Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH-TỪ THÁNG 01/2015 ĐẾN THÁNG 06/2015 QUÝ I, II/2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.98 KB, 23 trang )

SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------<>--------------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TỪ THÁNG 01/2015 ĐẾN THÁNG 06/2015
QUÝ I, II/2015


Thành phố Hồ Chí Minh, 2015

2


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-SXD-QLKTXD ngày / /2015 của Sở Xây
dựng thành phố Hồ Chí Minh về việc Công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 1 đến
tháng 6; Quý I, II /2015).

I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây
dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng
được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công
trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy
lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) tại thành phố Hồ Chí Minh và bao gồm các loại
chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây
dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá


máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động
của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi
phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời
gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu
chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
3


Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời
điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động
của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi
phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài

(nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối
với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản
xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định
tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự
án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến
động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực
tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và
chi phí lán trại tạm).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu
đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự
điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính
đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi
phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản
ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu từ tháng 1 đến tháng 6; Quý I,
II/2015 (có xem xét so sánh giá VLXD do Sở Xây dựng, giá VLXD do Cục
Thống kê, giá VLXD trong dự toán được phê duyệt, giá VLXD ngoài thị
trường) so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2011.
4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng 1 đến tháng 6; Quý I, II/2015 đã được
tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy
4


định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh

nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức
khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; Mức lương tối thiểu vùng của
Thành Phố Hồ Chí Minh tính trong các chỉ số giá xây dựng thời điểm tính toán
được lấy theo mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày
22/08/2011 trong đó vùng I mức 2.000.000 đồng/người/tháng ; Mức lương tối
thiểu vùng của Thành Phố Hồ Chí Minh tính trong các chỉ số giá xây dựng thời
điểm gốc được tính bình quân theo mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định số
70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 trong đó vùng I mức 2.000.000
đồng/người/tháng và Nghị định 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 trong đó
vùng I mức 1.350.000 đồng/người/tháng ; Chí phí máy thi công xây dựng, các
chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình thời điểm gốc theo mặt bằng giá
xây dựng bình quân từ tháng 01/2011 đến tháng 12/2011, quý I, II, III, IV/2011
và năm 2011 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác
định dựa trên tỉ trọng tính toán theo phương pháp thống kê, tính toán từ những
hồ sơ dự toán đã được phê duyệt của các công trình đã được xây dựng trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh, các chi phí vật liệu xây dựng tính theo mặt bằng
giá vật liệu xây dựng bình quân từ tháng 1 đến tháng 6; Quý I, II/2015 trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các
khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2011 (gọi tắt là cơ
cấu chi phí năm 2011). Giá xây dựng công trình tính tại thời điểm năm 2011
được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được
biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (I XDCTbq) để tính toán chi phí
dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng
cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của
tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng
cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của

thời kỳ trước.

5


II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 6; QUÝ I,
II/2015
Bảng 1.
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT

Loại công trình

T1/2015

T2/2015

T3/2015

QI/2015

Công trình nhà chung cư thấp tầng

117,83

117,47

117,48


117,59

Công trình nhà chung cư cao tầng

118,32

118,24

118,26

118,27

Công trình nhà tái định cư

117,25

116,93

116,95

117,04

Công trình trường mầm non

117,49

117,30

117,34


117,38

Công trình trường tiểu học

114,41

114,02

114,07

114,17

Công trình trường trung học cơ sở

116,22

116,11

116,15

116,16

Công trình trường trung học phổ thông

118,55

118,45

118,49


118,50

Công trình tượng đài

117,17

116,83

116,85

116,95

Công trình đài tưởng niệm

121,10

120,72

120,71

120,84

Công trình trung tâm nghệ thuật

111,29

111,29

111,49


111,36

115,23

114,94

114,94

115,04

117,01

116,73

116,76

116,83

Bệnh viện đa khoa quận, huyện

115,93

115,64

115,75

115,77

Trung tâm y tế dự phòng


116,67

116,38

116,48

116,51

- Đường dây

118,27

117,97

117,99

118,08

- Trạm biến áp

108,24

107,87

108,18

108,10

I


CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

2

3

4

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Công trình thể thao
Công trình nhà thi đấu đa năng

