Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BÀI TẬP COLLOCATION PHẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.35 KB, 5 trang )

Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)

Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)

SỰ KẾT HỢP TỰ NHIÊN (COLLOCATIONS)
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: NGUYỆT CA
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)
thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: môn Tiếng Anh - cô Nguyệt Ca tại Hocmai.vn, để giúp các
bạn kiểm tra, củng cố lại kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng
hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng sau đó làm đầy đủ bài tập trong tài liệu này.

I. MỨC AN TOÀN
1. He kindly offered to ________ me the way to the station.
A. explain
B. direct
C. describe
D. show
Đáp án: D. show smb the way to somewhere
2. It was such a boring speech that I fell __________.
A. asleep
B. sleep
C. sleepy
D. sleepily
Đáp án: A. fall asleep: ngủ gật
3. English is now an effective medium of International _______.
A. communication
B. talking
C. speech
D. saying
Đáp án: A. a medium of communication: phương tiện giao tiếp


4. I wonder if you could _______ me a small favor, Tom?
A. bring
B. make
C. give
D. do
Đáp án: D. do smb a favor: giúp ai đó (như một ân huệ)
5. Students can _______ a lot of information just by taking an active part in class.
A. concern
B. install
C. appear
D. memorize
Đáp án: D. Về câu này ta phải xét về ngữ cảnh; memorize information: ghi nhớ thông tin.
concern /kən`sɜ:n/ (v.): có liên quan, có ảnh hưởng đến
install /ɪn`stɔ:l/ (v.): cài đặt
appear /ə`pɪə(r)/ (v.): xuất hiện
memorise/ memorize /`meməraɪz/ (v.) ghi nhớ
6. It was raining ________ so that we couldn’t go out.
A. heavily
B. silly
C. strongly
D. lazily
Đáp án: A. rain heavily: mưa to, mưa rào.
7. Oh, I stayed at home and ______ my homework. Nothing special.
A. give
B. do
C. earn
D. go
Đáp án: B. do homework: làm bài tập về nhà.
8. Although Lan is ______ a cold, she is going to partake in outdoor activities.
A. learning

B. going
C. making
D. catching
Đáp án: D. catch a cold: bị nhiễm/ cảm lạnh
9. The villagers had to work hard in fields all day and could hardly ______ ends meet.
A. do
B. know
C. make
D. fly
Đáp án: C. make ends meet: (idiom) làm chỉ đủ sống.
10. You've been very ___ and I would like to thank you.
A. kind
B. thoughtless
C. grateful
D. appreciative
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)

Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)

Đáp án: A. be kind: tốt bụng
thoughtless /`θɔ:tləs/
grateful /`ɡreɪtfl/
11. You're completely ___! You never think about anybody but yourself.

A. mean
B. selfish
C. tight-fisted
D. greedy
Đáp án: B. Chọn từ theo văn cảnh. Mean /mi:n/: kẹt sỉ, selfish /`selfɪʃ/: ích kỉ (chỉ nghĩ về mình chứ
không nghĩ cho người khác); tight-fisted /taɪt- fɪstɪd/: (not generous) không hào phóng, ki bo; greedy
/`ɡri:di/: tham lam.
12. “How was your exam?” “A couple of questions were tricky, but on the _____ it was pretty easy.”
A. spot
B. general
C. hand
D. whole
Đáp án: D. on the whole = considering everything; khi cân nhắc/xem xét mọi thứ thì thấy.
II. MỨC THỬ THÁCH
1. The footballers often sing the national _______ at the beginning of a match.
A. version
B. lyrics
C. anthem
D. composition
Đáp án: C. national anthem /`ænθəm/: quốc ca.
2. The 22nd South East Asian Games were the first big sports event Vietnam ____.
A. owned
B. hosted
C. presented
D. led
Đáp án: B. hosted: tổ chức (nước chủ nhà đứng ra đăng cai sự kiện lớn nào đó)
3. Commercial exploration has driven many species to the ________ of extinction.
A. verge
B. bank
C. limit

D. edge
Đáp án: A: on/ to the verge of extinction: bên bờ vực tuyệt chủng.
Đây là thành ngữ (idiom): on/ to the verge of smth/ doing smth: very near to the moment when somebody
does something or something happens
4. “What’s Peter’s cousin’s name?” “It’s on the tip of my ______, but I can’t quite remember”
A. mouth
B. lips
C. tongue
D. memory
Đáp án: C. be on the tip of someone’s tongue (IDM): On the verge of being recalled or expressed.
Khi chúng ta nói “it’s on the tip of my tongue” có nghĩa là mình không thể nhớ ra được điều gì đó mặc
dù chắc chắn mình đã biết về điều đó.
5. I decided to visit a fortune- teller. That’s what I _____ to do.
A. made up
B. made up my mind C. minded
D. cared
Đáp án: B. make up one’s mind = decide = make a decision: đưa ra quyết định.
6. Don’t have much cash ______, but I can get some from an automatic teller machine.
A. in hand
B. on hand
C. into hand
D. under hand
Đáp án: B. cash on: mang theo tiền mặt. cash on hand; bạn cũng có thể nói: cash on me. Ví dụ: I don’t
have cash on me. (Tôi không mang theo tiền mặt.)
7. You can’t get a soda from that machine. There’s a sign on it says that “__________”.
A. Out of job
B. Out of hand
C. Out of order
D. Out of mind
Đáp án: C. out of order = not operating properly; in disrepair: bị hỏng

