Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP BAN TỔ CHỨC HỘI THI GVDG BẬC THCS LẦN THỨ IV NĂM HỌC 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.24 KB, 22 trang )

Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

A. CÁCH VẼ BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ
Giới thiệu
- Vẽ b ểu đồ c ỉ sử dụng một màu mực (k ông được dùng v ết đỏ)
- Xem kỹ đơn vị mà đề bà c o (đơn vị t ực tế (g á trị tuyệt đố ) y đơn vị % (g á trị tương đố )
- Nếu cần có t ể c uyển đơn vị t íc ợp, tín toán chính xác.
- Vẽ b ểu đồ sạc sẽ, t eo t ứ tự củ đề bà .
ệu rõ ràng, g số l ệu và c ú t íc đầy đủ.
- Ghi tên c o b ểu đồ đã vẽ.
PHẦN I: NHẬN BIẾT SỐ LIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ CẦN VẼ

Cơ cấu, tỉ lệ %
trong tổng số

1 hoặc 2 mốc năm (nhiều thành phần)

Biểu đồ TRÒN

3 mốc năm trở lên (ít thành phần)

Biểu đồ MIỀN

 Biểu đồ Tròn : Mô tả cơ cấu các t àn p ần trong một tổng t ể
 Biểu đồ miền : Vừ Mô tả cơ cấu các t àn p ần trong một tổng t ể; vừ mô tả
động t á p át tr ển củ ện tượng

Tình hình phát triển
Tốc độ tăng trƣởng


Biểu đồ ĐƢỜNG

Biểu đồ CỘT

 Mô tả động thái phát triển của hiện tƣợng.
 So sánh mối tƣơng quan về độ lớn giữa các hiện tƣợng
PHẦN II: NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU
Cơ cấu
Tỉ lệ % trong tổng số
So sánh hai thành phần

So sánh từng thành phần ở mỗi mốc thời gian tăng
hay giảm, thành phần này hơn hay kém thành phần
kia bao nhiêu lần ở mỗi giai đoạn.

-Tình hình phát triển qua các năm
-Tốc độ tăng trƣởng qua các năm



ố 9

Nhận xét tăng hay giảm ở mỗi mốc thời
gian (giai đoạn nào nhanh, nhanh nhất…
giai đoạn nào giảm, giảm nhiều nhất …)

1


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý

2013-2014

PHẦN III: CÁCH VẼ CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ
I. Biểu đồ TRÕN:
* Khi nào vẽ biểu đồ TRÕN?
đề bà yêu cầu vẽ b ểu đồ TRÒN y b ểu đồ cần t ể ện cơ cấu, tỉ lệ (ít năm, nhiều thành phần).
Lưu ý : ề bà c o số l ệu tuyệt đối (t ực tế) p ả c uyển s ng số l ệu tương đố ( tức đổ r %).
- Các vẽ : + Vẽ t eo c ều k m đồng ồ, t eo t ứ tự đề bà , lấy mốc c uẩn là k m đồng ồ c ỉ số 12.
+ Trước k vẽ g rõ 1% = 3,6o.
+ Số l ệu g trong vòng tròn p ả là số l ệu %.
+ Cần c ú độ lớn (bán kính của các vòng tròn cần vẽ).
Ví dụ: Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm
1990, 1999.
Đơn vị: tỉ đồng
Năm

Tổng số

1990

131.968

1999

256.269

Nông - Lâm – Ngƣ nghiêp

CN – XD


Dịch vụ

42.003

33.221

56.744

60.892

88.047

107.330

Bài làm: Bước 1. C uyển g á trị tuyệt đố ( số l ệu t ực ) về g á trị tương đố ( %)
Muốn tính % của số nào thì lấy số đó nhân cho 100 và chia cho tổng số:
Tỉ trọng N-L- Ngư ng ệp năm 1990 =
Tỉ trọng N-L- Ngư ng ệp năm 1999 =

(%)
(%)

Tương tự t có bảng số l ệu s u k c uyển đổ đơn vị t ực tế r đơn vị % n ư s u:
Năm Nông - Lâm – Ngƣ nghiêp Công nghiệp – Xây dựng Dịch vụ
31,8
25,2
43,0
1990
23,8
34,4

41,8
1999
Bước 2: Vẽ b ểu đồ ìn tròn t eo quy địn ở trên t có
được b ểu đồ ở dướ : Lưu ý : Phải có tên biểu đồ, chú
thích và ghi năm vào mỗi biểu đồ( nếu thiếu 01 nội dung
bị trừ 0,25 đ ), chú ý độ lớn bán kính vòng tròn.



ố 9

2


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

Bài tập 1: Cho bảng số liệu dƣới đây
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƢỚC TA , NĂM 1993 VÀ NĂM 2005
( Đơn vị : %)
Loại đất

Năm 1993

Năm 2005

22,2

28,4


Đất lâm nghiệp có rừng

30

43,6

Đất chuyên dùng và thổ cƣ

5,6

6

Đất chƣa sử dụng, sông suối, núi đá

42,2

22

Đất nông nghiệp

- Vẽ b ểu đồ t íc

ợp t ể

ện cơ cấu vốn đát củ nước t trong

năm 1993 và năm 2005.

- N ận xét và g ả t íc nguyên n ân.
Bài tập 2: Cho bảng số liệu dƣới đây

SẢN LƢỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
( Đơn vị : Nghìn tấn )
Năm 1995

Năm 2005

Khai thác

331,3

575,9

Nuôi trồng

7,9

48,9

Tổng cộng

339,2

623,8

Tiêu chí

- Vẽ b ểu đồ t íc

ợp t ể


ện cơ cấu sản lượng t ủy sản củ nước t trong

năm 1995 và năm 2005.

