Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

tổng hợp bài tập điện ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.92 KB, 2 trang )

Đáp án SỰ ĐIỆN LY- pH DUNG DỊCH
Chất điện ly, axit, ba zơ, lưỡng tính
Câu 1. (B-08) 15: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11
(saccarozơ),
CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 2. (CĐ-09) 29: Dãy gồm các chất vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
Câu 3. (A-08) 17: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4) 2CO3. Số chất đều pư
được với dd HCl, dd NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 4. (B-11) 45: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 5. (A-12) 33: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa
phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.


D. 2.
Câu 6. (A-07)Cho dãy Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất có tính chất lưỡng tính

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. (A-11) 22: Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng
tính là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. (CĐ-07) 5: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 9. (CĐ-08) 27: Cho các dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dd được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 10. (CĐ-13) 52: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. NH4Cl.
B. Al(NO3)3.
C. CH3COONa.
D. HCl.


Phản ứng ion trong dung dịch
Câu 11. (B-07) 6: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d
được với dd Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3) 2.
Câu 12. (A-13) 37: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 13. (CĐ -14) 44: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4,
Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14. (B-10) 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 15. (A-09) 5: Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3;
BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.
Câu 16. (B-07) 25: Hh X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hh X
vào H2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.


Câu 17. (CĐ-09) 33: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dd là:
A. Al3+, NH4+, Br-, OHB. Mg2+, K+, SO42-, PO43C. H+, Fe3+, NO3-, SO42D. Ag+, Na+, NO3-, ClCâu 18. (CĐ-10) 7: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dd là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+.
B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
Câu 19. (CĐ-13) 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+; Ba2+; Cl− và NO3- .

B. Cl−; Na+; NO3- và Ag+.

C. K+; Mg2+; OH− và NO3- .
D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−.
Câu 20. (A-13) 30: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3.
B. HCl.
C. K3PO4.
D. KBr.
Câu 21. (CĐ-08) 10: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy t/d với
lượng dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
B. 4.

C. 1.
D. 3.
Câu 22. (A-09)41:Có năm dd đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:(NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào năm dd trên. Sau khi pư kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 23. (CĐ-08) 30: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi pư với dd BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 24. (A-09) 8: Dãy gồm các chất đều t/d được với dd HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3) 2, HCOONa, CuO.
Câu 25. (A-14): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 26. (B-10) 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng.

Câu 27. (B-14) : Cho phản ứng hóa học : NaOH HCl 
 NaCl  H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

 Fe  OH 2  2KCl
A. 2KOH FeCl2 

B. NaOHNaHCO3 
 Na 2CO3  H2O

C. NaOH NH4Cl 
 NaCl  NH3  H2O D. KOH HNO 3 
 KNO3  H2O
Câu 28. (A-10) 31: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất t/d được với dd
NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 29. (B-09) 28: Cho các pư hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3) 2

(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4) 2SO4 + Ba(OH) 2 →
(6) Fe2 (SO4)3 + Ba(NO3) 2 →

Các pư đều có cùng một PT ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 30. (A-12) 45: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 31. (B-12) 57: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.



×