TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN KT CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài
NGHIÊN CỨU XÚC TÁC MoO3/g-Al2O3 BIẾN TÍNH BỞI
Co, Ni CHO PHẢN ỨNG TỔNG HỢP BIO-HYDROFINED
DIESEL (BHD) TỪ DẦU THỰC VẬT
GVHD: PGS.TS HUỲNH QUYỀN
SVTH : ĐỖ TIẾN TRÌNH
MSSV : 60902943
LỚP
: HC09DK
1
NỘI DUNG
GIỚI THIỆU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2
GIỚI THIỆU
Nhu cầu
nhiên liệu
ngày càng
tăng
Nhiên
liệu sạch,
tái tạo
Dầu mỏ
ngày
càng cạn
kiệt
3
Biodiesel từ transester hóa
Ăn mòn động cơ
Nhược điểm
Gây ra lượng muội than bám vào vòi phun cao hơn
Dễ đóng băng hoặc đặc lại khi thời tiết lạnh
Năng lượng cung cấp ít hơn diesel động cơ yếu
Có thể gây ô nhiễm: xà phòng, kiềm dư, glyxerin, methanol…
Quá trình bảo quản nhiên liệu biodiesel không được lâu
4
Bio Hydrofined Diesel
Sản phẩm quá trình xử lí hydro (hidro processing)
Trên cơ sở phản ứng hydro hóa và hydro craking
Nguyên liệu là nguồn dầu thực vật, mỡ động vật
Thành phần không chứa oxy, chủ yếu là các HC giống diesel khoáng
Sản phẩm có nhiều tính chất vượt trội: chỉ số cetan cao, nhiệt cháy cao, khí thải sạch...
5
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
R1COOCH2
(1)
R2COOCH + H2
Xúc tác
BHD + H2O + CO2 + …
(2)
R3COOCH2
(3)
(4)
R1CH3 + R2CH2CH3 + R3CH2CH3 + CO2 + H2O (1)
R1COOCH2
R2COOCH
R3COOCH2
H2
Xúc tác
R1CH2CH3 + R2CH2CH3 + R3CH2CH3 + H2O
(2)
R1CH3 + R2CH3 + R3CH3 + CO2
(3)
R1CH3 + R2CH3 + R3CH3 + H2O + C3H8
(4)
6
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
H-OCO-CnH2n+1 + CH3CH2CH3
hydro hóa
craking
x, y, z: số liên kết pi
7
Nghiên cứu và ứng dụng BHD trên thế giới
Viện Dầu Mỏ UOP (Mỹ) đã đưa vào sản xuất xăng, diesel và olefin dựa trên
quá trình hydrocracking sử dụng nguyên liệu dầu mỡ động thực vật. Các sản
phẩm bao gồm green diesel hay BHD (Bio-Hydrofined Diesel, hoặc BioHydrogenated Diesel), green gasoline và green olefin.
Công nghệ chế tạo nhiên liệu diesel sinh học bằng phương pháp xử lý hydro
cũng đã được phát triển và thương mại hóa ở quy mô nhỏ bởi công ty Neste
Oil của Phần Lan và bởi Nippon Oil của Nhật Bản. Các báo cáo của các công
ty này đã cho thấy BHD thu được có chỉ tiêu chất lượng rất tốt, đáp ứng tốt các
yêu cầu của một nhiên liệu sử dụng trong động cơ diesel.
8
So sánh các chỉ tiêu của BHD với FAME, disel thông thường
Diesel thông
thường
Biodiesel
(FAME)
Green diesel
(BHD)
0
11
0
Mức cơ bản
+10
0
Hàm lượng chất thơm,%
4÷12
0
0
Hàm lượng lưu huỳnh, ppm
<10
<10
<10
Tỷ trọng, g/ml
0,84
0,883
0,78
Nhiệt cháy, MJ/kg
43
38
44
Điểm đông đặc, oC
-5
-5 ÷ 15
-30 ÷ 10
Điểm bắt cháy, oC
70
180
116
200÷350
340÷355
265÷320
Chỉ số cetane
40
50÷65
70÷90
Độ nhớt, mm2/s
3,7
5,5
4,1
Tính ổn định
Tốt
Mức cơ bản
Tốt
Các chỉ tiêu chất lượng
% Oxy
% NOx trong khí xả
Thành phần cất, 10 - 90% TT
9
Một số nghiên cứu tiêu biểu về BHD ở Việt Nam
Bùi Văn Ngọc (2008), được thực hiện tại Viện nghiên cứu Xúc tác và Môi
trường, Cộng hòa Pháp, với phản ứng HDO trên cấu tử đại diện là
methoxyphenol, một trong những cấu tử bền nhất trong phản ứng HDO.