- N ận xét và g ả t íc nguyên n ân.
Bài tập 3: Cho bảng số liệu dƣới đây
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ ( Đơn vị : tỉ đồng )
Thành phần kinh tế

Năm 1995

Năm 2005

Nhà nƣớc

51990

249085

Ngoài nhà nƣớc

25451

308854

Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài

25933

433110




ố 9

3


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

- Vẽ b ểu đồ t ể

ện cơ cấu g á trị sản xuất công ng ệp p ân t eo t àn p ần k n tế củ nước t trong

năm 1995 và năm 2005. N ận xét và g ả t íc nguyên n ân
II. Biểu đồ MIỀN:
* Khi nào vẽ biểu đồ MIỀN?
đề bà yêu cầu vẽ b ểu đồ MIỀN y b ểu đồ cần t ể ện cơ cấu, tỉ lệ (nhiều năm, ít thành phần).
Lƣu ý : ề bà c o số l ệu tuyệt đố p ả c uyển s ng số l ệu tương đố (tức đổ r % n ư đố vớ xử lí số
l ệu củ b ểu đồ tròn)
Bài làm:
- Vẽ lần lượt từ dướ lên trên t eo t ứ tự củ đề bà .
- ấy năm đầu t ên trên trục tung, chú ý p ân c k oảng các năm t eo tỉ lệ tương ứng.
- G số l ệu vào đúng vị trí từng m ền trong b ểu đồ đã vẽ.
Ví dụ: Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước thời kỳ 1985 – 1998.
Đơn vị: (%)
Năm

1985


1988

1990

1992

1995

1998

Nông - Lâm – Ngƣ nghiêp

40,2

46,5

38,7

33,9

27,2

25,8

Công nghiệp – Xây dựng

27,3

23,9


22,7

27,2

28,8

32,5

Dịch vụ

32,5

27,6

38,6

38,9

44,0

39,5

Ngành

* Đối với bài này số liệu đã ở dạng tương đối ( tức %) vì vậy hs không cần phải đổi sang giá trị % nữa mà
cứ vậy vẽ biểu đồ miền. Lần lượt vẽ theo cách vẽ như trên : Nông lâm nghiệp ở dưới và trên cùng là ngành
dịch vụ. Trong mỗi miền đã ghi từng ngành rồi thì không cần phải ghi chú tích ở bên ngoài




ố 9

4


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

Bài tập 1: Cho bảng số liệu dƣới đây, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị XK&NK nƣớc ta gđ 1990-2005
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
Năm

1990

1992

1995

1999

2005

Xuất khẩu

46,6

50,4

40,1


49,6

46,9

Nhập khẩu
53,4
49,6
59,9
50,4
53,1
Bài tập 2: Cho bảng số liệu dƣới đây:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KT Ở NƢỚC TA, GĐ 1990-2005
( Đơn vị :%)
Năm
2000
2002
2004
2005
2006
Nông –lâm –ngƣ nghiệp
65,1
61,9
58,7
57,2
55,7
Công nghiệp - XD
13,1
15,4
17,4

18,3
19,1
Dịch vụ
21,8
22,7
23,9
24,5
25,2
Vẽ b ểu đồ t íc ợp t ể ện sự t y đổ cơ cấu l o động p ân t eo k u vực k n tế ở nước t , g đoạn
2000-2006.
Bài tập 3: Cho bảng số liệu dƣới đây:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP , GIAI ĐOẠN 1975- 2005
Năm
1975
1980
1985
1990
1995
2000
2005
Cây CN hàng năm
210,1
371,7
600,7
542
716,7
778,1
861,5
Cây CN lâu năm
172,8

256
470,3
657,3
902,3
1451,3
1633,6
-Vẽ b ểu đồ t ể ện cơ cấu d ện tíc cây công ng ệp lâu năm và cây công ng ệp àng năm ở nước t , g
đoạn 1975-2005.
- N ận xét sự b ến động d ện tíc cây công ng ệp lâu năm và cây công ng ệp àng năm ở nước t , g
đoạn 1975-2005. G ả t íc nguyên n ân.
III. Biểu đồ ĐƢỜNG: (đường b ểu d ễn

y còn gọ là đồ t ị)

* Khi nào vẽ biểu đồ ĐƢỜNG?
vẽ b ểu đồ dường t ường có n ững từ gợ mở đ kèm n ư
“tăng trưởng”,“biến động”, “phát triển”, “qua các năm từ... đến...”. Ví dụ: Tốc độ tăng dân số củ nước t
qu các năm...; Tìn ìn b ến động về sản lượng lương t ực...; Tốc độ p át tr ển củ nền k n tế.... v.v qua
các mốc t ờ g n.
Bài làm:
- ường b ểu d ễn được vẽ trên ệ trục tọ độ vuông góc (trục đứng t ể ện độ lớn củ các đạ
lượng, trục nằm ng ng t ể ện các mốc năm, các quốc g , các vùng k n tế.)
- Trục đứng p ả ghi mốc g á trị c o ơn g á trị c o n ất trong số l ệu củ đề bà c o.
- P ả có mũ tên c ỉ c ều tăng lên củ g á trị.
- P ả g d n số ở đầu cột (ví dụ: tấn, tr ệu, % ,..).
- P ả g rõ gốc tọ độ, có trường ợp t có t ể c ọn gốc tọ độ k ác (0), nếu có c ều âm (-) thì
p ả g rõ.




ố 9

5


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014
- Trục định loại (X) thường là trục ngang:
+ P ả g rõ d n số (ví dụ: năm, n óm tuổ , vùng , quốc g ...v.v.).
+ Trường ợp trục ng ng (X) t ể ện các mốc t ờ g n (năm). ố vớ các b ểu đồ đường b ểu d ễn, m ền,
kết ợp đường và cột, p ả c các mốc trên trục ng ng (X) tương ứng vớ các mốc t ờ g n.
- P ả g các số l ệu lên đầu tạ vị trí mỗ năm .
- Mốc năm đầu t ên b ểu ện trên trục tung, p ân c k oảng các năm t eo tỉ lệ tương ứng.
- ố vớ loạ b ểu đồ đường t ể ện tốc độ tăng trưởng, p át tr ển mà lấy năm nào đó = 100% t p ả xử lí
số l ệu đư g á trị tuyệt đố về g á trị tương đố ( %) để vẽ b ểu đồ. ố vớ loạ b ểu đồ này có n ều đường,
p ả kí ệu c o mỗ đường k ác n u và đều xuất p át từ 1 đ ểm tạ vị trí 100%. (ví dụ 3)
Ví dụ 1: Vẽ b ểu đồ ƯỜNG t ể ện sự p át tr ển dân số củ nước t trong t ờ kỳ 1921 – 1999
Năm
Số dân (tr ệu ngườ )

Ví dụ 2: Vẽ b ểu đồ ƯỜNG t ể

Năm



1921

1960


1980

1985

1990

1993

1999

15,6

30,2

53,7

59,8

66,2

70,9

76,3

ện sự p át tr ển dân số và sản lượng lú ở nước t (1981 – 1999).