5

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
Trụ sở UBND phường, xã

6

Công trình y tế

II


CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

6


III
1

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa

119,93

119,38

118,76

119,36

- Đường bê tông xi măng

118,68


118,60

118,54

118,61

- Cầu vượt qua đường

112,45

112,57

112,60

112,54

Cầu đơn giản 1 nhịp

114,05

113,87

113,89

113,94

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,81


116,79

116,66

116,75

112,85
113,41

112,58
113,36

112,70
113,33

112,71
113,37

114,85

114,81

114,79

114,82

1

Công trình cống
Công trình kênh bê tông xi măng

Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
Công trình mạng cấp nước

115,81

115,54

115,60

115,65

2

Công trình mạng thoát nước

115,47

116,88

114,90

115,75

3

Công trình chiếu sáng


119,54

121,47

119,25

120,09

2

IV
1
2
3
V

Công trình cầu

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

7


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT

Loại công trình


T4/2015

T5/2015

T6/2015

QII/2015

Công trình nhà chung cư thấp tầng

117,96

117,72

117,74

117,81

Công trình nhà chung cư cao tầng

118,36

118,39

118,41

118,39

Công trình nhà tái định cư


117,01

116,78

116,79

116,86

Công trình trường mầm non

117,52

117,49

117,52

117,51

Công trình trường tiểu học

114,66

114,48

114,52

114,55

Công trình trường trung học cơ sở


116,41

116,48

116,51

116,47

Công trình trường trung học phổ
thông

118,93

118,97

119,00

118,97

Công trình tượng đài

117,28

117,05

117,08

117,14

Công trình đài tưởng niệm


121,11

120,80

120,82

120,91

Công trình trung tâm nghệ thuật

111,91

112,35

112,51

112,26

115,31

115,17

115,19

115,22

117,16

117,03


117,06

117,08

Bệnh viện đa khoa quận, huyện

116,15

116,13

116,22

116,17

Trung tâm y tế dự phòng

116,89

116,89

116,97

116,91

- Đường dây

118,10

117,92


117,93

117,98

- Trạm biến áp

108,80

109,07

109,29

109,05

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

2

3

4

Công trình giáo dục


Công trình văn hóa

Công trình thể thao
Công trình nhà thi đấu đa năng

5

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
Trụ sở UBND phường, xã

6

Công trình y tế

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

8


III
1

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa

118,18

118,49

118,50

118,39

- Đường bê tông xi măng

118,51

118,69

118,70

118,63

- Cầu vượt qua đường

112,40

112,71

112,72


112,61

Cầu đơn giản 1 nhịp

113,75

113,75

113,77

113,76

Cầu liên tục nhiều nhịp

116,51

116,91

116,93

116,78

112,64
113,03

112,72
113,12

112,75
113,13


112,70
113,09

115,16

115,31

115,32

115,26

1

Công trình cống
Công trình kênh bê tông xi măng
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
Công trình mạng cấp nước

115,64

115,63

115,66

115,65


2

Công trình mạng thoát nước

115,27

117,27

115,48

116,01

3

Công trình chiếu sáng

119,65

121,67

119,48

120,27

2

IV
1
2
3

V

Công trình cầu

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

9


Bảng 2.
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT

Loại công trình

T1/2015

T2/2015

T3/2015

QI/2015

Công trình nhà chung cư thấp tầng

117,76

117,73


117,72

117,74

Công trình nhà chung cư cao tầng

118,45

118,41

118,41

118,43

Công trình nhà tái định cư

116,70

116,66

116,66

116,67

Công trình trường mầm non

118,12

118,12


118,10

118,11

Công trình trường tiểu học

114,36

114,33

114,32

114,33

Công trình trường trung học cơ sở
Công trình trường trung học phổ
thông

116,77

116,75

116,74

116,75

119,36

119,35


119,35

119,35

Công trình tượng đài

117,09

117,08

117,07

117,08

Công trình đài tưởng niệm

121,26

121,25

121,23

121,25

Công trình trung tâm nghệ thuật

116,15

116,10


116,09

116,11

Công trình nhà thi đấu đa năng

114,62

114,58

114,55

114,58

Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã

117,23

117,19

117,19

117,21

119,30
119,80


119,28
119,77

119,26
119,76

119,28
119,78

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

2

3

4

5

6

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa


Công trình thể thao

Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
Trung tâm y tế dự phòng

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng
- Đường dây

117,82

117,82

117,82

117,82

- Trạm biến áp

113,90

113,88


113,85

113,87

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

10


1

2

IV

Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
-Đường bê tông xi măng

119,85

119,42

118,68

119,32


118,39

118,34

118,25

118,33

- Cầu vượt qua đường

111,30

111,20

111,22

111,24

Cầu đơn giản 1 nhịp

112,98

112,88

112,89

112,92

Cầu liên tục nhiều nhịp


116,29

116,02

115,86

116,05

Công trình cầu

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1

Công trình cống

111,54

111,33

111,46

111,45

2

Công trình kênh bê tông xi măng
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

