chữ số ( các số từ 0 đến 9 ) :
nulla :/ nu-lo / : 0
egy :/ e-giờ / : 1
kettő :/ ket-tuế / : 2
három :/ há-rôm / : 3
négy :/ nế-giờ / : 4
öt :/ uê-tờ / : 5
hat : / hot / : 6
hét :/ hết / : 7
nyolc :/ nhô-lờ-xờ / : 8
kilenc :/ ki-len-xờ / : 9
● Các số từ 10 đến 19 :

tíz :/ tí-zờ / : 10
Với các số từ 11 đến 19 , bạn ghép từ tizen :/ ti-zen / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ :
tizen-egy :/ ti-zen-e-giờ / : 11
tizen-kettő :/ ti-zen-ket-tuế / : 12

tizen-kilenc :/ ti-zen-ki-len-xờ/ : 19
● Các số từ 20 đến 29 :
húsz :/ hú-xờ / : 20
Với các số từ 21 đến 29 ,bạn ghép từ huszon :/ hu-xôn / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ :
huszon-egy :/ hu-xôn-e-giờ / : 21

huszon-három :/ hu-xôn-ha-rôm / : 23

huszon-kilenc :/ hu-xôn-ki-len-xờ / : 29
● Các số từ 30 đến 39 :
harminc :/ ho-rờ-min-xờ / : 30
Với các số từ 31 đến 39 ,bạn ghép từ harminc :/ ho-rờ-min-xờ / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ :
harminc-egy :/ ho-rờ-min-e-giờ / : 31

harminc-négy :/ ho-rờ-min-xờ-nế-giờ / : 34

harminc-kilenc :/ ho-rờ-min-xờ-ki-len-xờ / : 39
● Các số từ 40 đến 49 :
negyven :/ ne-giờ-ven / : 40
Với các số từ 41 đến 49 , bạn ghép từ negyven :/ ne-giờ-ven / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ :
negyven-egy :/ ne-giờ-ven-e-giờ / : 41



Một ít tiếng Hung

6
___________________________________________________________________________________________

negyven-öt :/ ne-giờ-ven-uê-tờ / : 45

negyven-kilenc :/ ne-giờ-ven-ki-len-xờ / : 49
● Các số từ 50 đến 59 :
ötven :/ uê-tờ-ven / : 50
Với các số từ 51 đến 59 , bạn ghép từ ötven :/ uê-tờ-ven / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ :
ötven-egy :/ uê-tờ-ven-e-giờ / : 51

ötven-hat :/ uê-tờ-ven-hot / : 56

ötven-kilenc :/ uê-tờ-ven-ki-len-xờ / : 59
● Các số từ 60 đến 69 :
hatvan :/ hot-von/ : 60
Với các số từ 61 đến 69 , bạn ghép từ hatvan :/ hot-von/ : với các chữ số tương ứng . Ví dụ
hatvan-egy :/ hot-von-e-giờ / : 61

hatvan-hét:/ hot-von-hết / : 67

hatvan-kilenc :/ hot-von-ki-len-xờ / : 69
● Các số từ 70 đến 79 :
hetven :/ het-ven / : 70
Với các số từ 71 đến 79 , bạn ghép từ hetven :/ het-ven/ : với các chữ số tương ứng . Ví dụ :
hetven-egy :/ het-ven-e-giờ/ : 71

hetven-nyolc :/ het-ven-nhô-lờ-nhờ / : 78
hetven-kilenc :/ het-ven-ki-len-xờ / : 79
● Các số từ 80 đến 89 :

nyolcvan :/ nhô-lờ-xờ-von / : 80
Với các số từ 81 đến 89 , bạn ghép từ nyolcvan :/ nhô-lờ-xờ-von / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ :
nyolcvan-egy :/ nhô-lờ-xờ-von-e-giờ / : 81

nyolcvan-kilenc :/ nhô-lờ-xờ-von-ki-len-xờ / : 89
● Các số từ 90 đến 99 :
kilencven :/ ki-len-xờ-ven / : 90
Với các số từ 91 đến 99 , bạn ghép từ kilencven :/ ki-len-xờ-ven / : với các chữ số tương ứng . Ví dụ :
kilencven-egy :/ ki-len-xờ-ven-e-giờ / : 91
kilencven-kettő :/ ki-len-ven-ket-tuế / : 92

kilencven-kilenc :/ ki-len-xờ-ven-ki-len-xờ / :
● Các số hàng trăm :
száz :/ xá-zờ / : 100
kétszáz : / kết-xa-zờ / : 200
Với các số 300 , 400 , …, 900 ; bạn ghép các chữ số tương ứng với từ száz :/ xá-zờ / : Ví dụ :
három-száz : / ha-rôm-xá-zờ / : 300


Một ít tiếng Hung
7
___________________________________________________________________________________________

négy-száz :/ nế-giờ-xá-zờ / : 400

kilenc-száz :/ ki-len-xờ-xá-zờ / : 900
Với các số hàng trăm bất kỳ , bạn hãy đọc ghép các chữ số hàng trăm – hàng chục – hàng đơn vị . Ví
dụ
176 :/ xá-giờ-het-ven-hot / : száz-hetven-hat
954 :/ ki-len-xờ-xá-zờ-uê-tờ-ven-nế-giờ / : kilenc-száz –ötven-négy

203 :/ kết-xá-zờ-ha-rôm / :
● Các số hàng nghìn :
Tương tự như với các số hàng trăm , chúng ta có :
ezer ./ e-ze-rờ / : 1000
két-ezer :/ kết-e-ze-rờ / : 2000

kilenc-ezer :/ ki-len-xờ-e-ze-rờ / : 9000

Với các số hàng nghìn bất kỳ , bạn hãy đọc ghép các chữ số hàng nghìn – hàng trăm – hàng chục –
hàng đơn vị. Ví dụ :
1975 : / e-ze-rờ-ki-len-xa-zờ-het-ven-uê-tờ / : ezer-kilencszáz-hetven-öt
2004 :/ kết-e-ze-rờ-nế-giờ / : kétezer-négy / :
● Các số hàng triệu , tỉ :
millió :/ mi-li-ố / : 1 triệu
milliárd :/ mi-li-á-rờ-đờ / : 1 tỉ
Để nói các chữ số hàng triệu và hàng tỉ bất kỳ, bạn hãy làm tương tự như với các chữ số hàng trăm và
hàng nghìn đã được trình bày ở trên
■ Bài tập luyện tập :
Bài 1 : Hãy đọc các chữ số sau trong tiếng Hung :
6 , 9 , 1 , 27 , 38 , 45 , 145 , 398 , 855 , 1999 , 3241 , 6001 , 14000
Bài 2 : Hãy chuyển từ dạng chữ sang dạng số :
hat , nyolc , tizen-kettő , hetven-öt , háromszáz-hatvan-négy
Chú ý : Việc sử dụng dấu gạch nối ( - ) giữa các số hàng đơn vị , hàng trăm ... là không cần thiết ; tuy
nhiên việc dùng chúng sẽ giúp bạn dễ học hơn .