1981 1984

1986


1988

1990

1996

1999

Số dân (triệu ngƣời)

54,9

58,6

61,2

63,6

66,2

75,4

76,3

Sản lƣợng lúa (triệu tấn)

12,4

15,6


16,0

17,0

19,2

26,4

31,4

ố 9

6


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

Ví dụ 3: Vẽ b ểu đồ đường t ể

ện sự g tăng d ện tíc , sản lượng và năng suất lú trong t ờ g n 1975 –

1997 củ nước t .
Năm

1975

1980

1985


1990

1997

Diện tích (nghìn ha)

4856

5600

5704

6028

7091

Sản lƣợng (nghìn tấn)
Năng suất(tạ/ha)

10293 11647 15874 19225 27645
21.2

50.8

27.8

31.9

39.0


HD: Vì đây có 3 đơn vị k ác n u nên p ả đổ s ng đơn vị c uẩn là đơn vị %.
Các tín n ư s u: T lấy năm mốc 1975 (năm đầu t ên) là 100%, s u đó tín % các t àn p ần còn lạ .
D ện tíc trồng lú năm 1980 là:

Sl lú năm 1980 là:

D ện tíc trồng lú năm 1985 là:

Sl lú năm 1985 là



ố 9

7


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

Tương tự t sẽ có bảng số l ệu s u k
số l ệu s u đây:

đã đổ 3 đơn vị k ác n u t àn một đơn vị t ống n ất là % n ư bảng

Năm

1975


1980

Diện tích (nghìn ha)

100

115,3 117,5 124,1 146,0

Sản lƣợng (nghìn tấn)

100

113,2 154,2 186,8 268,6

Năng suất(tạ/ha)

100

98,1

1985

1990

1997

131,1 150,4 183,9

Bài tập: Cho bảng số liệu dƣới đây:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Chỉ số

1995

Dân số ( ng ìn ngườ )
S gieo trồng cây lương t ực có ạt( ng ìn

2000

2004

2005

16137 17039 17836 18028
)

1117

1306

1246

1221

5340

6868

7054


6518

Bìn quân lương t ực có ạt t eo đầu ngườ ( g) 331

403

396

362

Sản lượng lượng t ực có ạt ( ng ìn tấn )

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trƣởng của các chỉ số có trong bảng , giai đoạn 1995-2005



ố 9

8


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

IV. Biểu đồ CỘT:
* Khi nào vẽ biểu đồ CỘT?. ường có các từ gợ mở n ư: ”Khối lượng”, “Sản lượng”, “Diện
tích” từ năm... đến năm...”, hay “Qua các thời kỳ...”. Ví dụ: ố lượng àng oá vận c uyển...; Sản lượng
lương t ực củ …; D ện tíc trồng cây công ng ệp...
- T ể ện sự tương qu n về độ lớn củ các đạ lượng củ các t àn p ần ( oặc qu các mốc t ờ g n).
Bài làm: Cũng tương tự n ư các vẽ b ểu đồ đường :

- Trục đứng p ả ghi mốc g á trị c o ơn g á trị c o n ất trong số l ệu củ đề bà c o. ( đố vớ đề bà có 2
g á trị k ác n u t ì p ả có 2 trục đứng ) ví dụ 3
- P ả có mũ tên c ỉ c ều tăng lên củ g á trị.
- P ả g d n số ở đầu cột (ví dụ: tấn, tr ệu, w , con, ...vv..).
- P ả g rõ gốc tọ độ
- C ọn kíc t ước b ểu đồ s o c o p ù ợp vớ k ổ g ấy (c ều dà trục đứng và trục ng ng p ả c o p ù
ợp).
- Các cột c ỉ k ác n u về độ c o, còn bề ng ng củ các cột t ì bằng n u.
- Cột đầu t ên p ả các trục tung một k oảng (năm đầu t ên k ông được lấy trên trục tung)
- Trong trường ợp củ b ểu đồ cột đơn, nếu có sự c ên lệc quá lớn về g á trị củ một và cột (lớn n ất) và
các cột còn lạ . T có t ể dùng t ủ p áp là vẽ trục (Y) g án đoạn ở c ỗ trên g á trị c o n ất củ các cột còn
lạ . N ư vậy, các cột có g á trị lớn n ất sẽ được vẽ
t àn cột g án đoạn, n ư vậy b ểu đồ vừ đảm bảo
tín k o ọc và t ẩm mĩ.
Ví dụ 1: Vẽ b ểu đồ cột t ể ện sản lượng
đ ện ở nước t (1976 – 1994)
Năm
Sản lượng đ ện (tỉ Kwh)

1976 1975 1990 1994
3,0

Ví dụ 2: Vẽ b ểu đồ cột t ể

5,2

8,7

12,5


ện S đàn trâu, đàn bò ở nước t qu các năm 1980, 1999. Đơn vị: nghìn

con



ố 9

Năm

1980

1990

1999

Đàn trâu

2300

2700

3000

Đàn bò

1700

3100


4000

9


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

Ví dụ 3: Vẽ b ểu đồ so sán DT và sản lượng c o su củ nước t qu các năm (1980-1997).
Năm

1980

1985

1990

1995

1997

Diện tích (nghìn ha)

