LUYENTHITHUKHOA.VN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2013
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HNO3
C. dung dịch HCl
D. dung dịch H2SO4 loãng
Câu 3. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra
(đktc).
A. 12,32 lít
B. 10,08 lít
C. 16,8 lít
D. 25,76 lít
Câu 4. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 2-metyl but-2-en
B. 2-metyl but-1-en
C. 3-metyl but-1-en
D. Pent-1-en
Câu 5. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ:
A. CH4 + hơi nước (xt)
B. kim loại + axit
C. điện phân H2O(chất điện ly)
D. Al, Zn + kiềm
Câu 6. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri acrylat
B. glixeryl tri fomiat
C. glixeryl tri axetat
D. glixeryl tri propionat
Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y1
và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. CH3OH hoặc C2H5OH D. C3H5OH
Câu 8. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacbonyl
B. anđehit
C. amin
D. cacboxyl
NaOH
HCl du
Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin
X1
X2. Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COONa
B. H2N-CH2-COOH
C. ClH3N-CH2-COOH D. ClH3NCH2COONa
Câu 10. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH,
C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. CuO và quỳ tím
B. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3
C. quỳ tím và Cu(OH)2
D. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3
Câu 11. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 25,31 gam
B. 16,31 gam
C. 20,81 gam
D. 14,5 gam
Câu 12. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được
dùng để sản xuất tơ là:
A. (5); (6)
B. (4); (5); (6)
C. (1); (2); (3); (4)
D. (3); (4); (5); (6)
Câu 13. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. CH3COOH, HCl và BaCl2
B. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
C. NaHSO4, HCl và AlCl3
D. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2). Cho
12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng là:
A. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
C. CH3OH và CH3CH2OH
D. CH3OH và CH3CH2CH2OH
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của
B. axit axetic và axit acrylic
2 axit? A. axit axetic và axit propionic
C. axit fomic và axit axetic
D. axit acrylic và axit metacrylic
Câu 16. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
A. dung dịch KI
B. khí H2S
C. khí CO2
D. khí SO2
Câu 17. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Y
có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH2-CH=CH2
Câu 18. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. Y là kim loại, X là phi kim
B. X, Y đều là kim loại
C. Y là kim loại, X là khí hiếm
D. X, Y đều là phi kim
Câu 19. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).
A. đun nóng
B. dùng xô đa
C. dùng dung dịch NaOH D. nước vôi có tính toán
→
Câu 20. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O
Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào
sau đây là:
A. NaAlO2 và Na2CO3
B. AlCl3 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3
D. NaAlO2 và NaHCO3
Câu 21. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa.
Vậy công thức của X là :
A. H2N-CH2-COOCH3
B. H2N-CH2-COOCH2CH3 C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. CH3-CH2COONH4
Câu 22. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 23. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
→
Câu 24. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:
X + HNO3 đặc, nóng ... + NO2 + .... (1).
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 1; 6 ; 7
B. 2 ; 6 ; 7
C. 2 ; 6 ; 9
D. 2; 5; 9
Câu 25. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A. (2) < (3) < (1) < (4)
B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (3) < (4) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 26. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :
A. CH3CH=O
B. CH3 CH2 CH=O
C. CH2=C(CH3)-CH=O D. CH2=CH-CH=O
Câu 27. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác
dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,2-điclo etan
B. 1,1-điclo etan
C. 1,1,2,2-tetraclo etan D. 1,1,1-triclo etan
Câu 28. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam Ag.
Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O
B. HCH=O và CH3CH=O
C. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O
D. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O
Câu 29. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
C. hỗn hợp thu được là đồng nhất
D. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp
2+
2+
Câu 30. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn /Zn, Cu /Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự:
Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy
ra?
A. Zn+FeCl2
B. Fe+CuCl2
C. Cu+FeCl2
D. Zn+CuCl2
Câu 31. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở
nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. But-2-en
B. But-1-en
C. 2-metyl buten-2
D. 2-metyl but-1-en
Câu 32. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. manhetit (Fe3O4)
B. Hematit (Fe2O3)
C. Xiđerit (FeCO3)
D. pirit (FeS2)
Câu 33. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của -
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-C(CH3)2-COOC2H5
B. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
C. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
D. ClH3N-CH2-COOC2H5
Câu 34. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A. mantozơ và glucozơ
B. mantozơ và saccarozơ C. glucozơ và fructozơ D. mantozơ và fructozơ
Câu 35. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A. C6H10Br4
B. C6H8Br2
C. C6H6Br2
D. C6H8Br4
Câu 36. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện
ly của nước).
A. Na+ và SO2-4
B. Na+, HCO-3 và SO2-4
C. Ba2+, HCO-3 và Na+
D. Na+, HCO-3
0
Câu 37. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t ) →
(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t0) →
CH4 + (P) (2)
CH4(t0) →
(Q) + H2 (3); (Q) + H2O (xt, t0) →
(Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Câu 38. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 39. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 B. BaCl2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2
Câu 40. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?
A. FeSO4
B. BaSO4
C. CuSO4
D. Na2SO4
Câu 41. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân
tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOONH2(CH3)2
B. CH3COONH3-CH3 C. CH3CH2COONH4
D. HCOONH3-CH2CH3
Câu 42. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (2) < (3)
B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (3) < (4) < (1) < (2)
Câu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2
rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
C. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
D. C2H5OH và CH2=CHOH
Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. HO-CH2-CH2-CH=O B. CH3-CH2-COOH
C. CH3-CH(OH)-CH=O D. HCOO-CH2CH3
Câu 45. Ion X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X2O5
B. X2O7
C. X2O3
D. XO
Câu 46. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/
NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 47. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Na, Ba, Mg
B. Al, Ba, Na
C. Al, Mg, Fe
D. Al, Mg, Na
Câu 48. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 49. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K+, Na+, SO2-4 và NO-3 B. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl- C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. K+, Ba2+, OH-, ClCâu 50. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2
B. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2
0
C. CO + Fe3O4 (t cao) → 3FeO + CO2
D. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
LUYENTHITHUKHOA.VN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Cõu 1. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O; cacbon có hai đồng vị 12C, 13C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí
cacbonic tạo thành từ các đồng vị trên?
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
Cõu 2. Tổng số electron thuộc các phân lớp p trong nguyên tử của nguyên tố X là 15. Số điện tích hạt nhân của X bằng
A. 23.
B. 29.
C. 35.
D. 33.
2+
2+
Câu 3. Cho các hạt vi mô: O (Z = 8); F (Z = 9); Na, Na (Z = 11), Mg, Mg (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính
hạt là:
A. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al.
B. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+.
D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở 2 phân lớp ngoài cùng là 3d24s2. Vị trí trong bảng tuần hoàn của X là:
A. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm IV.
B. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm IV.
C. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II.
D. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II.