Một ít tiếng Hung
8
___________________________________________________________________________________________


Bài 3 : Các thứ trong tuần , các tháng trong năm
● Các thứ trong tuần :
- hétfő : / hết-phuế / : thứ hai
- kedd :/ ke-đờ / : thứ ba
- szerda :/ xe-rờ-đo / : thứ tư
- csütörtök :/ chuy-tuê-rờ-tuê-k / : thứ năm
- péntek :/ pến-tek / : thứ sáu
- szombat :/ xôm-bot / : thứ bảy
- vasárnap :/ vo-sá-rờ-nop / : chủ nhật
Muốn biết hôm nay là ngày thứ mấy , bạn có thể dùng câu hỏi sau :
- Milyen nap van ma ? :/ mi-en nop von mo / : Hôm nay là ngày thứ mấy vậy ?
Giả dụ thời điểm bạn hỏi đang là ngày thứ tư , câu trả lời sẽ là :
- Szerda :/ xe-rờ-đo / : Thứ tư
● Các tháng trong năm :
- január :/ i-o-nu-á-rờ / : tháng 1
- február :/ phe-bờ-ru-á-rờ / : tháng 2
- március :/ ma-rờ-xi-u-sờ / : tháng 3
- április :/ á-pờ-ri-li-sờ / : tháng 4
- május :/ má-i-u-sờ / : tháng 5
- június :/ i-ú-ni-u-sờ / : tháng 6
- július :/ i-ú-li-u-sờ / : tháng 7
- augusztus :/ o-u-gu-xờ-tu-sờ / : tháng 8
- szeptember :/ xep-tem-be-rờ / : tháng 9
- októberber :/ ôk-tố-be-rờ / : tháng 10
- november :/ nô-vem-be-rờ / : tháng 11
- december :/ đe-xem-be-rờ / : tháng 12
Để hỏi tháng này ( tại thời điểm của cuộc đàm thoại ) là tháng mấy, bạn có thể dùng câu hỏi sau đây :
- Melyik hónapban vagyunk ? :/ me-ik hố-nop-bon vo-giung-k / :
Giả dụ đang là tháng 7 và một cách vắn tắt nhất ,câu trả lời có thể như sau :
- Július :/ i-ú-li-u-sờ / : Tháng 7 .



Một ít tiếng Hung
9
___________________________________________________________________________________________

Bài 4 : Chào hỏi, chúc mừng, cám ơn, xin lỗi …
● Chào hỏi :
- Jó reggelt kívánok ! :/ i-ố re-ge-lờ-tờ kí-vá-nôk / : Chúc buổi sáng tốt lành !
- Jó napot kívánok ! :/ i-ố no-pôt ki-vá-nôk / : Chúc một ngày tốt lành !
- Jó estét kivánok ! :/ i-ố e-sờ-tết ki-vá-nôk / : Chúc buổi tối tốt lành !
- Jó éjszakát kivánok ! :/ i-ố ế-i-xo-kát ki-vá-nôk / : Chúc ngủ ngon !
Chú ý : Ý nghĩa các câu trên không thay đổi nếu chúng ta lược bớt từ kívánok : / ki-vá-nôk / : Bởi vậy ,
bạn cũng có thể nói một cách ngắn gọn hơn :
- Jó reggelt ! :/ i-ố re-ge-lờ-tờ / : Chúc buổi sáng tốt lành !
- Jó napot ! :/ i-ố no-pôt / : Chúc một ngày tốt lành ; Chào ông / bà ! → Chú ý : Jó napot ! được
dùng để chào hỏi vào buổi ban ngày ( khi gặp gỡ ) với sắc thái ý nghĩa trang trọng .
- Jó estét ! :/ i-ố e-sờ-tết / : Chúc buổi tối tốt lành !
- Jó éjszakát ! :/ i-ố ế-i-xo-kát / : Chúc ngủ ngon !
Các câu chào hỏi khác :
- Helló :/ he-lố / : Xin chào !
- Szia ! :/ xi-o / : Xin chào ; Chào bạn ! → Chú ý : dùng để chào một người lúc gặp mặt hoặc lúc chia
tay . Bạn nên dùng câu chào này với những người có quan hệ thân mật hoặc với bè bạn .
- Sziasztok ! :/xi-o-xờ-tôk / : Chào các bạn ! → Chú ý : câu chào này dùng với nhiều người
- Szervusz ! :/ xe-rờ-vu-xờ / : Chào bạn ! → Chú ý : cách dùng szervusz như với szia
- Szervusztok ! :/ xe-rờ-vu-xờ-tôk / : Chào các bạn ! → Chú ý : cách dùng szervusztok như với
sziasztok
- Csókolom ! :/ chố-kô-lôm / : Chào bà ; Chào cụ ạ ! → Chú ý : câu chào này thường được dùng với
phụ nữ đứng tuổi .
Để nói tạm biệt , ngoài các câu như szia hay sziasztok hoặc csókolom ,…bạn cũng có thể dùng :

- Viszlát ! :/ vi-xờ-lát / : Chào tạm biệt !
- Viszontlátásra :/ vi-xôn-tờ-lát-tá-sờ-ro / : Tạm biệt !
● Chúc mừng :
- Boldog új évet kívánok ! : / bô-lờ-đô-gờ úi ế-vet kí-vá-nôk / : Chúc mừng năm mới hạnh phúc !
- Kellemes karácsonyt kívánok ! : /ke-le-me-sờ ko-rá-chô-nhờ-tờ kí-vá-nôk / : Chúc giáng sinh an
lành !
- Boldog szülinapot kívánok ! :/ bô-lờ-đô-gờ xuy-li-nop-pốt kí-vá-nôk / :Chúc sinh nhật hạnh phúc !
- Jó hétvégét ! :/ i-ố hết-vế-gết / : Chúc cuối tuần vui vẻ !
- Jó étvágyat ! :/ i-ố ết-vá-giot / : Chúc bạn ăn ngon miệng !
- Jó pihenést ! :/ i-ố pi-hen-nế-sờ-tờ / : Chúc bạn một kỳ nghỉ thoải mái !
- Jó nyarat ! :/ i-ố nho-rot / : Chúc bạn một mùa hè tươi vui !
- Egészségünkre ! :/ e-gế-sế-guynh-kờ-re / : Nâng cốc vì sức khỏe chúng ta nào ! → Chú ý : câu này
thường được dùng khi người ta chạm cốc chúc mừng nhau trong các bữa tiệc
- Minden jót ! : / min-đen i-ốt / : Chúc mọi việc tốt lành ! → Chú ý : người ta thường dùng câu này để
chúc nhau khi tạm biệt
- Sok szerencsét ! :/ sôk xe-ren-chết / : Chúc bạn gặp nhiều may mắn !