87,7

180,2

221,7

278,4


329,4

Sản lƣợng (nghìn tấn)

41

47,9

57,9

112,7

180,7

HD: Vì bảng số l ệu có 2 đơn vị k ác n u (ng ìn
tung t ể ện 2 đơn vị củ 2 t àn p ần k ác n u



ố 9

và ng ìn tấn) c o nên ở ệ trục tọ độ p ả có

trục

10


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý

2013-2014

Ví dụ 4: Vẽ b ểu đồ kết ợp g ữ cột và đường t ể
Năm

1990

ện d ễn b ến d ện tíc và năng suất lú (1990-2000).
1993

1995

1997

2000

Diện tích (nghìn ha) 6042,8 65559,4 6765,6 7099,7 7666,3
Năng suất (tạ/ha)

31,8

34,8

36,9

38,8

42,4

HD: Vì bảng số l ệu có 2 đơn vị k ác n u (ng ìn và tạ/ ) c o nên ở ệ trục tọ độ p ả có

trục tung
t ể ện 2 đơn vị củ 2 t àn p ần k ác n u và t eo đề bà yêu cầu t ì một trục tung sẽ vẽ cột và một trục
tung sẽ vẽ đường(còn gọ là cột kết ợp vớ đường).

Bài tập 1 : C o bảng số l ệu :
SỰ A DẠNG THÀNH PHẦN OÀI VÀ SỰ SUY GIẢM SỐ ƯỢNG OÀI THỰC ỘNG VẬT NƯỚC TA

SỐ ƯỢNG OÀI

T ực vật

Thú

Chim

Bò sát lưởng cư



Số lượng loà đã b ết

14500

300

830

400

2550


Số lượng loà mất dần

500

96

57

62

90

- Trong đó, số lượng loà có nguy
cơ tuyệt c ủng

100

62

29

-

-

Vẽ b ểu đồ cột ( c ồng ) t ể




ố 9

ện nộ dung bảng số l ệu trên

11


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014
Bài tập 2: C o bảng số l ệu:
DIỆN TÍCH RỪNG BỊ CHÁY VÀ BỊ CHẶT PHÁT CỦA NƯỚC TA , GIAI OẠN 2000-2008

Vẽ b ểu đồ t íc

Diện tích rừng

2000

2003

2004

2005

2008

Bị cháy ( ha)

1045


5510

4787

6829

1549

Bị chặt phá (ha)

3542

2040

2254

3347

3172

ợp t ể

ên S rừng bị c ặt p á và bị c áy, g

đoạn 2000-2008

B. GỢI Ý NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ
- ọc kỹ câu ỏ để nắm yêu cầu và p ạm v cần n ận xét, p ân tíc . Cần tìm r mố l ên ệ ( y tín qu
luật nào đó) g ữ các số l ệu. ông được bỏ sót các dữ k ện cần p ục vụ c o n ận xét, p ân tíc .
- Trước t ên cần nhận xét, p ân tíc các số l ệu có tầm khái quát chung, s u đó p ân tíc các số liệu thành

phần; Tìm mố qu n ệ so sán g ữ các con số t eo àng ng ng; Tìm mố qu n ệ so sán các con số t eo
àng dọc; Tìm g á trị n ỏ n ất (t ấp n ất), lớn n ất & trung bìn (đặc b ệt c ú đến n ững số l ệu oặc ìn
nét đường, cột…trên b ểu đồ t ể ện sự đột b ến tăng y g ảm).
- Cần có kỹ năng tín tỉ lệ (%), oặc tín r số lần tăng ( y g ảm) để c ứng m n cụ t ể k ến n ận xét,
phân tích.
- Phần nhận xét, phân tích biểu đồ, thường có 2 nhóm ý:
- N ững n ận xét về d ễn b ến và mố qu n ệ g ữ các số l ệu: dự vào b ểu đồ đã vẽ & bảng số l ệu đã
c o để n ận xét.
- G ả t íc nguyên n ân củ các d ễn b ến ( oặc mố qu n ệ) đó: dự vào n ững k ến t ức đã ọc để g ả
thích nguyên nhân.
- Sử dụng ngôn ngữ trong lời nhận xét, phân tích biểu đồ.
- Trong các loại biểu đồ cơ cấu: +Số l ệu đã được qu t àn các tỉ lệ (%).
n ận xét p ả dùng từ “tỷ
trọng” trong cơ cấu để so sán n ận xét.
Ví dụ, n ận xét b ểu đồ cơ cấu g á trị các ngàn k n tế t qu một số năm. Không được ghi: ”G á trị
củ ngàn nông – lâm - ngư có xu ướng tăng y g ảm”. Mà phải ghi: “Tỉ trọng g á trị củ ngàn nông –
lâm - ngư có xu ướng tăng y g ảm”.
n ận xét về trạng t á p át tr ển củ các đố tượng trên b ểu đồ. Cần sử dụng n ững từ ngữ p ù ợp.
Ví dụ:
- Về trạng thái tăng: T dùng n ững từ n ận xét t eo từng cấp độ n ư: “Tăng”; “Tăng mạnh”; “Tăng
nhanh”; “Tăng đột biến”; “Tăng liên tục”,… èm t eo vớ các từ đó, b o g ờ cũng p ả có số l ệu dẫn
c ứng cụ t ể tăng b o n êu (tr ệu tấn, tỉ đồng, tr ệu ngườ ; H y tăng b o n êu (%), b o n êu lần?).v.v.
- Về trạng thái giảm: Cần dùng n ững từ s u: “Giảm”; “Giảm ít”; “Giảm mạnh”; “Giảm nhanh”; “Giảm
chậm”; “Giảm đột biến” Kèm t eo cũng là n ững con số dẫn c ứng cụ t ể. (tr ệu tấn; tỉ đồng, tr ệu dân;
H y g ảm b o n êu (%); G ảm b o n êu lần?).v.v.
- Về nhận xét tổng quát: Cần dùng các từ d ễn đạt sự p át tr ển n ư:”P át tr ển n n ”; “P át tr ển c ậm”;
”P át tr ển ổn địn ”; “P át tr ển k ông ổn địn ”; ”P át tr ển đều”; ”Có sự c ện lệc g ữ các vùng”.v.v.
- N ững từ ngữ t ể ện p ả : Ngắn, gọn, rõ ràng, có cấp độ; ập luận p ả ợp l sát vớ yêu cầu...




