Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

MBTI TEST trắc nghiệm tính cách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 2 trang )

TRẮC NGHIỆM
TÍNH CÁCH

MBTI

Trắc nghiệm MBTI là trắc nghiệm cá
nhân chi tiết và đầy đủ nhất. Việc hiểu về
tính cách của chính mình sẽ giúp bạn biết
cách phát huy tiềm năng của bản thân và
thích ứng với môi trường xung quanh.

Các câu hỏi dưới đây được xếp theo từng cặp a và b, mỗi cặp thể hiện một khía cạnh tính cách có thể có
của bạn. Bạn hãy chấm điểm từ 1 đến 5 cho mỗi khía cạnh tính cách của mình theo nguyên tắc:
• Câu nào càng mô tả đúng tính cách của bạn thì bạn càng cho nhiều điểm.
Điểm lớn nhất là 5 nếu bạn thấy hoàn toàn đúng và nhỏ nhất là 0 nếu bạn thấy hoàn toàn không đúng.
• Điểm cho mỗi trường hợp phải là số nguyên. Không thể cho 1,5 điểm
• Tổng số điểm của từng cặp phương án (ví dụ 1a và 1b) phải bằng 5.
Ví dụ bạn cho câu 1a là 3 thì 1b phải là 2 chứ không thể nào là 3.

BẠN THÍCH

ĐIỂM

1

B. Ra quyết định không quan tâm đến sự tư vấn người khác

2

A. Được mọi người cho là người có trí tưởng tượng và sáng tạo
B. Được mọi người cho là người thực tế và có tính chính xác



3

A. Ra quyết định liên quan tới con người dựa trên các số liệu và phân tích một cách khách quan

A. Ra quyết định sau khi cân nhắc suy nghĩ của mọi người

B. Ra quyết định liên quan tới con người dựa trên tình cảm và thấu hiểu nhu cầu giá trị của họ
A. Chỉ thực hiện công việc với người khác khi họ đã đồng ý chấp nhận các cam kết có liên quan

4

B. Thúc đẩy người khác cam kết tối đa để đảm bảo công việc được thực hiện

5

A. Lặng lẽ, trầm tĩnh suy tính một mình
B. Năng nổ hoạt bát với mọi người

6

B. Cố gắng suy nghĩ các phương pháp thực hiện khác so với các phương pháp hiện tại

7
8
9
10
11
12
13

14
15
16

A. Sử dụng các biện pháp đã biết rõ trong lý thuyết để thực hiện công việc
A. Ra quyết định dựa trên các suy nghĩ, phân tích một cách logic, không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc
B. Ra quyết định dựa trên cảm tính và trực giác có được từ kinh nghiệm cuộc sống
A. Không muốn cam kết hạn chót hoàn thành công việc được giao
B. Thiết lập kế hoạch và bám sát theo kế hoạch để thực hiện công việc được giao đúng thời hạn
A. Suy nghĩ kỹ trước khi nói
B. Nói thoải mái rồi sau đó mới suy nghĩ lại về vấn đề mình nói
A. Cân nhắc về các khả năng có thể xảy ra rồi mới giải quyết các vấn đề
B. Đối diện và giải quyết ngay các vấn đề
A. Mọi người đánh giá bạn là người công bằng, lý trí
B. Mọi người đánh giá bạn là người cảm tính
A. Suy nghĩ một thời gian dài trước khi ra quyết định giải quyết một vấn đề
B. Suy nghĩ ngắn, ra quyết định ngay và không thay đổi ý định khi giải quyết vấn đề
A. Suy nghĩ nội tại và tình cảm, không để cho người ngoài nhìn thấy được suy nghĩ của mình
B. Luôn thể hiện các hoạt động và suy nghĩ để những người xung quanh có thể nhận biết được
A. Bạn ưa thích các định nghĩa và khái niệm không rõ ràng
B. Bạn ưa thích các chi tiết rõ ràng, chính xác và thực tế
A. Bạn luôn giúp mọi người khám phá và hiểu họ cảm thấy như thế nào về sự vật/sự việc
B. Bạn luôn có xu hướng giúp người khác ra quyết định một cách logic
A. Bạn có xu hướng thay đổi và linh hoạt trong việc ra quyết định
B. Bạn luôn dự trù và biết trước được các công việc sẽ thực hiện


