Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN THÍCH THỂ TÍCH ( TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.01 KB, 21 trang )

- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

*Truy cập mỗi ngày để tải các đề thi thử THPT Quốc Gia ( Đại
Học ) các môn TOÁN – ANH – VĂN – LÝ – HÓA – SINH mới nhất,nhanh nhất từ
các trường THPT và trung tâm luyện thi đại học trong nước.Chúng tôi luôn cập nhật
đề thi thử mỗi ngày vậy nên các bạn yên,luôn có các đề thi thử mới nhất để các bạn
tham khảo.
*Tham gia nhóm : ÔN THI ĐH TOÁN – ANH trên Facebook để cùng hỏi đáp, học
tập : />*Like Fanpage : Đề Thi Thử THPT Quốc Gia – Tài Liệu Ôn Thi để cập nhật nhiều
hơn qua Facebook. />

Ứng dụng của Tích phân
2.1
2.1.1

Tính diện tích hình phẳng
Công thức tính

Một hình phẳng giới hạn bởi (𝐶1 ) : 𝑦 = 𝑓 (𝑥), (𝐶2 ) : 𝑦 = 𝑔(𝑥), và
𝑥 = 𝑎, 𝑥 = 𝑏, khi đó diện tích hình phẳng tính bởi công thức:
∫︁𝑏
|𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥)| 𝑑𝑥

𝑆=
𝑎

Một số lưu ý
1) Trong trường hợp đề bài không cho sẵn cận 𝑎, 𝑏 ta tìm hoành độ
giao điểm (𝐶1 ) và (𝐶2 ) là nghiệm phương trình 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) = 0.
2) Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta có 3 cách




(a) Dựa vào đồ thị: nếu nhìn vào đồ thị ta thấy (𝐶1 ) nằm trên
(𝐶2 ) thì 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) ≥ 0 khi đó |𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥)| = 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥).
(b) Lập bảng xét dấu của 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) (xem lại Tích phân hàm
chứa dấu giá trị tuyệt đối)
(c) Nếu phương trình 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) = 0 chỉ có hai nghiệm là
𝑥 = 𝑎, 𝑥 = 𝑏 và vì hàm số ℎ(𝑥) = 𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) liên tục nên
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
111


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

2.1. Tính diện tích hình phẳng

Chương 2. Ứng dụng của Tích phân

𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥) không đổi dấu trên [𝑎, 𝑏] khi đó ta được đem dấu
trị tuyệt đối ra ngoài dấu tích phân:
∫︁𝑏

∫︁𝑏
|𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥)| 𝑑𝑥 = ⃒

𝑆=
𝑎

2.1.2


[𝑓 (𝑥) − 𝑔(𝑥)] 𝑑𝑥⃒
𝑎

Các ví dụ

Ví dụ 2.1.1. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong
−3𝑥 − 1
(𝐶) : 𝑓 (𝑥) =
và hai trục tọa độ.
𝑥−1



Giải
Ta tìm cận của tích phân là hoành độ giao điểm của (𝐶) với các trục
1
tọa độ. Hoành độ giao điểm của (𝐶) và trục hoành là 𝑥 = − , với trục
3
tung là 𝑥 = 0
)︂
∫︁0
∫︁0 (︂
4
4
4


Khi đó: 𝑆 =
−3 −
𝑑𝑥 =

−3 −
𝑑𝑥 = −1 + ln .
𝑥−1
𝑥−1
3
− 13

− 13

1

− 13 0

1

−1

Ví dụ 2.1.2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (𝐶1 ) :
𝑓 (𝑥) = (𝑒 + 1)𝑥 và (𝐶2 ) : 𝑔(𝑥) = (1 + 𝑒𝑥 )𝑥
Giải
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
112

c Nguyễn Hồng Điệp



- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

2.1. Tính diện tích hình phẳng


Chương 2. Ứng dụng của Tích phân

Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình
(𝑒 + 1)𝑥 = (1 + 𝑒𝑥 )𝑥 ⇔ 𝑥 = 0



𝑥=1

Do (𝐶1 ) cắt (𝐶2 ) tại hai điểm phân biệt nên ta được
∫︁1
∫︁1
𝑥
𝑆 = |(𝑒 + 1)𝑥 + (1 + 𝑒 )𝑥| 𝑑𝑥 = |𝑒𝑥 − 𝑥𝑒𝑥 | 𝑑𝑥
0