ố 9

12


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014
Cụ thể :
1. Nhận xét biểu đồ hình cột hay đồ thị thường có nhận xét giống nhau :
N ận xét cơ bản : - N ận xét tổng quát
- N ận xét tăng

y g ảm ?

+ Nếu tăng t ì tăng n ư t ế nào ? (tăng, tăng nhanh, tăng đột biến, tăng liên tục …
tăng bao nhiêu lần hoặc %..kèm theo con số dẫn chứng số liệu)
+ G ảm n ư t ế nào ? ( tương tự n ư tăng)
+ T ờ đ ểm c o n ất, t ấp n ất, C ên lệc g ữ c o n ất vớ t ấp n ất.
Lƣu ý : Nếu có tăng và giảm thi nhận xét hết phần tăng rồi chuyển sang giảm chứ không nhận xét về tình
hình tăng chuyển sang giảm rồi lại nhận xét tăng trở lại.
b/- Mốc t ờ g n c uyển t ếp từ tăng qu g ảm y từ g ảm qu tăng (k ông g từng năm
một, trừ k mỗ năm mỗ t y đổ từ tăng qu g ảm & ngược lạ ) oặc mốc t ờ g n từ tăng c ậm qu tăng
n n & ngược lạ .
*Giải thích : (C ỉ g ả t íc k

g ả t íc cần tìm
thích).

đề bà yêu cầu)


ểu tạ s o tăng, tạ s o g ảm (Cần dự vào nộ dung bà

ọc có l ên qu n để g ả

Nếu đề bà có 2, 3 đố tượng t ì n ận xét r êng từng đố tượng rồ s u đó so sán c úng vớ n u.
Ví dụ 1: Vẽ b ểu đồ cột t ể ện sản lượng đ ện ở nước t (1976 – 1994)

N ận xét t ể

ện sản lượng đ ện nước t 1976-1994

Nhận xét : - Sản lượng đ ện nước t g

đoạn 1976-1994 l ên tục tăng

- Từ năm 1976 là 3 tỷ w tăng lên 12,5 tỷ w năm 1994.
- ặt b ệt tăng rất n n trong g



ố 9

đoạn 1985 – 1994 tăng 7,3 tỷ w

13


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

Ví dụ 2: Vẽ b ểu đồ ƯỜNG t ể

N ận xét tìn

ện sự p át tr ển dân số củ nước t trong t ờ kỳ 1921 – 1999

ìn p át tr ển dân số nước t g

đoạn : 1921-1999

Nhận xét : - Qu b ểu đồ về sự p át tr ển dân số nước t g đoạn 1921-1999 c o t ấy dân số nước t l ên
tục tăng từ 15,6 tr ệu ngườ năm 1921 tăng lên 76,3 tr ệu ngườ năm 1999.
- ặt b ệt dân số tăng rất n n g đoạn 1980-1999 từ 53,7 tr ệu dân 1980 lên 76,3 tr êu dân tăng
22,6 tr ệu dân trong vòng 19 năm.
Ví dụ 3: Cho bảng số liệu: ( đề thi TN 2010)
Sản lượng c o su V ệt N m (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1995
2000
2005
2007
Sản lượng c o su
124,7
290,8
481,6
605,8
N ận xét sự t y đổ sản lượng c o su nước t g đoạn 1995 – 2007?
Nhận xét :
- Từ năm 1995 đến năm 2007 sản lượng c o su nước t tăng l ên tục từ 124,7 ng ìn tấn lên 605,8 ng ìn tấn.
- Tăng n n n ất là g đoạn 2005 – 2007 : từ 481,6 ng ìn tấn lên 605,8 ng ìn tấn, tăng 124,2 ng ìn tấn

trong vòng 2 năm.
- Tăng k ông đều.

2. Nhận xét biểu đồ tròn:
- 1 Vòng tròn : Xem yếu tố nào lớn n ất, n ỏ n ất ?. ớn n ất, so vớ n ỏ n ất t ì gấp mấy lần.
- 2 vòng tròn : So sán từng p ần xem tăng

y g ảm, tăng g ảm n ều

y ít.

Lưu ý : Nhận xét biểu đồ phải luôn có số liệu chứng minh .
- G ả t íc cũng dự trên nộ dung bà .



ố 9

14


Kỹ NăNG môn ĐịA Lý
2013-2014
Vớ d :

Nhn xột : C cu tng sn p m trong nc qu cỏc nm 1990& 1999.
- Qu b u quy mụ v c cu tng sn p m trong nc t nm 1990 v 1999 t ỡ t trng ngn dc v
luụn c m t trng c o n t trong c cu tng sn p m trong nc c t nm 1990 c m 43% nm 1999
c m 41,8%.
- ng cú xu ng tng t trng ngn CN ( t 25,2% nm 1990 tng lờn 34,4% nm 1999) v cú xu ng

g m t trng ngn nụng ng p ( t c 31,8 % nm 1990 xung cũn 23,8 % nm 1999) Ngn d c v
cng cú xu ng g m n ng k ụng ỏng k.
Bi tp 1: Cho bng s liu di õy: C cu lao ng theo ngnh kinh t nc ta ( %)
( thi TN 2006)
Ngn / nm

1989

2003

Nụng lõm - ng ng p

71,5

59,6

Cụng ng p - XD

11,2

16,4

Dc v

17,3

24,0

b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động theo ng nh kinh tế n ớc ta qua hai năm trên.
- C cu l o ng nụng ng p nc t vn c m t l c o nm 1989 l 71,5% nm 2003 l 59,6 %