BẠN THÍCH

ĐIỂM


17
18

A. Bạn ít khi nói ra bên ngoài hoặc thể hiện rất ít các suy nghĩ, dự tính của mình
B. Bạn nói ra bên ngoài hoặc trao đổi rất nhiều suy nghĩ, dự tính của mình với người khác
A. Bạn tìm hiểu các cách nhìn khác nhau về sự kiện, vấn đề hay tình huống
B. Bạn cố gắng có thông tin cụ thể, chi tiết về công việc càng nhiều càng tốt
A. Sử dụng các giác quan và trải nghiệm cá nhân để ra quyết định

19

B. Sử dụng dữ liệu, phân tích và logic để ra quyết định

20

B. Lập kế hoạch từng bước khi có nhu cầu và hoàn thành kế hoạch ngay

21
22
23
24
25
26
27
28
29

A. Lên kế hoạch dài hạn dựa trên các số liệu để thực hiện công việc
A. Bạn có xu hướng thích gặp các bạn mới

B. Bạn có xu hướng thích một mình hoặc giao tiếp với người mình biết rõ
A. Bạn thiên về người có nhiều ý tưởng
B. Bạn thiên về người quan tâm tới dữ liệu, số liệu
A. Bạn ra quyết định dựa trên các niềm tin cá nhân
B. Bạn ra quyết định dựa trên số liệu thực tế
A. Sử dụng sổ tay ghi các ghi nhớ, cuộc hẹn, công việc
B. Hầu như không sử dụng sổ tay (dù có thể thỉnh thoảng vẫn dùng)
A. Thảo luận về các vấn đề mới và dành thời gian dài suy nghĩ cùng cả nhóm trước khi ra quyết định
B. Bạn tự mình suy nghĩ cách giải quyết và chia sẻ kết quả với người khác trong nhóm
A. Bạn suy nghĩ, hoạch định kế hoạch cẩn thận với sự chính xác cao
B. Ban nghĩ ra kế hoạch và cách thức thực hiện nhưng không nhất thiết phải tiến hành kế hoạch đó
A. Khi cân nhắc công việc, bạn không để ý tới hoàn cảnh và mối quan hệ với người có liên quan
B. Khi cân nhắc công việc, bạn luôn để ý tới hoàn cảnh và mối quan hệ với người có liên quan
A. Bạn sẽ làm tốt nếu như có hứng thú
B. Bạn sẽ làm tốt nếu bạn biết trước rất rõ các việc cần làm
A. Bạn có thiên hướng trở thành trung tâm của nhóm
B. Bạn có thiên hướng làm việc độc lập và thầm lặng
A. Bạn có thiên hướng tưởng tượng về những gì có thể xảy ra

30

B. Bạn có thiên hướng nghiên cứu chi tiết cái hiện có, đang tồn tại

31

B. Bạn thường sử dụng khả năng để phân tích tình huống

32

A. Bạn thường chú trọng đến cảm xúc khi xem phim hay đối thoại

A. Bạn thường bắt đầu buổi họp với thời gian định trước
B. Bạn thường bắt đầu buổi họp khi mọi người thoải mái và sẵn sàng tham gia

BẢNG KẾT QUẢ
XU HƯỚNG

I - Hướng nội

XU HƯỚNG

N - Trực giác

1b

E - Hướng ngoại
1a

2a

S - Cảm giác
2b

5a

5b

6b

6a


9a
13a

9b
13b

10a
14a

10b
14b

17a

17b

18a

18b

21b

21a

22a

22b

25b


25a

26b

26a

29b
Tổng:

29a
Tổng:

30a
Tổng:

30b
Tổng:

XU HƯỚNG
T - Lý trí

XU HƯỚNG
P - PLinh hoạt

F - Tình cảm

3a

3b


4a

J - Nguyên tắc
1a

7a

7b

8a

5b

11a
15b

11b
15a

12a
16a

9b
13b

19b

19a

20a


20b

23b

23a

24b

24a

27a

27b

28b

28a

31b
Tổng:

31a
Tổng:

32b
Tổng:

32a
Tổng:


1. Bạn chuyển điểm các câu
trên vào bảng dưới đây. Lưu
ý chuyển đúng thứ tự điểm
và mục a hay b.
Những câu đảo vị trí mục b
được đánh dấu bằng cách in
đậm.
Ví dụ: 1b: 3 điểm
1a: 2 điểm
2. Cộng tổng số điểm mỗi
cột theo hàng dọc. Cột nào
có điểm cao hơn so với cột
bên cạnh sẽ quyết định nét
tính cách trội của bạn.
Ví dụ: cột E có tổng điểm
cao hơn cột I thì tính cách
trội của bạn là E. Trong
trường hợp hai cột bằng
điểm nhau thì bạn ưu tiên
chọn I,S,T và J.



×