0

∫︁1



(𝑒𝑥 − 𝑥𝑒𝑥 ) 𝑑𝑥 = |𝐼|


0
∫︁1
∫︁1
∫︁1

Ta có: 𝐼 = (𝑒𝑥 − 𝑥𝑒𝑥 ) 𝑑𝑥 = 𝑒𝑥 𝑑𝑥 − 𝑥𝑒𝑥 𝑑𝑥
=

0

0
0
(︂ 2 )︂ 1

𝑥
𝑒
= 𝑒.
− (𝑥𝑒𝑥 − 𝑒𝑥 )|10 = − 1.
2 0
2
⃒𝑒
⃒ 𝑒
Vậy: 𝑆 =
− 1 = − 1.
2
2

3

1

−2

−1


0

1

2

3

Ví dụ 2.1.3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (𝐶) :
𝑦 = |𝑥2 − 4𝑥 + 3| và 𝑑 : 𝑦 = 𝑥 + 3
Giải
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
c Nguyễn Hồng Điệp


113


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

2.1. Tính diện tích hình phẳng

Chương 2. Ứng dụng của Tích phân

Phương trình hoành độ giao điểm của (𝐶) và 𝑑
⃒ 2

𝑥 − 4𝑥 + 3 = 𝑥 + 3 ⇔
∫︁5
Ta có 𝑆 =


⃒(︀

[︂

𝑥2 − 4𝑥 + 3 = 𝑥 + 3

𝑥2 − 4𝑥 + 3 = −𝑥 − 3

)︀⃒⃒
𝑥 + 3 − |𝑥2 − 4𝑥 + 3| 𝑑𝑥 =

⃒∫︁5


0

0

(︀

[︂

𝑥 =0
𝑥 =5


)︀
𝑥 + 3 − |𝑥 − 4𝑥 + 3| 𝑑𝑥


2

2

Xét dấu 𝑓 (𝑥) = 𝑥 − 4𝑥 + 3 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối của |𝑥2 − 4𝑥 + 3|
Cho 𝑥2 − 4𝑥 + 3 = 0 ⇔ 𝑥 = 1 ∨ 𝑥 = 3
Bảng xét dấu:
𝑥
𝑓 (𝑥)

0

1
0

+



3
0

5
+

Khi đó:
∫︁1
∫︁3
𝑆 = (𝑥 + 3 − 𝑥2 + 4𝑥 − 3) 𝑑𝑥 + (𝑥 + 3 + 𝑥2 − 4𝑥 + 3) 𝑑𝑥
0


1

∫︁5
+

(𝑥 + 3 − 𝑥2 + 4𝑥 − 3) 𝑑𝑥

3

109
=
6


3

01

3

5

Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
114

c Nguyễn Hồng Điệp




- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

2.1. Tính diện tích hình phẳng

Chương 2. Ứng dụng của Tích phân

Ví dụ 2.1.4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (𝑃 ) : 𝑦 2 = 4𝑥 và
𝑑 : 𝑦 = 2𝑥 − 4
Giải
𝑦2

4
𝑦+4
𝑦 = 2𝑥 − 4 ⇔ 𝑥 =
2
Tung độ giao điểm (𝑃 ) và 𝑑 là nghiệm phương trình
Ta có: 𝑦 2 = 4𝑥 ⇔ 𝑥 =

𝑦2
𝑦+4
=
⇔ 𝑦 = −2
4
2



𝑦=4

Khi đó diện tích hình phẳng được tính bởi

)︂
)︂
∫︁4 (︂
∫︁4 (︂
2
2
𝑦
+
4
𝑦
𝑦
+
4
𝑦
⃒ 𝑑𝑦 =
𝑆= ⃒


𝑑𝑦 = 9.
2
4
2
4


−2

−2

4


2

0

2

4

−2

Nhận xét: trong bài này ta tính diện tích theo biến 𝑦 đơn giản khi tính
theo biến 𝑥.
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
c Nguyễn Hồng Điệp


115


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

2.2. Thể tích vật thể tròn xoay

Chương 2. Ứng dụng của Tích phân

✜ Bài toán tương tự
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥 và 𝑦 = −𝑥2 + 2𝑥.
Đáp số: 92 .
√︂

𝑥2
𝑥2
2. Tính diện tích giới hạn bởi đường 𝑦 = √ và 𝑦 = 4 − . Đáp
4
4 2
số: 2𝜋 + 43 .
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = |𝑥2 − 4𝑥|; 𝑦 = |2𝑥 −
7|; 𝑥 = −1; 𝑥 = 2.
Đáp số: 40
3
4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥2 − 4𝑥 + 5 và hai tiếp
tuyến tại 𝐴(1, 2) và 𝐵(4, 5).
Đáp số: 94 .
5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, 𝑦 = 𝑥2 +2𝑥+3,
tiếp tuyến của 𝑦 tại 𝐴(1, 6) và 𝑥 = −2.
Đáp số: 92
6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 𝑦 2 = 4𝑥 và đường
thẳng 𝑦 = 2𝑥 − 4.
Đáp số: 9
7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥2 − 4𝑥 + 3 và parabol
𝑦 = −3𝑥2 + 3. Từ đó suy ra diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường 𝑦 = 𝑥2 − 4|𝑥| + 3 và 𝑦 = −3𝑥2 + 3.
Đáp số: 23 , 43 .
8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol sau
𝑥2
1
8
2
𝑦 = 𝑥 ;𝑦 =
và các đường hyperbol sau 𝑦 = ; 𝑦 = . Đáp số:

8
𝑥
𝑥
7 ln 2.