- Xu ng g m t l o ng ngn nụng ng p tng t l l o ng CN-XD v dc v.
B tp 1: C cu g ỏ tr sn xut cụng ng p nc t p õn t eo n úm ngn (n v : %) thi TN 2009
Nhúm ngnh
Ch bin
Khai thỏc
Sn xut, phõn phi
Tng
Nm
in, khớ t, nc
2000
2005

79,0
84,8

13,7
9,2

7,3
6,0

100,0
100,0

- V b u ỡn trũn t n c cu g ỏ tr sn xut cụng ng p nc t t eo bng s l u trờn.
- D vo bng s l u, óy n n xột s t y c cu g ỏ tr sn xut cụng ng p nc t nm 2005 so v nm
2000




9

15


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014
* Vễ biểu đồ :

Nhận xét :
Cơ cấu g á trị sản suất CN nước t p ân t eo n óm ngàn năm 2005 có sự t y đổ so vớ năm 2000 :
- Tỉ trọng ngàn CN c ế b ến c ếm tỉ trọng c o trong cơ cấu g á trị SX CN nước t .
- Tăng tỉ trọng n óm ngàn CN c ế b ến từ 79% năm 2000 tăng lên 84,8% năm 2005 ( tăng 5,8%)
- G ảm tỉ trọng n óm ngàn k t ác và sản xuất, p ân p ố đ ện, k í đốt, nước cụ t ể năm 2000 tỉ trọng
ngàn CN k t ác là 13,7% năm 2005 g ảm xuống còn 9,2%, tỉ trọng ngàn CN SX, p ân p ố đ ện , k í
đốt cũng g ảm từ 7,3 % xuống còn 6%.

3. Biểu đồ miền hay biểu đồ kết hợp:
Khi n ận xét t ì cần kết ợp các yếu tố củ các dạng trên.
C o bảng số l ệu:
Cơ cấu g á trị sản p ẩm trong k u vực sản xuất vật c ất ở nước t t ờ kì 1990 - 2004 (Đơn vị: %).
Nhóm ngành
2004
1990
1995
2000
Nông - lâm - ngư ng ệp

55,8


46,7

39,7

Công ng ệp - xây dựng

44,2

53,3

60,3

34,0
66,0

1. Vẽ b ểu đồ m ền t ể ện cơ cấu g á trị sản p ẩm trong k u vực sản xuất vật c ất củ nước t t ờ kỳ 1990 2004.
2. N ận xét về xu ướng t y đổ tỉ trọng củ
k u vực nông - lâm - ngư ng ệp và k u vực công ng ệp xây dựng trong t ờ kỳ trên.

-* Vẽ biểu đồ miền
- Nhận xét : Tỉ trọng củ ngàn nông - lâm - ngư ng ệp g ảm từ 55,8 % năm 2990 đến năm 2004 g ảm còn
34%. Tỉ trọng của ngành công ng ệp - xây dựng tăng từ 44,2 % năm 1990 lên 66% năm 2004 tăng 21.8%
so vớ năm 1990.
Tỉ trọng củ ngàn công ng ệp - xây dựng đã vượt tỉ trọng của ngành nông,lâm, ngư ng ệp (dẫn c ứng).



ố 9

16



Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

C. MỘT SỐ PHÉP TÍNH THƯỜNG GẶP KHI VẼ BIỂU ĐỒ
Đơn vị

Công thức

1

Mật độ
Dân cư

Ngườ / km2

2

Sản lượng

Tấn oặc ng ìn tấn
oặc tr ệu tấn

3

Năng suất

g/
y tạ/

oặc tấn/

Năng suất =

Bìn quân đất
trên ngườ

m2/ ngườ

Bìn quân đất =

Bình quân
t u n ập

USD/ ngườ

4

Mật độ =

Số dân
D ện tíc

Sản lượng = Năng suất x D ện tíc

BQ t u n ập =

Sản lượng
D ện tíc
D ện tíc đất

Số ngườ
Tổng t u n ập
Số ngườ
Sản lượng T

Bình quân
sản lượng T

g/ ngườ

5

Từ % tín g á trị
tuyệt đố

T eo số l ệu gốc

6

Tính %

%

7

ấy năm gốc 100% tín
các năm kế t ếp

%


Số t ực củ năm s u x 100 rồ c số t ực
củ năm gốc
(Năm gốc là năm đầu trong bảng t ống kê)

8

G tăng dân số

Tr ệu ngườ

D8= D7+(D7. Tg%)
(D8 là DS năm 2008; D7 là DS năm 2007)

Tỉ lệ g tăng dân số tự
9
nhiên

%

BQ sản lượng =

Số ngườ

ấy tổng t ể x số %
ấy từng p ần
Tổng t ể

x 100

Tỉ lệ g tăng dân số tự n ên = tỉ suất s n - tỉ

suất tử (đv : %o)

ưu : Chuyển đổi đơn vị hợp lí

1 tấn = 10 tạ = 1.000 kg
1 ha = 10.000 m2
Chú ý đến đơn vị của phép tính ( ví dụ đơn vị của M ĐDS là người/Km2 , sản lượng lương thực là
Kg/ người .... vv n ư bảng trên )



ố 9

17


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014
Bài tập 1: C o bảng số l ệu : ( ề t TN THPT năm 2009)
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2006
Vùng

ĐB Sông Hồng

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Dân số ( ng ìn ngườ )


18208

4869

12068

Diện tích ( Km2)

14863

54660

23608

Hãy tín mật độ dân số củ từng vùng t eo bảng số l ệu nó trên
Tạ s o Tây Nguyên có mật độ dân số t ấp
Bài tập 2: C o bảng :
SẢN ƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TAQ CỦA MỘT SỐ NĂM ( ơn vị : ng ìn tấn )
( ề t TN THPT năm 2006)
Năm