Một ít tiếng Hung
10
___________________________________________________________________________________________

Sau khi nhận lời chúc mừng từ người khác , bạn hãy chúc lại họ bằng một trong các câu sau :
- Viszont kívánok ! :/ vi-xôn-tờ kí-vá-nôk / : Chúc bạn cũng vậy nhé !
- Neked is ! : / ne-ke-đờ i-sờ / : Chúc bạn cũng vậy nhé ! → Chú ý : câu này thường dùng đối với
những người có quan hệ thân mật .
Chú ý : Bạn có thể lược bỏ từ kívánok :/ kí-vá-nôk / : trong các câu chúc nói trên .
● Cám ơn :
- Köszönöm ! :/ kuê-xuê-nuêm / : Cám ơn ! → Chú ý : câu này dùng với sắc thái ý nghĩa trang trọng
lịch sự .

- Köszönöm szépen ! :/ kuê-xuê-nuêm xếp-pen / : Cám ơn nhiều
- Köszi :/ kuê-xi / : Cám ơn ! → Chú ý : bạn nên dùng câu chào này với những người có quan hệ thân
mật hoặc với bè bạn .
- Köszi szépen ! :/ kuê-xi xếp-pen / : Cám ơn nhiều !
Nếu ai đó nói lời cám ơn bạn , hãy dùng một trong các câu sau để đáp lại họ :
- Szívesen ! :/ xí-ve-sen / : Rất vui lòng !
- Nincs mit ! :/ nin-chờ mit / : Không có gì !
● Xin lỗi :
- Elnézést :/ e-lờ-nế-zế-sờ-tờ / : Xin lỗi ; Xin làm ơn !
- Bocsánatot kérek ! :/ bô-chá-not-tôt kế-rek / : Xin lỗi ! → Chú ý : câu này được dùng với sắc thái ý
nghĩa trang trọng lịch sự .
- Bocsánat ! :/ bô-chá-not / : Xin lỗi ! → Chú ý : bocsánat ! là dạng rút gọn của bocsánatot kérek !
- Bocs ! :/ bô-chờ / : Xin lỗi ! → Chú ý : câu này được dùng với sắc thái ý nghĩa thân tình ( đối với
người thân , bè bạn ..)
Khi người khác xin lỗi ,bạn có thể đáp lại lời họ bằng một trong các câu sau :
- Semmi baj ! :/ sem-mi boi / : Không có ( vấn đề ) gì đâu !
- Semmi gond ! :/ sem-mi gôn-đờ / : Không có gì đâu !
● Một số câu khác :
Khi nghe thấy người khác hắt xì hơi , bạn có thể quan tâm đến tình hình sức khỏe của anh / chị ta bằng
câu :
- Egészségére ! :/ e-gế-sế-gế-re / :
Nếu quan hệ giữa các bạn là thân tình , hãy nói :
- Egészségedre ! :/ e-gế-sế-ge-đờ-re / :
■ Bài tập luyện tập :
Bài 1 : Hãy đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ ; câu sau :
szia , sziasztok , jó napot , bocsánat , köszönöm , köszi
Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung :
- Chào các bạn !
- Chúc một ngày tốt lành !
- Chúc mừng sinh nhật bạn !



Một ít tiếng Hung
11
___________________________________________________________________________________________

Bài 5 : Gặp gỡ và hỏi thăm sức khỏe
● Từ vựng :
- hogy :/ hô-giờ / : như thế nào ( ? ) → Chú ý : hogy là từ dùng để đặt câu hỏi
- és :/ ế-sờ / : và
- én :/ ến / : tôi
- te :/ te / : bạn
- jól : / i-ố-lờ / : tốt , khỏe
- is :/ i-sờ / : cũng ,cũng vậy
- újság :/ úi-sa-gờ / : mới mẻ
- mi :/ mi/ : cái gì → Chú ý : mi là từ dùng để đặt câu hỏi
- minden :/ min-đen / : tất cả
- rendben : / ren-đờ-ben / : ổn thỏa
- semmi :/ sem-mi/ : chẳng gì cả
- különös :/ kuy-luê-nuê-sờ / : đặc biệt
- bácsi :/bá-chi / : bác
● Kí hiệu : NH = người Hung
● Hãy đọc và thực hành với những đoạn hội thoại sau :
Đoạn 1 :
Bạn : - Szia ! :/ xi-o / : Chào bạn !
NH : - Szia ! : /xi-o / : Chào bạn !
Bạn : - Hogy vagy ? :/ hô-giờ vo-giờ / : Sức khỏe bạn như thế nào ?
NH : - Köszi, jól. És te ? :/ kuê-xi , i-ố-lờ . ế-sờ te / : Cám ơn , tôi khỏe. Còn bạn ?
Bạn : - Én is jól vagyok, köszi :/ ến i-sờ i-ố-lờ vo-giôk , kuê-xi / : Tôi cũng khỏe, cám ơn bạn .
Đoạn 2 :

Bạn : - Hogy vagy, Kati ? :/ hô-giờ vo-giờ, ko-ti / : Bạn khỏe không Kati ?
Kati : - Köszönöm, jól. És te ? :/ kuê-xuê-nuêm , i-ố-lờ . ế-sờ te / : Cám ơn, tôi khỏe. Còn bạn thì sao
?
Bạn : - Én is. Mi újság? :/ ến i-sờ . mi úi-sá-gờ / : Tôi cũng khỏe . Bạn có gì mới mẻ không ?
Kati : - Minden rendben van : / min-đen ren-đờ-ben von / : Mọi chuyện đều ổn cả .
Đoạn 3 :
Bạn : - Jó napot, Laci bácsi ! :/ i-ố no-pốt , lo-xi bá-chi / : Chúc một ngày tốt lành , bác Laci !
Laci: - Szervusz, Hà. Mi újság ? :/ xe-rờ-vu-xờ, hà . mi úi-sá-gờ / : Chào Hà . Có gì mới mẻ không ?
Bạn : - Semmi különös :/ sem-mi kuy-luê-nuê-sờ / : Chẳng có gì đặc biệt cả .
Chú ý : Các từ vagy :/ vo-giờ / , vagyok :/ vo-giôk / : là các dạng chia của động từ van :/ von / :
● Ghi nhớ :
- Hogy vagy ? :/hô-giờ vo-giờ / : Sức khỏe bạn thế nào / Bạn có khỏe không ?
- Jól vagyok :/ i-ố-lờ vo-giôk / : Tôi khỏe
- És te ? :/ế-sờ te / : Còn bạn thì sao ?
- Én is :/ ến i-sờ / : Tôi cũng thế
■ Bài tập luyện tập :


Một ít tiếng Hung
12
___________________________________________________________________________________________

Bài 1 : Hãy đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây :
hogy , jól , és , te , mi , újság , köszi
Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây :
Bạn : - Chào bạn !
NH : - Chào bạn !
Bạn : - Sức khỏe bạn như thế nào ?
NH : - Cám ơn , tôi khỏe . Còn bạn ?
Bạn : - Tôi cũng khỏe , cám ơn bạn .