Câu 5. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác dụng với dd HNO3 loóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), cũn lại 4,6 gam kim loại khụng tan và dd X. Muối cú trong dung dịch X
là
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
Cõu 6. Cho 5 gam brom cú lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch chứa 1,600 gam kali bromua. Sau phản ứng làm bay hơi dung
dịch thỡ thu được 1,155 gam chất rắn khan. Phần trăm về khối lượng của clo trong mẫu brom đem phản ứng là
A. 5,1%.
B. 6,1%.
C. 7,1%.
D. 8,1%.
Cõu 7. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, muối này bị phân huỷ đồng thời theo hai hướng
(a) KClO3 → KCl + O2 và (b) KClO3 → KClO4 + KCl
Biết rằng phõn huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị phân huỷ theo (a) và (b) tương
ứng là
A. 66,67% và 33,33%.
B. 33,33% và 66,67%.
C. 55,55% và 44,45%.
D. 44,45% và 55,55% .
Cõu 8. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bỡnh thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời
gian ngừng chiếu sáng thỡ thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng của clo đó giảm xuống
cũn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu và trong hỗn hợp sau
phản ứng lần lượt bằng
A. 66,25% và 18,75%.
B. 81,25% và 66,25%.
C. 66,25% và 30,75%
D. 88,25% và 30,75%.
Cõu 9. Một dung dịch cú chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch
này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thỡ thu được 3,05 gam I2. Muối X là
A. NaClO4.
B. NaClO3.
C. NaClO2.
D. NaClO.
Cõu 10. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trong phương trỡnh hoỏ học là 20
thỡ khớ X là
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
Cõu 11. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2HPO4.
B. NaH2PO4.
C. Na2HPO4 và NaH2PO4.
D. Na3PO4 và Na2HPO4.
Cõu 12. Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dd ZnCl2. Hiện tượng quan sát được là
A. cú kết tủa lục nhạt, khụng tan.
B. cú kết tủa trắng khụng tan.
C. cú kết tủa xanh lam, khụng tan.
D. cú kết tủa trắng, sau đó tan ra.
Cõu 13. Ankan X tác dụng với clo (askt) tạo ra dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. X có công thức
phân tử là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
Cõu 14. Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br2. Cụng thức phõn tử của Y là
A.C2H4.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C5H10.
Cõu 15. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom (dư) thu được 3,59 gam
hợp chất Y chứa 3 nguyờn tử brom trong phõn tử (h = 100%). Cụng thức phõn tử của X là
A. C7H8O.
B. C8H10O.
C. C9H12O.
D. C10H14O.
Cõu 16. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tên X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. pentylamin.
D. phenylamin.
Cõu 17. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5)
C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.
A. 6, 3, 1, 2, 5, 4.
B. 3, 6, 1, 2, 4, 5.
C. 4, 5, 2, 3, 1, 6.
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Cõu 18. Tỏch nước từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thớch hợp thu được anken.
Sản phẩm chớnh là
A. 2-metylbuten-1.
B. 2-metylbuten-2.
C. 3-metylbuten-1.
D. penten-2.
Cõu 19. Hai hiđrocacbon X, Y cú cựng cụng thức phõn tử C4H8. Khi phản ứng với brom, từ X thu được một dẫn xuất 1,2đibrom-2-metylpropan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrombutan và 1,3-đibrom-2-metylpropan. Tờn gọi của X và Y tương
ứng là
A. 2-metylpropen và buten-2.
B. 2-metylpropen và metylxiclopropan.
C. buten-1 và buten-2.
D. buten-2 và xiclobutan.
Cõu 20. Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, sản phẩm thu được có
thể tạo 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trỡnh trờn là
A. 80,4%.
B. 70,4%.
C. 65,5%.
D. 76,6%.
Cõu 21. Cho cỏc chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tớnh bazơ
tăng dần theo thứ tự là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (3), (2), (1), (4), (5), (6)
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1)
D. (6), (5), (4), (3), (2), (1)
Cõu 22. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhón: Phenol; Rượu Benzylic; Stiren là:
A. Na.
B. Dung dịch NaOH.
C. Quỳ tớm.
D. Dung dịch Br2.
Cõu 23. Để chứng tỏ muối C6H5NH3Cl cú trong một bỡnh đựng, ta cần dùng các hoá chất là
A. dung dịch Brôm.
B. dung dịch NaOH và Br2.
C. dung dịch AgNO3, NaOH, Br2.
D. dung dịch AgNO3, Br2
Cõu 24. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3OH(1), C2H5OH(2), CH3COOH(3), CH3COOC2H5(4),
HCHO(5).
A. 5, 4, 1, 2, 3.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 5, 4, 3, 2, 1.
D. 3, 2, 1, 5, 4.
Cõu 25. Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, số đồng phân (X) thoả món điều kiện sau: (X) không
H 2O
, p , xt
phản ứng với NaOH và (X)
(Y) t
polime. X là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cõu 26. Một dung dịch chứa 1,22g chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol. Cho dung dịch trên tác dụng với nước brom (dư)
thu được 3,59g hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Biết p/ư xảy ra với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của X
là
A. C7H8O.
B. C8H10O.
C. C9H12O.
D. C10H14O.
Cõu 27. Bốn este có công thưc phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân
cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2. C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C4H6O2 và C4H8O2.
Cõu 28. Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẵng ra hai phần bằng nhau. Phần I phản ứng vừa
đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần II phản ứng với lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Công thức cấu
tạo và khối lượng của hai axit trong X là
A. 9,2 gam HCOOH và 18 gam CH3COOH.
B. 18 gam CH3COOH và 14,8 gam CH3CH2COOH.
C. 18,4 gam HCOOH và 36 gam CH3COOH.
D. 36 gam CH3COOH và 29,6 gam CH3CH2COOH.
Cõu 29. Một chất bộo cú cụng thức: CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC15H31)-CH2(OCOC17H29). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn
toàn 1 mol chất béo là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cõu 30. Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trựng hợp monome nào sau đây:
A. CH2=CH-COOCH3.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH2=CH-COOC2H5.
D. CH2=CH-OCOCH3.
Cõu 31. Trong số các polime sau: sợi bông (1); tơ tằm (2); len (3); tơ visco (4); tơ axetat (5);
Nilon-6,6 (6); tơ enang (7). Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5).
D. (4), (6), (7).
axit,t
Cõu 32. Thuỷ phõn một hợp chất gluxit Y theo phương trỡnh hoỏ học: Y + H2O
2X. X và Y đều có phản ứng trỏng
gương trong điều kiện thường. Y là
A. tinh bột.
B. mantozơ.
C. saccazozơ.
D. xenlulozơ.
Cõu 33. Chỉ được dựng một thuốc thử để phõn biệt ba chất lỏng: Benzen, rượu etylic, anilin thỡ thuốc thử đú là
A. dung dịch HCl.
B. phenolphtalein.
C. quỡ tớm.
D. dung dịch NaOH.
Cõu 34. Trong cỏc kim loại Mg, Al, Fe, Zn, K, Ba, Ag. Kim loại nhẹ gồm
A. Mg, Al, Fe, Zn.
B. Mg, Ag, Al, Fe.
C. Mg, Al, K, Ba.
D. Mg, Ba, Zn, Al.
Cõu 35. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chỡ, đồng cú lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà khụng làm thay đổi khối lượng bạc người ta dựng
một lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. Pb(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Cõu 36. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư. Phản ứng xong thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng
A. 12,8 gam.
B. 6,4 gam.
C. 23,2 gam.
D. 16,0 gam.
Cõu 37. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 0,96 gam M ở Catot và 0,896 lít khí (đktc) ở
Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa. Công thức
muối halogenua là
A. CaF2.
B. MgCl2.
C. CaBr2.
D. MgBr2.
Cõu 38. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam
kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23.
D. x = 0,020; m = 3,23.
Cõu 39. Cho bột nhụm vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 lắc đều một thời gian thu được chất rắn X1 và dung dịch X2 .
