Bộ Xây dựng
Định mức dự toán
xây dựng công trình
Phần
thí nghiệm vật liệu,
cấu kiện và kết cấu xây dựng
(Công bố kèm theo văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007
của Bộ Xây dựng).
Hà nội - 2007
2007
bộ xây dựng
cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1780 /BXD VP
V/v: Công bố định mức dự toán
xây dựng công trình Phần thí
Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007
nghiệm vật liệu, cấu kiện và
kết cấu xây dựng
Kính gửi : - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ơng
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nớc
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của
Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính
phủ về Quản lý chi phí đầu t xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu t
xây dựng công trình theo hớng dẫn tại Thông t số 05/2007/TT-BXD ngày 25
tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hớng dẫn lập và quản lý chi phí đầu t xây
dựng công trình.
Nơi nhận:
- Nh trên
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nớc
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây dựng chuyên ngành ;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD ;
- Lu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Th.300.
KT.Bộ trởng
Thứ trởng
(Đ ký)
Đinh Tiến Dũng
Thuyết minh và Hớng dẫn áp dụng
Định mức dự toán xây dựng công trình Phần thí nghiệm vật liệu, cấu
kiện và kết cấu xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức thí nghiệm) là chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy &thiết bị
thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và
kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện, ...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc
công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm
quy định.
Định mức thí nghiệm đợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây
dựng, quy phạm kỹ thuật và thiết kế thi công nghiệm thu, mức cơ giới hoá
chung trong ngành xây dựng, trang bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những
tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (Các vật liệu mới, thiết bị và công
nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung định mức thí nghiệm:
Mức hao phí vật liệu:
Mức hao phí vật liệu là số lợng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể
cả hao phí nhiên liệu, năng lợng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực
hiện hoàn thành một đơn vị khối lợng công tác thí nghiệm.
Mức hao phí nhân công:
Là số giờ công lao động của cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí
nghiệm (gồm cả hao phí nhân công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm),
công nhân phục vụ để thực hiện hoàn thành công tác thí nghiệm.
Số lợng giờ công đ bao gồm cả lao động chính, phụ trực tiếp để hoàn
thành một đơn vị khối lợng công tác thí nghiệm từ khâu chuẩn bị đến khâu
kết thúc, thu dọn hiện trờng thí nghiệm.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của công nhân tham gia thực
hiện công tác thí nghiệm.
Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm:
Là số giờ sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm trực tiếp để thực hiện hoàn
thành một đơn vị khối lợng công tác thí nghiệm.
2. Kết cấu tập định mức thí nghiệm
Tập định mức thí nghiệm đợc trình bày theo nhóm, loại công tác thí
nghiệm và đợc m hoá thống nhất bao gồm 2 chơng.
2
Chơng 1 : Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
Chơng 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Mỗi định mức đợc trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện
kỹ thuật, điều kiện thí nghiệm, biện pháp thí nghiệm và đợc xác định theo
đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm đó.
3. Hớng dẫn áp dụng:
Định mức thí nghiệm đợc áp dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật liệu,
cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức
đầu t của dự án đầu t xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu t xây
dựng công trình.
Định mức thí nghiệm đợc tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm.
Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các
quy định về quản lý chất lợng công trình, tiêu chuẩn chất lợng vật liệu, cấu
kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp,
tránh sự trùng lặp.
Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ
tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.
Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân
công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm đợc điều chỉnh với hệ số K=0,8.
Định mức cha bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu
thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện
trờng đối với công tác thí nghiệm ngoài trời đợc xác định bằng dự toán theo
điều kiện cụ thể.
