Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

I. Chương tạo hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, các khoang cơ thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.97 KB, 9 trang )

I. Chương tạo hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, các khoang cơ thể chọn một câu đúng:
1. Ống tiêu hoá xuất nguồn từ:
a) Ngoại bì ống tiêu hoá
b) Nội bì ống tiêu hoá
c) Nội bì ống ruột
d) Ngoài bì ống noãn hoàng
2. Các đoạn ống tiêu hoá chuyên biệt hình thành phụ thuộc:
a) Gen Homehox
b) Hox - 3
c) Hoxb - 6
d) Hoxb – 5
3. Tạng phát triển bên trong vách ngang:
a) Phổi
b) Gan
c) Tuỵ trước
d) Tuyến ức
4. Thực quản được hình thành ở phôi tuần:
a) Phôi tuần thứ 1
b) Phôi tuần thứ 3
c) Phôi tuần thứ 4
d) Phôi tuần thứ 5
5. Đoạn ruột trước ở phía dưới nụ phổi là:
a) Khí quản
b) Thực quản
c) Gan
d) Tim
6. Cấu tạo lớp cơ ở thành thực quản bao gồm:
a) Chỉ có lớp cơ trơn
b) Chỉ có lớp cơ vân
c) Bao gồm cơ trơn bên ngoài và cơ dọc bên trong
d) Bao gồm cả cơ trơn và cơ vân


7. Biểu mô trụ tầng ở thực quản được thay thế bởi biểu mô lát tầng không sừng ở
tuần.
a) Tuần thứ 5 - 6
b) Tuần thứ 4 - 5
c) Tuần thứ 7 - 8
d) Tuần thứ 1 - 2


8. Cơ trơn thực quản xuất nguồn từ:
a) Trung bì lá tạng
b) Biểu mô tầng cơ thực quản
c) Trung bì lá tạng
d) Nội bì ông tiêu hoá
9. Tất cả cơ thực quản đều tiếp nhận từ thần kinh.
a) Thần kinh hoàn
b) Thần kinh phế quản (dây XB)
c) Dây thần kinh thực quản
d) Dây thần kinh giao cảm
10. Dạ dày xoay mấy lần để có vị trí chính thức:
a) 5 lần xoay
b) 8 lần xoay
c) 2 lần xoay
d) 1 lần xoay
11. Đa số di tật thực quản thường đi kèm:
a) Dị tật vùng mặt
b) Dị tật đường hô hấp
c) Dị tật ống tiêu hoá khác
d) Dị tật tuỷ sống
12. Manh tràng xuất hiện dưới dạng chỗ phính ở đầu dưới của:
a) Ruột trước

b) Ruột sau
c) Ruột giữa
d) Mạc treo tràng trên
13. Toàn bộ ruột có nhung mao (kể cả ruột già) ở giai đoạn:
a) 10 tuần phôi
b) 8 tuần phôi
c) 16 tuần phôi
d) 5 tuần phôi
13. Toàn bộ ruột có nhung mao (kể cả ruột già) ở giai đoạn:
a) 10 tuần phôi
b) 8 tuần phôi
c) 16 tuần phôi
d) 5 tuần phôi
15. Tế bào biểu mô ruột có hiện tượng chết lập trình ở giai đoạn:
a) Từ tuần 5 - 10


b) Từ tuần 8 - 20
c) Từ tuần 1 - 2
d) Từ tuần 8 – 9
16. Các hạch thần kinh có xuất nguồn từ:
a) Xuất nguồn mào thần kinh.
b) Xuất nguồn trung bì
c) Xuất nguồn từ lá tạng ruột
d) Xuất nguồn đám rối thần kinh ruột
17. Chức năng chính của gan trưởng thành:
a) Tổng hợp glycogen
b) Tổng hợp acid amin
c) Tổng hợp và tích trữ glycogen
d) Thải chất câu bã.

18. Tế bào gan bắt đầu chế tiết mật ở:
a) Tuần 8
b) Tuần 7
c) Tuần 6
d) Tuần 12
19. Tuỵ được hình thành từ 2 mầm là:
a) Nụ tuỵ trước và nụ tuỵ giữa
b) Nụ tuỵ sau và nụ tuỵ giữa
c) Nụ tuỵ sau và nụ tuỵ trước
d) Nụ tuỵ sau và nụ tuỵ bên


1.
a)
b)
c)
d)

Lỗ tịt là điểm xuất nguồn của
Mầm tuyến ức
Mầm tuyến giáp
Mầm tuyến tuỵ
Mầm lưỡi

2.
a)
b)
c)

Nhú lưỡi tập trung nhiều ở:

Mặt ngoài lưỡi
Lưng lưỡi
Đáy lưỡi

3.
a)
b)
c)
d)

Trong các loại nhú, nhú nào chiếm đa số.
Nhú dạng chỉ
Nhú gai
Nhú chỉ
Nhú sừng

4.
a)
b)
c)
d)

Vùng đầu không có loại trung bì nào:
Trung bì tấm giữa
Trung bì phôi
Trung bì tấm bên
Trung bì cận trục

5.
a)

b)
c)
d)

Trong tạo mật phần nào xuất hiện sớm nhất:
U mũi - miệng
U trán mũi
Mỏm hàm trên
Mỏm hàm dưới

6.
a)
b)
c)
d)
e)

Tế bào mô không xuất nguồn mào thần kinh vùng thân:
Tế bào hạch cảm giác
Tuỷ thượng thận
Tế bào sắc tố da
Tế bào schwann
Tất cả đều sai