1990

Tổng sản lượng
Trong đó : +

1995

2000


2002

890,6 1548,4 2250,5 2647,4

t ác

+ Nuô trồng

728,5 1195,3 1660,9 1802,6
162,1 389,1 589,6 844,8

-Tín tỉ trọng sản lượng k t ác và nuô trồng trong tổng sản lượng t ủy sản các năm trên.
-N ận xét sự c uyển dịc đó.
* Các bà tập l ên qu n : BT 3( Tr 25), BT 5( Tr 32), BT 1 ( Tr37), BT 2 (Tr 52), BT 7 (Tr73), BT 5 ( Tr97),
– sách HD Ôn Thi TN năm 2011
Bài tập 3: C o bảng số l ệu :
DIỆN TÍCH VÀ SẢN ƯỢNG CÀ FE Ở NƯỚC TA THỜI Ì 1980-2004
( ề t TN THPT năm 2007)
Năm

1980

1985

1990

Diện tích gieo trồng ( nghìn ha)

22,5


44,7

119,3 186,4 651,9 496,8

Sản lƣợng ( ng ìn tấn )

8,4

12,3

92,0

1995

218

2000

802,5

2004

836

-Tín năng suất cà p ê củ nước t qu các năm.
-N ận xét sự t y đổ d ện tíc , sản lượng và năng suất c p e củ nước t trong t ờ kì trên.
* Các bà tập l ên qu n : BT8 Tr 38, - sách HD Ôn thi TN 2011




ố 9

18


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014
Bài tập 4: C o bảng số l ệu :
( ềt

SỐ DÂN VÀ SẢN ƯỢNG ÚA NƯỚC TA
TN THPT năm 2006 t pt k ông p ân b n)
Năm

1981

1986

1988

1990

1996

1999

2003

Số dân ( tr ệu ngườ )


54,9

61,2

63,6

66,2

75,4

76,3

80,9

Sản lƣợng lúa ( tr ệu tấn )

12,4

16

17

19,2

26,4

31,4

34,6


- Tín sản lượng lương t ực bìn quân t eo đầu ngườ qu các năm.
- N ận xét sự g tăng dân số , sản lượng lú và sản lượng lương t ực bìn quân t eo đầu ngườ qu các năm.
*Các bà tập l ên qu n: BT 9 : tr 39, ( sách HD Ôn thi TN 2011)
Bài tập 5: Dự vào bảng số l ệu dướ đây : TỈ SUẤT SINH & TỈ SUẤT TỬ , GIAI OẠN 1979-2009 ( ơn vị :
%o )

Năm

1979

1989

1999

2009

TỈ SUẤT SINH

32,2

31,3

23,6

17,6

TỈ SUẤT TỬ

7,2


8,4

7,3

6,7

-Tín tỉ suất g tăng dân số tự n ên nước t qu các năm.
- N ận xét về sự t y đổ tỉ suất s n tỉ suất tử và tỉ suất g tăng dân số tự n ên củ nước t . G ả t íc .
Bài tập 6: C o bảng số l ệu dướ đây: ( BT 3- Tr 96)
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT ÚA Ở BSC
Tiêu chí

1985

1990

1995

2000

2008

D ện tíc ( ng ìn ha )

2250,8

2580,1

3190,6


3945,8

3858,9

Năng suất ( tạ / )

30,5

36,7

40,2

42,3

53,6

Sản lượng ( ng ìn tấn )

6859,5

9480,3

Sản lượng lú bìn quân đầu ngườ ( g)

503

694

12831,7 16702,7 20669,5
760


1020

1168

- Tín tốc độ tăng trưởng củ các t êu c í trong bảng.



ố 9

19


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

D. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ATLÁT
Để có thể sử dụng quyển Atlat địa lý hiệu quả trong học tập và thi cử, chúng ta cần lƣu ý những điều
sau đây;
1. Nắm chắc các ký hiệu:
HS cần nắm các k
ệu c ung, tự n ên, nông ng ệp, công ng ệp, lâm ngư ng ệp...ở tr ng bì đầu
củ quyển Atl s.
2. HS nắm vững các ƣớc hiệu của bản đồ chuyên ngành:
Ví dụ:
-B ết sử dụng màu sắc (ước ệu) vùng k í ậu để nêu r các đặc đ ểm k í ậu củ từng vùng k xem xét
bản đồ k í ậu.
-Nắm vững ước ệu mật độ dân số k tìm ểu p ân bố dân cư ở nước t trên bản đồ “Dân cư và dân tộc”.
-Ước ệu các bã tôm, bã cá k sử dụng bản đồ lâm ngư ng ệp...

3. Biết khai thác biểu đồ từng ngành:
3.1. Biểu đồ giá trị tổng sản lượng các ngành hoặc biểu đồ diện tích của các ngành trồng trọt:
T ông t ường mỗ bản đồ ngàn k n tế đều có từ 1 đến 2 b ểu đồ t ể ện sự tăng, g ảm về g á trị
tổng sản lượng, về d ện tíc (đố vớ các ngàn nông lâm ng ệp) củ các ngàn k n tế, HS b ết các k
t ác các b ểu đồ trong các bà có l ên quan.
3.2.Biết cách sử dụng các biểu đồ hình tròn để tìm giá trị sản lượng từng ngành ở những địa phương
tiêu biểu như:
-G á trị sản lượng lâm ng ệp ở các đị p ương (tỷ đồng) tr ng 17 Atlas.
4. Biết rõ câu hỏi nhƣ thế nào, có thể dùng Atlas:
-Các câu ỏ đều có yêu cầu trìn bày về p ân bố sản xuất, oặc có yêu cầu nó rõ ngàn đó ở đâu, vì
s o ở đó ? Trìn bày về các trung tâm k n tế ... đều có t ể dùng bản đồ củ Atl s để trả lờ .
-Các câu ỏ có yêu cầu trìn bày tìn ìn p át tr ển sản xuất, oặc quá trìn p át tr ển củ ngàn
này y ngàn k ác, đều có t ể tìm t ấy các số l ệu ở các b ểu đồ củ Atl s, t y c o v ệc p ả n ớ các số
l ệu trong SG .
5. Biết sử dụng đủ Atlas cho 1 câu hỏi:
Trên cơ sở nộ dung củ câu ỏ , cần xem p ả trả lờ 1 vấn đề y n ều vấn đề, từ đó xác địn
n ững tr ng bản đồ Atl s cần t ết.
5.1. Những câu hỏi chỉ cần sử dụng 1 bản đồ của Atlas như:
-Hãy trìn bày nguồn tà nguyên k oáng sản ở nước t :
+ oáng sản năng lượng
+Các k oáng sản: k m loạ
+Các khoáng sản: p k m loạ
+ oáng sản: vật l ệu xây dựng
Vớ câu ỏ trên c ỉ sử dụng bản đồ:” ị c ất-k oáng sản” ở tr ng 6 là đủ.
-Hãy n ận xét tìn ìn p ân bố dân cư nước t ? Tìn ìn p ân bố n ư vậy có ản ưởng gì đến
quá trìn p át tr ển k n tế n ư t ế nào ? Trong trường ợp này, c ỉ cần dùng 1 bản đồ “Dân cư” ở tr ng 11
là đủ.