2.2
2.2.1



Thể tích vật thể tròn xoay
Hình phẳng quay quanh Ox

Công thức

Hình phẳng (𝐻) giới hạn bởi (𝐶1 ) : 𝑦 = 𝑓 (𝑥), (𝐶2 ) : 𝑦 = 𝑔(𝑥), 𝑥 =
𝑎, 𝑥 = 𝑏 khi quay (𝐻) quanh trục 𝑂𝑥 ta được một vật thể tròn xoay có
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
116

c Nguyễn Hồng Điệp



- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

2.2. Thể tích vật thể tròn xoay

Chương 2. Ứng dụng của Tích phân


thể tích được tính theo công thức
∫︁𝑏
𝑉 =𝜋

⃒ 2

𝑓 (𝑥) − 𝑔 2 (𝑥) 𝑑𝑥

𝑎

Đặc biệt khi (𝐶2 ) là trục hoành thì công thức trên trở thành
∫︁𝑏
𝑉 =𝜋

𝑓 2 (𝑥) 𝑑𝑥

𝑎





Các ví dụ

Ví dụ 2.2.1. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền (𝐷) giới
hạn bởi (𝐶) : 𝑦 = ln 𝑥, 𝑦 = 0, 𝑥 = 2 quanh trục 𝑂𝑥.
Giải
Hoành độ giao điểm của (𝐶) và trục hoành 𝑦 = 0 là nghiệm phương
trình
ln 𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 1

∫︁2
Khi đó: 𝑉 = 𝜋

ln2 𝑥 𝑑𝑥

1

Sau khi tính tích phân từng phần 2 lần ta thu được kết quả
𝑉 = 2 ln2 2 + 4 ln 2 + 2
.

1

0

1

2

−1
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
c Nguyễn Hồng Điệp


117


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

2.2. Thể tích vật thể tròn xoay


Chương 2. Ứng dụng của Tích phân

✜ Bài toán tương tự
1. Gọi (𝐷) là miền giới hạn bởi 𝑦 = −3𝑥; 𝑦 = 1; 𝑦 = 𝑥2 (𝑥 > 0). Tính
thể tích vật thể tròn xoay khi quay (𝐷) quanh 𝑂𝑥. Đáp số: 56𝜋
5
2. Tính thể tích khối tròn xoay khi ta quay hình (𝐷) quanh trục 𝑂𝑥
với (𝐷) là hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦 = 0, 𝑥 = 0, 𝑥 =

𝜋
2
, 𝑦 = sin6 𝑥 + cos6 𝑥.
Đáp số: 5𝜋
16
2
3. Tính thể tích khối tròn xoay khi ta quay hình phẳng giới hạn bởi
các đường 𝑦 = 0, 𝑦 = 2𝑥 − 𝑥2 quanh trục 𝑂𝑥.
Đáp số: 16𝜋
15
4. Tính thể tích khối tròn xoay khi ta quay hình phẳng giới hạn bởi
các đường 𝑦 = 𝑥 ln 𝑥, 𝑦 = 0, 𝑥 = 3 quanh trục 𝑂𝑥.

2.2.2



Hình phẳng quay quanh Oy - Nâng cao




Công thức

Hình phẳng (𝐷) giới hạn bởi các đường
(𝐶1 ) : 𝑥 = 𝑓 (𝑦), (𝐶2 ) : 𝑥 = 𝑔(𝑦), 𝑦 = 𝑎, 𝑦 = 𝑏.
Quay hình (𝐷) quanh trục 𝑂𝑦 ta được vật thể tròn xoay mà thể tích
nó được tính theo công thức
∫︁𝑏
𝑉 =𝜋

|𝑓 2 (𝑦) − 𝑔 2 (𝑦)| 𝑑𝑦

𝑎

Trường hợp (𝐶2 ) là trục tung thì công thức trên trở thành
∫︁𝑏
𝑉 =𝜋

𝑓 2 (𝑦) 𝑑𝑦.

𝑎

Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
118

c Nguyễn Hồng Điệp



- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!


2.2. Thể tích vật thể tròn xoay



Chương 2. Ứng dụng của Tích phân

Các ví dụ
Ví dụ 2.2.2.