Mục tiêu nghiên cứu được đính hướng cho việc cải thiện Bio oil. Nghiên
cứu dựa vào nguyên lí xúc tác quá trình HDS
Hà Lưu Mạnh Quân và cộng sự, Nghiên cứu biến tính xúc tác MoO3/gAl2O3 bằng Ni, Co sử dụng cho quá trình hydro-deoxi hóa (HDO)
Guaiacol (o-methoxy phenol) -PVPRO…. Định hướng cải thiện bio-oil.
Nghiên cứu dựa vào nguyên lí xúc tác quá trình HDS
10
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
TỔNG HỢP XÚC TÁC
• Mục đích: Tổng hợp
xúc tác CoMo/ g-Al2O3
và NiMo/g-Al2O3 bằng
phương pháp tẩm.
• Đo XRD mẫu xúc tác.
TỔNG HỢP BHD
• Mục đích: Khảo sát hoạt
tính xúc tác. Ảnh hưởng
của nhiệt độ phản ứng và
thời gian lưu.
• Phản ứng tiến hành theo
mẻ trong thiết bị cao áp,
nhiệt độ cao.
• Chưng cất sản phẩm,
kiểm tra các chỉ tiêu
11
Điều chế NiMo/γ-Al2O3
Điều chế CoMo/γ-Al2O3
Co(NO3)2.6H2O
(NH4)6Mo7O24 .4H2O
Ni(NO3)2.6H2O
Hòa tan trong nước
γ-Al2O3
Tẩm dung dịch lên chất
mang (Khuấy đều, 60oC,
qua đêm)
Sấy ở 110oC, trong 10h
Nung ở 500oC, trong 3h
Quy trình điều
chế xúc tác
Xúc tác
cần điều
chế
12
Dầu đậu
nành
Xúc tác
Thiết bị phản
ứng cao áp
Tách xúc tác
Chưng cất
Sản
phẩm
BHD
Quy trình thực hiện phản ứng
13
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nghiên cứu xúc tác
Khảo sát hoạt tính của xúc tác
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Ảnh hưởng của thời gian phản ứng
14
Kết quả đo XRD mẫu CoMo/ g-Al2O3
15
Kết quả đo XRD mẫu NiMo/g-Al2O3
16
Khảo sát hoạt tính xúc tác
• Nguyên liệu – xúc tác
• Sản phẩm sau tổng hợp
Hiệu suất thu hồi sản phẩm lỏng 75%
17
Kết quả GC-MS
• Sản phẩm
• Nguyên liệu
STT
Tên
Cấu trúc
%
1
Tetradecanoic acid
(C14:0)
0,07
2
Hexadecanoic acid
(C16:0)
11,77
3
Cis-Hexadecanoic acid
(C16:1)
0,07
STT
TÊN
%
1
N-BUTANE
1,23
2
N-PENTANE
5,6
3
1-PENTENE
1,2
4
1-HEXENE
0,95
5
N-HEXANE
6,85
6
METHYLCYCLOPENTANE
1,65
4
Octadecanoic acid
(C18:0)
4,35
7
2,4-HEXADIENE
1,07
5
Trans-9- Octadecanoic acid
(C18:1)
0,07
8
N-HEPTANE
6,41
9
METHYLCYCLOHEXANE
1,67
6
Cis-9- Octadecanoic acid
(C18:1)
22,65
10
TOLUENE
2,41
7
Trans-9,12- Octadecanoic acid
(C18:2)
0,05
11
N-OCTANE
4,66
12
N-NONANE
3,22
13
N-DECANE
2,18
14
N-UNDECANE
1,75
8
Cis-9,12- Octadecanoic acid
(C18:2)
54,89
9
Eicosanoic acid
(C20:0)
1,23
15
N-DODECANE
1,85
10
Octadecantrienoic acid
(C18:3)
4,72
16
N-TRIDECANE
1,41
17
N-TETRADECANE
0,69
18
N-PENTADECANE
1,09
11
Cis-11-Eicosanoic acid
(C20:1)
Thành phẩn chủ yếu là các
triglyceride của C16, C18
0,12
Có mặt các hợp chất HC: ankan,