3
Chơng I
thí nghiệm vật liệu xây dựng
DA.01000
thí nghiệm xi măng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ diện
của
xi măng
ổn định
thể tích
kwh
2,56
0,04
Thời gian
đông kết
Cờng độ Cờng độ
theo
theo p.
p.pháp
pháp
nhanh
chuẩn
Vật liệu
DA.010
Thí
nghiệm
xi
măng
Điện năng
1,21
Dầu cặn
lít
0,29
1,00
Cát chuẩn
kg
Vật liệu khác
%
5
5
giờ công
4,05
9,59
Tủ sấy
giờ
2,50
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay
tay
giờ
Bàn rung vữa xi măng
giờ
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
giờ
1,730
Máy trộn xi măng 5l
giờ
0,350
Cân kỹ thuật
giờ
Cân phân tích
Thiết bị thử tỷ diện
giờ
giờ
1
2
Máy khác
%
2,7
2
2
12,71
20,00
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
11,47
Máy và thiết bị thí nghiệm
0,730
0,17
0,170
0,25
0,25
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
4
Tiếp theo
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Chỉ tiêu thí nghiệm
Đơn vị
Khối lợng
riêng
Độ mịn
Hàm lợng
mất khi nung
Hàm lợng
SiO2
kwh
3,15
2,99
12,73
15,09
Dầu hoả
lít
0,250
Mỡ vadơlin
kg
0,100
Silicagen (H2SiO3)
kg
0,010
Nớc cất
lít
1,400
Giấy lọc
hộp
3,000
Axít Clohydric (HCl)
lít
0,080
Katri Cacbonat (K2CO3)
kg
0,050
H2SO4
lít
0,015
HF
lít
0,030
KHSO4
kg
0,003
Nitorat bạc
kg
0,080
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
giờ công
2,70
3,27
2,50
13,18
Tủ sấy
giờ
3,07
2,92
2,857
1,818
Cân kỹ thuật
giờ
0,25
0,25
Cân phân tích
giờ
0,25
0,357
0,909
Lò nung
giờ
6,429
5,455
Kẹp niken
giờ
2,143
10,909
Tủ hút
giờ
5,455
Máy hút ẩm
giờ
10,909
Chén bạch kim
giờ
Máy khác
%
Vật liệu
DA.010
Thí
nghiệm
xi
măng
Điện năng
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
10,909
10,909
5
5
5
5
06
07
08
09
5
Tiếp theo
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hàm lợng
Hàm
Hàm lợng Hàm lợng
SiO2
Hàm lợng lợng
SiO2
cặn
ôxít Fe2O3 nhôm ôxít
và cặn
hoà tan không tan
không tan
Al2O3
Vật liệu
DA.010
Thí
nghiệm
xi
măng
Điện năng
kwh
11,05
6,26
7,00
0,36
0,6
Nớc cất
lít
1,40
0,47
0,80
0,40
0,50
Giấy lọc
hộp
3,00
1,00
Axít Clohydric (HCl)
lít
0,08
0,03
0,03
Natri Cacbonat (Na2CO3)
kg
0,02
0,02
Axít sunfosalisilic
lít
0,02
Natri hydroxit (NaOH)
kg
0,01
0,03
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)
kg
0,030
0,03
Phenonphtalein
hộp
0,050
Amoni hydroxit (NH4OH)
kg
NHCl
kg
0,003
AgNO3
kg
0,003
Natri flourua (NaF)
ml
5,000
Xylenola dacam
ml
0,100
Hydroperoxit
ml
0,01
gam
2,000
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
Vật liệu khác
0,30
0,01
0,01
0,010
%
2
2
2
2
2
giờ công
8,53
4,83
8,80
3,50
3,85
Tủ sấy
giờ
1,176
0,667
Bếp điện
giờ
3,529
2,000
3,200
1,000
1,650
Cân phân tích
giờ
0,588
0,333
1,120
Lò nung
giờ
3,529
2,000
3,200
Kẹp niken
giờ
7,059
4,000
Tủ hút
giờ
3,529
2,000
Máy hút ẩm
giờ
7,059
4,000
Chén bạch kim
giờ
7,059
4,000
Máy khác
%
5
5
5
5
5
10
11
12
13
14
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
3,200
6
Tiếp theo
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Chỉ tiêu thí nghiệm
Đơn vị
Hàm lợng
CaO
Hàm lợng
MgO
Hàm lợng
SO3
Hàm lợng
Cl-
Vật liệu
DA.010
Thí
nghiệm
xi
măng
Điện năng
kwh
0,94
0,76
