SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------<>--------------
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TỪ THÁNG 01/2015 ĐẾN THÁNG 06/2015
QUÝ I, II/2015
Thành phố Hồ Chí Minh, 2015
2
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-SXD-QLKTXD ngày / /2015 của Sở Xây
dựng thành phố Hồ Chí Minh về việc Công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 1 đến
tháng 6; Quý I, II /2015).
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây
dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số gía xây dựng
được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công
trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy
lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) tại thành phố Hồ Chí Minh và bao gồm các loại
chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây
dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá
máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động
của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi
phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời
gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu
chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
3
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời
điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động
của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi
phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài
(nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối
với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản
xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định
tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự
án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến
động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực
tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và
chi phí lán trại tạm).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu
đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự
điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính
đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi
phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản
ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu từ tháng 1 đến tháng 6; Quý I,
II/2015 (có xem xét so sánh giá VLXD do Sở Xây dựng, giá VLXD do Cục
Thống kê, giá VLXD trong dự toán được phê duyệt, giá VLXD ngoài thị
trường) so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2011.
4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng 1 đến tháng 6; Quý I, II/2015 đã được
tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy
4
định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức
khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; Mức lương tối thiểu vùng của
Thành Phố Hồ Chí Minh tính trong các chỉ số giá xây dựng thời điểm tính toán
được lấy theo mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày
22/08/2011 trong đó vùng I mức 2.000.000 đồng/người/tháng ; Mức lương tối
thiểu vùng của Thành Phố Hồ Chí Minh tính trong các chỉ số giá xây dựng thời
điểm gốc được tính bình quân theo mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định số
70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 trong đó vùng I mức 2.000.000
đồng/người/tháng và Nghị định 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 trong đó
vùng I mức 1.350.000 đồng/người/tháng ; Chí phí máy thi công xây dựng, các
chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình thời điểm gốc theo mặt bằng giá
xây dựng bình quân từ tháng 01/2011 đến tháng 12/2011, quý I, II, III, IV/2011
và năm 2011 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác
định dựa trên tỉ trọng tính toán theo phương pháp thống kê, tính toán từ những
hồ sơ dự toán đã được phê duyệt của các công trình đã được xây dựng trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh, các chi phí vật liệu xây dựng tính theo mặt bằng
giá vật liệu xây dựng bình quân từ tháng 1 đến tháng 6; Quý I, II/2015 trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các
khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2011 (gọi tắt là cơ
cấu chi phí năm 2011). Giá xây dựng công trình tính tại thời điểm năm 2011