7.
a)
b)
c)
d)
e)


Phân tử ngăn cản di cư tế bào mào thần kinh.
Laminin
Chondroitin sulfate
Fibronectin
Collagen IV
Acid kyaluronic

8. Tế bào mào thần kinh xuất nguồn
a) Đốt trung bì cân trục chính thức


b)
c)
d)
e)

Ngoại bị bề mặt
Ống thần kinh
Trung bì lá tạng
Nội bì trừ noãn hoàng

9. Trẻ 6 tháng tuổi bị hở hàm ếch, điếc, 2 mắt xa nhau, rối loại sắc tố da đầu,
có thể bị:
a) CHARGE
b) Von Recklinghausen
c) Hirschsprung
d) Hội chứng woarden burg
e) Tất cả đều sai
10. Phân tử giúp tế bào mào thần kinh di cư rời khỏi ống thần kinh

a) Slug
b) BMP_2
c) Mash – 1
d) Norepinephrine
e) Yếu tố tăng trưởng tế bào thần kinh đệm.
11. Tế bào, mô không xuất nguồn mào thần kinh
a) Nơrôn cảm giác
b) Nơrôn vận động
c) Tế bào sdiwann
d) Tuỷ thượng thận
e) Nhú răng


Chương tạo đầu mặt cổ
1. Dây thần kinh mặt (dây VII) phân bố cho các cơ xuất nguồn cung mang.
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
e) 6
2.
a)
b)
c)
d)
e)

Sứt môi do không sáp nhập
Mỏm mũi trong với mỏm mũi ngoài
Mỏm mũi trong với mỏm hàm trên

Mỏm mũi ngoài với mỏm hàm trên
Mỏm mũi ngoài với mỏm mũi hàm dưới
Mỏm mũi trong với mỏm hàm dưới

3. Ở khiếm khuyết não trước các dị tật mặt hình thành thứ phát từ khiếm
khuyết
a) Vùng mang
b) Khoang miệng
c) Não trước
d) Mắt
e) Não sau
4.
a)
b)
c)
d)
e)

Sụn meckel cần cho tạo
Hàm trên
Vòm miệng cứng
Vách mũi
Vòm miệng mềm
Hàm dưới

5. Giai đoạn ban đầu tạo răng có tương tào giữa là răng ngoại bì với trung mô
xuất nguồn mào thần kinh. Phân tử điều hoà cảm ứng hiện tượng này là
a) BMP – 4
b) Tena scin
c) Hoxb – 13

d) MSX – 1
e) Syndecan
6.
a)
b)
c)
d)

Mặt ngoài vùng mang có:
5 cung mang
4 cung mang
2 cung mang
1 cung mang

7. Cấu trúc vùng mặt (gồm hàm trên, hàm dưới) xuất nguồn từ:


a)
b)
c)
d)

Cung mang 3
Cung mang 1
Cung mang 5
Cung mang 6

8.
a)
b)

c)
d)

Vùng mang được chuyển đổi cơ quan nào ở ngoài trưởng thành:
Vòm miệng
Mỏm mũi
Thành họng
Sàn xong ngoài miệng

9.
a)
b)
c)
d)

Túc mang nào tham gia tạo:
Tạo miệng
Tạo họng
Tạo tai
Tạo lưỡi

10. Mầm tuyến ức được hình thành từ:
a) Tuần thứ 3
b) Tuần thứ 2
c) Tuần thứ 6
d) Tuần thứ 10


1.
a)

b)
c)
d)

Hệ thống bắt đầu hình thành từ:
Tuần 1
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 6

2.
a)
b)
c)
d)

Khoang cơ thể chung xuất nguồn từ:
Trung bì tấm giữa
Vách ngoại bì
Trung mô thần kinh
Trung bì tấm bên tách đôi

3.
a)
b)
c)
d)

Phát triển vách ngang có vai trò:
Ngăn khoang màng ngoài tim và khoang phúc mạc

Ngăn khoang màng trong tim và cơ hoành.
Ngăn khoang ngực và khoang bụng
Ngăn khoang phúc mạc bụng và khoang tim

4.
a)
b)
c)
d)
e)

Dị tật liên quan tế bào mào thần kinh
Tịt hậu môn
Túi thừa Meckel
Thoát vị rốn
Xoắn ruột
Phình đại tràng vộ hạch

5.
a)
b)
c)
d)
e)

Túi thừa meckel thường có ở:
Hồi tràng
Đại trang lên
Hông tràng
Đại trang ngang

Tá tràng

6.
a)
b)
c)
d)
e)

Tạng phát triển bên trong vách ngang.
Tuỵ sau
Phổi
Gan
Tuyến ức
Lách

7.
a)
b)
c)
d)
e)

Ống noãn hoàng thường đi kèm động hạch
Chậu
Rốn
Mạc treo màng trên
Động mạch chủ
Mạc treo tràng dưới



8.
a)
b)
c)
d)
e)

Nụ tuỵ sau được cảm ứng bởi
Gan
Dây sống
Nụ phổi
Túi noãn hoàng
Tất cả đều sai

9.
a)
b)
c)
d)
e)

Trung bì lá tạng không cảm ứng cơ quan.
Răng
Khí quản
Gan
Phổi
Tuỵ

10. Khuyết mô thành bụng trước có thể dẫn đến dị tật.

a) Tim thoát vị ngoài lồng ngực
b) Thoát vị rốn
c) Hở ức
d) Tất cả đều sai



×