5,99
Nớc cất
lít
0,40
1,00
1,00
Giấy lọc
hộp
0,20
0,30
0,30
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)
kg
Phenonphtalein
hộp
Amoni hydroxit (NH4OH)
kg
0,010
0,010
Amoni clorua (NH4Cl)
kg
0,010
0,010
Fluorexon (C8H9FO2S)
gam
0,100
Cồn (C2H5OH)
0,010
0,200
lít
0,100
AgNO3
gam
2,000
K2BrO4
gam
4,000
HNO3
ml
0,020
Clorua bari (BaCl2)
kg
ETOO
kg
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
giờ công
4,68
4,73
8,50
5,46
Bếp điện
giờ
2,600
2,100
1,000
Cân phân tích
giờ
0,400
Máy hút ẩm
giờ
3,500
Lò nung
giờ
3,000
Máy khác
%
0,010
0,001
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
5
5
5
15
16
17
18
7
Tiếp theo
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Chỉ tiêu thí nghiệm
Đơn vị
Hàm lợng
K2O và Na2O
Hàm lợng
TiO2
Hàm lợng
CaO tự do
Vật liệu
DA.010
Thí
nghiệm
xi
măng
Điện năng
kwh
3,43
1,19
Nớc cất
lít
0,500
Giấy lọc
hộp
0,200
Axít Clohydric (HCl)
kg
0,020
Phenonphtalein
hộp
Amoni hydroxit (NH4OH)
kg
0,010
Đất đèn
kg
0,300
Axít HF
kg
0,050
(NH4)2CO3
kg
0,010
ThiOure (CH4N2S)
kg
Cồn (C2H5OH)
lít
0,050
Rợu Etylic C2H2
lít
6
Glyxerin
lít
0,9
Clorua Bari
kg
0,015
axit beonic
kg
0,221
Canxi cacbonat
kg
0,03
Vật liệu khác
%
2
2
2
giờ công
8,798
4,888
4,888
Tủ sấy
giờ
3,180
1,040
Máy trộn xi măng 5l
giờ
0,424
0,312
Kẹp niken
giờ
4,240
Máy hút ẩm
giờ
3,180
Máy so mầu ngọn lửa
giờ
Máy khác
%
0,500
0,400
0,010
0,010
0,010
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
1,040
5
5
5
19
20
21
8
DA.02000
thí nghiệm thạch cao
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm
Hàm lợng mất
khi nung
Hàm lợng
CaO
Hàm lợng
SO3
Vật liệu
Điện năng
DA.020
Thí
Mỡ vadơlin
nghiệm Silicagen (H2SiO3)
thạch cao
Glixelin
kwh
12,48
kg
0,100
kg
0,010
3,94
kg
0,020
Cồn (C2H5OH)
lít
0,100
Phenonphtalein
hộp
0,020
Nớc cất
lít
0,800
Giấy lọc
hộp
0,300
Amoni hydroxit (NH4OH)
kg
0,010
Clorua bari (BaCl2)
kg
0,010
Vật liệu khác
%
2
2
2
giờ công
2,450
8,460
7,225
Lò nung
giờ
6,300
Tủ sấy
giờ
2,800
Cân phân tích
giờ
0,350
Kẹp niken
giờ
2,100
Máy hút ẩm
giờ
Máy khác
%
1,000
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
2,100
0,540
0,280
2,450
2
2
2
01
02
03
9
Da.03000
thí nghiệm cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thành
Khối lợng
Thành
Khối lợng
Hàm lợng phần
riêng hoặc
phần hạt
thể tích
bụi, bùn, khoáng
khối lợng
và mô đun
(thạch
xốp
sét bẩn
độ lớn
thể tích
học)
Vật liệu
DA.030
Thí
nghiệm
cát
Điện năng
kwh
8,2
8,2
16,4
8,2
16,2
%
2
2
2
2
2
giờ công
3,50
3,00
8,50
8,00
12,50
Cân kỹ thuật
giờ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Tủ sấy
giờ
8,00
8,00
16,00
8,00
16,00
Máy khác
%
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
Hàm lợng
Mica
Hàm lợng
sét cục
Độ ẩm
4,1
1,03
24,6
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tiếp theo
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hàm lợng
tạp chất hữu
cơ
Vật liệu
DA.030
Thí
nghiệm
cát
Điện năng
kwh
Natri hydroxit (NaOH)
kg
Amoni hydroxit (NH4OH)
kg
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
giờ công
5,00
9,10
2,50
2,50
4
1,00
24,00
0,25
0,25
0,40
0,30
