Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Slide: GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHI TIẾT VỀ ỨNG DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN EFFECT (Phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.07 KB, 22 trang )

PHẦN II (tiếp)
GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHI TIẾT VỀ ỨNG
DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN EFFECT


GIỚI THIỆU MÀN HÌNH NHẬP LIỆU
Chọn mục “Nhập dữ liệu”
trên cây chức năng

Tất cả các nghiệp vụ phát sinh đều được nhập vào
qua một màn hình duy nhất này!


GIỚI THIỆU MÀN HÌNH NHẬP LIỆU




Ý nghĩa và cách sử dụng các ô trên màn hình
Ý nghĩa và cách sử dụng các nút trên màn hình
Ý nghĩa và các sử dụng các mục đánh dấu trên
màn hình


GII THIU MN HèNH NHP LIU
CC PHM NểNG
Alt+0: Tìm kiếm dữ liệu
của Loại chứng từ hiện
thời đến ngày chỉ ra
Alt+1: Ngày nhập liệu
Alt+2: Số hiệu chứng từ


Alt+4: Nhập số hoá
đơn mua bán
Alt+5: Nhập ngày của
hoá đơn mua bán
Alt+6: Bộ phận
Alt+7: Khoản mục (mã
số)
Alt+8: Khoản mục (tên)
Alt+9: Diễn giải

Alt+A: Nhập mã đơn vị
khách hàng
Alt+B: Nhập tên đơn vị
khách hàng
Alt+D: Tên khách hàng
hoặc tên ngời giao dịch
Alt+E: Nhập mã vụ việc
Alt+F: Nhập phân xởng
Alt+J: Nhập mã VLSPHH
Alt+K: Nhập tên
VLSPHH
Alt+M: Đa con trỏ đến ô
loại chứng từ nhập


GII THIU MN HèNH NHP LIU
CC PHM NểNG
Alt+P: Nhập tên kho SPHH
Alt+Q: Nhập tên kho nhận
Alt+R: Nhập số lợng

Alt+S: Nhập đơn giá
Alt+U: Nhập đơn vị tiền tệ
Alt+V: Nhập mã tài khoản
Nợ
Alt+Y: Nhập số tiền phát
sinh bên Nợ
Alt+W: Nhập mã tài khoản

Alt+Z: Nhập số tiền phát
sinh bên Có

Alt+F9: Nhập đối tợng chi
phí
Ctrl+N: Để tính toán số
tiền tại ô phát sinh Nợ
Ctrl+INS: Để tính toán số
tiền tại ô phát sinh Có
Ctrl+Alt+N: Truy cập tới
các chức năng thêm của
màn hình hiện thời
F5: Mở cửa sổ chọn loại
chứng từ nhập liệu


CÁC BƯỚC NHẬP MỘT CHỨNG TỪ MỚI
Chọn mục “Nhập dữ liệu” trên cây chức năng
Chọn loại chứng từ trong Danh mục Loại C.từ:
– Nhấn chuột vào nút “...”
– Xâu lọc tại ô “Loại C.từ”
– Nhấn F5


Tiến hành nhập dữ liệu vào các ô cần thiết 
nhấn nút “Lưu”
Kiểm tra số liệu vừa nhập: nhấn nút hình phễu hoặc
nhấn Alt + 0
Sửa số liệu: sửa trực tiếp trên màn hình nhập liệu
hoặc nhấn F2 để đưa bút toán ra ngoài màn hình
 nhấn nút “Lưu”


Cách nhập bút toán kép: đánh số phát sinh Nợ, Có lệch
nhau và nhấn nút “Lưu”...
Cách phân bổ chi phí cho các đố i tượ ng ngay tại màn
hình nhập dữ liệu: sử dụng nút “Lưu tách”
Thêm mục mới vào một danh mục:

– Khi cập nhật ban đầu: chọn chức năng “Danh
mục” chọn danh mục muốn cập nhậtnhấn
Ctrl + I cập nhật dữ liệu vào dòng mới.
– Khi đang nhập dữ liệu: nhấn F5 để vào cửa sổ
Danh mục  nhấn Ctrl + I và làm tương tự
như trường hợp trên.


CẬP NHẬT SỐ DƯ BAN ĐẦU


Đặc điểm:
Được thực hiện 1 lần duy nhất .
Định khoản một vế.

Ngày cập nhật là ngày cuối tháng.


Đặc điểm (tiếp):
Các TK Công Nợ: cập nhật số dư chi tiết theo
các mục trong Danh mục ĐVKH
Các TK Kho Vlsphh: cập nhật số dư chi tiết theo
các mục trong Danh mục Vlsphh và Danh mục
Kho
TK nguyên giá và khấu hao TSCĐ: cập nhật số
dư chi tiết theo các mục trong Danh mục TSCĐ
TK CPSX KDDD: cập nhật số dư chi tiết theo
các mục trong danh mục PHAN_XUONG.