Một ít tiếng Hung
13
___________________________________________________________________________________________

Bài 6 : Gặp gỡ và tự giới thiệu
● Từ vựng :
- a :/ o / : cái → Chú ý : a còn gọi là mạo từ , thường đứng trước danh từ
- az :/ o-zờ / : cái → Chú ý : az cũng là mạo từ , thường đứng trước danh từ
- neved :/ ne-ve-đờ / : tên của bạn
- nevem :/ ne-vem / : tên của tôi
- én :/ến / : tôi
- te :/te/ : bạn
- hív :/ hí-vờ / : gọi
- Laci :/ lo-xi / : danh từ riêng chỉ tên người
- Erika :/ e-ri-ka / : danh từ riêng chỉ tên người
- Mária :/ma-ri-o/ : danh từ riêng chỉ tên người
● Kí hiệu : NH = người Hung
● Hãy đọc và thực hành với những đoạn hội thoại sau :
Đoạn 1 :
NH : - Szia ! Laci vagyok :/ xi-o , lo-xi vo-giôk / : Xin chào . Tôi là Laci .
Bạn : - Szervusz ! Hà vagyok :/ xe-rờ-vu-xờ , hà vo-giôk / Chào bạn .Tôi là Hà .
Đoạn 2 :
NH : - Szia ! Az én nevem Laci . És te ? :/ xi-o .o-zờ ến ne-vem lo-xi . ế-sờ te / : Chào bạn .Tên tôi
là Laci . Còn bạn ?
Bạn : - Szia ! Hà vagyok :/ xi-o , hà vo-giôk / : Xin chào .Tôi là Hà .
Đoạn 3 :
NH : - Mi a te neved ? :/ mi o te ne-ve-đờ / : Tên của bạn là gì ?
Bạn : - Hà vagyok :/ hà vo-giôk / : Tôi là Hà

- És te ? Hogy hívnak téged ? :/ ế-sờ te . hô-giờ hí-vờ-nok tế-ge-đờ / : Còn bạn ? Người ta gọi
bạn là gì ?
NH : - Laci vagyok : / lo-xi vo-giôk / : Tôi là Laci
● Ghi nhớ :
- Hà vagyok :/ hà vo-giôk / : Tôi là Hà
- Az én nevem Hà :/ o-zờ ến ne-vem hà / : Tên tôi là Hà .
- Mi a te neved ? :/ mi o te ne-ve-đờ / : Tên của bạn là gì ?
- Hogy hívnak téged ? :/ hô-giờ hí-vờ-nok tế-ge-đờ / : Người ta gọi bạn là gì / Tên của bạn là gì ?
■ Bài tập luyện tập :
Bài 1 : Hãy đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây :
mi , a , te , neved , az , én , nevem , hív
Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây :
NH : - Tên của bạn là gì ?
Bạn : - Tôi là Lan
- Còn bạn ? Người ta gọi bạn là gì ?
NH : - Tên tôi là Mária


Một ít tiếng Hung
14
___________________________________________________________________________________________

Bài 7 : Tôi là người Việt Nam
● Từ vựng :
- én :/ ến / : tôi
- te :/ te / : bạn ; ön :/ uên / : ngài ; maga :/ mo-go / : ngài → Chú ý : các đại từ như te , ön , maga
đều là những đại từ ngôi thứ hai số ít ( dùng để xưng hô với người trực tiếp đối thoại ) . Chúng ta dùng
te đối với những người có quan hệ thân tình , thân mật như bạn bè , người thân … Dùng ön hoặc maga
với sắc thái ý nghĩa trân trọng , lịch sự và có phần khách sáo .
- ő :/ uế / : anh ấy , chị ấy

- mi :/ mi / : chúng tôi
- ti :/ ti / : các bạn ; önök :/ uên-nuê-k / : các ngài ; maguk :/ mo-guk / : các ngài
- ők :/ uế-k/ : họ , các anh ấy , các chị ấy .
- vietnámi :/ viet-nam-mi / : người Việt Nam , thuộc về Việt Nam .
- nem :/ nem / : không
- igen :/ i-gen / : vâng , đúng thế
-kínai :/ kí-no-i / : người Trung Quốc , thuộc về Trung Quốc
- magyar :/ mo-gio-rờ / : người Hung , thuộc về nước Hung
- amerikai :/ o-me-ri-ko-i / : người Mỹ , thuộc về nước Mỹ
● Ngữ pháp :
Mời bạn hãy xem qua một số câu và đoạn hội thoại ngắn sau đây :
- Hà vagyok :/ hà vo-giôk/ : Tôi là Hà .
- Vietnámi vagyok : / viet-nam-mi vo-giôk / : Tôi là người Việt Nam .
- Te Erika vagy :/ te e-ri-ko vo-giờ / : Bạn là Erika
- Te magyar vagy :/ te mo-gio-rờ vo-giờ / : Bạn là người Hung
- Ő amerikai :/ uế o-me-ri-ko-i :/ Anh ( chị ) ấy là người Mỹ
Đoạn 1 :
NH : - Te kínai vagy ? :/ te kí-no-i vo-giờ / : Bạn là người Trung Quốc phải không ?
Bạn : - Nem , vietnámi vagyok :/ nem , viet-nám-mi vo-giôk / : Không , tôi là người Việt Nam
Đoạn 2 :
NH : - Te vietnámi vagy ? :/ te viet-nam-mi vo-giờ / : Bạn là người Việt Nam à ?
Bạn : - Igen , vietnámi vagyok :/ i-gen , viet-nám-mi vo-giôk / : Đúng thế , tôi là người Việt Nam .
Đoạn 3 :
Bạn : - Ő amerikai ? :/ uế o-me-ri-ko-i / : Anh ấy là người Mỹ à ?
NH : - Igen :/i-gen /: Đúng vậy
Chú ý :
- Các câu như :
” Te kínai vagy ? :/ te kí-no-i vo-giờ / : Bạn là người Trung Quốc phải không ? ”
” Te vietnámi vagy ? :/ te viet-nam-mi vo-giờ / : Bạn là người Việt Nam à ? ”
” Ő amerikai ? :/ uế o-me-ri-ko-i / : Anh ấy là người Mỹ à ? ”

gọi là câu hỏi dạng nghi vấn với trả lời hoặc là đúng hoặc sai ( igen hoặc nem )


Một ít tiếng Hung
15
___________________________________________________________________________________________

- Với những câu hỏi dạng nghi vấn với trả lời là đúng hoặc sai như trên ( igen hoặc nem ) , ngữ điệu lên
xuống giọng như hình vẽ sau :

Nghĩa là : bạn hãy thấp giọng ở đầu câu , cao giọng ở gần cuối câu và lại hạ thấp giọng ở cuối câu .
● Ghi nhớ :
- Vietnámi vagyok : / viet-nám-mi vo-giôk / : Tôi là người Việt Nam .
- Ő amerikai :/ uế o-me-ri-ko-i :/ Anh ( chị ) ấy người Mỹ
- Te vietnámi vagy ? :/ te viet-nam-mi vo-giờ / : Bạn là người Việt Nam à ?
- Te kínai vagy ? :/ te kí-no-i vo-giờ / : Bạn là người Trung Quốc phải không ?
- Igen , vietnámi vagyok :/ i-gen , viet-nám-mi vo-giôk / : Đúng thế , tôi là người Việt Nam .
■ Bài tập luyện tập :
Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây :
vietnámi , kínai , amerika , magyar .
Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây :
NH : - Bạn là người Trung Quốc có phải không ?
Bạn : - Không , tôi là người Việt Nam . Còn bạn ? Bạn là người Hung à ?
NH : - Đúng thế , tôi là người Hung .


Một ít tiếng Hung
16
___________________________________________________________________________________________


Bài 8 : Đây là cái gì ?
● Từ vựng :
- mi :/ mi / : là cái gì ( ? ) → Chú ý : chúng ta dùng từ mi để đặt câu hỏi → Số nhiều : mik :/ mik / : là
những cái gì ( ? )
- táska :/ tá-sờ-ko / : cái túi xách → Số nhiều : táskák :/ ta-sờ-kák / : những cái túi xách
- szék :/ xếk / : cái ghế → Số nhiều : székek :/ xế-kek / : những cái ghế
- ez : / e-zờ / : cái này → ezek :/ e-zek / : những cái này
- az :/ o-zờ / : cái kia → azok :/ o-zôk / : những cái kia
- magyarul :/ mo-gio-ru-lờ / : tiếng Hung , trong tiếng Hung
- telefon :/ te-le-phôn / : cái điện thoại → Số nhiều : telefonok :/ te-le-phôn-nôk / : những cái điện
thoại
- ruha :/ ru-ho / : cái áo → Số nhiều : ruhák :/ ru-hák / : những cái áo
● Ngữ pháp :
Mời bạn xem qua một vài đoạn hội thoại sau :
Đoạn 1 :
Bạn : - Mi ez ? :/ mi e-zờ / : Đây là cái gì thế ?
NH : - Ez táska :/ e-zờ ta-sờ-ko / : Đấy là cái túi xách
Đoạn 2 :
Bạn : - Mi az ? :/ mi o-zờ / : Kia là gì thế ?
NH : - Az szék :/ o-zờ xếk / : Đó là cái ghế
Dĩ nhiên cái túi xách hay cái ghế không là những thứ xa lạ đối với bạn .Cái bạn muốn biết là ý nghĩa
của chúng trong tiếng Hung ? Hãy biến hóa các câu hỏi trên một chút !
Đoạn 3 :
Bạn : - Mi ez magyarul ? :/ mi e-zờ mo-gio-ru-lờ / : Cái này trong tiếng Hung ( gọi ) là gì ?
NH : - Ez táska :/ e-zờ ta-sờ-ko / : Đấy là cái túi xách
Đoạn 4 :
Bạn : - Mi az magyarul ? :/ mi o-zờ mo-gio-ru-lờ / : Cái kia trong tiếng Hung ( nghĩa ) là gì thế ?
NH : - Az szék :/ o-zờ xếk / : Đó là cái ghế
Ở trên là cấu trúc câu hỏi và trả lời với danh từ ở dạng số ít . Những đoạn hội thoại ngắn dưới đây sẽ
giúp bạn hiểu hơn về cách đặt câu hỏi đối với danh từ ở dạng số nhiều .

Đoạn 5 :
Bạn : - Mik ezek ? :/ mik e-zek / : Những cái này là gì ?
NH : - Ezek táskák :/ e-zek ta-sờ-kák / : Đấy là những cái túi xách
Đoạn 6 :
Bạn : - Mik azok ? :/ mik o-zôk / : Những cái kia là gì thế ?
NH : - Azok székek :/ a-zôk xế-kek / : Đó là những cái ghế
Chú ý : Để chuyển một danh từ ở dạng số ít sang dạng số nhiều , chúng ta thêm các đuôi như k , ok , ak
, ek , ök vào cuối danh từ đó .Ví dụ :
- táska :/ ta-sờ-ko / : cái túi xách → táskák :/ ta-sờ-kák / : những cái túi xách
- szék :/ xếk / : cái ghế → székek :/ xế-kek / : những cái ghế


Một ít tiếng Hung
17
___________________________________________________________________________________________

- mi :/ mi / : → mik :/ mik / :
● Ghi nhớ :
- Mi ez ? :/ mi e-zờ / : Đây là cái gì ?
- Mi az ? :/ mi o-zờ / : Kia là cái gì ?
- Mik ezek ? :/ mik e-zek / : Những cái này là gì ?
- Mik azok ? :/ mik o-zôk / : Những cái kia là gì ?
- Ez telefon :/ e-zờ te-le-phôn / : Đây là cái điện thoại
- Az ruha :/ o-zờ ru-ho / : Kia là cái áo
- Ezek telefonok :/ e-zek te-le-phôn-nôk / : Đó là những cái điện thoại
- Azok ruhák :/ o-zôk ru-hák / : Kia là những cái áo
■ Bài tập luyện tập :
Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây :
mi , ez , az , mik , azok , ezek , táska , táskák
Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây :

Bạn : - Đây là cái gì thế ?
NH : - Đấy là cái túi xách
Bạn : - Kia là những cái gì thế ?
NH : - Kia là những cái ghế


Một ít tiếng Hung
18
___________________________________________________________________________________________

Bài 9 : Chìa khóa ở đâu rồi?
● Từ vựng :
- hol :/ hô-lờ / : ở đâu ( ? ) → hol là từ dùng để đặt câu hỏi ở đâu ( ? )
- van :/ von / : thì , là , ở chổ ; có → Số nhiều : vannak :/ von-nok / :
Chú ý : các từ vagyok :/ vo-giôk / ; vagy :/ vo-giờ / là những dạng chia của động từ van :/ von / :
tương ứng với các đại từ én ( tôi ) và te ( bạn )
- nincs :/ nin-chờ / : không có → Chú ý : nincs là từ đối nghĩa với van
- a :/ o / : cái ; az :/ o-zờ /
- kulcs :/ ku-lờ-chờ / : cái chìa khóa
- kocsi :/ kô-chi / : xe , xe hơi → kocsiban :/ kô-chi-bon / : ở trong xe
- posta :/ pô-sờ-to / : bưu điện
- bank :/ boong-k / : nhà băng
- ott :/ ôt-tờ / : ở đằng kia
- üzlet :/ uy-zờ-let / : cái cửa hàng
- busz :/ bu-xờ / : xe buýt → buszon :/ bu-xôn / : trên xe buýt
- mellett :/ me-let-tờ / : ở bên cạnh → az üzlet mellett : / o-zờ uy-zờ-let me-let-tờ / : ở bên cạnh cái
cửa hàng
- kérem szépen : / kế-rem xếp-pen / : xin vui lòng , làm ơn ( cho tôi biết )
● Ngữ pháp :
Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây :

Đoạn 1 :
Bạn : - Hol van a táska ? :/ hô-lờ von o ta-sờ-ko / : Cái túi xách ở đâu thế ?
NH : - A kocsiban :/ o kô-chi-bon / : Ở trong xe ( hơi )
Đoạn 2 :
Bạn : - Hol van a kulcs ? :/ hô-lờ von o ku-lờ-chờ / : Cái chìa khóa ở đâu ?
NH : - A táskában :/ o ta-sờ-ká-bon / : Trong cái túi xách
Chú ý : Để nói ” ở trong ” , bạn gắn các đuôi ban :/ bon / : , ben :/ ben / : vào cuối danh từ tương ứng
Ví dụ :
- a táska :/ o ta-sờ-ko / :cái túi xách → a táskában :/ o ta-sờ-ka-bon / : ở trong cái túi xách
- az üzlet :/ o-zờ uy-zờ-let / : cái cửa hàng → az üzletben :/ o-zờ uy-zờ-let-ben / : trong cửa hàng
Đoạn 3 :
Bạn : - Hol vagy ? :/ hô-lờ vo-giờ / : Bạn đang ở đâu thế ?
NH : - Buszon vagyok :/ bu-xôn vo-giôk / : Tôi đang trên xe buýt
Đoạn 4 :
Bạn : - Hol van a posta ? :/ hô-lờ von o pô-sờ-to / : Bưu điện ở đâu ?
NH : - Ott , az üzlet mellett . / ốt-tờ ,o-zờ uy-zờ-let me-let-tờ / : Ở đằng kia ,cạnh cái cửa hàng
Đoạn 5 : Bạn đang tìm đường đến bưu điện ? Hãy hỏi người đi đường !
Bạn :- Jó napot kívánok ! / i-ố no-pôt kí-va-nôk / : Chào ông ( bà ) !
NH : - Jó napot ! /i-ố no-pôt / : Xin chào !
Bạn : - Kérem szépen ,hol van a posta / kế-rem xế-pen ,hô-lờ von o pô-sờ-to ? / : Làm ơn cho tôi hỏi
cái bưu điện ở đâu vậy ạ .
NH : - Ott , az üzlet mellett . / ôt-tờ ,o-zờ uy-zờ-let me-let-tờ / : Ở đằng kia ,cạnh cái cửa hàng .
Bạn : - Köszönöm .Viszontlátásra /kuê-xuê-nuêm , vi-xôn-tờ-la-ta-sờ-ro / : Cám ơn . Tạm biệt


Một ít tiếng Hung
19
___________________________________________________________________________________________

NH : - Viszlát : / vi-xờ-lát / : Tạm biệt

Đối với danh từ ở dạng số nhiều , bạn dùng mẫu câu hỏi Hol vannak
- Hol vannak a táskák ? :/ hô-lờ von-nok o ta-sờ-kák / : Những cái túi xách ở đâu ?
- Hol vannak a kulcsok ? :/ hô-lờ von-nok o ku-lờ-chôk / : Những cái chìa khóa ở đâu ?
Để lập câu hỏi với trả lời có hoặc không , bạn chỉ cần đưa từ van lên đầu câu .Ví dụ :
Đoạn 6 :
Bạn : -Van kulcs a táskában ? :/ von ku-lờ-chờ o ta-sờ-ká-bon / : Có cái chìa khóa ở trong túi xách
không ?
NH : - Van :/ von / : Có
Đoạn 7 :
Bạn : - Van táska a kocsiban ? :/ von ta-sờ-ko o kô-chi-bon / : Có cái túi xách ở trong xe không ?
NH : - Nincs :/ nin-chờ / : Không có
Đoạn 8 :
Bạn : - Van televízió a lakásban ? :/ von te-le-ví-zi-ố / :Có ti vi ở trong căn hộ không ?
NH : - Van :/ von / : Có
● Tóm tắt ngữ pháp :
Muốn biết cái gì ở đâu , chúng ta dùng các mẫu câu hỏi :
- Hol van + a/az + danh từ số ít ?

- Hol vannak + a/az + danh từ số nhiều ?
Câu hỏi nghi vấn với dạng trả lời có hoặc không :
Van + danh từ ?
■ Bài tập ôn tập :
Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ , cụm từ sau đây :
hol , van , vannak , a , az , bank , kulcs , kulcsok , kérem szépen
Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây
Bạn :- Chào ông ( bà ) !
NH : - Xin chào !
Bạn : - Làm ơn cho tôi hỏi cái bưu điện ở đâu vậy ạ .
NH : - Ở đằng kia ,cạnh cái nhà băng .
Bạn : - Cám ơn . Tạm biệt

NH : - Tạm biệt
Bài 3 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của đoạn hội thoại sau đây
Bạn : - Bạn đang ở đâu đấy ?
NH : - Trong xe ( hơi )


Một ít tiếng Hung
20
___________________________________________________________________________________________

Bài 10 : Căn hộ như thế nào?
● Từ vựng :
- milyen :/ mi-en / : như thế nào ( ? ) → Chú ý : chúng ta dùng từ milyen để đặt câu hỏi Như thế nào
(?)
- milyenek :/ mi-en-nek / : dạng chia của từ milyen ở số nhiều
- lakás :/ lo-ka-sờ / : căn hộ → Số nhiều : lakások :/ lo-ká-sôk / : những căn hộ
- új :/ úi / : mới → Số nhiều újak :/ úi-ok / :
- nagy :/ no-giờ / : to , rộng rãi → Số nhiều : nagyok :/ no-giôk / :
- modern :/mô-đe-rờ-nờ /:hiện đại , mô-đen → Số nhiều :modernek :/ mô-đe-rờ-nek / :
- drága :/ đờ-ra-go / : đắt ( tiền ) → Số nhiều : drágák :/ đờ-ra-gák / :
- olcsó :/ ô-lờ-chố / : rẻ
- hanem :/ ho-nem / : mà là
- hány :/ha-nhờ / : có bao nhiêu → Chú ý : chúng ta dùng từ hány để đặt câu hỏi Có bao nhiêu ( ? )
- információ :/ in-phô-rờ-ma-xi-ô / : tin tức , thông tin
- elnézést :/ e-lờ-nế-zế-sờ-tờ / : Xin vui lòng , xin làm ơn
- nagyon :/ no-giôn / : rất
● Ngữ pháp :
Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây :
Đoạn 1 :
Bạn : - Milyen a lakás ? :/ mi-en o lo-ká-sờ / : Căn hộ như thế nào ?