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
giờ
Cân kỹ thuật
giờ
0,25
Máy khác
%
2
2
2
2
06
07
08
09
10
Tiếp theo
Chỉ tiêu thí nghiệm
Công tác
Mã hiệu
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thử phản ứng
silic kiềm
Thành phần hạt
bằng PP tỷ trọng
kế
Thành phần hạt
bằng PP LAZER
Vật liệu
DA.030
Thí
nghiệm
Điện năng
kwh
19,16
13,70
Amoni hydroxit (NH4OH)
kg
0,030
cát
Nớc cất
lít
3,000
Giấy lọc
hộp
0,900
Clorua bari (BaCl2)
kg
0,030
Vật liệu khác
%
2
2
giờ công
29,750
4,950
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
10,000
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
giờ
13,200
Máy phân tích hạt LAZER
giờ
Cân phân tích
giờ
1,400
Lò nung
giờ
10,500
Máy hút ẩm
giờ
10,500
0,550
Máy khác
%
2
2
2
10
11
12
6,000
11
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.030
Công tác
thí nghiệm
Thí
nghiệm
cát
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm
Độ chặt tơng đối
Góc nghỉ khô, nghỉ ớt
của cát
kWh
12,3
Nhiệt kế
cái
0,03
Nớc cất
lít
Khay men
cái
0,40
Bình tỷ trọng
cái
0,30
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
giờ công
9,40
10
giờ
giờ
12,00
12,00
giờ
%
14,40
10
2,50
10
13
14
0,03
5,00
0,50
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Máy hút ẩm
Cân kỹ thuật
Máy khác
12
Da.04100
thí nghiệm đá dăm, sỏi
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khối
Khối lợng
Khối lợng
lợng
thể tích của Khối lợng
thể tích của
Thành
riêng của
đá dăm
thể tích
đá nguyên
phần hạt
đá nguyên
bằng
xốp của,
khai , đá
của đá
khai, đá
phơng
đá dăm
dăm
dăm (sỏi)
dăm
pháp đơn
(sỏi)
(sỏi)
(sỏi)
giản
Vật liệu
DA.041
Thí
nghiệm
đá, dăm
sỏi
Điện năng
Nớc cất
kwh
lít
16,4
0,250
16,4
16,4
16,4
24,6
%
10
10
10
10
10
giờ công
3,800
2,500
2,500
1,500
6,500
16,000
16,000
16,000
16,000
24,000
Cân kỹ thuật
giờ
giờ
0,25
0,25
0,25
Cân thủy tĩnh
giờ
Máy khác
%
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
0,25
0,25
0,25
5
5
5
5
5
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hàm lợng
Hàm lợng
hạt mềm yếu
Hàm lợng
bụi sét bẩn
và hạt bị
Độ ẩm của
thoi dẹt trong
trong đá dăm
phong hoá đá dăm (sỏi)
đá dăm (sỏi)
(sỏi)
trong đá dăm
(sỏi)
Vật liệu
DA.041
Thí
nghiệm
đá, dăm
sỏi
Điện năng
kwh
24,6
24,6
24,6
%
2
2
2
giờ công
5,100
9,500
1,400
24,000
24,000
16,000
Cân kỹ thuật
giờ
giờ
0,25
0,25
0,25
0,25
Máy khác
%
5
5
5
5
06
07
08
09
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
5,900
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
13
Tiếp theo
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí
nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ hút
Hệ số hoá
nớc của
Độ hút
Độ nén
đá nguyên Cờng độ
mềm của
nớc của
dập của đá
khai, đá nén của đá
đá nguyên
đá nguyên
dăm, sỏi
dăm (sỏi)
nguyên
khai (cho 1
khai , đá
trong
bằng
khai
lần khô
dăm (sỏi)
xi lanh
phơng
hoặc ớt)
pháp nhanh
Vật liệu
DA.041
Thí
Điện năng
nghiệm Vật liệu khác
đá, dăm
Nhân công
sỏi
Nhân công bậc 6/7
kwh
16,4
16,4
4,2
24,6
28,8
%
2
2
2
2
2
giờ công
2,250
2,100
12,500
4,900
21,500
Tủ sấy
giờ
16,000
16,000
24,000
24,000
Máy khoan mẫu đá
giờ
6,500