(a) Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi ta quay miền giới hạn
bởi đường tròn (𝐶) tâm 𝐼(2, 0) bán kính 𝑅 = 1 quanh trục 𝑂𝑦.
(b) Tính thể tích khối
√ tròn xoay khi ta quay hình phẳng giới hạn bởi
các đường 𝑦 = 𝑥, 𝑦 = 2 − 𝑥, 𝑦 = 0 quanh trục 𝑂𝑦.
Giải
√︀
(a) Ta có: (𝐶) : (𝑥 − 2)2 + 𝑦 2 = 1 ⇔ 𝑥 = 2 ± 1 − 𝑦 2 Thể tích cần
tính là
∫︁1 [︂(︁
)︁2 (︁
)︁2 ]︂
√︀
√︀
2
2
𝑉 =𝜋
2+ 1−𝑦
− 2− 1−𝑦
𝑑𝑦

−1

= 16𝜋

∫︁1 √︀

1 − 𝑦 2 𝑑𝑦

0

Nhận xét: do

∫︁1 √︀

1 − 𝑦 2 𝑑𝑦 là diện tích một phần tư hình tròn

0

tâm 𝑂 bán kính 1. Do đó
∫︁1 √︀

1
1 − 𝑦 2 𝑑𝑦 = 𝜋
4

0

Vậy 𝑉 = 4𝜋 2 .

1


0

1

2

3

−1

Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
c Nguyễn Hồng Điệp


119


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

2.2. Thể tích vật thể tròn xoay

Chương 2. Ứng dụng của Tích phân


(b) Ta có: 𝑦 = 𝑥 ⇔ 𝑥 = 𝑦 2 𝑦 = 2 − 𝑥 ⇔ 𝑥 = 2 − 𝑦
Tung độ giao điểm của hai đường là nghiệm phương trình
𝑦 2 = 2 − 𝑦 ⇔ 𝑦 = 1 ( vì 𝑦 ≥ 0)
Khi đó thể tích vật tròn xoay tạo thành là:
∫︁1

𝑉 =𝜋

[︀
]︀
32𝜋
(2 − 𝑦)2 − 𝑦 4 𝑑𝑦 =
15

0

1

−1

0

1

2

✜ Bài toán tương tự
1. Gọi (𝐷) là miền giới hạn bởi các đường 𝑦 = 2𝑥 − 𝑥2 ; 𝑦 = 0. tính
thể tích vật thể tròn xoay khi ta quay (𝐷) một vòng quanh trục
𝑂𝑦.
Đáp số: 83 .
2. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi
𝑦 = (𝑥 − 2)2 ; 𝑦 = 4 một vòng quanh 𝑂𝑦.
Đáp số: 128
.
3


Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
120

c Nguyễn Hồng Điệp



- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

Chương 3
Bài tập tổng hợp
3.1

Các đề thi tuyển sinh 2002-2013

1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = |𝑥2 −4𝑥+3|, 𝑦 = 𝑥+3.
(2002-A).
Đáp số: 109
6
√︂
𝑥2
𝑥2
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 4 − , 𝑦 = √ .
4
4 2
(2002-B).
Đáp số: 2𝜋 + 43
−3𝑥 − 1
, 𝑂𝑥, 𝑂𝑦.

𝑥−1
Đáp số: −1 + 4 ln 43

3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 =
(2002-D).
𝜋

4. Tính

∫︁2 √
6

1 − cos5 𝑥 sin 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2002-A).

Đáp số:

12
91

0

∫︁0 (︁
)︁

3
2𝑥
5. Tính 𝑥 𝑒 + 𝑥 + 1 𝑑𝑥 (Dự bị 2002-A).

Đáp số:


3
4𝑒2

− 47 .

−1

∫︁ln 3
6. Tính 𝐼 =

𝑒𝑥
√︀

(𝑒𝑥 + 1)3

𝑑𝑥 (Dự bị 2002-B).

Đáp số:



2−1

0
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
121


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!


3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013

Chương 3. Bài tập tổng hợp

1
7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (𝐶) : 𝑦 = 𝑥3 − 2𝑥2 + 3𝑥
3
và trục 𝑂𝑥 (Dự bị 2002-D).
Đáp số: 94
∫︁1
8. Tính 𝐼 =

𝑥3
𝑑𝑥 (Dự bị 2002-D).
1 + 𝑥2

Đáp số: 12 (1 − ln 2).

0


∫︁2
9. Tính 𝐼 =


3

1

𝑑𝑥 (2003-A).

𝑥 𝑥2 + 4

Đáp số:

1
4

ln 53

1 − 2 sin2 𝑥
𝑑𝑥 (2003-B).
1 + sin 2𝑥

Đáp số:

1
2

ln 2

5

𝜋

∫︁4
10. Tính 𝐼 =
0

∫︁2
11. Tính 𝐼 =


|𝑥2 − 𝑥| 𝑑𝑥 (2003-D).