112,11

112,06

112,02

112,06

113,83

113,77

113,74

113,78

1

Công trình mạng cấp nước

115,25

115,10

115,15

115,16


2

Công trình mạng thoát nước

114,60

114,17

114,04

114,27

3

Công trình chiếu sáng

119,37

119,28

119,33

119,33

3
V

11



CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT

Loại công trình

T4/2015

T5/2015

T6/2015

QII/2015

Công trình nhà chung cư thấp tầng

117,85

117,90

117,90

117,88

Công trình nhà chung cư cao tầng

118,43

118,47


118,48

118,46

Công trình nhà tái định cư

116,37

116,40

116,41

116,39

Công trình trường mầm non

118,01

118,10

118,10

118,07

Công trình trường tiểu học

114,51

114,60


114,61

114,57

Công trình trường trung học cơ sở
Công trình trường trung học phổ
thông

116,84

116,94

116,94

116,91

119,71

119,79

119,79

119,77

Công trình tượng đài

117,11

117,15


117,15

117,14

Công trình đài tưởng niệm

121,22

121,26

121,26

121,25

Công trình trung tâm nghệ thuật

116,41

116,48

116,49

116,46

Công trình nhà thi đấu đa năng

114,64

114,71


114,71

114,68

Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã

117,30

117,36

117,37

117,35

119,20
119,74

119,25
119,85

119,25
119,85

119,23
119,81

I


CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

2

3

4

5

6

Công trình giáo dục

Công trình văn hóa

Công trình thể thao

Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
Trung tâm y tế dự phòng

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP


1

Công trình năng lượng
- Đường dây

117,57

117,65

117,66

117,63

- Trạm biến áp

112,85

113,13

113,14

113,04

III
1

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
12



- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
-Đường bê tông xi măng
2

IV

117,78

118,31

118,31

118,13

118,16

118,36

118,37

118,30

- Cầu vượt qua đường

111,22

111,30


111,31

111,28

Cầu đơn giản 1 nhịp

112,60

112,67

112,68

112,65

Cầu liên tục nhiều nhịp

115,91

116,10

116,11

116,04

Công trình cầu

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1


Công trình cống

111,26

111,42

111,45

111,38

2

Công trình kênh bê tông xi măng
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

111,61

111,71

111,71

111,68

114,17

114,30


114,30

114,26

1

Công trình mạng cấp nước

114,99

115,10

115,12

115,07

2

Công trình mạng thoát nước

114,33

114,62

114,65

114,54

3


Công trình chiếu sáng

119,46

119,52

119,53

119,50

3
V

13


Bảng 3.
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT

Loại công trình

T1/2015
Vật
liệu

I


CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

2

3

4

Công trình nhà chung cư thấp tầng

110,43

Công trình nhà chung cư cao tầng

113,26

Công trình nhà tái định cư

107,77

Công trình trường mầm non

110,40

Công trình trường tiểu học


108,93

Công trình trường trung học cơ sở

110,99

Công trình trường trung học phổ
thông

111,97

Vật
liệu

105,70 110,43
105,70 113,26
105,70 107,78

Nhân
công

132,2
3
132,2
3
132,2
3

Máy

TC

104,80
104,80
104,80

132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,70 110,42
105,70 108,93
105,70 111,00
105,70 111,99

132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

104,80

104,80
104,80
104,80

Công trình văn hóa
Công trình tượng đài

115,21

Công trình đài tưởng niệm

110,10

Công trình trung tâm nghệ thuật

111,51

132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,70 115,21
105,70 110,10
105,70 111,50