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
giờ
0,500
0,500
0,500
Cân kỹ thuật
giờ
0,25
0,25
Máy khác
%
2
10
2
11
2
12
2
13
2
14
Máy và thiết bị thí nghiệm
6,500
Tiếp theo
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ rỗng của Độ rỗng giữa
Độ mài mòn Hàm lợng đá nguyên khai các hạt đá
của đá dăm, tạp chất hữu (cho 1 lần làm (cho 1 lần làm
sỏi
cơ trong sỏi
KLR hoặc
KLR hoặc
KLTT)
KLTT)
Vật liệu
DA.041
Thí
Điện năng
kwh
31,43
12,3
12,3
%
2
2
2
giờ công
21,000
5,000
6,500
21
12,000
12,000
Cân kỹ thuật
giờ
giờ
Cân thủy tĩnh
giờ
Máy mài thử độ mài mòn
giờ
11,000
Máy khác
%
5
15
Vật liệu khác
nghiệm
Nhân công
đá, dăm
Nhân công bậc 6/7
sỏi
6,500
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
0,5
0,5
0,25
10
16
5
17
2
18
14
Ghi chú: Công tác thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh cha bao
gồm công tác thí nghiệm thành phần hạt.
Tiếp theo
Mã hiệu
DA.041
Công tác
thí nghiệm
Thí
nghiệm
đá, dăm
sỏi
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm
Hàm lợng Ôxít Silic vô định hình
Vật liệu
Nớc cất
lít
1,40
kwh
hộp
lít
kg
16,6
3,00
0,08
0,05
%
2
giờ công
14,50
Cân kỹ thuật
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
1,00
6,00
6,00
12,00
12,00
12,00
2,00
0,5
Máy khác
%
2
Điện năng
Giấy lọc
Axít Clohydric (HCl)
Natri Cacbonat (Na2CO3)
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích
Lò nung
Tủ hút
Máy hút ẩm
Kẹp niken
Chén bạch kim
Tủ sấy
19
15
Da.04200
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE
(thí nghiệm với cối Proctor cải tiến)
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật t. Mở mẫu,
mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính : 1 mẫu
Mã hiệu
DA.042
Công tác
thí nghiệm
Thí
nghiệm
đầm, nén
tiêu chuẩn
mẫu đá
Base và
Subbase
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm
TN đầm nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và
SUBBASE
Vật liệu
Cối chế bị
bộ
0,075
cái
cái
cái
bộ
cái
kWh
%
0,075
0,3
0,075
0,045
0,015
2,84
2
giờ công
14,5
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy đầm tiêu chuẩn
Kích tháo mẫu
Cân phân tích
Cân kỹ thuật
Tủ sấy
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
1,05
0,75
2,7
2,7
2,25
Máy khác
%
2
Chậu thủy tinh
Khay men
Cốc thủy tinh
Hộp nhôm
Khay ủ đất
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
01
16
DA.05100
thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến
hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
DA.051
Công tác
thí nghiệm
Thí
nghiệm
phản
ứng
kiềm
của
cốt liệu
Thành phần hao phí
Vật liệu
Nớc cất
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng
phơng pháp hóa học
lít
1,5
kWh
hộp
kg
lít
kg
%
32,18
3
0,1
0,1
0,2
10
giờ công
20,5
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích
giờ
2
Tủ hút
Bếp chng cất nớc
Tủ sấy
Máy hút ẩm
Kẹp niken
Chén bạch kim
Máy khác
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
%
6
6
24
12
12
12
2
Điện năng
Giấy lọc
ZnO, HNO3
Axít Clohydric (HCl)
Natri hydroxit (NaOH)
Vật liệu khác
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
01
17
DA.05200