Đáp số: 1

0
𝜋

∫︁4
12. Tính 𝐼 =

𝑥
𝑑𝑥 (Dự bị 2003-A).
1 + cos 2𝑥

Đáp số:

𝜋
8

− 14 ln 2.

0

∫︁1
13. Tính 𝐼 =


𝑥3 1 − 𝑥2 𝑑𝑥 (Dự bị 2003-A).


Đáp số:

2
.
15

0

14. Tính 𝐼 = 𝑡𝑝ln 2ln 5 √
15. Cho 𝑓 (𝑥) =

𝑒2𝑥
(Dự bị 2003-B).
𝑒𝑥 − 1

Đáp số:

20
3

𝑎
+ 𝑏𝑥.𝑒𝑥 . Tìm 𝑎, 𝑏 biết 𝑓 ′ (0) = −22 và 𝐼 =
(𝑥 + 1)3

∫︁1
𝑓 (𝑥) 𝑑𝑥 = 5 (Dự bị 2003-B).

Đáp số: 𝑎 = 8, 𝑏 = 2.

0

Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
122

c Nguyễn Hồng Điệp



- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013
∫︁1
16. Tính 𝐼 =

Chương 3. Bài tập tổng hợp

2

𝑥3 𝑒𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2003-D).

1
2

Đáp số:

0

∫︁𝑒
17. Tính 𝐼 =

𝑥2 + 1

ln 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2003-D).
𝑥

Đáp số:

𝑒2
4

+

3
4

0

∫︁2
18. Tính 𝐼 =

𝑥

𝑑𝑥 (2004-A).
1+ 𝑥−1

Đáp số:

11
3

− 4 ln 2.


1

∫︁𝑒 √

1 + 3 ln 𝑥
𝑑𝑥 · ln 𝑥 (2004-B).
𝑥

19. Tính 𝐼 =

116
135

Đáp số:

1

∫︁3
20. Tính 𝐼 =

ln(𝑥2 − 𝑥) 𝑑𝑥 (2004-D).

Đáp số: −2 + 3 ln 3.

2

21. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra √
khi quay quanh 𝑂𝑥 hình
phẳng (𝐷) giới hạn bởi 𝑂𝑥 và (𝐶) : 𝑦 = 𝑥. sin 𝑥(0 ≤ 𝑥 ≤ 𝜋) (Dự
3

bị 2004-A).
Đáp số: 𝜋4
𝜋

∫︁2
22. Tính 𝐼 =

𝑒cos 𝑥 . sin 2𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2004-B).

Đáp số:



𝑒

0

∫︁𝜋2
23. tính 𝐼 =



𝑥. sin



𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2004-D).

Đáp số: 2𝜋 2 − 8.


0

∫︁ln 8

24. Tính 𝐼 =
𝑒2𝑥 𝑒𝑥 + 1 𝑑𝑥 (Dự bị 2004-D).

Đáp số:

1076
15

ln 3
𝜋

∫︁2
25. Tính 𝐼 =

sin 2𝑥 + sin 𝑥

𝑑𝑥 (2005-A).
1 + 3 cos 𝑥

Đáp số:

34
27

0
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />

c Nguyễn Hồng Điệp


123


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013

Chương 3. Bài tập tổng hợp

𝜋

∫︁2

sin 2𝑥 cos 𝑥
𝑑𝑥 (2005-B).
1 + cos 𝑥

26. Tính 𝐼 =

Đáp số: 2 ln 2 − 1.

0
𝜋

∫︁2

(𝑒sin 𝑥 + cos 𝑥) cos 𝑥 𝑑𝑥 (2005-D). Đáp số: 𝑒 +


27. Tính 𝐼 =

𝜋
4

− 1.

0
𝜋

∫︁3

sin2 𝑥. tan 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-A)

28. Tính 𝐼 =

Đáp số: ln 2 −

3
8

0

∫︁7

𝑥+2

𝑑𝑥 (Dự bị 2005-A).
3

𝑥+1

29. Tính 𝐼 =

Đáp số:

231
10

0

∫︁𝑒

𝑥2 ln 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-B).

30. Tính 𝐼 =

Đáp số: 29 𝑒3 +

1
3

0
𝜋

∫︁4

(tan 𝑥 + 𝑒sin 𝑥 cos 𝑥) 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-B).

31. Tính 𝐼 =

ln



Đáp số:

0

2+𝑒

√1
2

−1

∫︁𝑒3
32. Tính 𝐼 =

ln2 𝑥

𝑑𝑥 (Dự bị 2005-D).
𝑥 ln 𝑥 + 1

Đáp số:

76
.
15

1

𝜋

∫︁2
33. Tính 𝐼 =

(2𝑥 − 1) cos2 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2005-D).

Đáp số:

0
𝜋2
8



𝜋
4

− 12 .
𝜋

∫︁2
34. Tính 𝐼 =

sin 2𝑥



cos2


𝑥 + 4 sin2 𝑥

𝑑𝑥 (2006-A).