Cho X1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 và cũn lại hỗn hợp hai kim loại. Cho X2 tác dụng với dung dịch
NaOH dư, được kết tủa X3 là hiđroxit của một kim loại. Các chất có trong X1, X2, X3 gồm
A. X1 : Ag, Al ; X2 : Al(NO3)3
;
X3 : Al(OH)3.
B. X1 : Ag, Cu
; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Al(OH)3.
C. X1 : Ag, Cu, Al. ; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Cu(OH)2.
D. X1 : Ag, Cu, Al ; X2 :Al(NO3)3
X3 : Cu(OH)2.
Cõu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt (III) oxit được hỗn hợp G. Hoà tan G trong dung
dịch NaOH dư, thoát ra 6,72 lít khí H2 (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm có trong hỗn
hợp ban đầu bằng
A. 6,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 11,2 gam
D. 10,8 gam.
Cõu 41. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà chỉ cần dùng một dung dịch
chứa một hoá chất làm thuốc thử là
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Fe2(SO4)3.
Cõu 42. Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu2+, Fe3+, Ag+, Pb2+. Trong các kim loại Mg, Al, Fe, Cu,
Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch trờn là
A. Mg, Al, Fe.
B. Mg, Al.
C. Mg, Al, Cu.
D. Mg, Al, Ag.
Cõu 43. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho hỗn hợp X tan hết trong dung
dịch HNO3 loóng, thu được V lớt khớ NO (đktc) duy nhất. Giỏ trị của V là
A. 0,224/3 lớt.
B. 0,224 lớt.
C. 2,24 lớt.
D. 2,24/3 lớt.
Cõu 44. Nhiệt phõn hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thỡ chất rắn thu được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag2O.
B. CuO, Fe2O3, Ag.
o
C. CuO, FeO, Ag.
D. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
Cõu 45. Nung 9,4 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi đến phản ứng hoàn toàn, được 4 gam một oxit của kim
loại M. Công thức muối nitrat là
A. Mg(NO3)2
B. Zn(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Pb(NO3)2.
Cõu 46. Nung núng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X
tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong
Z là
A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 40%.
Cõu 47. Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tỏc dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dung dịch
HCl dư, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,15M và 0,25M.
B. 0,10M và 0,20M.
C. 0,25M và 0,15M.
D. 0,25M và 0,25M.
Cõu 48. Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng
là 7,86 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là
A. 180 ml.
B. 270 ml.
C. 300 ml.
D. 360 ml.
Cõu 49. Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong
đó nồng độ HCl cũn lại là 24,20%. Thờm vào X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y trong đó nồng độ HCl cũn là 21,10%. Nồng độ phần trăm các muối CaCl2 và MgCl2 trong dung dịch Y tương ứng là
A. 10,35% và 3,54%.
B. 12,35% và 8,54%.
C. 12,35% và 3,54%.
D. 8,54% và 10,35%.
Cõu 50. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Dung dịch thu được sau phản
ứng hoà tan được Al2O3. Quan hệ giữa a và b là
A. a < 2b hoặc a > 2b.
B. a < b.
C. b > 2a hoặc b < 2a.
D. b 2a.
1
C
21
C
41
D
2
D
22
D
42
A
3
C
23
C
43
B
4
B
24
A
44
B
5
D
25
D
45
C
6
C
26
B
46
B
7
A
27
B
47
A
8
B
28
C
48
B
9
C
29
C
49
A
10
C
30
D
50
C
11
D
31
C
12
D
32
B
13
B
33
A
14
B
34
C
15
B
35
D
16
D
36
B
17
A
37
B
18
B
38
B
19
B
39
C
20
B
40
D
LUYENTHITHUKHOA.VN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. BaCl2 và Ca(HCO3)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2
D. Ba(OH)2 và CO2
Câu 2. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?
A. CuSO4
B. BaSO4
C. Na2SO4
D. FeSO4
Câu 3. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở
nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl but-1-en
B. But-2-en
C. But-1-en
D. 2-metyl buten-2
Câu 4. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacboxyl
B. amin
C. cacbonyl
D. anđehit
Câu 5. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
C. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 6. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K+, Na+, SO2-4 và NO-3
B. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl- C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. K+, Ba2+,
OH-, ClCâu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y1
và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. CH3OH hoặc C2H5OH D. CH3OH
Câu 8. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 9. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. Pent-1-en
B. 2-metyl but-2-en
C. 2-metyl but-1-en
D. 3-metyl but-1-en
Câu 10. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
B. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
C. NaHSO4, HCl và AlCl3
D. CH3COOH, HCl và BaCl2
Câu 11. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :
A. CH3 CH2 CH=O
B. CH2=C(CH3)-CH=O C. CH2=CH-CH=O
D. CH3CH=O
Câu 12. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào
sau đây là:
A. AlCl3 và Na2CO3
B. NaAlO2 và NaHCO3 C. AlCl3 và NaHCO3
D. NaAlO2 và Na2CO3
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam Ag.
Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O
B. HCH=O và CH3CH=O
C. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O
D. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O
Câu 14. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
B. H2N-C(CH3)2-COOC2H5
C. H2N-CH(CH3)D. ClH3N-CH2-COOC2H5
COOC2H5
Câu 15. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A. mantozơ và saccarozơ B. glucozơ và fructozơ C. mantozơ và fructozơ D. mantozơ và glucozơ
Câu 16. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (3) < (2)
B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (3) < (4) < (1) < (2)
Câu 17. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự:
Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy
ra?
A. Fe+CuCl2
B. Zn+CuCl2
C. Cu+FeCl2
D. Zn+FeCl2
Câu 18. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác
dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetraclo etan
B. 1,1,1-triclo etan
C. 1,2-điclo etan
D. 1,1-điclo etan
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit?
A. axit acrylic và axit metacrylic
B. axit axetic và axit acrylic
C. axit fomic và axit axetic
D. axit axetic và axit propionic
Câu 20. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:
X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 1; 6 ; 7
B. 2; 5; 9
C. 2 ; 6 ; 7
D. 2 ; 6 ; 9
0
Câu 21. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 140 C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2
rượu là:
A. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
B. C2H5OH và CH2=CHOH
C. C2H5OH và CH2=CHD. CH3OH và C2H5OH
CH2OH
Câu 22. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra
(đktc).
A. 16,8 lít
B. 10,08 lít
C. 12,32 lít
D. 25,76 lít
Câu 23. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri fomiat
B. glixeryl tri acrylat
C. glixeryl tri axetat
D. glixeryl tri propionat
Câu 24. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 25. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa.
Vậy công thức của X là :
A. H2N-CH2-COOCH2CH3
B. H2N-CH2-COOCH3 C. CH3-CH2COONH4 D. CH3CH(NH2)-COOH
Câu 26. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. Hematit (Fe2O3)
B. Xiđerit (FeCO3)
C. pirit (FeS2)
D. manhetit (Fe3O4)
Câu 28. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
A. khí H2S
B. khí CO2
C. khí SO2
D. dung dịch KI
Câu 29. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện
ly của nước).