anken… từ C4 trở đi
18
Kết quả khi dùng xúc tác CoMo/gAl2O3
Đường cong chưng cất
500
480
460
440
420
400
Nhiệt độ 0C
380
360
340
Áp suất
30 bar
Nhiệt độ
350oC
Thời gian
3h
Hàm lượng
1%
320
300
280
Thông số
M1
M2
M3
0_Nguyên liệu
Độ nhớt
2,8153
1,9675
1,9124
1_Không xúc tác
Chỉ số acid
55,6
59,3
54,5
2_CoMo không hoạt hóa
Nhiệt độ chớp cháy
73
56
54
3_CoMo sau hoạt hóa
Điểm đông đặc
5
<-10
<-10
0,077
0,046
0,042
260
240
220
200
180
160
140
120
Hàm lượng cặn C,%
100
80
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
% thể tích
50.00
60.00
70.00
80.00
90.00
19
Kết quả khi dùng xúc tác NiMo/gAl2O3
Đường cong chưng cất
500
480
460
440
420
400
380
360
Nhiệt độ 0C
340
Áp suất
30 bar
Nhiệt độ
350oC
Thời gian
3h
Hàm lượng
1%
320
300
280
260
240
220
Thông số
M1
M2
M3
Độ nhớt
2,8153
1,6721
1,6837
55,6
57
62,8
0_Nguyên liệu
Chỉ số acid
180
1_không xúc tác
160
Nhiệt độ chớp cháy
73
51
52
NiMo không hoạt hóa
Điểm đông đặc
5
<-10
<-10
0,077
0,043
0,040
200
140
NiMo sau hoạt hóa
120
Hàm lượng cặn C,%
100
80
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
% thể tích
50.00
60.00
70.00
80.00
90.00
20
%
KẾT QUẢ GCMS khi thực hiện với 2 loại xúc tác
CoMo/ Al2O3
NiMo/Al2O3
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Thành phần hóa học của BHD
21
Kiểm tra một số tính chất sản phẩm khi dùng 2 loại xúc tác
Thông số
Độ nhớt
CoMo/gAl2O3
NiMo/gAl2O3
1,9675
1,6721
59,3
57
56
51
Điểm đông đặc
<-10
<-10
Hàm lượng cặn carbon
0,046
0,043
Hàm lượng HC %
76,62
69,78
Hàm lượng aromatic %
23,38
30,22
0.83326
0.85658
52.42
44.64
Chỉ số acid
Nhiệt độ chớp cháy
Tỷ trọng (15oC)
Chỉ số cetane
22
xúc tác sau phản ứng
<200oC
>350oC
*Sau 24h
*200-350oC
*sau 72h
23
Ảnh hưởng của nhiệt độ
So sánh 4 đường chưng cất
400
350
300
Áp suất
30 bar
Thời gian
3h
Xúc tác
CoMo/gAl2O3
Hàm lượng
1%
Nhiệt độ 0C
250
200
1_250 độ C
150
Thông số
250
300
350
400
Độ nhớt
5,5896
2,2034 1,9675
1,7832
Chỉ số acid
180,6
64,2
51,3
2_300 độ C
3_350 độ C
100
59,3
4_400 độ C
50
0
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
% Thể tích
50.00
60.00
70.00
80.00
24
Ảnh hưởng của thời gian phản ứng
So sánh 4 đường chưng cất
400
350
300
Áp suất
30 bar
Nhiệt độ
350oC
Xúc tác
CoMo/gAl2O3
Hàm lượng
1%
Nhiệt độ, t oC
250
1h
200
2h
150
Thông số
1h
2h
3h
4h
Độ nhớt
2,0054
1,9912 1,9675
1,8235
Chỉ số acid
76,1
43,7
51,4
3h
4h
100
59,3
50
0
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
% Thể tích
50.00
60.00
70.00
80.00
25