Đáp số:

0
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
124

c Nguyễn Hồng Điệp


2
3


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013
∫︁ln 5
35. Tính 𝐼 =

𝑒𝑥

Chương 3. Bài tập tổng hợp

1
𝑑𝑥 (2006-B).
+ 2𝑒−𝑥 − 3


Đáp số: ln 32

ln 3

∫︁1
36. Tính 𝐼 =

(𝑥 − 2)𝑒2𝑥 𝑑𝑥 (2006-D).

Đáp số:

5−3𝑒2
4

0

∫︁6

1


37. Tính 𝐼 =

2𝑥 + 1 4𝑥 − 1

𝑑𝑥 (Dự bị 2006-A). Đáp số: ln 32 −

1
2


2

∫︁10

1

𝑑𝑥 (Dự bị 2006-B).
𝑥−2 𝑥−1

38. Tính 𝐼 =

Đáp số: 2 ln 2 + 1

5


∫︁ 𝑒
39. Tính 𝐼 =

3 − 2 ln 𝑥

𝑑𝑥 (Dự bị 2006-B).
𝑥 1 + ln 𝑥

Đáp số:


10 2−11
3


1
𝜋

∫︁2
40. Tính 𝐼 =

(𝑥 + 1) sin 2𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2006-D).

Đáp số:

𝜋
4

+1

0

∫︁2
(𝑥 − 2) ln 𝑥 𝑑𝑥 (dự bị 2006-D).

41. Tính 𝐼 =

Đáp số: −2 ln 2 + 54 .

1

42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = (𝑒 + 1)𝑥, 𝑦 = (1 + 𝑒𝑥 )𝑥
(2007-A).
Đáp số: 2𝑒 − 1

43. Cho hình phẳng (𝐻) giới hạn bởi các đường 𝑦 = 𝑥 ln 𝑥, 𝑦 = 0, 𝑥 =
𝑒. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (𝐻) quanh
3
trục 𝑂𝑥 (2007-B).
Đáp số: 𝜋(5𝑒32−2)
∫︁𝑒
44. Tính 𝐼 =

𝑥3 ln2 𝑥 𝑑𝑥 (2007-D).

Đáp số:

5𝑒4 −1
32

1
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
c Nguyễn Hồng Điệp


125


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013
∫︁4
45. Tính 𝐼 =

Chương 3. Bài tập tổng hợp




2𝑥 + 1

𝑑𝑥 (Dự bị 2007-A).
1 + 2𝑥 + 1

Đáp số: 2 + ln 2.

0

46. Cho hình phẳng (𝐻) giới hạn bởi 4𝑦 = 𝑥2 , 𝑦 = 𝑥. Tính thể tích
khối tròn xoay khi quay (𝐻) quanh 𝑂𝑥 (Dự bị 2007-A). Đáp số:
128𝜋
15

𝑥(1 − 𝑥)
, 𝑦 = 0. (Dự
𝑥2 + 1
Đáp số: −1 + 𝜋4 + 12 ln 2.

47. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 =
bị 2007-B).


48. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = 𝑥2 , 𝑦 = 2 − 𝑥2 (Dự
bị 20074-B).
Đáp số: 𝜋2 + 13 .
∫︁1

49. Tính 𝐼 =

𝑥(𝑥 − 1)
𝑑𝑥 (Dự bị 2007-D). Đáp số: 1 + ln 2 − 32 ln 3.
𝑥2 − 4

0
𝜋

∫︁2
50. Tính 𝐼 =

𝑥2 cos 𝑥 𝑑𝑥 (Dự bị 2007-D).

𝜋2
4

Đáp số:

− 2.

0
𝜋

∫︁6
51. Tính 𝐼 =

tan4 𝑥
𝑑𝑥 (2008-A).
cos 2𝑥


Đáp số:

1
2

ln

(︁ √

√3+1
3−1

)︁




10 3
.
27

0
𝜋

∫︁4
52. Tính 𝐼 =

4−3 2
.

4

Đáp số:

0

∫︁2
53. Tính 𝐼 =

(︁
𝜋 )︁
sin 𝑥 −
4
𝑑𝑥 (2008-B).
sin 2𝑥 + 2(1 + sin 𝑥 + cos 𝑥)

ln 𝑥
𝑑𝑥 (2008-D).
𝑥3

Đáp số:

3−2 ln 2
16

1
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
126

c Nguyễn Hồng Điệp




- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013
∫︁3
54. Tính 𝐼 =


3

Chương 3. Bài tập tổng hợp

𝑥
𝑑𝑥 (Dự bị 2008-A).
2𝑥 + 2

12
.
5

Đáp số:

− 12
𝜋

∫︁2
55. Tính 𝐼 =


sin 2𝑥
𝑑𝑥 (Dự bị 2008-A).
3 + 4 sin 𝑥 − cos 2𝑥

Đáp số:

0

− 12 + ln 2.
∫︁2
56. Tính 𝐼 =

𝑥+1

𝑑𝑥 (Dự bị 2008-B).
4𝑥 + 1

Đáp số:

11
6

0

∫︁1
57. Tính 𝐼 =

𝑥3
𝑑𝑥 (Dự bị 2008-B).
4 − 𝑥2




Đáp số:


16−9 3
3

0

∫︁1 (︂
58. Tính 𝐼 =
1 2
𝑒
4

𝑥𝑒

− 74 +

0√

2𝑥

𝑥
−√
4 − 𝑥2

)︂

𝑑𝑥 (Dự bị 2008-D).

Đáp số:

3.

59. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 𝑦 = −𝑥2 + 4𝑥, 𝑦 = 𝑥 (Cao
đẳng 2008).
Đáp số: 92 .
𝜋

∫︁2
60. Tính 𝐼 =

(cos3 𝑥 − 1) cos2 𝑥 𝑑𝑥 (2009-A).

Đáp số:

8
15

− 𝜋4 .

0

∫︁3
61. Tính 𝑖 =

3 + ln 𝑥
𝑑𝑥 (2009-B).

(𝑥 + 1)2

Đáp số:

1
4

(︀

3 + ln 27
16

)︀

1

∫︁3
62. Tính 𝐼 =

𝑒𝑥

1
𝑑𝑥 (2009-D).
−1

Đáp số: ln(𝑒2 + 𝑒 + 1) − 2

1
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
c Nguyễn Hồng Điệp



127


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013
∫︁1
63. Tính 𝐼 =

(︀

Chương 3. Bài tập tổng hợp

)︀
𝑒−2𝑥 + 𝑥 𝑒𝑥 𝑑𝑥 (Cao đẳng 2009).

1
𝑒

Đáp số: 2 −

0

∫︁1
64. Tính 𝐼 =

𝑥2 + 𝑒𝑥 + 2𝑥2 𝑒𝑥
𝑑𝑥 (2010-A).

1 + 2𝑒𝑥

Đáp số:

1
3

+ 12 ln 1+2𝑒
3

0

∫︁𝑒
65. Tính 𝐼 =

ln 𝑥
𝑑𝑥 (2010-B).
𝑥(2 + ln)2

Đáp số: − 13 + ln 32

1

∫︁𝑒 (︂
66. Tính 𝐼 =

3
2𝑥 −
𝑥


)︂
ln 𝑥 𝑑𝑥 (2010-D).

Đáp số:

𝑒2
2

−1

1

∫︁1
67. Tính 𝐼 =

2𝑥 − 1
𝑑𝑥 (Cao đẳng 2010).
𝑥+1

Đáp số: 2 − 3 ln 2

0

∫︁1
68. Tính 𝐼 =

2𝑥 − 1
𝑑𝑥 (Dự bị 2010-B). Đáp số: 8 ln 2 − 5 ln 3
𝑥5 − 5𝑥 + 6


0

∫︁2
69. Tính 𝐼 =

2−



4 − 𝑥62
𝑑𝑥 (Dự bị 2010-B).
𝑥4

Đáp số:

7
12





3
4

1

∫︁𝑒
70. Tính 𝐼 =


ln 𝑥 − 2
𝑑𝑥 (Dự bị 2010-D).
𝑥 ln 𝑥 + 𝑥

Đáp số: 1 − 3 ln 2

1
𝜋

∫︁4
71. Tính 𝐼 =

𝑥 sin 𝑥 + (𝑥 + 1) cos 𝑥
𝑑𝑥 (2011-A).
𝑥 sin 𝑥 + cos 𝑥
√ )︁
+ 22

Đáp số:

(︁ √0
𝜋
+ ln 𝜋 8 2
4
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />128

c Nguyễn Hồng Điệp




- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!

3.1. Các đề thi tuyển sinh 2002-2013

Chương 3. Bài tập tổng hợp

∫︁4

1 + 𝑥 sin 𝑥
𝑑𝑥 (2011-B).
cos2 𝑥
0

+ ln(2 − 3)

72. Tính 𝐼 =


3+

2𝜋
3

∫︁4
73. Tính 𝐼 =

4𝑥 − 1
𝑑𝑥 (2011-D).
2𝑥 + 1 + 2




Đáp số:

Đáp số:

34
3

+ 10 ln 35

0

∫︁2
74. Tính 𝐼 =

2𝑥 + 1
𝑑𝑥 (Cao đẳng 2011).
𝑥(𝑥 + 1)

Đáp số: ln 3

1

∫︁3
75. Tính 𝐼 =

1 + ln(𝑥 + 1)
𝑑𝑥 (2012-A). Đáp số:
𝑥2


2
3

− 23 ln 2 + ln 3

1

∫︁1
76. Tính 𝐼 =

𝑥3
𝑑𝑥 (2012-B).
𝑥4 + 2𝑥2 + 2

Đáp số: ln 3 − 32 ln 2

0
𝜋

∫︁4
77. Tính 𝐼 =

𝑥(1 + sin 2𝑥) 𝑑𝑥 (2012-D).