132,2
3

132,2
3
132,2
3

104,80
104,80
104,80

Công trình thể thao
110,03

132,2
3

105,70 110,01

132,2
3

104,80

109,59

132,2
3

105,70 109,60

132,2

3

104,80

Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã

6

132,2
3
132,2
3
132,2
3

Máy
TC

Công trình giáo dục

Công trình nhà thi đấu đa năng
5

Nhân
công

T2/2015


Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện

114,46

Trung tâm y tế dự phòng

114,76

132,2
3
132,2
3

105,70 114,46
105,70 114,77

132,2
3
132,2
3

14

104,80
104,80


II


CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng
- Đường dây

114,34

- Trạm biến áp

107,30

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
- Đường bê tông xi măng

2

IV

118,01
116,50


- Cầu vượt qua đường

106,94

Cầu đơn giản 1 nhịp

103,29

Cầu liên tục nhiều nhịp

113,44

105,70 107,33

105,70 117,51
105,70 116,47

132,2
3
132,2
3

132,2
3
132,2
3

104,80
104,80


104,80
104,80

132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,70 106,93
105,70 103,27
105,70 113,23

132,2
3
132,2
3
132,2
3

104,80
104,80
104,80

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình cống

108,94


2

Công trình kênh bê tông xi măng

106,75

V

132,2
3
132,2
3

105,70 114,35

Công trình cầu

1

3

132,2
3
132,2
3

Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

109,17

1

Công trình mạng cấp nước

112,34

2

Công trình mạng thoát nước

113,77

3

Công trình chiếu sáng

116,17

132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

132,2
3
132,2
3

105,70 108,96
105,70 106,73
105,70 109,15

105,70 112,32
105,70 113,47
105,70 116,17

132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

15

104,80
104,80

104,80

104,80
104,80
104,80


CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT

Loại công trình

T3/2015
Vật
liệu

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

2

3


4

Công trình nhà chung cư thấp tầng

110,38

Công trình nhà chung cư cao tầng

113,22

Công trình nhà tái định cư

107,74

Công trình trường mầm non

110,38

Công trình trường tiểu học

108,89

Công trình trường trung học cơ sở

110,95

Công trình trường trung học phổ
thông

111,96


II

Vật
liệu

Nhân
công

Máy
TC

105,40 110,41

132,23

105,3

105,40 113,25

132,23

105,3

105,40 107,76

132,23

105,3


132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,40

110,4

132,23

105,3

105,40 108,92

132,23

105,3

105,40 110,98

132,23

105,3

105,40 111,97


132,23

105,3

105,40

115,2

132,23

105,3

105,40 110,09

132,23

105,3

105,40 111,49

132,23

105,3

132,23

105,3

Công trình văn hóa

Công trình tượng đài

115,19

Công trình đài tưởng niệm

110,05

Công trình trung tâm nghệ thuật

111,45

132,2
3
132,2
3
132,2
3

Công trình thể thao
109,95

132,2
3

105,40

109,55

132,2

3

105,40 109,58

132,23

105,3

105,40 114,44

132,23

105,3

105,40 114,75

132,23

105,3

110

Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã

6

132,2
3

132,2
3
132,2
3

Máy
TC

Công trình giáo dục

Công trình nhà thi đấu đa năng
5

Nhân
công

QI/2015

Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện

114,41

Trung tâm y tế dự phòng

114,72

132,2
3
132,2

3

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
16


1

Công trình năng lượng
- Đường dây

114,35

- Trạm biến áp

107,25

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
- Đường bê tông xi măng

2


IV

116,43
116,34

- Cầu vượt qua đường

106,87

Cầu đơn giản 1 nhịp

103,19

Cầu liên tục nhiều nhịp

112,82

132,23

105,3

105,40 107,29

132,23

105,3

105,40 117,31

132,23


105,3

105,40 116,44

132,23

105,3

132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,40 106,91

132,23

105,3

105,40 103,25

132,23

105,3

105,40 113,16


132,23

105,3

105,40 108,94

132,23

105,3

105,40 106,71

132,23

105,3

105,40 109,13

132,23

105,3

105,40

112,3

132,23

105,3


105,40 113,36

132,23

105,3

105,40 116,17

132,23

105,3

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình cống

108,93

2

Công trình kênh bê tông xi măng

106,64

V

132,2
3
132,2
3


105,40 114,35

Công trình cầu

1

3

132,2
3
132,2
3

Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

109,07

1

Công trình mạng cấp nước

112,25

2

Công trình mạng thoát nước


112,83

3

Công trình chiếu sáng

116,16

132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

17


CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT

Loại công trình


I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở
Công trình nhà chung cư thấp tầng
Công trình nhà chung cư cao tầng
Công trình nhà tái định cư

2

Công trình trường tiểu học
Công trình trường trung học cơ sở
Công trình trường trung học phổ
thông

Công trình đài tưởng niệm
Công trình trung tâm nghệ thuật

110,2
3
109,1
4
111,0
9
112,5
6


132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,70
105,70

Nhân
công

110,6
4
113,2
8

132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,70 107,25


Máy
TC

105,90
105,90
105,90

105,70
105,70
105,70
105,70

110,3
6
109,2
6
111,2
2
112,6
7

132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3


105,90
105,90
105,90
105,90

110,0
3
111,8
8

132,2
3
132,2
3
132,2
3

110,0
6

132,2
3

109,7
1

132,2
3

114,3

1
114,6
8

132,2
3
132,2
3

115,24

110,1
1
111,9
6

132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,70

110,1
4

132,2
3


105,90

105,70

109,8
0

132,2
3

105,90

114,3
8
114,8
3

132,2
3
132,2
3

105,70 115,28
105,70
105,70

105,90
105,90
105,90


Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
Trung tâm y tế dự phòng

II

132,2
3
132,2
3
132,2
3

Vật
liệu

Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã

6

110,5
7
113,2
2
107,2
1


Máy
TC

Công trình thể thao
Công trình nhà thi đấu đa năng

5

Nhân
công

Công trình văn hóa
Công trình tượng đài

4

Vật
liệu

T5/2015

Công trình giáo dục
Công trình trường mầm non

3

T4/2015

105,70
105,70


CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
18

105,90
105,90


1

Công trình năng lượng
- Đường dây

114,0
1

- Trạm biến áp

105,80

III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1

Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa


115,1
5
116,2
2

132,2
3
132,2
3

- Cầu vượt qua đường

106,8
4

Cầu đơn giản 1 nhịp

102,62

Cầu liên tục nhiều nhịp

112,8
3

132,2
3
132,2
3
132,2
3


108,4
8
106,0
9
109,6
3

132,2
3
132,2
3
132,2
3

111,9
4
113,2
2
116,3
2

132,2
3
132,2
3
132,2
3

- Đường bê tông xi măng

2

IV

105,70

105,70
105,70

114,1
2
106,2
0

132,2
3
132,2
3

115,8
6
116,4
6

132,2
3
132,2
3

106,9

2
102,7
1
113,0
7

132,2
3
132,2
3
132,2
3

108,6
6
106,2
1
109,7
9

132,2
3
132,2
3
132,2
3

112,0
7
113,6

8
116,3
7

132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,90
105,90

105,90
105,90

105,70
105,70
105,70

105,90
105,90
105,90

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình cống

2


Công trình kênh bê tông xi măng

V

105,70

Công trình cầu

1

3

132,2
3
132,2
3

Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

1

Công trình mạng cấp nước

2

Công trình mạng thoát nước


3

Công trình chiếu sáng

105,70
105,70
105,70

105,70
105,70
105,70

19

105,90
105,90
105,90

105,90
105,90
105,90


STT

Loại công trình

T6/2015
Vật
liệu


I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1

Công trình nhà ở

2

3

4

Công trình nhà chung cư thấp tầng

110,64

Công trình nhà chung cư cao tầng

113,28

Công trình nhà tái định cư

107,25

Công trình trường mầm non

110,36


Công trình trường tiểu học

109,26

Công trình trường trung học cơ sở

111,22

Công trình trường trung học phổ
thông

112,67

106,00
106,00

Vật
liệu

Nhân
công

110,6
1
113,2
6

132,2
3

132,2
3
132,2
3

106,00 107,24

Máy
TC

105,87
105,87
105,87

132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

106,00

110,3
1

106,00 109,22
106,00

106,00

111,1
8
112,6
3

132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

105,87
105,87
105,87
105,87

Công trình văn hóa
Công trình tượng đài

115,28

Công trình đài tưởng niệm

110,11


Công trình trung tâm nghệ thuật

111,96

132,2
3
132,2
3
132,2
3

110,0
8
111,9
3

132,2
3
132,2
3
132,2
3

106,00 115,27
106,00
106,00

105,87
105,87
105,87


Công trình thể thao
110,14

132,2
3

106,00

110,1
1

132,2
3

105,87

109,80

132,2
3

106,00

109,7
7

132,2
3


105,87

114,3
6
114,7
8

132,2
3
132,2
3

114,0
9

132,2
3

Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã

6

132,2
3
132,2
3
132,2
3


Máy
TC

Công trình giáo dục

Công trình nhà thi đấu đa năng
5

Nhân
công

QII/2015

Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện

114,38

Trung tâm y tế dự phòng

114,83

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1

Công trình năng lượng

- Đường dây

114,12

132,2
3
132,2
3

132,2
3

106,00
106,00

106,00

20

105,87
105,87

105,87


- Trạm biến áp
III

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG


1

Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
- Đường bê tông xi măng

2

IV

106,20

115,86
116,46

- Cầu vượt qua đường

106,92

Cầu đơn giản 1 nhịp

102,71

Cầu liên tục nhiều nhịp

113,07

106,00
106,00


106,0
7

132,2
3

115,6
2
116,3
8

132,2
3
132,2
3

106,8
9
102,6
8
112,9
9

132,2
3
132,2
3
132,2
3


105,87

105,87
105,87

132,2
3
132,2
3
132,2
3

106,00
106,00
106,00

105,87
105,87
105,87

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình cống

108,66

2

Công trình kênh bê tông xi măng


106,21

V

132,2
3
132,2
3

106,00

Công trình cầu

1

3

132,2
3

Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT

109,79

1

Công trình mạng cấp nước


112,07

2

Công trình mạng thoát nước

113,68

3

Công trình chiếu sáng

116,37

132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3

106,00
106,00

106,00

106,00
106,00
106,00

106,1
7
109,7
4

132,2
3
132,2
3
132,2
3

112,0
3
113,5
3
116,3
5

132,2
3
132,2
3
132,2

3

108,6

21

105,87
105,87
105,87

105,87
105,87
105,87


Bảng 4.
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính: %
STT

Loại vật liệu

T1/2015 T2/2015 T3/2015

QI/2015

1

Cát xây dựng


119,17

119,40

119,40

119,33

2

Đá xây dựng

126,57

126,57

126,57

126,57

3

Xi măng

113,91

113,91

113,91


113,91

4

Thép xây dựng

95,31

95,31

95,31

95,31

5

Gạch không nung

99,92

99,92

99,92

99,92

6

Gạch xây


97,50

97,50

97,50

97,50

7

Gạch lát

116,39

116,39

116,39

116,39

8

Gỗ xây dựng

99,69

99,89

99,69


99,76

9

Kính xây dựng

146,86

146,86

146,86

146,86

10

Sơn và vật liệu sơn

129,40

129,40

129,40

129,40

11

Vật liệu tấm lợp, bao che


99,83

99,83

99,83

99,83

12

Vật tư đường ống nước

110,24

110,24

110,24

110,24

13

Nhựa đường

120,99

119,56

116,72


119,09

14

Vật tư ngành điện

116,97

116,97

116,97

116,97

15

Bê tông thương phẩm

124,12

124,12

124,12

124,12

16

Cọc bê tông cốt thép


109,50

109,50

109,50

109,50

17

Cừ tràm

109,04

109,04

109,04

109,04

18

Vải địa kỹ thuật

121,42

121,42

121,42


121,42

19

Vật liệu chống thấm

107,78

107,78

107,78

107,78

22


CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính: %
STT

Loại vật liệu

T4/2015

T5/2015 T6/2015 QII/2015

1


Cát xây dựng

113,29

115,30

115,30

114,63

2

Đá xây dựng

126,57

126,57

126,57

126,57

3

Xi măng

114,12

114,12


114,12

114,12

4

Thép xây dựng

95,31

95,31

95,31

95,31

5

Gạch không nung

99,92

99,92

99,92

99,92

6


Gạch xây

116,38

116,38

116,38

116,38

7

Gạch lát

116,39

116,39

116,39

116,39

8

Gỗ xây dựng

88,28

88,28


88,28

88,28

9

Kính xây dựng

146,86

146,86

146,86

146,86

10

Sơn và vật liệu sơn

129,40

129,40

129,40

129,40

11


Vật liệu tấm lợp, bao che

99,83

99,83

99,83

99,83

12

Vật tư đường ống nước

110,24

110,24

110,24

110,24

13

Nhựa đường

116,72

118,14


118,14

117,67

14

Vật tư ngành điện

117,12

117,12

117,12

117,12

15

Bê tông thương phẩm

124,12

124,12

124,12

124,12

16


Cọc bê tông cốt thép

109,50

109,50

109,50

109,50

17

Cừ tràm

128,97

128,97

128,97

128,97

18

Vải địa kỹ thuật

113,32

113,32


113,32

113,32

19

Vật liệu chống thấm

107,78

107,78

107,78

107,78

23



×