8. Everything could be done by _______.
A. a nod and bow
B. a nod and wink
C. a wink and a nod D. a nod and a wink
Đáp án: D. a nod and a wink. Thành ngữ này có thể được viết theo dạng khác “A nod is as good as a
wink”, nó được dùng với ý nghĩa là “đã thông suốt/ hiểu rồi mà không cần nói gì thêm” = nói ít hiểu
nhiều.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)

Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)

9. The biggest company in our local area is ______ the verge of bankruptcy
A. in
B. on
C. at
D. to
Đáp án: B. on the verge of: bên bờ vực của ( thường là mang nghĩa tiêu cực); on the verge of bankruptcy
/`bæŋkrʌptsi/: có nguy cơ/ bên bờ vực phá sản.
10. Books are a wonderful _________ of knowledge.
A. source
B. resource
C. flow
D. provision

Đáp án: A. source of knowledge: nguồn kiến thức; resource: thường ám chỉ đến nguồn tài nguyên (thiên
nhiên hoặc nhân lực…)
flow /fləʊ/ (n.) dòng chảy
provision /prə`vɪʒn/ (n.) sự cung cấp
11. The shop assistant is ready to ______ me a helping hand. She was very nice.
A. offer
B. take
C. get
D. lend
Đáp án: D. lend someone a hand = help someone: giúp đỡ ai đó 1 tay.
12. Janet has to travel a lot in her new job. She is on the _______ all the time.
A. field
B. mood
C. way
D. go
Đáp án: D. on the go = constantly busy or active: luôn bận rộn/ tất bật
13. If you practice regularly, you can learn the language skill in short _______ of a time.
A. period
B. aspect
C. arrangement
D. activity
Đáp án: A. in a short period of time: trong một khoảng/ quãng thời gian ngắn.
14. If you ______ too much on study, you will get tired and stressed.
A. concentrate
B. develop
C. organize
D. complain
Đáp án: A. concentrate on something: tập trung (sức lực/ tâm trí) vào cái gì đó.
concentrate /`kɒnsntreɪt/ (v.) tập trung
develop /dɪ`veləp/(v.) phát triển

organise/ organize /`ɔ:ɡənaɪz/ (v.) sắp xếp, tổ chức
complain /kəm`pleɪn/ (v.) ca thán, than phiền
15. Overpopulation tends to create conditions which may result in ____ of food in developing countries
A. supplies
B. surpluses
C. shortages
D. failures
Đáp án: C. Mệnh đề nguyên nhân - kết quả; dân số quá đông thì dẫn tới “thiếu hụt” thưc phẩm.
16. You should read this novel. It has been ________ recommended by all the critics.
A. deeply
B. fully
C. highly
D. truly
Đáp án: C. be highly recommended: được đánh giá cao, được nhiệt liệt đề cử
17. Our class team has won four ______ football matches.
A. successful
B. unsuccessful
C. success
D. successive
Đáp án: D. vì ở đây “won” hàm ý là success rồi, do đó không thể chọn A. successive /sək`sesɪv/: liên tiếp/
nối tiếp nhau.
18. It was a ___ mistake. I wasn't trying to cheat you.
A. genuine
B. sincere
C. truthful
D. frank
Đáp án: A. a genuine /`dʒenjuɪn/ mistake: lỗi thật (ám chỉ không chơi xấu hay cố tính hại ai đó)
19. Don’t ________ to conclusions; we don’t yet know all the relevant facts.
A. hurry
B. jump

C. rush
D. run
Đáp án: B. Cấu trúc "Leap/ jump to conclusion" có nghĩa là vội vã kết luận/ vội đưa ra kết luận.
20. Scientists warn that many of the world’s great cities are _______ flooding.
A. being
B. at risk
C. in danger of
D. endangered
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)

Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)

Đáp án: C. to be in danger of smth/ V-ing: có nguy cơ xảy xa việc gì
21. The Women’s World Cup is _______ in popularity.
A. competing
B. establishing
C. advancing
D. growing
Đáp án: D. grow in popularity: ngày càng phổ biến/ được ưa thích
22. I prefer _______jobs because I don’t like keep on moving and changing all the time.
A. demanding
B. challenging
C. tough