A. Na+, HCO-3
B. Na+ và SO2-4
C. Na+, HCO-3 và SO2-4 D. Ba2+, HCO-3 và Na+
Câu 30. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ:
A. Al, Zn + kiềm
B. CH4 + hơi nước (xt)
C. kim loại + axit
D. điện phân H2O(chất điện ly)
Câu 31. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân
tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOONH3-CH2CH3 B. CH3CH2COONH4 C. CH3COONH3-CH3 D. HCOONH2(CH3)2
Câu 32. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2). Cho
12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng là:
A. CH3OH và CH3CH2CH2OH
B. CH3OH và CH3CH2OH
C. C2H5OH và
D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
CH3CH2CH2OH
Câu 33. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A. (2) < (3) < (1) < (4)
B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (3) < (4) < (1) < (2)
Câu 34. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH,
C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. CuO và quỳ tím
B. quỳ tím và Cu(OH)2
C. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3
D. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch
NH3
Câu 35. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp
B. hỗn hợp thu được là đồng nhất
C. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
D. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
Câu 36. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 14,5 gam
B. 16,31 gam
C. 25,31 gam
D. 20,81 gam
2+
5
Câu 37. Ion X có cấu hình electron là … 3d . Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X2O5
B. X2O3
C. XO
D. X2O7
Câu 38. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
B. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2
C. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2
D. CO + Fe3O4 (t0 cao) → 3FeO + CO2
Câu 39. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Y
có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. CH2=CH-COOCH3
D.
HCOO-C(CH3)=CH2
Câu 40. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
Câu 41. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/
NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 42. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. X, Y đều là kim loại
B. Y là kim loại, X là khí hiếm
C. X, Y đều là phi kim
D. Y là kim loại, X là phi kim
NaOH
HCl du
Câu 43. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin
X
1
X2. Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COONa
B. ClH3NCH2COONa C. ClH3N-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3-CH(OH)-CH=O B. HO-CH2-CH2-CH=O
C. HCOO-CH2CH3
D. CH3CH2-COOH
Câu 45. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được
dùng để sản xuất tơ là:
A. (5); (6)
B. (4); (5); (6)
C. (1); (2); (3); (4)
D. (3); (4); (5); (6)
Câu 46. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr;
Y + [O] → axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A. C6H6Br2
B. C6H8Br4
C. C6H8Br2
D. C6H10Br4
Câu 47. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HNO3
C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch NaOH
0
Câu 48. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t ) →
(Y) + (Z)
(1);
(Y) + NaOH (rắn) (t0) →
CH4 + (P)
(2)
CH4 (t0) →
(Q) + H2
(3);
(Q) + H2O (xt, t0) → (Z)
(4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và
D. HCOOCH=CH2 và HCHO
CH3CHO
Câu 49. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).
A. nước vôi có tính toán B. dùng xô đa
C. dùng dung dịch NaOH D. đun nóng
Câu 50. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Na, Ba, Mg
B. Al, Mg, Na C. Al, Mg, Fe D. Al, Ba, Na
LUYENTHITHUKHOA.VN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng
A. 1,25g
B. 1,15g
C. 1,05g
D. 0,95g
Câu 2 Khối lượng axit CH3COOH cần lấy để tác dụng vừa đủ với 10,65 gam C3H7OH (phản ứng có H2SO4 xúc tác, đun nóng,
giả thiết hiệu suất phản ứng 100% ) là
A. 9,90g
B. 10,12g
C.12,65g
D. 10,65g
Câu 3 Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là
8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là
A. 180 ml
B. 270 ml
C. 300 ml
D. 360 ml
Câu. 4 Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó
nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Nồng độ % CaCl2 trong dung dịch sau phản ứng A.10,35%
B.12,35%
C.11,35%
D. 8,54%
Câu 5 Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu
được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan.Công thức 2 axit trong Z:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. C2H3COOH và C3H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
Câu 6 Cho một lượng rượu E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 6,3
gam và có 1,568 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Công thức rượu E là
A. C3H5(OH)3
B. C3H7OH
C. C2H4(OH)2
D. C2H5OH
Câu 7
Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H 2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100
đvC. Số đồng phân cấu tạo của rượu X là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 8 Cho các sơ đồ phản ứng sau :
xt
xt
xt
a) 6X
b) X + O2
c) E + H2O
Y
Z
G
xt
H
d) E + Z
e) F + H2O
F
Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch Ag2O trong NH3.
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.
Câu 9 Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam đồng
không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban
đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu
trong X và giá trị của a là
A. 1,0g và a = 1M
B. 4,2g và a = 1M.
C. 3,2g và 2M. D. 4,8g và 2M.
Câu 10. Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3%
thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y,
lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng
A. 12,0g
B. 10,4g
C. 8,0g
D. 7,6g
Câu 11 Hoà tan hoàn toàn 5,94g Al vào dung dịch NaOH dư thu được khí X. Cho 1,896g KMnO4 tác dụng hết với axit HCl
được khí Y. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3 có xúc tác thu được khí Z. Cho toàn bộ 3 khí Z, Y, Z trên vào bình kín rồi đốt
cháy để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa bình về nhiệt độ thường, thu được dung dịch T. Nồng độ phần trăm chất tan
trong T là
A. 18,85%
B. 28,85%
C. 24,24%
D. 31,65%
Câu 12 Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C4H9NO2 khi phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường tạo ra
amoniac là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13 Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp F gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO2. Mặt khác, khi cho 448 ml hỗn hợp
khí F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom phản ứng. Phần trăm thể tích metan, etin, propen trong hỗn hợp
F lần lượt là (%) :
A. 30 ; 40 ; 30
B. 25 ; 50 ; 25
C. 50 ; 25 ; 25
D. 25 ; 25 ; 50
Câu 14 Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H 2 (đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn m
gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lit khí NO (đktc) duy nhất. Biết
khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua. Kim loại M là
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 15. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50
ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 36,67 ml
B. 30,33 ml
C. 40,45 ml
D. 45,67 ml.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon không phân nhánh rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ
hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm a gam và có 11,82 gam kết tủa trắng. Công thức
phân tử rượu Y là
A. C4H9OH
B. C3H6(OH)2
C. C4H8(OH)2
D. C3H5(OH)3
Câu 17. Từ các sơ đồ phản ứng sau :
a) X1 + X2
b) X3 + X4
Ca(OH)2 + H2
CaCO3 + Na2CO3 + H2O
c) X3 + X5
d) X6 + X7 + X2
Fe(OH)3 + NaCl + CO2
Al(OH)3 + NH3 + NaCl
Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3
B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3
D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3
Câu 18. Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia hỗn hợp trên thành 2 phần đều nhau. Xà phòng
hoá hoàn toàn phần 1 bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 rượu và 2 muối.Cho phần 2 tác
dụng với lượng dư dung dịch Ag2O trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X, Y có trong hỗn
hợp ban đầu lần lượt là:
A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3
B. B. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3
C.12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3
D. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3
Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Cacbon chỉ có tính khử.
B. Cacbon đioxit không thể bị oxi hoá.
C. Cacbon oxit là chất khí không thể đốt cháy. D. Không thể đốt cháy kim cương.
Câu 20 Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 21. X và Y là 2 nguyên tố nằm trong 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn dạng ngắn, X thuộc nhóm VI.
Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 25 ( ZX < ZY ) . Biết đơn chất X tác dụng được với đơn chất Y. Vậy X, Y
tương ứng là
A. Ne và P.
B. O và Cl
C. F và S
D. N và Ar
2NH3 . Khi cân bằng được thiết lập, ta có nồng độ cân bằng của các chất như sau
Câu 22. Cho phản ứng
N2 + 3H2
: [N2] = 3 mol/l, [H2] = 9 mol/l, [NH3] = 4 mol/l. Vậy nồng độ ban đầu của N2 và H2 là
A. [N2] = 7 mol/l, [H2] = 12 mol/l
B. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 15 mol/l
C. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 12 mol/l
D. [N2] = 9 mol/l, [H2] = 15 mol/l
Câu 23. Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH4+ , K+ , SO42- , Cl- với nồng độ tương ứng là 0,5M , 0,1M , 0,25M , 0,1M.
Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối được lấy là
A. 6,6g (NH4)2SO4 và 7,45g KCl.
B. 6,6g (NH4)2SO4 và 1,49g KCl.
C. 8,7g K2SO4 và 5,35g NH4Cl.
D. 3,48g K2SO4 và 1,07g NH4Cl.
Câu 24. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn
hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2
B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
t o , xt
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2
D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
Câu 25. Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (MX < MY), ta thu được 2,88 gam nước và
4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp là:
A. 50; 50
B. 20; 80
C. 33,33 ; 66,67
D. 80 , 20.
Câu 26. Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên
A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
B. dùng dung dịch brom.
C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.
D. dùng dung dịch KMnO4.
Câu 27. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro
bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là
A. pentan.
B. xiclopentan.
C. 2- metylbutan.
D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 28. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng tới 80oC.
Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là :
(Cho : K = 39, Cl = 35,5)
A. 5/6
B. 6/3
C. 10/3
D. 5/3
Câu 29. Hai bình A, B có thể tích bằng nhau. Bình A chứa 1 mol khí Cl 2, bình B chứa 1 mol khí O2. Cho vào mỗi bình 2,4 gam
bột kim loại M có hoá trị không đổi. Đun nóng 2 bình để các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa 2 bình về nhiệt độ ban đầu,
nhận thấy áp suất khí trong 2 bình PA : PB = 1,8 : 1,9. Kim loại M là
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Ba
Câu 30. Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng đều giải phóng khí SO2.
Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO2 gồm
A. Cu, FeO, Fe3O4
B. FeO, Fe3O4, C.
C. Fe3O4, FeCO3, Fe
D. FeO, FeCO3, Fe(OH)2
Câu 31. Các kim loại phân nhóm chính nhóm I, II khác các kim loại còn lại ở chỗ
A. chỉ có chúng là kim loại nhẹ.
B. chúng đều phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm.
C. chúng có hoá trị không đổi khi tham gia phản ứng hoá học.
D. khả năng dẫn điện của chúng tốt hơn nhôm.
Câu 32. Có V1 ml dung dịch H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được (V1+V2) ml dung dịch mới có pH =
3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị bằng
A. 1 : 3
B. 1 : 5
C. 1 : 9
D. 1 : 10
Câu 33. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch
X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam.
B. 2,44 gam.
C. 1,58 gam.
D. 1,22 gam.
Câu 34. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)3 một thời gian, ở anot của bình điện phân thoát ra 448 ml
hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu bám trên catot. Giá trị của m bằng
A. 0,64 gam
B. 1,28 gam
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam
Câu 35. Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O. Trong đó phần trăm khối lượng của C, H tương ứng là 55,81 % và 6,98 %.
Y là đồng phân của X và hầu như không tan trong nước. Cả X và Y đều có đồng phân cis – trans. Công thức cấu tạo của X và Y
là công thức nào sau đây:
A.CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2.
C.CH3CH=CHCOOH và HCOOCH=CHCH3
B. HCOOCH=CHCH3 và CH3CH=CHCOOH
D. CH2=CHCH2COOH và CH3COOCH=CH2
Câu 36. Rượu no X là đồng đẳng của etylen glicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hoà tan được Cu(OH)2 tạo
dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 3
C.4
D.5
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g chất hữu cơ X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Biết X là chất lỏng và là monome
dùng trong tổng hợp cao su, điều chế polime khác… X là
A. Axetilen
B. Butađien
C. Isopren
D. Stiren
Câu 38. Trung hoà 0,1 mol amino axit X cần 200g dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung dịch thu được 16,3gam muối khan. Công
thức phân tử của X là
A. H2NCH2COOH
B.H2NCH(COOH)2
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH2CH(COOH)2
Câu 39. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng được với dung dịch Na 2CO3 và dung dịch
AgNO3/NH3. Vậy X là
A. HCOOH
B. HCOOCH3
C. HCHO
D. CH3COOH
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng với 110 ml
dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được
dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,1 gam.
B. 16,1 gam.
C. 17,1 gam.
D. 18,1 gam.
Câu 41. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H 2O bằng số mol X đã cháy,
còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5 B. C2H5COOH C. HOOC-CHO D. HOCH2CH2CHO
Câu 42. Để phân biệt rượu bậc 1 với rượu bậc 2 người ta lần lượt dùng hoá chất sau
A. CuO(to) ; Ag2O/NH3
B. CH3COOH ; NaOH
C. H2SO4đặc (170oC)
D. O2 (men giấm)
Câu 43. Điểm giống nhau khi sục khí CO2 lần lượt vào các dung dịch nước vôi trong (I), natri phenolat (II), natri aluminat (III) ;
sục khí ozon vào dung dịch KI (IV) ; sục khí sunfurơ vào dung dịch H2S (V) là hiện tượng dung dịch bị vẩn đục, nhưng bản chất
của các phản ứng khác nhau như sau :
A. (II), (III) khác với (I), (IV), (V)
B. (I), (II), (III) khác với (IV), (V)
C. (I), (II), khác với (III), (IV), (V)
D. (III), (IV) khác với (I), (II), (V)
Câu 44. Cho H2SO4 đặc vào saccarozơ ở điều kiện thường thu được một chất khí bay ra có khả năng làm mất màu dung dịch
thuốc tím .Chất đó là :
A. Hơi H2SO4 .
B. Khí CO2.
C. Khí SO2 .
D. Khí H2S.
Câu 45. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì những chất không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và mantozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ và mantozơ.
Câu 46. Khi thuỷ phân dầu thực vật xảy ra phản ứng một chiều, ngoài glyxerin ta thu được chủ yếu :
A. Axit no.
B. Axit không no .
C. Muối của axit no
D. Muối của axit không no.
Câu 47. Xúc tác dùng trong phản ứng este hoá của amino axit là :
A. H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc.
C. HCl bão hoà.
D. HCl loãng .
Câu 48. Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp ?
A. Tơ nilon , tơ capron , tơ lapxan.
B. Tơ vissco , tơ axetat .
C. Tơ tằm , len , bông .
D. Tơ vissco , tơ nilon , tơ capron.
Câu 49. Oxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O2 (xt Cu) thu được 5,6 gam hỗn hợp khí và hơi X. Tên của rượu Z và hiệu suất
phản ứng oxi hoá là
A. C2H5OH ; 60%
B. CH3OH ; 80%
C. C3H7OH ; 40%
D. C4H9OH ; 90%.
Câu 50. Rượu bậc hai X có công thức phân tử C6H14O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo ra 1 anken duy nhất, tên X là
A. 2,3-đimetyl butanol-2.
C. 2-metyl pentanol-3.
1
C
21
C
41
C
2
D
22
B
42
A
3
C
23
B
43
B
4
A
24
A
44
C
5
A
25
D
45
C
6
D
26
C
46
D
7
B
27
D
47
C
B. 2,3-đimetyl butanol-1.
D. 3,3-đimetyl butanol-2.
8
C
28
D
48
A
9
B
29
C
49
B
10
C
30
D
50
D
11
B
31
C
12
A
32
C
13
B
33
B
14
D
34
C
15
A
35
C
16
C
36
B
17
B
37
D
18
A
38
B
19
B
39
A
20
C
40
C
LUYENTHITHUKHOA.VN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?