được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được
biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (I XDCTbq) để tính toán chi phí
dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng
cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của
tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng
cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của
thời kỳ trước.
5
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 6; QUÝ I,
II/2015
Bảng 1.
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT
Loại công trình
T1/2015
T2/2015
T3/2015
QI/2015
Công trình nhà chung cư thấp tầng
117,83
117,47
117,48
117,59
Công trình nhà chung cư cao tầng
118,32
118,24
118,26
118,27
Công trình nhà tái định cư
117,25
116,93
116,95
117,04
Công trình trường mầm non
117,49
117,30
117,34
117,38
Công trình trường tiểu học
114,41
114,02
114,07
114,17
Công trình trường trung học cơ sở
116,22
116,11
116,15
116,16
Công trình trường trung học phổ thông
118,55
118,45
118,49
118,50
Công trình tượng đài
117,17
116,83
116,85
116,95
Công trình đài tưởng niệm
121,10
120,72
120,71
120,84
Công trình trung tâm nghệ thuật
111,29
111,29
111,49
111,36
115,23
114,94
114,94
115,04
117,01
116,73
116,76
116,83
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
115,93
115,64
115,75
115,77
Trung tâm y tế dự phòng
116,67
116,38
116,48
116,51
- Đường dây
118,27
117,97
117,99
118,08
- Trạm biến áp
108,24
107,87
108,18
108,10
I
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
2
3
4
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình thể thao
Công trình nhà thi đấu đa năng
5
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
Trụ sở UBND phường, xã
6
Công trình y tế
II
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
6
III
1
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
119,93
119,38
118,76
119,36
- Đường bê tông xi măng
118,68
118,60
118,54
118,61
- Cầu vượt qua đường
112,45
112,57
112,60
112,54
Cầu đơn giản 1 nhịp
114,05
113,87
113,89
113,94
Cầu liên tục nhiều nhịp
116,81
116,79
116,66
116,75
112,85
113,41
112,58
113,36
112,70
113,33
112,71
113,37
114,85
114,81
114,79
114,82
1
Công trình cống
Công trình kênh bê tông xi măng
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
Công trình mạng cấp nước
115,81
115,54
115,60
115,65
2
Công trình mạng thoát nước
115,47
116,88
114,90
115,75
3
Công trình chiếu sáng
119,54
121,47
119,25
120,09
2
IV
1
2
3
V
Công trình cầu
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT
Loại công trình
T4/2015
T5/2015
T6/2015
QII/2015
Công trình nhà chung cư thấp tầng
117,96
117,72
117,74
117,81
Công trình nhà chung cư cao tầng
118,36
118,39
118,41
118,39
Công trình nhà tái định cư
117,01
116,78
116,79
116,86
Công trình trường mầm non
117,52
117,49
117,52
117,51
Công trình trường tiểu học
114,66
114,48
114,52
114,55
Công trình trường trung học cơ sở
116,41
116,48
116,51
116,47
Công trình trường trung học phổ
thông
118,93
118,97
119,00
118,97
Công trình tượng đài
117,28
117,05
117,08
117,14
Công trình đài tưởng niệm
121,11
120,80
120,82
120,91
Công trình trung tâm nghệ thuật
111,91
112,35
112,51
112,26
115,31
115,17
115,19
115,22
117,16
117,03
117,06
117,08
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
116,15
116,13
116,22
116,17
Trung tâm y tế dự phòng
116,89
116,89
116,97
116,91
- Đường dây
118,10
117,92
117,93
117,98
- Trạm biến áp
108,80
109,07
109,29
109,05
I
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
2
3
4
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình thể thao
Công trình nhà thi đấu đa năng
5
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
Trụ sở UBND phường, xã
6
Công trình y tế
II
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
8
III
1
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
118,18
118,49
118,50
118,39
- Đường bê tông xi măng
118,51
118,69
118,70
118,63
- Cầu vượt qua đường
112,40
112,71
112,72
112,61
Cầu đơn giản 1 nhịp
113,75
113,75
113,77
113,76
Cầu liên tục nhiều nhịp
116,51
116,91
116,93
116,78
112,64
113,03
112,72
113,12
112,75
113,13
112,70
113,09
115,16
115,31
115,32
115,26
1
Công trình cống
Công trình kênh bê tông xi măng
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
Công trình mạng cấp nước
115,64
115,63
115,66
115,65
2
Công trình mạng thoát nước
115,27
117,27
115,48
116,01
3
Công trình chiếu sáng
119,65
121,67
119,48
120,27
2
IV
1
2
3
V
Công trình cầu
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
9
Bảng 2.
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT
Loại công trình
T1/2015
T2/2015
T3/2015
QI/2015
Công trình nhà chung cư thấp tầng
117,76
117,73
117,72
117,74
Công trình nhà chung cư cao tầng
118,45
118,41
118,41
118,43
Công trình nhà tái định cư
116,70
116,66
116,66
116,67
Công trình trường mầm non
118,12
118,12
118,10
118,11
Công trình trường tiểu học
114,36
114,33
114,32
114,33
Công trình trường trung học cơ sở
Công trình trường trung học phổ
thông
116,77
116,75
116,74
116,75
119,36
119,35
119,35
119,35
Công trình tượng đài
117,09
117,08
117,07
117,08
Công trình đài tưởng niệm
121,26
121,25
121,23
121,25
Công trình trung tâm nghệ thuật
116,15
116,10
116,09
116,11
Công trình nhà thi đấu đa năng
114,62
114,58
114,55
114,58
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã
117,23
117,19
117,19
117,21
119,30
119,80
119,28
119,77
119,26
119,76
119,28
119,78
I
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
2
3
4
5
6
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình thể thao
Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
Trung tâm y tế dự phòng
II
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
- Đường dây
117,82
117,82
117,82
117,82
- Trạm biến áp
113,90
113,88
113,85
113,87
III
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
10
1
2
IV
Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
-Đường bê tông xi măng
119,85
119,42
118,68
119,32
118,39
118,34
118,25
118,33
- Cầu vượt qua đường
111,30
111,20
111,22
111,24
Cầu đơn giản 1 nhịp
112,98
112,88
112,89
112,92
Cầu liên tục nhiều nhịp
116,29
116,02
115,86
116,05
Công trình cầu
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1
Công trình cống
111,54
111,33
111,46
111,45
2
Công trình kênh bê tông xi măng
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
112,11
112,06
112,02
112,06
113,83
113,77
113,74
113,78
1
Công trình mạng cấp nước
115,25
115,10
115,15
115,16
2
Công trình mạng thoát nước
114,60
114,17
114,04
114,27
3
Công trình chiếu sáng
119,37
119,28
119,33
119,33
3
V
11
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT
Loại công trình
T4/2015
T5/2015
T6/2015
QII/2015
Công trình nhà chung cư thấp tầng
117,85
117,90
117,90
117,88
Công trình nhà chung cư cao tầng
118,43
118,47
118,48
118,46
Công trình nhà tái định cư
116,37
116,40
116,41
116,39
Công trình trường mầm non
118,01
118,10
118,10
118,07
Công trình trường tiểu học
114,51
114,60
114,61
114,57
Công trình trường trung học cơ sở
Công trình trường trung học phổ
thông
116,84
116,94
116,94
116,91
119,71
119,79
119,79
119,77
Công trình tượng đài
117,11
117,15
117,15
117,14
Công trình đài tưởng niệm
121,22
121,26
121,26
121,25
Công trình trung tâm nghệ thuật
116,41
116,48
116,49
116,46
Công trình nhà thi đấu đa năng
114,64
114,71
114,71
114,68
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã
117,30
117,36
117,37
117,35
119,20
119,74
119,25
119,85
119,25
119,85
119,23
119,81
I
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
2
3
4
5
6
Công trình giáo dục
Công trình văn hóa
Công trình thể thao
Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
Trung tâm y tế dự phòng
II
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
- Đường dây
117,57
117,65
117,66
117,63
- Trạm biến áp
112,85
113,13
113,14
113,04
III
1
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình đường bộ
12
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
-Đường bê tông xi măng
2
IV
117,78
118,31
118,31
118,13
118,16
118,36
118,37
118,30
- Cầu vượt qua đường
111,22
111,30
111,31
111,28
Cầu đơn giản 1 nhịp
112,60
112,67
112,68
112,65
Cầu liên tục nhiều nhịp
115,91
116,10
116,11
116,04
Công trình cầu
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1
Công trình cống
111,26
111,42
111,45
111,38
2
Công trình kênh bê tông xi măng
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
111,61
111,71
111,71
111,68
114,17
114,30
114,30
114,26
1
Công trình mạng cấp nước
114,99
115,10
115,12
115,07
2
Công trình mạng thoát nước
114,33
114,62
114,65
114,54
3
Công trình chiếu sáng
119,46
119,52
119,53
119,50
3
V
13
Bảng 3.
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT
Loại công trình
T1/2015
Vật
liệu
I
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
2
3
4
Công trình nhà chung cư thấp tầng
110,43
Công trình nhà chung cư cao tầng
113,26
Công trình nhà tái định cư
107,77
Công trình trường mầm non
110,40
Công trình trường tiểu học
108,93
Công trình trường trung học cơ sở
110,99
Công trình trường trung học phổ
thông
111,97
Vật
liệu
105,70 110,43
105,70 113,26
105,70 107,78
Nhân
công
132,2
3
132,2
3
132,2
3
Máy
TC
104,80
104,80
104,80
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,70 110,42
105,70 108,93
105,70 111,00
105,70 111,99
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
104,80
104,80
104,80
104,80
Công trình văn hóa
Công trình tượng đài
115,21
Công trình đài tưởng niệm
110,10
Công trình trung tâm nghệ thuật
111,51
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,70 115,21
105,70 110,10
105,70 111,50
132,2
3
132,2
3
132,2
3
104,80
104,80
104,80
Công trình thể thao
110,03
132,2
3
105,70 110,01
132,2
3
104,80
109,59
132,2
3
105,70 109,60
132,2
3
104,80
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã
6
132,2
3
132,2
3
132,2
3
Máy
TC
Công trình giáo dục
Công trình nhà thi đấu đa năng
5
Nhân
công
T2/2015
Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
114,46
Trung tâm y tế dự phòng
114,76
132,2
3
132,2
3
105,70 114,46
105,70 114,77
132,2
3
132,2
3
14
104,80
104,80
II
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
- Đường dây
114,34
- Trạm biến áp
107,30
III
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1
Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
- Đường bê tông xi măng
2
IV
118,01
116,50
- Cầu vượt qua đường
106,94
Cầu đơn giản 1 nhịp
103,29
Cầu liên tục nhiều nhịp
113,44
105,70 107,33
105,70 117,51
105,70 116,47
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
104,80
104,80
104,80
104,80
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,70 106,93
105,70 103,27
105,70 113,23
132,2
3
132,2
3
132,2
3
104,80
104,80
104,80
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình cống
108,94
2
Công trình kênh bê tông xi măng
106,75
V
132,2
3
132,2
3
105,70 114,35
Công trình cầu
1
3
132,2
3
132,2
3
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
109,17
1
Công trình mạng cấp nước
112,34
2
Công trình mạng thoát nước
113,77
3
Công trình chiếu sáng
116,17
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,70 108,96
105,70 106,73
105,70 109,15
105,70 112,32
105,70 113,47
105,70 116,17
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
15
104,80
104,80
104,80
104,80
104,80
104,80
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT
Loại công trình
T3/2015
Vật
liệu
I
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
2
3
4
Công trình nhà chung cư thấp tầng
110,38
Công trình nhà chung cư cao tầng
113,22
Công trình nhà tái định cư
107,74
Công trình trường mầm non
110,38
Công trình trường tiểu học
108,89
Công trình trường trung học cơ sở
110,95
Công trình trường trung học phổ
thông
111,96
II
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
TC
105,40 110,41
132,23
105,3
105,40 113,25
132,23
105,3
105,40 107,76
132,23
105,3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,40
110,4
132,23
105,3
105,40 108,92
132,23
105,3
105,40 110,98
132,23
105,3
105,40 111,97
132,23
105,3
105,40
115,2
132,23
105,3
105,40 110,09
132,23
105,3
105,40 111,49
132,23
105,3
132,23
105,3
Công trình văn hóa
Công trình tượng đài
115,19
Công trình đài tưởng niệm
110,05
Công trình trung tâm nghệ thuật
111,45
132,2
3
132,2
3
132,2
3
Công trình thể thao
109,95
132,2
3
105,40
109,55
132,2
3
105,40 109,58
132,23
105,3
105,40 114,44
132,23
105,3
105,40 114,75
132,23
105,3
110
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã
6
132,2
3
132,2
3
132,2
3
Máy
TC
Công trình giáo dục
Công trình nhà thi đấu đa năng
5
Nhân
công
QI/2015
Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
114,41
Trung tâm y tế dự phòng
114,72
132,2
3
132,2
3
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
16
1
Công trình năng lượng
- Đường dây
114,35
- Trạm biến áp
107,25
III
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1
Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
- Đường bê tông xi măng
2
IV
116,43
116,34
- Cầu vượt qua đường
106,87
Cầu đơn giản 1 nhịp
103,19
Cầu liên tục nhiều nhịp
112,82
132,23
105,3
105,40 107,29
132,23
105,3
105,40 117,31
132,23
105,3
105,40 116,44
132,23
105,3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,40 106,91
132,23
105,3
105,40 103,25
132,23
105,3
105,40 113,16
132,23
105,3
105,40 108,94
132,23
105,3
105,40 106,71
132,23
105,3
105,40 109,13
132,23
105,3
105,40
112,3
132,23
105,3
105,40 113,36
132,23
105,3
105,40 116,17
132,23
105,3
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình cống
108,93
2
Công trình kênh bê tông xi măng
106,64
V
132,2
3
132,2
3
105,40 114,35
Công trình cầu
1
3
132,2
3
132,2
3
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
109,07
1
Công trình mạng cấp nước
112,25
2
Công trình mạng thoát nước
112,83
3
Công trình chiếu sáng
116,16
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
17
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính : %
STT
Loại công trình
I
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
Công trình nhà chung cư thấp tầng
Công trình nhà chung cư cao tầng
Công trình nhà tái định cư
2
Công trình trường tiểu học
Công trình trường trung học cơ sở
Công trình trường trung học phổ
thông
Công trình đài tưởng niệm
Công trình trung tâm nghệ thuật
110,2
3
109,1
4
111,0
9
112,5
6
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,70
105,70
Nhân
công
110,6
4
113,2
8
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,70 107,25
Máy
TC
105,90
105,90
105,90
105,70
105,70
105,70
105,70
110,3
6
109,2
6
111,2
2
112,6
7
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,90
105,90
105,90
105,90
110,0
3
111,8
8
132,2
3
132,2
3
132,2
3
110,0
6
132,2
3
109,7
1
132,2
3
114,3
1
114,6
8
132,2
3
132,2
3
115,24
110,1
1
111,9
6
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,70
110,1
4
132,2
3
105,90
105,70
109,8
0
132,2
3
105,90
114,3
8
114,8
3
132,2
3
132,2
3
105,70 115,28
105,70
105,70
105,90
105,90
105,90
Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
Trung tâm y tế dự phòng
II
132,2
3
132,2
3
132,2
3
Vật
liệu
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã
6
110,5
7
113,2
2
107,2
1
Máy
TC
Công trình thể thao
Công trình nhà thi đấu đa năng
5
Nhân
công
Công trình văn hóa
Công trình tượng đài
4
Vật
liệu
T5/2015
Công trình giáo dục
Công trình trường mầm non
3
T4/2015
105,70
105,70
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
18
105,90
105,90
1
Công trình năng lượng
- Đường dây
114,0
1
- Trạm biến áp
105,80
III
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1
Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
115,1
5
116,2
2
132,2
3
132,2
3
- Cầu vượt qua đường
106,8
4
Cầu đơn giản 1 nhịp
102,62
Cầu liên tục nhiều nhịp
112,8
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
108,4
8
106,0
9
109,6
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
111,9
4
113,2
2
116,3
2
132,2
3
132,2
3
132,2
3
- Đường bê tông xi măng
2
IV
105,70
105,70
105,70
114,1
2
106,2
0
132,2
3
132,2
3
115,8
6
116,4
6
132,2
3
132,2
3
106,9
2
102,7
1
113,0
7
132,2
3
132,2
3
132,2
3
108,6
6
106,2
1
109,7
9
132,2
3
132,2
3
132,2
3
112,0
7
113,6
8
116,3
7
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,90
105,90
105,90
105,90
105,70
105,70
105,70
105,90
105,90
105,90
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình cống
2
Công trình kênh bê tông xi măng
V
105,70
Công trình cầu
1
3
132,2
3
132,2
3
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
1
Công trình mạng cấp nước
2
Công trình mạng thoát nước
3
Công trình chiếu sáng
105,70
105,70
105,70
105,70
105,70
105,70
19
105,90
105,90
105,90
105,90
105,90
105,90
STT
Loại công trình
T6/2015
Vật
liệu
I
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1
Công trình nhà ở
2
3
4
Công trình nhà chung cư thấp tầng
110,64
Công trình nhà chung cư cao tầng
113,28
Công trình nhà tái định cư
107,25
Công trình trường mầm non
110,36
Công trình trường tiểu học
109,26
Công trình trường trung học cơ sở
111,22
Công trình trường trung học phổ
thông
112,67
106,00
106,00
Vật
liệu
Nhân
công
110,6
1
113,2
6
132,2
3
132,2
3
132,2
3
106,00 107,24
Máy
TC
105,87
105,87
105,87
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
106,00
110,3
1
106,00 109,22
106,00
106,00
111,1
8
112,6
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,87
105,87
105,87
105,87
Công trình văn hóa
Công trình tượng đài
115,28
Công trình đài tưởng niệm
110,11
Công trình trung tâm nghệ thuật
111,96
132,2
3
132,2
3
132,2
3
110,0
8
111,9
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
106,00 115,27
106,00
106,00
105,87
105,87
105,87
Công trình thể thao
110,14
132,2
3
106,00
110,1
1
132,2
3
105,87
109,80
132,2
3
106,00
109,7
7
132,2
3
105,87
114,3
6
114,7
8
132,2
3
132,2
3
114,0
9
132,2
3
Công trình trụ sở cơ quan, văn
phòng
Trụ sở UBND phường, xã
6
132,2
3
132,2
3
132,2
3
Máy
TC
Công trình giáo dục
Công trình nhà thi đấu đa năng
5
Nhân
công
QII/2015
Công trình y tế
Bệnh viện đa khoa quận, huyện
114,38
Trung tâm y tế dự phòng
114,83
II
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1
Công trình năng lượng
- Đường dây
114,12
132,2
3
132,2
3
132,2
3
106,00
106,00
106,00
20
105,87
105,87
105,87
- Trạm biến áp
III
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1
Công trình đường bộ
- Đường nhựa asphan, đường thâm
nhập nhựa, đường láng nhựa
- Đường bê tông xi măng
2
IV
106,20
115,86
116,46
- Cầu vượt qua đường
106,92
Cầu đơn giản 1 nhịp
102,71
Cầu liên tục nhiều nhịp
113,07
106,00
106,00
106,0
7
132,2
3
115,6
2
116,3
8
132,2
3
132,2
3
106,8
9
102,6
8
112,9
9
132,2
3
132,2
3
132,2
3
105,87
105,87
105,87
132,2
3
132,2
3
132,2
3
106,00
106,00
106,00
105,87
105,87
105,87
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Công trình cống
108,66
2
Công trình kênh bê tông xi măng
106,21
V
132,2
3
132,2
3
106,00
Công trình cầu
1
3
132,2
3
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
109,79
1
Công trình mạng cấp nước
112,07
2
Công trình mạng thoát nước
113,68
3
Công trình chiếu sáng
116,37
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
132,2
3
106,00
106,00
106,00
106,00
106,00
106,00
106,1
7
109,7
4
132,2
3
132,2
3
132,2
3
112,0
3
113,5
3
116,3
5
132,2
3
132,2
3
132,2
3
108,6
21
105,87
105,87
105,87
105,87
105,87
105,87
Bảng 4.
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
Loại vật liệu
T1/2015 T2/2015 T3/2015
QI/2015
1
Cát xây dựng
119,17
119,40
119,40
119,33
2
Đá xây dựng
126,57
126,57
126,57
126,57
3
Xi măng
113,91
113,91
113,91
113,91
4
Thép xây dựng
95,31
95,31
95,31
95,31
5
Gạch không nung
99,92
99,92
99,92
99,92
6
Gạch xây
97,50
97,50
97,50
97,50
7
Gạch lát
116,39
116,39
116,39
116,39
8
Gỗ xây dựng
99,69
99,89
99,69
99,76
9
Kính xây dựng
146,86
146,86
146,86
146,86
10
Sơn và vật liệu sơn
129,40
129,40
129,40
129,40
11
Vật liệu tấm lợp, bao che
99,83
99,83
99,83
99,83
12
Vật tư đường ống nước
110,24
110,24
110,24
110,24
13
Nhựa đường
120,99
119,56
116,72
119,09
14
Vật tư ngành điện
116,97
116,97
116,97
116,97
15
Bê tông thương phẩm
124,12
124,12
124,12
124,12
16
Cọc bê tông cốt thép
109,50
109,50
109,50
109,50
17
Cừ tràm
109,04
109,04
109,04
109,04
18
Vải địa kỹ thuật
121,42
121,42
121,42
121,42
19
Vật liệu chống thấm
107,78
107,78
107,78
107,78
22
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2011 = 100)
Đơn vị tính: %
STT
Loại vật liệu
T4/2015
T5/2015 T6/2015 QII/2015
1
Cát xây dựng
113,29
115,30
115,30
114,63
2
Đá xây dựng
126,57
126,57
126,57
126,57
3
Xi măng
114,12
114,12
114,12
114,12
4
Thép xây dựng
95,31
95,31
95,31
95,31
5
Gạch không nung
99,92
99,92
99,92
99,92
6
Gạch xây
116,38
116,38
116,38
116,38
7
Gạch lát
116,39
116,39
116,39
116,39
8
Gỗ xây dựng
88,28
88,28
88,28
88,28
9
Kính xây dựng
146,86
146,86
146,86
146,86
10
Sơn và vật liệu sơn
129,40
129,40
129,40
129,40
11
Vật liệu tấm lợp, bao che
99,83
99,83
99,83
99,83
12
Vật tư đường ống nước
110,24
110,24
110,24
110,24
13
Nhựa đường
116,72
118,14
118,14
117,67
14
Vật tư ngành điện
117,12
117,12
117,12
117,12
15
Bê tông thương phẩm
124,12
124,12
124,12
124,12
16
Cọc bê tông cốt thép
109,50
109,50
109,50
109,50
17
Cừ tràm
128,97
128,97
128,97
128,97
18
Vải địa kỹ thuật
113,32
113,32
113,32
113,32
19
Vật liệu chống thấm
107,78
107,78
107,78
107,78
23