D. secure
Đáp án: D. secure jobs: những công việc có tính chất ổn định (về thời gian,địa điểm…)
Câu này nghĩa là: Tôi thích công việc ổn định bởi vì tôi không muốn tiếp tục di chuyển và thay đổi tất cả
các thời gian.
23. In China, there are still a lot of ____ families sharing the same house.
A. extent
B. extension
C. extended
D. extensive
Đáp án: C. extended family: đại gia đình. So sánh với nuclear family: gia đình hạt nhân (bao gồm bố mẹ
và các con); extensive (adj): bao phù một vùng rộng lớn
24. The deadline is coming, and we still have a lot of _______ problems.
A. unsolving
B. unsolved
C. insolved
D. solving
Đáp án: B. ở đây ta phải chọn động tính từ ở quá khứ mang nghĩa bị động (past participle). Unsolved
problems: các vấn đề vẫn chưa được giải quyết xong.
25. He received a medal in _________ to his bravery.
A. turns
B. response
C. favor
D. reward
Đáp án: B. in response to: (nhận được cái gì) vì lý do nào đó
26. He left the country _______ arrest of he returned.
A. in fear that
B. with fear of
C. under threat of
D. with threat of
Đáp án: C. "under threat of” = "for fear of": "với sự đe dọa"

27. Before choosing a job, you should take into consideration several_______ including the supply and
demand for professionals in any particular field.
A. turns
B. factors
C. remarks
D. sides
Đáp án: B. factors: các yếu tố ở đây đã được đề cập trong câu như: supply and demand.
28. The Business Advisory Council has been specially designed for those in ________ of advice about
setting up new businesses.
A. absence
B. duty
C. want
D. need
Đáp án: D. in need of something = có nhu cầu về cái gì đó.
29. “Please, will you just tidy your room, and stop______ excuse! (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2009)
A. having
B. making
C. doing
D. taking
Đáp án: B. make excuses = viện lý do, kiếm cớ.
30. “How do you like your steak done?” – “____, please”. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2009)
A.I don’t like it very much.
B. Very little
C. Well-done
D. Very much
Đáp án:C. well-done (adj.) = chín tới | Trong tiếng Anh khi nói về thức ăn (các món thịt), chúng ta có các
từ như: rare (adj.) = under-done = hồngđào/ tái; medium (adj.) = vừa; well-done = chín tới; overdone
(adj.) = chín nhừ.
31. The curtains have ____ because of the strong light. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008)
A. weakened

B. faded
C. fainte
D. delighted
Đáp án: B. fade (v.) = phai, nhạt màu (dùng cho vải, rèm…)
32. The case against the corruption scandal was____. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2007)
A. discarded
B. refused
C. eliminated
D. dismissed
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)

Sự kết hợp tự nhiên (Collocations)

Đáp án: D. vì dismiss a case/ a class = giải tán một vụ xử/ một lớp học
33. A meeting will be ____ to discuss the matter. (trích đề thi TNPT năm 2009, 3 năm)
A. run
B. taken
C. held
D. done
Đáp án: C. hold (held/held) a meeting = tổ chức một cuộc họp
34. Make exercise part of your daily ____.(trích đề thi ĐH-CĐ năm 2006)
A. regularity
B. chore

C. routine
D. frequency
Đáp án: C. (daily routine = thóiquen, lịch trình thường nhật)
35. Many people like the ____ of life in the countryside. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2006)
A. step
B. pace
C. speed
D. space
Đáp án: B. (the pace of life = nhịp sống)
36. Today, household chores have been made much easier by electrical ____. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008)
A. instruments
B. applications
C. appliance
D. utilities
Đáp án: C. (electrical appliances /ə`plaɪəns/ = đồ điện, đồ dùng bằng điện)
37. The referee _____the coin to decide which team would kick the ball first. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008)
A. cast
B. tossed
C. threw
D. caught
Đáp án: B. toss a coin = tung/ quăng đồng xu
38. The hotel is so expensive. They ____you sixty pounds for bed and breakfast. (trích ĐT ĐH-CĐ năm 2008)
A. charge
B. take
C. fine
D. cost
Đáp án: A. charge (v.) sb (+ $5) = tính tiền ai (5 đô la)
Fine (v.) sb (+ sốtiền) = phạt tiền ai
Cost (v.) + số tiền = có giá là…
39. Having _____the table, Mrs. Roberts called the family for supper. (trích đề thi ĐH-CĐ năm 2008)

A. laid
B. spread
C. ordered
D. completed
Đáp án: A. laid. Lay the table: dọn bàn ăn ra/ bày biện bàn ăn
40. I looked up their number in the telephone_________. (trích đề thi ĐH-CĐ 2008)
A. guide
B. list
C. directory
D. catalogue
Đáp án: C. directory. Telephone directory /də`rektəri/: danh bạ điện thoại
41. How long does the play__________? (trích đề thi ĐH-CĐ 2008)
A. last
B. stretch
C. extend
D. prolong
Đáp án: A. last. Last (v): diễn ra; stretch (v): làm cho 1 vật dài ra, rộng ra hoặc nới lỏng ra; extend (v):
duỗi thẳng tay/ kéo dài thời gian/ gia hạn thêm; prolong (v): làm cho cái gì đó diễn ra dài hơn, lâu hơn
42. They __________all day swimming and sunbathing at the beach. (trích đề thi TNTHPT năm 2005, 7 năm)
A. passed
B. used
C. spent
D. occupied
Đáp án: C. spent. Vì ta dùng “spend time + V-ing”
Giáo viên: Nguyệt Ca
Nguồn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


:

Hocmai.vn

- Trang | 5 -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×