thí nghiệm phản ứng ALKALI của cốt liệu đá, cát bằng
phơng pháp thanh vữa
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến
hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
DA.052
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm
Xác định phản ứng ALKALI của cốt liệu bằng pp
thanh vữa
Vật liệu
Xi măng
Thí
nghiệm
phản
ứng
Alkali
của
Đầu đo Inox
Điện năng
Cát tiêu chuẩn
Vật liệu khác
cốt liệu
Nhân công bậc 6/7
kg
3
cái
kWh
kg
%
8
315,5
4
10
giờ công
68,8
giờ
giờ
giờ
%
307,8
28
4
5
Nhân công
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Máy đo độ giãn nở bê tông
Cân phân tích
Máy khác
01
18
DA.06000
thí nghiệm Vôi xây dựng
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lợng vôi
Lợng nớc
Khối lợng
Lợng hạt
cần thiết để tôi nhuyễn khi tôi riêng của vôi
không tôi đợc
1kg vôi sống
vôi
đã tôi
Vật liệu
DA.060
Thí
nghiệm
vôi xây
dựng
Điện năng
kwh
4,1
4,1
8,2
2,97
Dầu hoả
lít
0,20
Natri hydroxit (NaOH)
kg
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
giờ công
5,00
5,80
5,75
6,50
Tủ sấy
giờ
4,00
4,00
8,00
2,9
Máy khác
%
2
2
2
2
01
02
03
04
0,40
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tiếp theo
Mã hiệu
Công tác
Thành phần hao phí
Chỉ tiêu thí nghiệm
Đơn vị
thí nghiệm
Độ nghiền mịn
Độ ẩm của vôi Hydrat
Độ hút vôi
2,97
8,2
1,05
Vật liệu
DA.060
Thí
nghiệm
vôi xây
dựng
Điện năng
kwh
Cát thạch anh
kg
1,38
Dầu chống dính
lít
0,5
Vật liệu khác
%
2
2
2
giờ công
4,91
2,50
20
Tủ sấy
giờ
2,92
8,00
Cân phân tích
giờ
2
Bàn rung
giờ
0,17
Máy nén thủy lực 50T
giờ
1,7
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
05
06
07
19
DA.07000
thiết kế mác bê tông
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát,
đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dỡng mẫu ở các
tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian,
hàm lợng bọt khí, độ co cha đợc tính vào định mức này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống
thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm đợc nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thờng bao gồm :
- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát
: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
- Phần đá
: DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113
DA.08000
thiết kế mác vữa
Thành phần công việc :
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo
những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng : DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát
: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
DA.09000
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm
Thành phần công việc :
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt
của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính: 1 kết quả thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông
DA.090
Xác định độ sụt hỗn hợp Nhân công
bê tông
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Côn thử độ sụt
giờ công
3,0
giờ
3,0
01
ghi chú: Trờng hợp thí nghiệm tại hiện trờng thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để
xác định định mức cho phù hợp.