A. CuSO4
B. FeSO4
C. Na2SO4
D. BaSO4
Câu 2. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. manhetit (Fe3O4)
B. Xiđerit (FeCO3)
C. Hematit (Fe2O3)
D. pirit (FeS2)
Câu 3. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A. (3) < (4) < (1) < (2)
B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (2) < (3) < (1) < (4)
Câu 4. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
B. NaHSO4, HCl và AlCl3 C. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
D. CH3COOH, HCl và BaCl2
Câu 5. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Y
có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3
C. HCOO-CH2-CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
Câu 6. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
B. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
C. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
D. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Câu 7. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2
B. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
0
C. CO + Fe3O4 (t cao) → 3FeO + CO2
D. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2
Câu 8. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được
dùng để sản xuất tơ là:
A. (1); (2); (3); (4)
B. (3); (4); (5); (6)
C. (5); (6)
D. (4); (5); (6)
Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam Ag.
Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O
B. O=CH-CH=O và O=CH-CH2CH=O
C. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O
D. HCH=O và CH3CH=O
Câu 10. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện
ly của nước).
A. Na+, HCO-3
B. Na+, HCO-3 và SO2-4 C. Ba2+, HCO-3 và Na+ D. Na+ và SO2-4
Câu 11. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:
X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2; 5; 9
B. 2 ; 6 ; 7
C. 1; 6 ; 7
D. 2 ; 6 ; 9
Câu 12. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este
Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C3H5OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH3OH hoặc C2H5OH
Câu 13. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 14. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
B. H2N-C(CH3)2-COOC2H5
C. ClH3N-CH2-COOC2H5
D. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
Câu 15. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl- B. K+, Ba2+, OH-, Cl- C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. K+, Na+, SO2-4 và NO-3
Câu 16. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 17. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng
este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
B. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp
C. hỗn hợp thu được là đồng nhất
D. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
Câu 18. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 3-metyl but-1-en
B. 2-metyl but-2-en
C. Pent-1-en
D. 2-metyl but-1-en
Câu 19. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Ba, Na
B. Al, Mg, Fe
C. Na, Ba, Mg
D. Al, Mg, Na
Câu 20. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở
nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất
hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl buten-2
B. But-1-en
C. 2-metyl but-1-en
D. But-2-en
Câu 21. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (3) < (4) < (1) < (2)
B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 22. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A. mantozơ và saccarozơ B. mantozơ và fructozơ C. glucozơ và fructozơ D. mantozơ và glucozơ
Câu 23. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra
(đktc).
A. 25,76 lít
B. 16,8 lít
C. 12,32 lít
D. 10,08 lít
Câu 24. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit?
A. axit acrylic và axit metacrylic
B. axit axetic và axit acrylic
C. axit axetic và axit propionic
D. axit fomic và axit axetic
Câu 25. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy
chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. X, Y đều là kim loại
B. X, Y đều là phi kim
C. Y là kim loại, X là phi kim
D. Y là kim loại, X là khí hiếm
2+
2+
Câu 26. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn /Zn, Cu /Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự:
Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy
ra?
A. Cu+FeCl2
B. Fe+CuCl2
C. Zn+FeCl2
D. Zn+CuCl2
Câu 27. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân
tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOONH3-CH2CH3 B. CH3CH2COONH4 C. HCOONH2(CH3)2
D. CH3COONH3-CH3
Câu 28. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác
dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,1-triclo etan
B. 1,2-điclo etan
C. 1,1-điclo etan
D. 1,1,2,2-tetraclo etan
Câu 29. Ion X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X2O7
B. X2O5
C. X2O3
D. XO
Câu 30. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2). Cho
12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng là:
A. CH3OH và CH3CH2OH
B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH C. CH3OH và
D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
CH3CH2CH2OH
Câu 31. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. amin
B. cacboxyl
C. anđehit
D. cacbonyl
Câu 32. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).
A. dùng xô đa
B. đun nóng
C. dùng dung dịch NaOH D. nước vôi có tính toán
Câu 33. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :
A. CH2=CH-CH=O
B. CH3 CH2 CH=O
C. CH3CH=O
D. CH2=C(CH3)-CH=O
Câu 34. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HNO3
C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch NaOH
Câu 35. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 20,81 gam
B. 16,31 gam
C. 25,31 gam
D. 14,5 gam
Câu 36. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/
NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 37. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ:
A. kim loại + axit
B. CH4 + hơi nước (xt)
C. Al, Zn + kiềm
D. điện phân H2O(chất điện ly)
0
Câu 38. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t ) →
(Y) + (Z)
(1);
(Y) + NaOH (rắn) (t0) →
CH4 + (P)
(2)
CH4 (t0) →
(Q) + H2
(3);
(Q) + H2O (xt, t0) → (Z)
(4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOC2H5 và
D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
CH3CHO
Câu 39. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH,
C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. CuO và quỳ tím
B. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3
C. quỳ tím và Cu(OH)2
D. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3
Câu 40. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào
sau đây là:
A. NaAlO2 và Na2CO3
B. NaAlO2 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3
D. AlCl3 và NaHCO3
0
Câu 41. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t ) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A. C6H6Br2
B. C6H8Br2
C. C6H10Br4
D. C6H8Br4
Câu 42. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2
rượu là:
A. C2H5OH và CH2=CHOH
B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3-CH2-COOH
B. HO-CH2-CH2-CH=O
C. CH3-CH(OH)-CH=O
D.
HCOO-CH2CH3
Câu 45. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
A. khí SO2
B. khí CO2
C. khí H2S
D. dung dịch KI
Câu 46. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
NaOH
HCl du
Câu 47. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin
X1
X2. Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COONa
B. H2N-CH2-COOH
C. ClH3NCH2COONa D. ClH3N-CH2-COOH
Câu 48. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa.
Vậy công thức của X là :
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOCH2CH3
C. H2N-CH2-COOCH3 D. CH3CH2COONH4
Câu 49. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri acrylat
B. glixeryl tri axetat
C. glixeryl tri fomiat
D. glixeryl tri propionat
Câu 50. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. BaCl2 và Ca(HCO3)2
B. Ba(OH)2 và CO2 C. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 D. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2
LUYENTHITHUKHOA.VN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1.Trong các kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự
A. Au, Al, Fe, Cu, Ag.
B. Au, Ag, Al, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
D Al, Ag, Au, Cu, Fe
Câu 2.Dùng phương pháp điện phân nóng chảy điều chế được
A. tất cả các kim loại với độ tinh khiết cao. B. các kim loại hoạt động trung bình và yếu.
C. chỉ các kim loại hoạt động mạnh.
D. chỉ các kim loại hoạt động trung bình.
Câu 3. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối lượng bạc người ta dùng
một lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. Pb(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 4. Người ta điều chế Ba từ dung dịch BaCl2 bằng cách
A.điện phân dung dịch BaCl2.