ố 9

20


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014

5.2. Những câu hỏi dùng nhiều trang bản đồ trong Atlas, để trả lời như:
-Những câu hỏi đánh giá tiềm năng (thế mạnh) của 1 ngành như:
+ án g á t ềm năng củ ngàn công ng ệp nó c ung, k ông n ững c ỉ sử dụng bản đồ đị ìn đề
p ân tíc ản ưởng củ đị ìn , dùng bản đồ k oáng sản để t ấy k ả năng p át tr ển các ngàn công
ng ệp nặng, sử dụng bản đồ dân cư để t ấy rõ lực lượng l o động, sử dụng bản đồ nông ng ệp để t ấy t ềm
năng p át tr ển công ng ệp c ế b ến nó c ung...
+ án g á t ềm năng (t ế mạn ) để p át tr ển cây công ng ệp lâu năm nước t : HS b ết sử dụng
+Bản đồ đị ìn (lát cắt) p ố ợp vớ ước ệu các vùng k í ậu để t ấy được n ững t uận lợ p át tr ển
từng lọ cây t eo k í ậu (n ệt đớ , cận n ệt đớ )
+Sử dụng bản đồ “ ất-t ực vật và động vật” - t ấy được 3 loạ đất c ủ yếu củ 3 vùng;
+Dùng bản đồ Dân cư và dân tộc - sẽ t ấy được mật độ dân số c ủ yếu củ từng vùng, dùng bản đồ công
nghiệp c ung ... sẽ t ấy được cơ sở ạ tầng củ từng vùng.
-Những câu hỏi tiềm năng (thế mạnh) của 1 vùng như:
+HS tìm bản đồ “Nông ng ệp c ung” để xác địn g ớ ạn củ vùng, p ân tíc n ững k ó k ăn và
t uận lợ củ vị trí vùng.
+ ồng t ờ HS b ết đố c ếu vùng ở bản đồ nông ng ệp c ung vớ các bản đồ k ác n ằm xác địn
tương đố g ớ ạn củ vùng ở n ững bản đồ này (vì các bản đồ đó k ông có g ớ ạn củ từng vùng).
+Trên cơ sở đó sử dụng các bản đồ: ị ìn , ất-t ực vật và động vật, p ân tíc t ềm năng nông
ng ệp; bản đồ ị c ất-k oáng sản trong quá trìn p ân tíc t ế mạn công ng ệp, p ân tíc nguồn l o
động trong quá trìn xem xét bản đồ Dân cư và dân tộc.
5.3. Lọai bỏ những bản đồ không phù hợp với câu hỏi:
- án g á t ềm năng p át tr ển cây công ng ệp có t ể sử dụng bản đồ: đất, đị ìn , k í ậu, dân cư,...

n ưng k ông cần sử dụng bản đồ k oáng sản.
- án g á t ềm năng công ng ệp có t ể sử dụng bản đồ k oáng sản n ưng k ông cần sử dụng bản đồ đất,
n ều k k ông sử dụng bản đồ k í ậu...
- Nắm kỹ các p ương p áp t ể
ện, các k
ệu bản đồ sử dụng trong quyển Atl t.
- Nắm được các nộ dung k ến t ức trong bà ọc vớ các mục cụ t ể trong Atl t để từ đó rút r các t ông t n
cần t ết, đồng t ờ g úp k t ác mố l ên ệ g ữ các đố tượng đị l cần tìm ểu.
- ọc quyển Atl t đị l p ả t eo trìn tự k o ọc và log c.
- Ví dụ: Muốn tìm ểu n ững n ân tố ản ưởng đến sự p ân ó k í ậu nước t t ì trước t ên cần dự vào
p ụ lục để b ết nộ dung cần tìm ểu nằm ở các tr ng nào củ Atl t. T ếp t eo là đọc c ú g ả để b ết nộ
dung được t ể ện trên bản đồ và rút r được các k ến t ức có tín tổng quát. R êng đố vớ n ững bà t
k ông có trong quyển Atl t n ư yêu cầu ọc s n p ả tư duy n ư đường lố k n tế, địn ướng k n tế,
ướng k ắc p ục..., ọc s n p ả b ết được mố qu n ệ g ữ các số l ệu (kên c ữ, kên ìn ) và đư r
n ận địn .
- Vì t ế, các bạn cũng p ả lưu : ể sử dụng t àn t ạo quyển Atl t t ì trong quá trìn ọc p ả t ường
xuyên ọc bà gắn vớ Atl t. Nếu c ỉ ọc ôn t eo quyển Atl t t ì k ông đủ, vì đề t sẽ vừ dự vào k ến
t ức trong quyển Atl t, vừ dự vào k ến t ức trong sác g áo k o .
t ác tất cả các kên ìn trong tập tl t n ư b ểu đồ , số l ệu .... (Ví dụ : tr ng dân số : tr ng 15 khai
tác tất cả các b ểu đồ, ước ệu... để tìm r đặt đ ểm dân số nước t )



ố 9

21


Kü N¨NG m«n §ÞA Lý
2013-2014




ố 9

22



×