Các thao tác chung
1.
2.

3.
4.
5.
6.

Chọn Loại chứng từ cần nhập thuộc nhóm các
chứng từ cập nhật ban đầ u.
Sau khi nhập ngày tại ô ngày, chươ ng trình
sẽ thông báo “Tháng nhập dữ liệu đã thay
đổi, bạn vẫn muốn chọn?” bạn nhấn C để trả
lời có.

Nhập các dữ liệu chi tiết (tùy thuộc từng
chứng từ)
Nhập ký hiệu tài khoản: nếu TK dư Nợ, nhập
mã TK vào ô Nợ, nếu TK dư Có, nhập mã TK
vào ô Có.
Nhập số tiền vào ô Tiền (dướ i ô Nợ).
Nhấn nút “Lưu”


Cập nhật số dư các TK công nợ
Loại chứng từ sử dụng: Cập nhật số dư công nợ ban
đầu.
Nhập các thông tin cần thiết: ngày, tên khách hàng,
Đvtt, tỷ giá - nếu có, TK Nợ hoặc Có, s ố ti ền...
Nhập số dư cho hàng loạt khách hàng: sau khi
nhập ô ngày  để trống ô ĐVKH và chọn TK (Nợ
hoặc Có)  nhấn vào nút chi tiết để nhập số dư cho
từng khách hàng theo dạng bảng ngang. Khi nh ập
xong  nhấn ESC để thoát. (nên nhập số dư của các
khách hàng có cùng TK công nợ và cùng d ư N ợ
hoặc cùng dư Có).
Nhấn nút “Lưu”



Cập nhật số dư các TK tồn kho
Loại chứng từ sử dụng: Cập nhật tồn kho VLSPHH ban
đầu.
Nhập các thông tin cần thiết như ngày, tên VLSPHH,
tên kho, Đvtt, tỷ giá – nếu có, SL, ĐG, TK Nợ hoặc Có

Nhập số dư cho hàng loạt VLSPHH: sau khi nhập ô
ngày  để trống ô VLSPHH  chọn Kho và chọn TK
(thườ ng là TK ghi Nợ)  nhấn vào nút chi tiết để nhập
số dư cho từng VLSPHH theo dạng bảng ngang. Khi
nhập xong  nhấn ESC để thoát. (nên nhập số dư của
các VLSPHH có cùng TK kho và cùng còn tồn trong
một kho).
Nhấn nút “Lưu”



Cập nhật số dư các TK TSCĐ
Loại chứng từ sử dụng: Ghi tăng TSCĐ ban
đầu.
Nhập các thông tin cần thiết: ngày, tên TSCĐ,
Đvtt, tỷ giá – nếu có, TK Nợ, số tiền
Nhấn “Lưu”  cửa sổ khấu hao nhập số
khấu hao lũy kế của TSCĐ hiện thời nhấn
“Chấp nhận”
– Nếu TSCĐ này chưa khấu hao  nhấn ESC/ đóng
cửa số khấu hao, chương trình sẽ không lưu lại bút
toán khấu hao cho TSCĐ này.

Đối với loại chứng từ này bạn không sử dụng
được nút Chi tiết.



Cập nhật số dư các TK khác
Loại chứng từ sử dụng: Cập nhật số dư tài khoản

ban đầu.
Nhập các thông tin cần thiết: ngày, Đvtt, tỷ giá –
nếu có, TK Nợ hoặc Có, số tiền
Nhập số dư của hàng loạt tài khoản: sau khi
nhập ô ngày  nhấn vào nút chi tiết để nhập số
dư cho từng tài khoản theo dạng bảng ngang.
Khi nhập xong  ESC để thoát. (Nên nhập số dư
của các tài khoản có cùng đơn vị tiền tệ).
Nhấn nút “Lưu”



THỰC HÀNH CẬP NHẬT SỐ DƯ BAN ĐẦU
Cập nhật số dư các TK công nợ
Cập nhật số dư các TK tồn kho
Cập nhật số dư các TK TSCĐ
Cập nhật số dư tài khoản ban đầ u


Kim tra s liu cp nht ban u
ó thc hin
1. Nhấn nút "X" góc trên bên phải màn hình nhập liệu để
đóng cửa sổ nhập liệu.
2. Chọn chức năng "Sổ sách, báo cáo" để vào màn hình
xem, in sổ sách, báo cáo.
3. Nhập xâu lọc là "sinh" ở ô tên báo cáo, nhấn TAB để vào
bảng chọn, nhấn ENTER ở dòng trên cùng (Bảng cân
đối phát sinh).
4. Nhập từ ngày là 01/01/2011 và đến ngày cũng là
31/01/2011.

5. Nhấn nút "Xem" để xem Bảng cân đối phát sinh. Chờ
cho đến khi hiện ra kết quả.
6. Kiểm tra số liệu đã nhập phải giống nh bảng dới đây.




×