B. Cô cạn dung dịch và điện phân nóng chảy .
C. dùng kim loại K đẩy Ba ra khỏi dung dịch
D. cô cạn dung dịch và nhiệt phân BaCl2
Câu 5. Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của nước trong cốc cần dùng V
lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là
A. V = (a + b)/p.
B. V = 2(a + b)/p.
C. V = (a + b)/2p.
D. V = (a + b) p.
Câu 6. Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4 đựng trong các lọ riêng biệt không ghi nhãn. Để phân
biệt từng chất chỉ cần dùng
A. dung dich MgCl2.
B. nước và khí CO2.
C. axit H2SO4 loãng.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 7. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II tan trong nước tạo dung dịch kiềm gồm
A. Be, Mg, Ca.
B. Be, Ca, Ba.
C. Ca, Sr, Ba.
D. Ca, Mg, Ba.
Câu 8. Nhôm không tan trong nước vì
A. nhôm không khử được nước ở nhiệt độ thường.
B. nhôm là kim loại lưỡng tính.
C. trên bề mặt nhôm luôn có lớp nhôm oxit bảo vệ.
D. một lí do khác.
Câu 9. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.nH2O, thường có lẫn tạp chất Fe2O3 và SiO2. Để làm sạch nguyên liệu,
hoá chất cần dùng là
A. dung dịch NaOH đặc.
B. dung dịch NaOH loãng.
C. dung dịch HCl và khí CO2.
D. dung dịch NaOH đặc và khí CO2.
Câu 10. Các dung dịch FeSO4 (1), Fe2(SO4)3 (2), Fe(NO3)3 (3), Fe(NO3)2 (4) đã được axit hoá bằng H2SO4 loãng. Dung dịch
thuốc tím không bị mất màu trong nhóm dung dịch nào sau đây :
A. (2) và (3)
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2)
Câu 11. Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp E gồm 4 chất. Hoà tan hết hỗn hợp E
bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m
A. 9,8 gam.
B. 15,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 10,08 gam.
Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch ZnSO4 cho tới dư NH3 thấy
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa và tan ngay.
C. xuất hiện kết tủa trắng không tan.
D. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lại tan ra.
Câu 13. Khí X không màu, mùi xốc, được điều chế bằng phản ứng của đồng với axit sunfuric đặc, nóng. Cho X lội chậm qua
nước brôm màu vàng ( bình1) và nước hiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng quan sát được ở các bình 1 và bình 2 tương ứng là
A. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có khí thoát ra mùi trứng thối.
B. (1) dung dịch mất màu ; (2) có kết tủa màu vàng.
C. (1) dung dịch mất màu ; (2) không có hiện tượng gì.
D. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có kết tủa màu vàng.
Câu 14. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C4H8. Khi phản ứng với brom từ X thu được một dẫn xuất 1,2 đi brom
2-metyl propan ; từ Y thu được một dẫn xuất 2,3 đi brom butan . Tên của X và Y là
A. 2-metyl propen và buten-2.
B. 2-metyl propen và metyl xiclo propan
C. buten-1 và buten-2.
D. buten-2 và xiclo butan.
Câu 15. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) khí
X thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O.Công thức của hai hiđrocacbon và phần trăm thể tích của chúng trong X
tương ứng là
A. C2H4 (60 %) và C3H6 (40 %).
B. C3H6 (60 %) và C4H8 (40 %).
C. C2H4 (40 %) và C3H6 (60 %).
D. C3H6 (40 %) và C4H8 (60 %).
Câu 16. Đun nóng dung dịch mantozơ có axit vô cơ làm xúc tác, thu được dung dịch chứa
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. sacarozơ.
D. glucôzơ và fructozơ.
Câu 17. Cho các chất sau: (1) Cu(OH)2, (2) Ag2O/NH3, (3) H2/Ni, t0, (4) H2SO4 loãng nóng. Dung dịch mantozơ tác dụng được
với các chất
A. (2), (3), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (3), (4).
Câu 18. Người ta sản xuất xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric ( sự hao hụt trong sản xuất là 12 %). Khối lượng
xenlulozơ cần dùng để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat là
A. 609,83 kg.
B. 619,83 kg.
C. 629,83 kg.
D. 639,83 kg.
Câu 19. Từ sơ đồ phản ứng : C6H6 → X → Y → 2,4,6 tribrom anilin. Chất X và Y là
A. clobenzen và anilin.
B. nitrobenzen và phenol.
C. nitrobenzen và anilin.
D. clobenzen và phenol.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi
của E so với hiđro bằng 44,5. Khi E phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có metanol. Công thức cấu tạo
của E là
A. CH3COOCH2NH2.
B. H2NCH2COOCH3.
C. CH3CH(NH2)COOCH3
D. H2NCH2CH2COOCH3
Câu 21. Cho 1,47 gam -aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác, 1,47 gam Y tác dụng với
HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH.
D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
Câu 22. Trong các chất sau: CH3-CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2-CH2-COOH, CH2=CHCl, những chất tham gia được phản
ứng trùng ngưng gồm
A. HO-CH2-CH2-OH và NH2-CH2-COOH.
B. HO-CH2-CH2-OH và CH3-CH=CH2.
C. CH2=CHCl và CH3-CH=CH2.
D. CH3-CH=CH2 và NH2-CH2-COOH.
Câu 23. Trong số các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), len (3), tơ visco (4), tơ enang (5), tơ axetat (6), tơ nilon-6,6 (7). Tơ
thuộc loại poliamit gồm
A.(2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (4), (6).
D. (2), (3), (5), (7).
Câu 24. Tách nước từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thích hợp thu được anken. Sản phẩm trái qui tắc Zai xep là
sản phẩm nào sau đây
A. 2-metylbuten-1.
B. 2-metylbuten-2.
C. 3-metylbuten-1.
D. penten-1.
Câu 25. Cho 2,325 gam rượu X tác dụng hết với Na thu được 0,84 lít khí H2 (đktc).Biết MX ≤ 92. Rượu X là
A. etylen glycol.
B. glyxerin.
C. etanol.
D. propanol.
Câu 26. Trong các đồng phân chứa vòng benzen có công thức C7H8O số đồng phân phản ứng được cả với Na và NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27. Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 17,1 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, MgO đến khi phản ứng hoàn toàn
được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy khối lượng chất rắn Z thu được bằng 65,306% khối lượng Y. Hoà
tan Z bằng lượng dư dung dịch HCl thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng các chất trong Z lần lượt là (gam)
A. 5,6g Fe ; 4,0g Mg.
B. 2,8g Fe ; 6,8g MgO
C. 5,6g Fe ; 4,0g MgO
D. 2,8g Fe ; 6,8g Mg
Câu 28. Axit cacboxilic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng CnH2n -2O2. Biết rằng
3,6 gam chất G phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là
A. axit acrylic.
B. axit metacrilic.
C. axit oleic.
D. axit linoleic.
Câu 29. Trung hoà dung dịch có hoà tan 3,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai axit là
A. HCOOH và CH3COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. C3H7COOH và C4H9COOH.
Câu 30. Bốn este có CTPT: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai
chất hữu cơ đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 31. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml dung
dịch NaOH 0,1 M thu được một rượu và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân
nhánh. Công thức của E
A. C3H5(OOCC17H35)3.
B. C3H5(OOCC17H33)3.
C. C3H5(OOCC17H31)3.
D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 32. Hoà tan hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm
A. FeCl2 và FeCl3
B. FeCl3
C. FeCl2
D. FeCl2 và CuCl2
Câu 33. Hoà tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (MX < MY) thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước được dung dịch
E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl2 0,75 M.