20
DA.10000
ép mẫu bê tông, mẫu vữa
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý
số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mẫu bê tông lập phơng 150 x 150 x 150
Vật liệu
Điện năng
DA.100 ép mẫu bê tông
kWh
0,44
giờ công
1,2
giờ
0,20
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
01
Ghi chú: Trờng hợp ép mẫu bê tông kích thớc 100x100x100 thì định mức đợc
điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trờng hợp ép mẫu bê tông kích thớc 200x200x200 thì
định mức đợc điều chỉnh với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mẫu bê tông trụ 150x300
Vật liệu
Điện năng
DA.100 ép mẫu bê tông
kWh
0,66
giờ công
2,15
giờ
0,30
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
02
Ghi chú: Trờng hợp ép mẫu bê tông trụ kích thớc 100x200 thì định mức đợc
điều chỉnh với hệ số K=0,9.
21
Uốn mẫu bê tông
Đơn vị tính: 1 mẫu
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác thí nghiệm
Đơn vị
Uốn mẫu bê tông lập phơng
150 x 150 x 600
kWh
0,85
giờ công
4,50
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
giờ
0,25
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn
giờ
0,50
Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
DA.100 Uốn mẫu bê tông
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
03
ép mẫu vữa
Đơn vị tính: 1 mẫu
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
ép mẫu vữa lập phơng
70,7 x 70,7 x 70,7
Vật liệu
Điện năng
DA.100
ép mẫu mẫu vữa
kWh
0,12
giờ công
1,00
giờ
0,20
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
04
22
DA.11000
thí nghiệm vữa xây dựng
Thành phần công việc :Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: 1 mẫu
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khối
Độ lu
Xác định
lợng thể
động của kích thớc
tích của
hỗn hợp hạt cốt liệu
hỗn hợp
vữa
lớn nhất
vữa
Xác định
khả năng
giữ độ lu
động của
vữa tơi
Độ hút
nớc của
vữa
Vật liệu
DA.110
Thí
Điện năng
nghiệm Vật liệu khác
vữa
Nhân công
xây dựng
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
kwh
%
8,2
2
5,46
2
3,08
2
0,4
2
8,2
2
giờ công
7,50
5,67
4,50
2
2,50
Bàn dằn
giờ
3
Máy hút chân không
Tủ sấy
giờ
giờ
4
8,00
5,33
3,00
Máy khác
%
2
2
2
2
2
01
02
03
04
05
8,00
Tiếp theo
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cờng độ
chịu nén của
vữa
Cờng độ
chịu uốn của
vữa
Độ bám dính
Tính toán liều
của vữa vào
lợng vữa
nền trát
kwh
0,45
0,6
0,31
lít
0,05
0,05
0,21
Vật liệu
DA.110
Thí nghiệm Điện năng
vữa
Dầu cặn
xây dựng
Keo dán tổng hợp
Vật liệu khác
hộp
%
5
1,00
5
5
5
giờ công
11,00
6,50
15,50
11,30
giờ
0,75
1,00
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
Cân kỹ thuật
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
giờ
giờ
Máy khác
%
0,51
2,00
2,00
2
06
2
07
2
08
2
09
23
Tiếp theo
Chỉ tiêu thí nghiệm
Mã hiệu
Công tác
thí nghiệm
Thành phần hao phí
Khối lợng riêng
Xác định khối
lợng thể tích
mẫu vữa
12,3
3,08
Đơn vị
Xác định hàm
lợng ion clo hòa
tan trong nớc
Vật liệu
DA.110
Thí
nghiệm
Điện năng
kwh
Phenonphtalein
hộp
0,2
vữa
Cồn (C2H5OH)
lít
0,1
xây dựng AgNO3
gam
2
K2BrO4
gam
4
HNO3
gam
0,02
Nhân công
Nhân công bậc 6/7
giờ công
4,50
4,00
Tủ sấy
giờ
12,00
3,00
Cân thủy tĩnh
giờ
Máy khác
%
5,46
Máy và thiết bị thí nghiệm
3,00
2
2
10
11
12
24