𝜋2
32

+


1
4

Đáp số:

8
3

Đáp số:

0

∫︁1
78. Tính 𝑖 =



𝑥
𝑑𝑥 (Cao đẳng 2012).
𝑥+1

0

∫︁2
79. Tính 𝐼 =

𝑥2 − 1
· ln 𝑥 𝑑𝑥 (2013-A).
𝑥2


Đáp số:

5
2

ln 2 −

3
2

1

∫︁1 √
80. Tính 𝐼 = 𝑥 2 − 𝑥2 𝑑𝑥 (2013-B).

Đáp số:


2 2−1
3

0
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
c Nguyễn Hồng Điệp


129


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!


3.2. Bài tập tổng hợp
∫︁1
81. Tính 𝐼 =

Chương 3. Bài tập tổng hợp

(𝑥 + 1)2
𝑑𝑥 (2013-D).
𝑥2 + 1

Đáp số: 1 + ln 2

1

𝑑𝑥 (Cao đẳng 2013).
1 + 2𝑥 − 1

Đáp số: 2 − ln 2.

0

∫︁5
82. Tính 𝐼 =
1

3.2

Bài tập tổng hợp
𝜋


∫︁2

1
𝑑𝑥.
cos 𝑥 + 2

1.

Đáp số:

𝜋

3 3

(𝑡 = tan 𝑥2 )

0



∫︁1

𝑒𝑥

𝑑𝑥.
𝑒𝑥 + 𝑒−𝑥

2.


Đáp số: ln

(︁

)︁

2
𝑒+ 1+𝑒

1+ 2

0
𝜋

∫︁4

sin 4𝑥
𝑑𝑥.
4 + cos2 2𝑥

3.

Đáp số: − 12 ln 45

0

∫︁0

1 − 𝑒𝑥
𝑑𝑥.

1 + 𝑒𝑥

4.

Đáp số: ln 43

− ln 3
𝜋

∫︁𝑒 2

sin(ln 𝑥) 𝑑𝑥.

5.

Đáp số:

1
2

(︀ 𝜋
)︀
𝑒2 + 1

1


∫︁ 3 √
1 + 𝑥2
6.

𝑑𝑥.
𝑥2
1

∫︁1
7.

1
𝑑𝑥.
1 + 𝑥6

Đáp số: − 2√1 3 ln(2 −



3) +

0
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
130

c Nguyễn Hồng Điệp


𝜋
6


- Đề Thi Thử Đại Học - THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn Thi.Cập nhật hằng ngày!


3.2. Bài tập tổng hợp

Chương 3. Bài tập tổng hợp

𝜋2

∫︁4
8.

cos3

(︀√ )︀
𝑥 𝑑𝑥.

Đáp số:

2𝜋
3



14
.
9

0

∫︁3
9.


𝑥4 − 1
𝑑𝑥.
𝑥2 + 9

Đáp số:




Đáp số: 2 2 − 2

20𝜋
3

− 18.

0
𝜋

∫︁2
10.

1 − sin 2𝑥 𝑑𝑥.

0

∫︁2
11.

1 − 𝑥7

𝑑𝑥.
𝑥(1 + 𝑥7 )

Đáp số:

1
2

ln 2 − 27 ln 129
2

1

∫︁2
12.

6𝑥
𝑑𝑥.
9𝑥 − 4𝑥

Đáp số: ln 4 𝑒. ln 13
25
9

1

*Truy cập mỗi ngày để tải các đề thi thử THPT Quốc Gia
( Đại Học ) các môn TOÁN – ANH – VĂN – LÝ – HÓA – SINH mới
nhất,nhanh nhất từ các trường THPT và trung tâm luyện thi đại học trong
nước.Chúng tôi luôn cập nhật đề thi thử mỗi ngày vậy nên các bạn

yên,luôn có các đề thi thử mới nhất để các bạn tham khảo.

*Tham gia nhóm : ÔN THI ĐH TOÁN – ANH trên Facebook để cùng
hỏi đáp, học tập : />*Like Fanpage :ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - TÀI LIỆU ÔN THI để cập
nhật nhiều hơn qua Facebook. />
Tham gia ngay! Group FB:ÔN THI ĐH TOÁN - ANH : />
c Nguyễn Hồng Điệp


131



×