NH : - A lakás új és nagy :/ o lo-ka-sờ úi ế-sờ no-giờ / : Căn hộ mới và rộng rãi
Đoạn 2 :
Bạn : - Milyen a kocsi ? :/ mi-en o kô-chi / : Chiếc xe ( hơi ) như thế nào ?
NH : - Modern és drága :/ mô-đe-rờ-nờ ế-sờ đờ-ra-go / : Rất hiện đại và đắt tiền
Với các danh từ ở dạng số nhiều , bạn dùng mẫu câu hỏi Milyenek a :
Đoạn 3 :
Bạn : - Milyenek a lakások ? :/ mi-en-nek o lo-ká-sôk / : Những căn hộ như thế nào ?
NH : - A lakások újak és nagyok :/ o lo-ka-sôk úi-ok ế-sờ no-giôk / : Những căn hộ mới và rộng rãi
Để lập câu hỏi với trả lời có hoặc không , bạn chỉ cần thay đổi vị trí của các từ trong câu một chút . Ví
dụ :
Đoạn 4 :
Bạn : - Új a lakás ? :/ úi o lo-ka-sờ / : Căn hộ ( thì ) rộng rãi phải không ?
NH : - Igen :/ i-gen / : Đúng thế
Đoạn 5 :
Bạn : - Drága a kocsi ? :/ đờ-ra-go o kô-chi /: Chiếc xe hơi ( thì) đắt tiền phải không ?
NH : - Nem , hanem olcsó :/ nem , ho-nem o-lờ-chố / : Không ( đắt ) , mà là rẻ
Đoạn 6 : Hãy theo dõi đoạn hội thoại sau đây , nó sẽ có chút lợi ích khi bạn muốn điện thoại cho người chủ
nhà để hỏi sơ lược về căn hộ mà bạn muốn thuê hoặc muốn mua .

Bạn : - Elnézést , hol van a lakás ? : / e-lờ-nế-zế-sờ-tờ , hô-lờ von o lo-ká-sờ/: Làm ơn cho hỏi căn hộ
ở đâu ?


Một ít tiếng Hung
21
___________________________________________________________________________________________

NH : - Hungária körúton :/hung-ga-ri-o kuê-rút-tôn/: Ở trên đại lộ Hungária .
Bạn: - Milyen a lakás :/mi-en o lo-ka-sờ /: Căn hộ như thế nào ?
NH: - Új és nagy : / úi ế-sờ no-giờ /: Mới và to .

Bạn : - Hány szoba van a lakásban ? :/há-nhờ xô-bò von o lo-ka-sờ-bon /: Có bao nhiêu phòng trong
căn hộ thế ?
NH: - Három :/ha-rôm/: Có 3 (phòng)
Bạn : - Milyenek a bútorok ? :/mi-en-nek o bú-tô-rôk /: Những cái đồ gỗ thì như thế nào ?
NH : - Nagyon modernek :/no-giôn mô-đe-rờ-nek /: Rất hiện đại .
Bạn : - Van televízió a lakásban ? :/von te-le-ví-zi-ố o lo-ka-sờ-bon /: Có ti vi trong căn hộ không ?
NH: - Van :/von /: có .
Bạn: - És a telefon ? :/ ế-sờ o te-le-phôn/: Thế còn telephôn thì sao ?
NH: - Sajnos ,nincs:/soi-nố-sờ ,nin-chờ /: Rất tiếc ,không có
Bạn : - Köszönöm az információt :/kö-xö-nöm o-zờ in-fô-rờ-má-xi-ốt :/ Xin cám ơn về thông tin
● Các mẫu câu cần ghi nhớ :
-Milyen a kocsi ? :/ mi-en o kô-chi / : Chiếc xe ( hơi ) như thế nào ?
-Új a lakás ? :/ úi o lo-ka-sờ / : Căn hộ ( thì ) rộng rãi phải không ?
■ Bài tập ôn tập :
Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây :
milyen , lakás , draga , nagy , kocsi , hanem , információ , hány .
Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của các câu hỏi sau đây :
- Căn hộ như thế nào ?
- Có bao nhiêu phòng trong căn hộ thế ?
- Có ti vi trong căn hộ không ?


Một ít tiếng Hung
22
___________________________________________________________________________________________

Bài 11 : Ôn tập
Mời bạn xem lại một số mẫu câu hỏi đã được trình bày trong 10 bài học trước :
1. Sức khỏe của bạn như thế nào ?
- Hogy vagy ? : /hô-giờ vo-giờ / :

2. Cái này là cái gì ?
Cấu trúc câu hỏi :
- Mi + ez / az ?
- Mi + a/az + danh từ cần hỏi ?
Ví dụ :
- Mi ez ? :/ mi e-zờ / : Cái này là cái gì ?
- Mi az ? :/ mi o-zờ / : Cái kia là cái gì ?
- Mi a neved ? :/ mi o ne-ve-đờ / : Tên của bạn là gì ?
- Mi az EU ? :/mi o-zờ e-u / : EU là gì ? ( EU là viết tắt của the European Union - Liên minh
châu Âu )
Chú ý : a , az gọi là các mạo từ thường đứng trước danh từ . Chúng ta dùng mạo từ az trước các danh
từ được bắt đầu bởi nguyên âm ( a , á , e ,é , i , í , o , ó , ö , ő , u , ú , ü , ű ) và dùng mạo từ a trước
các danh từ được bắt đầu bởi phụ âm .
Ví dụ : az ajtó :/ o-zờ oi-tố / : ( cái ) cánh cửa
az igazgató :/ o-zờ i-go-zờ-go-tố / : thủ trưởng , giám đốc
a kocsi :/ o kô-chi / : chiếc xe ( hơi )
a táska :/o ta-sờ-ko / : cái túi xách
3. Câu hỏi ở đâu ( ? )
Cấu trúc : Hol + van + a/az + danh từ cần hỏi ?
Ví dụ :
- Hol van a posta ? :/ hô-lờ von o pô-sờ-to / : Bưu điện ở đâu ?
- Hol van az autód ? : / hô-lờ von o-zờ o-u-tố-đờ / : Xe ( hơi ) của bạn ở đâu ?
4. Câu hỏi như thế nào ( ? )
Cấu trúc : Milyen + a/az + danh từ cần hỏi ?
Ví dụ :
- Milyen az autó ? :/ mi-en o-zờ o-u-tố / : Chiếc xe như thế nào ?
- Milyen a lakás ? :/ mi-en o lo-ka-sờ / : Căn hộ như thế nào ?
● Bài tập luyện tập : Nói bằng tiếng Hung theo nội dung các câu hỏi sau đây !
- Sức khỏe của bạn thế nào ?
- Hôm nay là ngày thứ mấy ?

- Chìa khóa ở đâu rồi ?
- Căn hộ như thế nào ?
- Kia là cái gì ?
- Đây là cái gì ?
- Có bao nhiêu phòng ở trong căn hộ thế ?
- Bạn là phải là người Việt Nam không ?
-

Tên cùa bạn là gì ?
Bạn đang ở đâu thế ?
Có gì mới mẻ không ?
Có ti vi trong căn hộ không ?
Bưu điện ở đâu ?
Bạn là người Hung à ?


Một ít tiếng Hung
23
___________________________________________________________________________________________

Bài 12 : Bạn đang đi đâu thế?
● Từ vựng :
- hova :/ hô-vo / : ( đi ) đến đâu ( ? ) → Chú ý : chúng ta dùng từ hova để đặt câu hỏi
- megy :/ me-giờ / : đi
- megyek : / me-giek / : tôi đi , mész :/ mế-xờ / : bạn đi → Chú ý : megyek và mész là các dạng chia
của động từ megy lần lượt tương ứng với các đại từ én :/ ến / : tôi và te :/ te / : bạn .
- piac :/ pi-o-xờ / : chợ
- bolt :/ bô-lờ-tờ / : cửa hàng , cửa hiệu nhỏ .
- orvosi rendelő :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luế /: phòng khám
- munkahely :/ mun-ko-he-i / : chổ làm việc , công sở

- mivel :/ mi-ve-lờ / : cùng với cái gì , bằng ( phương tiện ) gì → Chú ý : chúng ta dùng từ mivel để
đặt câu hỏi
- busz :/ bu-xờ / : xe buýt
- villamos :/ vi-lo-mô-sờ / : tàu điện
- autó :/ o-u-tố / : xe hơi , ô tô
● Ngữ pháp :
Đọc và thực hành theo các đoạn hội thoại dưới đây :
Đoạn 1 :
Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ?
NH : - Boltba megyek : / bô-lờ-tờ-bo me-giek / : Tôi đi vào cái cửa hiệu
Đoạn 2 :
Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ?
NH : - Orvosi rendelőbe megyek :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luế-be me-giek / : Tôi đến phòng khám
Một cách ngắn gọn hơn bạn có thể lược bỏ từ megyek trong câu trả lời .
Đoạn 3 :
Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ?
NH : - Munkahelyre :/ mun-ko-he-i-re / : Đến nơi làm việc
Đoạn 4 :
Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ?
NH : - Piacra :/pi-o-xờ-ro /: Ra chợ
Chú ý :
Chúng ta dùng các đuôi ba :/ bo / , be :/ be / , ra :/ ro / , re :/ re / : để diễn đạt nơi muốn đến . Ví dụ :
- bolt :/ bô-lờ-tờ / : cửa hiệu → boltba :/ bô-lờ-tờ-bo / : vào ( trong ) cửa hiệu
- orvosi rendelő :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luế / : phòng khám → orvosi rendelőbe :/ ô-rờ-vô-si ren-đe-luếbe / : vào ( trong ) phòng khám
- munkahelyre :/ mun-ko-he-i-re / : chổ làm việc → đến ( trên ) chổ làm việc
- piac :/ pi-o-xờ / : chợ → piacra :/ pi-o-xờ-ro / : đến chợ
Đoạn 5 :
Bạn : - Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ?
NH : - Piacra megyek :/ pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đến chợ
Bạn : - Mivel mész ? :/ mi-ve-lờ mế-xờ / : Bạn đi bằng ( phương tiện ) gì ?

NH : - Busszal megyek :/ bu-xo-lờ megyek / : Tôi đi bằng xe buýt


Một ít tiếng Hung
24
___________________________________________________________________________________________

Chú ý :
- busz :/ bu-xờ / : xe buýt → busszal :/ bu-xo-lờ / : đi bằng xe buýt
- villamos :/ vi-lo-mô-sờ / : tàu điện → villamossal :/ vi-lo-mô-so-lờ / : đi bằng tàu điện
- kocsi :/ kô-chi / : xe hơi , ô tô → kocsival :/ kô-chi-vo-lờ / : đi bằng xe hơi
- repülő :/ re-puy-luế / : → repulővel :/ re-puy-luế-ve-lờ / : đi bằng máy bay , bằng đường hàng
không
- vonat :/ vô-not / : tàu hỏa → vonattal :/ vô-not-to-tờ / : đi bằng tàu hỏa
- taxi :/ to-xi /: tắc-xi → taxival :/ to-xi-vo-lờ / : đi bằng tắc-xi
Những chú ý quan trọng :
1/ Vị trí của các thành phần trong câu có thể tráo đổi cho nhau phụ thuộc mức độ nhấn mạnh ý muốn
nói . Bởi vậy chúng ta có thể diễn đạt : :
- Piac megyek :/ pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đi ra chợ
hoặc :
- Megyek piacra :/ me-giek pi-o-xờ-ro / : Tôi đi ra chợ
Tuy sắc thái ý nghĩa hai câu trên có khác nhau chút ít nhưng xin đừng lo lắng , bạn có thể sử dụng cả
hai dạng đó !
2/ Trong tiếng Hung , đại từ được biểu hiện gián tiếp thông qua cách chia động từ tương ứng .Bởi vậy
bạn có thể lược bỏ các đại từ ở trong câu . Ví dụ :
Chúng ta có thể nói :
- Én piacra megyek :/ ến pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đi ra chợ
Hoặc ngắn gọn hơn :
- Piacra megyek :/ pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đi ra chợ
3/ Ngoài từ hova người ta cũng dùng từ hová :/hô-va / : với ý nghĩa hoàn toàn tương đương nhau .

- Hová mész ? :/ hô-va mế-xờ / : Bạn đi đâu đấy ?
● Những mẫu câu cần nhớ :
Hova mész ? :/ hô-vo mế-xờ / : Bạn đang đi đâu thế ?
- Piacra megyek :/ pi-o-xờ-ro me-giek / : Tôi đến chợ
Mivel mész ? :/ mi-ve-lờ mế-xờ / : Bạn đi bằng ( phương tiện ) gì ?
Busszal megyek :/ bu-xo-lờ megyek / : Tôi đi bằng xe buýt
● Bài tập luyện tập :
Bài 1 : Đánh vần và cho biết nghĩa trong tiếng Việt của các từ sau đây :
hova , megy , piac , bolt , orvosi rendelő , munkahely, mivel , busz , villamos , autó
Bài 2 : Hãy nói bằng tiếng Hung theo nội dung của các câu hỏi sau đây :
- Bạn đang đi đâu thế ?
- Tôi đến chợ
- Bạn đi bằng ( phương tiện ) gì ?
- Tôi đi bằng xe buýt


×