Hai kim loại X và Y tương ứng là
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 34. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 1,6 gam M ở Catot và 0,896 lít khí (đktc) ở
Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa. Công thức
muối halogenua là
A. Canxi florua.
B. Magie clorua.
C. Canxi clorua.
D. Magie bromua.
Câu 35. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 mol/l và H2SO4 0,05 mol/l với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu
được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13,giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015 ; m = 2,33.
B. x = 0,150 ; m = 2,33.
C. x = 0,200 ; m = 3,23.
D. x = 0,020 ; m = 3,23.
Câu 36. Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan
trong Z gồm
A. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaNO2.
B. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH.
C. NaHCO3, NaNO3, Na2CO3.
D. Na2CO3, NaNO3, NaOH.
Câu 37. Cho các dung dịch sau:
NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6).
Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6.
Câu 38. Hiđrocacbon F tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro
bằng 75,5. Chất F là
A. pentan.
B. xiclopentan.
C. 2- metylbutan.
D. 2,2-đi metylpropan.
Câu 39. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH của các chất: rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit
picric được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit picric.
B. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit picric, axit phenic.
C. rượu etylic, axit phenic, axit propionic, axit axetic, axit picric.
D. rượu etylic, axit phenic, axit picric, axit axetic, axit propionic.
Câu 40. Hợp chất hữu cơ E mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức,có công thức phân tử C8H14O4. Cho E tác dụng với dung dịch
NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và một muối natri của axit hữu cơ F có mạch cacbon không phân nhánh. E có
công thức cấu tạo là
A. CH3OCOCH2CH(CH3)CH2COOCH3.
B. CH3OCOCH(CH3)CH(CH3)COOCH3.
C. CH3OCOCH2C(CH3)2COOCH3.
D. CH3OCOCH2CH2CH2CH2COOCH3.
Câu 41. Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, chứa 40,45% C,
7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 4,7 gam muối khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COO-CH3
D. CH2=CH-COO-NH4
Câu 42. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng số mol X đã cháy,
còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH3
B. C2H5COOH
C. HOOC-CHO
D. HOCH2CH2CHO
Câu. 43. Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H6O2, thoã mãn điều kiện sau:
1) cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1.
2) phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng.
3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của E là:
A. CH3-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-COOH.
C. CH2=CH-O-CH2-CHO.
D. CH3-CH=CH-COOH.
Câu 44. Trong một bình kín dung tích không đổi 5 lít chứa 12,8g SO2 và 3,2g O2 (có một ít xúc tác V2O5) nung nóng. Khi phản
ứng đạt tới cân bằng, phần trăm thể tích oxi trong bình còn là 20%. Nồng độ mol SO2 và O2 ở trạng thái cân bằng tương ứng là
A. 0,03M và 0,02M
B. 0,015M và 0,01M C. 0,02M và 0,02M
D. 0,02M và 0,01M
2NH3. Khi phản ứng đạt tới cân bằng, nồng độ mol của các
Câu 45. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2
chất như sau : [N2 ] = 0,5 mol/l ; [NH3 ] = 0,8 mol/l ; [H2 ] = 0,8 mol/l. Hằng số cân bằng và nồng độ mol của N2, H2 ban đầu
tương ứng bằng
A. 2,5 ; 0,9 ; 2,0
B. 25 ; 1,5 ; 2,0
C. 25 ; 0,9 ; 1,0
D. 2,5 ; 0,9 ; 1,0
Câu 46. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 13,4 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt(III) oxit được hỗn hợp G. Hoà tan G trong dung
dịch NaOH dư, thoát ra 3,36 lít khí H2 (các p/ư xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng sắt(III) oxit có trong hỗn
hợp ban đầu bằng
A. 6,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 12 gam
D. 8 gam.
Câu 47. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà chỉ cần dùng một dung dịch
chứa một hoá chất làm thuốc thử là
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Fe(NO3)3.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim là chất oxi hoá trong phản ứng với kim loại và hiđro.
Câu 49. Rượu X có công thức phân tử CnHmOz ( z ≤ n ). Để X là rượu no, mạch hở thì giá trị thích hợp của m và n là
A. m = 2n + 2.
B. m = 2n + 1.
C. m = 2n – z.
D. m = 2n + z.
Câu 50. Từ các sơ đồ phản ứng sau :
a) X1 + X2
Ca(OH)2 + H2
b) X3 + X4
CaCO3 + Na2CO3 + H2O
c) X3 + X5
Fe(OH)3 + NaCl + CO2
d) X6 + X7 + X2
Al(OH)3 + NH3 + NaCl
Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là:
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3
B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3
C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3
D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3
t o , xt
1
C
21
D
41
D
2
C
22
A
42
C
3
D
23
D
43
A
4
B
24
C
44
D
5
6
B
25 26
A C
45 46
A D
7
C
27
C
47
D
8
C
28
A
48
B
9
D
29
A
49
A
10
A
30
D
50
C
11
C
31
A
12
D
32
D
13
B
33
A
14
A
34
C
15
A
35
B
16
A
36
B
17 18 19
C
C
37 38 39
D D C
20
B
40
D
LUYENTHITHUKHOA.VN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện
ly của nước).
A. Na+, HCO-3 và SO2-4 B. Ba2+, HCO-3 và Na+ C. Na+, HCO-3
D. Na+ và SO2-4
Câu 2. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
B. H2N-C(CH3)2-COOC2H5
C. ClH3N-CH2-COOC2H5
D. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
Câu 3. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2). Cho
12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng là:
A. CH3OH và CH3CH2CH2OH
B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH C. CH3OH và CH3CH2OH
D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
Câu 4. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân
tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH3COONH3-CH3
B. HCOONH3-CH2CH3 C. HCOONH2(CH3)2
D. CH3CH2COONH4
Câu 5. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. pirit (FeS2)
B. Xiđerit (FeCO3)
C. Hematit (Fe2O3)
D. manhetit (Fe3O4)
Câu 6. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ:
A. Al, Zn + kiềm
B. CH4 + hơi nước (xt)
C. kim loại + axit
D. điện phân H2O(chất điện ly)
Câu 7. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :
A. CH2=CH-CH=O
B. CH3 CH2 CH=O
C. CH2=C(CH3)-CH=O D. CH3CH=O
Câu 8. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri axetat
B. glixeryl tri acrylat
C. glixeryl tri fomiat
D. glixeryl tri propionat
Câu 9. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 2-metyl but-1-en
B. 3-metyl but-1-en
C. Pent-1-en
D. 2-metyl but-2-en
Câu 10. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. dung dịch HNO3
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch
HCl
Câu 11. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:
X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2; 5; 9
B. 1; 6 ; 7
C. 2 ; 6 ; 9
D. 2 ; 6 ; 7
Câu 12. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào
sau đây là:
A. NaAlO2 và NaHCO3 B. AlCl3 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3
D. NaAlO2 và Na2CO3
Câu 13. Ion X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. XO
B. X2O3
C. X2O7
D. X2O5
Câu 14. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được
dùng để sản xuất tơ là:
A. (1); (2); (3); (4)
B. (5); (6)
C. (3); (4); (5); (6)
D. (4); (5); (6)
Câu 15. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacbonyl
B. amin
C. cacboxyl
D. anđehit
Câu 16. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2
B. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2
0
C. CO + Fe3O4 (t cao) → 3FeO + CO2
D. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe