Đồ án tốt nghiệp HTĐ
LỜI MỞ ĐẦU
Trạm biến áp là một khâu quan trọng trong hệ thống điện, là đầu mối liên
kết các hệ thống điện với nhau, liên kết các đường dây truyền tải và đường dây
phân phối điện năng đến các phụ tải. Các thiết bị lắp đặt trong trạm biến áp rất
đắt tiền, so với đường dây tải điện thì xác suất xảy ra sự cố ở trạm biến áp thấp
hơn, tuy nhiên sự cố ở trạm sẽ gây lên những hậu quả nghiêm trọng nếu không
được loại trừ một cách nhanh chóng và chính xác. Vì vậy cần phải có một hệ
thống bảo vệ cho trạm biến áp có độ tin cậy cao, hoạt động chính xác, kịp thời
cách ly thiết bị bị sự cố đảm bảo an toàn cho trạm biến áp.
Đề tài tốt nghiệp em được giao có tên: “Tính tốn thiết kế hệ thống bảo vệ
rơle cho các phần tử chính của trạm biến áp 220kV ”.
Trong thời gian làm đồ án, được sự hướng dẫn tận tình của TS. Nguyễn
Xn Hồng Việt, em đã hoàn thành bản đồ án này. Do kiến thức cịn hạn chế
nên khơng tránh khỏi những sai sót khi làm đồ án, rất mong nhận được sự góp ý
của các thầy cô trong bộ môn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội
Sinh viên thực hiện
Page | 1
PHẦN I: TÍNH TỐN NGẮN MẠCH
1.1 Mơ tả đối tượng được bảo vệ
Đối tượng được bảo vệ là trạm biến áp 220kV gồm 2 máy biến áp tự ngẫu
giống nhau, được cấp điện từ hai hệ thống. Cuộn cao 230kV, cuộn hạ 38,5kV,
cuộn trung 121kV.
Các thơng số chính của máy biến áp như sau:
Công suất máy biến áp:
Điện áp cao:
Điện áp trung:
Điện áp hạ:
125 MVA
230kV
121kV
38,5kV
Điện áp ngắn mạch % của cuộn cao-trung:
Điện áp ngắn mạch % của cuộn cao-hạ:
U NC −T % = 11%
U NC − H % = 35%
Điện áp ngắn mạch % của cuộn trung-hạ:
U NT − H % = 22%
Tổ đấu dây: YoTN/Δ-11
1.2 Tính điện kháng của các phần tử
Chọn đơn vị cơ bản
Công suất cơ bản: chọn bằng công suất danh định của MBA:
S cb
=
125MVA
Điện áp cơ bản: chọn bằng điện áp danh định các cấp:
U cb
=
U dđ
Dòng điện cơ bản: dòng điện cơ bản được tính tốn cho từng cấp điện áp
tương ứng.
Phía điện áp
220kV
U cb (220)
có
U dđ (220)
=
=
Scb
3.U cb (220)
I cb (220)
=
Phía điện áp
110kV
=
U cb (110)
có
=
Scb
I cb (110)
3.U cb (110)
=
125
= 2,510kA
3.230
U dđ (110)
=
=
230kV
115kV
125
= 5, 020kA
3.115
Page | 2
Phía điện áp
U cb( 35)
35kV
có
=
U dđ (35) 37kV
=
Scb
3.U cb (35)
I cb (35)
=
125
= 15, 604kA
3.37
=
1.2.1 Điện kháng của hệ thống điện
Các thơng số của hệ thống điện phía cao áp:
•
Cơng suất ngắn mạch ở chế độ cực đại và cực tiểu:
S NC max = 2680 MVA; S NC min = 2268MVA
Điện kháng thứ tự không:
X 0 H = 1,83 X 1H
Các thơng số của hệ thống điện phía trung áp:
•
Cơng suất ngắn mạch ở chế độ cực đại và cực tiểu:
S NT max = 1880MVA; S NT min = 1468MVA
Điện kháng thứ tự khơng:
X 0 H = 1,53 X 1H
• Hệ thống (xét cả hai hệ thống phía cao áp và trung áp)
Áp dụng công thức:
XH
=
Trong chế độ cực đại:
S cb
SN
S NC max = 2680MVA; S NT max = 1880MVA
Điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch:
X
C
1H max
X
=
C
2 H max
=
Scb
S NC max
=
Scb
X
T
1H max
X
T
2 H max
=
Điện kháng thứ tự không:
X 0CH max
X
T
0 H max
=
=
S NT max
1,83. X 1CH max
1,53. X
=
Trong chế độ cực tiểu:
T
1H max
=
125
2680
125
1880
0,373
=
0,532
=
1,83.0,373 = 0, 683
=
1,53.0,532 = 0,814
=
S NC min = 1880 MVA; S NT min = 1468MVA
Page | 3
Điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch:
X
X
C
1 H min
X
=
T
1H min
X
C
2 H min
T
2 H min
=
Điện kháng thứ tự không:
X 0CH min
X
=
T
0 H min
Scb
S NC min
=
=
Scb
S NT min
=
=
125
1454
0, 441
=
0,681
=
1,83.0, 441 = 0,807
1,83. X 1CH min
1,53. X
=
125
2854
=
T
1H min
1,53.0, 681 = 1, 042
=
1.2.2 Điện kháng của các cuộn dây máy biến áp
Điện áp ngắn mạch của các cuộn dây máy biến áp:
U NC −T % = 11% U NC − H % = 35% U NT − H % = 22%
;
;
U NC % =
1 C −T
1
U N % + U NC %− H − U NT −%H ) = ( 11 + 35 − 22 ) = 12
(
2
2
U NT % =
1 C −T
1
U N % + U NT −%H − U NC %− H ) = ( 11 + 22 − 35) = −1
(
2
2
U NH% =
1 C −H
1
U N % + U NT −%H − U NC %−T ) = ( 35 + 22 − 11) = 23
(
2
2
Điện kháng của các cuộn dây:
Cuộn cao:
XC
12 125
.
= 0,96
100 125
=
Cuộn trung:
XT
=
U NC % S cb
.
100 S ddB
=
U TC% S cb
.
100 S ddB
=
−1 125
.
= −0, 08
100 125
Cuộn hạ:
XH
=
U HC % S cb
.
100 S ddB
=
23 125
.
= 1,84
100 125
1.3 Chế độ làm việc của hệ thống
• Chế độ làm việc: Công suất ngắn mạch lớn nhất (
S N min
ngắn mạch bé nhất (
S N max
) hoặc công suất
).
• Cấu hình của lưới điện: đặc trưng bằng số phần tử làm việc song song.
Page | 4
S N max
: Hai hệ thống điện ở chế độ công suất cực đại, một máy biến áp
được vận hành hoặc hai máy biến áp làm việc song song.
S N min
: Hai hệ thống điện ở chế độ công suất cực tiểu, một máy biến áp
được vận hành hoặc hai máy biến áp làm việc song song.
• Vị trí điểm ngắn mạch:
Phía 220kV: Vị trí điểm ngắn mạch
Phía 110kV: Vị trí điểm ngắn mạch
Phía 35kV: Vị trí điểm ngắn mạch
220kV
N1 '
BI1
N 1 N 1'
,
N 2 N 2'
,
N 3 N 3'
,
BI0 N2' 110kV
BI2
N2
N1
AT1
HTÐ 1
HTÐ 2
N3'
AT2
BI3
35kV
N3
• Dạng ngắn mạch:
I NM max
Để xác định dòng điện ngắn mạch cực đại (
) ta xét các dạng
ngắn mạch ba pha đối xứng, ngắn mạch một pha, ngắn mạch hai pha
chạm đất.
I NM min
Để xác định dòng điện ngắn mạch cực tiểu (
) ta xét các dạng
ngắn mạch hai pha, hai pha chạm đất và ngắn mạch một pha.
Sơ đồ 1:
S N max
,2 MBA làm việc
Page | 5
Từ đó ta có các sơ đồ tính tốn như sau:
Sơ đồ 2:
Sơ đồ 3:
Sơ đồ 4:
S N max
S N min
S N min
,1 MBA làm việc
,2 MBA làm việc
,1 MBA làm việc
1.3.1 Tính ngắn mạch sơ đồ 1 (Hai hệ thống điện ở chế độ công suất
cực đại, hai máy biến áp làm việc song song.)
1.3.1.1 Ngắn mạch phía 220kV (điểm N1 và N1’)
•
Sơ đồ thứ tự thuận và thứ tự nghịch ( E=0)
XC XT
BI1 0,120 -0,010 BI2
N'1
C
E
X1Hmax
0,047
XT1Hmax
0,066
N1
E
XC XT
0,120 -0,010
C
E
XT1Hmax
0,066
XC/2 XT /2
0,060 -0,005
X1Hmax
0,047
N1
C
E
X1Hmax X1
0,047 0,121
N1
E
E
E
X1Σ
0,034
N1
Điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch:
X
X
X 1 = C + T + X 1TH max = 0,060 + (−0,005) + 0, 066 = 0,121
2
2
X C .X
0,047.0,121
X 1∑ = X 2 ∑ = C1H max 1 =
= 0,034
X 1H max + X 1 0,047 + 0,121
•
Sơ đồ thứ tự khơng:
Điện kháng thứ tự khơng:
Page | 6
XT
X
+ X 0TH max ÷. H
X
2
2 = 0, 060 + (−0, 005 + 0,102).0,115 = 0,113
X2 = C +
XT
X
2
−0, 005 + 0,102 + 0,115
+ X 0TH max + H
2
2
C
X .X
0,113.0, 085
X 0 ∑ = 2 0 HC max =
= 0, 049
X 2 + X 0 H max 0,113 + 0, 085
BI1
XC
0,120
XT
-0,010
XC
0,120
XT
-0,010
XC /2
0,060
XT /2
-0,005
BI2
N'1
C
E
X1Hmax
0,047
C
E
X1Hmax
0,047
E
T
X1Hmax
0,066
E
N1
C
E
T
X1Hmax
0,066
N1
X1Hmax
0,047
X1
0,121
N1
E
E
X1Σ
0,034
N1
a. Ngắn mạch ba pha
Dòng ngắn mạch ba pha tổng tại điểm ngắn mạch:
E
1
=
= 29,671
I1∑
X 1∑ 0,034
I N(3)
=
=
Dịng ngắn mạch ba pha từ phía cao áp:
1
1
I1CH = C
=
= 21, 440
X 1H max 0,047
Dòng ngắn mạch ba pha từ phía trung áp:
1
1
I1TH =
=
= 8, 231
X 1 0,121
Phân bố dịng điện qua các BI
•
Ngắn mạch tại N1
Dòng điện chạy qua các BI là:
Page | 7
I1T∑ 8, 231
=
= 4,116
2
2
=0
I BI 1 = I BI 2 =
I BI 3 = I BI 4
Ngắn mạch tại N1’
Dòng điện chạy qua các BI là:
I BI 1 = I1C∑ +
I1T∑
8, 231
= 21, 440 +
= 25,556
2
2
I1T∑
I BI 2 =
= 4,116
2
I BI 3 = I BI 4 = 0
b. Ngắn mạch hai pha chạm đất
Điện kháng phụ:
X∆ =
•
X 2∑ .X 0∑
0, 034.0, 049
=
= 0,159
X 2 ∑ + X 0 ∑ 0, 034 + 0, 049
Các thành phần dòng điện:
I1∑ =
E
1
=
= 18, 659
X 1∑ + X ∆ 0, 034 + 0, 020
I 2 ∑ = − I 1∑ .
X 0∑
0, 049
= −18, 659.
= −11, 012
X 2∑ + X 0∑
0, 034 + 0, 049
I 0 ∑ = − I1∑ .
X 2∑
0, 034
= −18, 659.
= −7, 646
X 2∑ + X 0∑
0, 034 + 0, 049
Dịng điện thứ tự thuận phía cao áp:
I1CH = I1∑ .
X1
0,121
= 18, 659.
= 13, 483
C
X 1 + X 1H max
0,121 + 0, 047
Dịng điện thứ tự thuận từ phía trung áp:
I1TH = I1∑ .
X 1CH max
0, 047
= 18, 659.
= 5,176
C
X 1 + X 1H max
0,121 + 0, 047
Dòng điện thứ tự nghịch từ phía cao áp:
I 2CH = I 2 ∑ .
X1
0,121
= −11, 012.
= −7, 646
C
X 1 + X 1H max
0,121 + 0, 047
Dịng điện thứ tự nghịch từ phía trung áp:
Page | 8
I 2TH = I 2 ∑ .
X 1CH max
0, 047
= −11, 012.
= −3, 055
C
X 1 + X 1H max
0,121 + 0, 047
Điện áp thứ tự không:
U 0 N = − I 0 ∑ . X 0 ∑ = −(−7, 646).0, 049 = 0,371
Dịng thứ tự khơng phía cao áp:
I 0CH =
−U 0 N
−0,371
=
= −4,348
C
X 0 H max
0, 085
Dòng thứ tự khơng tổng phía trung áp và từ cuộn tam giác của máy biến
áp:
I 0TH∆ = −3, 298
Dịng thứ tự khơng phía trung áp:
I
T
0H
T∆
0H
=I .
XH
2
XT
X
+ X 0TH max + H
2
2
= −3, 298.
0,115
= −1, 791
−0, 005 + 0,102 + 0,115
Dòng thứ tự không chạy qua cuộn cao và cuộn trung của máy biến áp:
I 0TH∆
= −1, 649
2
IT
= 0 H = −0,896
2
I 0C =
I 0T
Phân bố dịng điện qua các BI
•
Khi ngắn mạch tại N1
o
Phân bố dòng điện qua BI1
Các thành phần dòng điện qua BI1:
I1TH
= 2,588
2
IT
I 2 BI 1 = 2 H = −1,527
2
I T∆
I 0 BI 1 = 0 H = −1, 649
2
I1BI 1 =
Page | 9
Dòng điện tổng qua BI1:
1
3
1
3
I BI 1 = a 2 .I1BI 1 + a.I 2 BI 1 + I 0 BI 1 = (− − j
).2,588 + ( − + j
).(−1,527) + (−1, 649)
2
2
2
2
= −2,179 − j 3,564 = 4, 246
Để tránh tác động nhầm, rơ le tự tính tốn và loại bỏ thành phần thứ tự
khơng.
Dịng đem so sánh là dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự
khơng.
•
•
If I0
If(-0) = | - |
•
•
IfBI1 I0BI1 = −2,179 − j 3,564 + 1, 649 = 3, 603
|
IfBI1(-0) = |
o
Phân bố dòng điện qua BI2
Các thành phần dòng điện qua BI2:
I1TH
= 2,588
2
IT
= 2 H = −1,527
2
IT
= 0 H = −0,896
2
I1BI 2 =
I 2 BI 2
I 0 BI 2
Dòng điện tổng qua BI2:
1
3
1
3
I BI 2 = a 2 .I1BI 2 + aI 2 BI 2 + I 0 BI 2 = (− − j
).2,588 + ( − + j
).(−1,527) + (−0,896)
2
2
2
2
= −1, 426 − j3,564 = 3,903
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI2 I0BI2 = −1, 426 − j 3,564 + 0,896 = 3,603
|
IfBI2(-0) = |
o
Phân bố dịng điện qua BI4:
Dịng thứ tự khơng qua cuộn chung của máy biến áp là:
(110)
(220)
I 0ch = I 0T .I cb
− I 0C .I cb
= (−0,112).5, 249 − (−0, 206).2, 624 = −0, 047 kA
Dòng điện tổng qua BI4:
Page | 10
I BI 4 = 3.I 0ch = 3.(−0, 047) = −0,140kA
o
Dòng điện qua BI3:
I BI 3 = 0
Khi ngắn mạch tại N1’
o
Phân bố dòng điện qua BI1
Các thành phần dòng điện qua BI1:
I1TH
+ I1CH = 0,324 + 1, 685 = 2, 009
2
IT
I 2 BI 1 = 2 H + I 2CH = −0,191 − 0,995 = −1,186
2
I 0TH∆
I 0 BI 1 =
+ I 0CH = −0, 206 − 0,544 = −0, 750
2
I1BI 1 =
Dòng điện tổng qua BI1:
1
3
1
3
I BI 1 = a 2 .I1BI 1 + a.I 2 BI 1 + I 0 BI 1 = (− − j
).2, 009 + (− + j
).(−1,186) + (−0,750)
2
2
2
2
= −1,161 − j 2, 766 = 3,000
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI1 I0BI1 = −1,161 − j 2, 766 + 0, 750 = 2, 797
|
IfBI1(-0) = |
o
Dòng điện tổng qua BI2:
o
Dòng điện tổng qua BI4:
I BI 4 = −0,140kA
o
Dòng điện qua BI3:
I BI 2 = 0, 450
I BI 3 = 0
c. Ngắn mạch một pha
Điện kháng phụ:
•
X ∆ = X 2 ∑ + X 0 ∑ = 0, 270 + 0,388 = 0,658
Các thành phần dòng điện:
Page | 11
E
1
=
= 1,078
X 1∑ + X ∆ 0, 270 + 0,658
= I 0 ∑ = I1∑ = 1,078
I1∑ =
I 2∑
Dòng điện thứ tự thuận phía cao áp:
X1
0,972
I1CH = I1∑ .
= 1,078.
= 0,779
C
X 1 + X 1H max
0,972 + 0,373
Dòng điện thứ tự thuận từ phía trung áp:
X 1CH max
0,373
I1TH = I1∑ .
= 1,078.
= 0, 299
C
X 1 + X 1H max
0,972 + 0,373
Dịng điện thứ tự nghịch từ phía cao áp:
I 2CH = I 2 ∑ .
X1
0,972
= 1, 078.
= 0,779
C
X 1 + X 1H max
0,972 + 0,373
Dòng điện thứ tự nghịch từ phía trung áp:
I 2TH = I 2 ∑ .
X 1CH max
0,373
= 1,078.
= 0, 299
C
X 1 + X1H max
0,972 + 0,373
Điện áp thứ tự không:
U 0 N = − I 0 ∑ . X 0 ∑ = −1,078.0,388 = −0, 419
Dòng thứ tự khơng phía cao áp:
−U
0, 419
I 0CH = C 0 N =
= 0,613
X 0 H max 0,683
Dòng thứ tự khơng tổng phía trung áp và từ cuộn tam giác của máy biến
áp:
I 0TH∆ =
−(−0, 419)
= 0, 465
0,900
Dòng thứ tự khơng phía trung áp:
XH
0,920
2
I 0TH = I 0TH∆ .
= 0, 465.
= 0,253
XT
XH
−
0,040
+
0,814
+
0,920
T
+ X 0 H max +
2
2
Dịng thứ tự khơng chạy qua cuộn cao và cuộn trung của máy biến áp:
I T∆
I 0C = 0 H = 0, 233
2
T
I
I 0T = 0 H = 0,126
2
Phân bố dòng điện qua các BI
Khi ngắn mạch tại N1
Page | 12
o
Phân bố dòng điện qua BI1
Các thành phần dòng điện qua BI1:
I1TH
I1BI 1 =
= 0,150
2
IT
I 2 BI1 = 2 H = 0,150
2
I 0TH∆
I 0 BI1 =
= 0, 233
2
Dòng điện tổng qua BI1:
I BI 1 = I1BI 1 + I 2 BI 1 + I 0 BI 1 = 0,150 + 0,150 + 0, 233 = 0,533
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI1 I0BI1 0,533 − 0, 233 = 0,300
|=
IfBI1(-0) = |
o
Phân bố dòng điện qua BI2
Các thành phần dòng điện qua BI2:
I1TH
I1BI 2 =
= 0,150
2
IT
I 2 BI 2 = 2 H = 0,150
2
I 0TH
I 0 BI 2 =
= 0,126
2
Dòng điện tổng qua BI2:
I BI 2 = I1BI 2 + I 2 BI 2 + I 0 BI 2 = 0,150 + 0,150 + 0,126 = 0,426
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI2 I0BI2 = 0, 426 − 0,126 = 0,300
|
IfBI2(-0) = |
o
Phân bố dịng điện qua BI4:
Dịng thứ tự khơng qua cuộn chung của máy biến áp là:
(110)
(220)
I 0ch = I 0T .I cb
− I 0C .I cb
= 0,126.5, 249 − 0, 233.2, 624 = 0,053kA
Dòng điện tổng qua BI4:
I BI 4 = 3.I 0ch = 3.0,053 = 0,159kA
o
Dòng điện qua BI3:
Page | 13
I BI 3 = 0
Khi ngắn mạch tại N1’:
o
Phân bố dòng điện qua BI1
Các thành phần dòng điện qua BI1:
I1TH
+ I1CH = 0,150 + 0,779 = 0,929
2
IT
I 2 BI 1 = 2 H + I 2CH = 0,150 + 0,779 = 0,929
2
I T∆
I 0 BI 1 = 0 H + I 0CH = 0, 233 + 0,613 = 0,846
2
I1BI 1 =
Dòng điện tổng qua BI1:
I BI 1 = I1BI 1 + I 2 BI 1 + I 0 BI 1 = 0,929 + 0,929 + 0,846 = 2,704
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI1 I0BI1 = 2, 704 − 0,846 = 1,857
|
IfBI1(-0) = |
o
Dòng điện tổng qua BI2:
I BI 2 = 0,300
o
Dòng điện tổng qua BI4:
I BI 4 = −0,309kA
o
Dòng điện tổng qua BI3:
Page | 14
I BI 3 = 0
•
1.3.1.2. Ngắn mạch phía 110kV (điểm N2 và N2’)
Sơ đồ thứ tự thuận và thứ tự nghịch ( E=0)
220kV
BI1
XC
0,120
X1Hmax
0,047
T
X1Hmax
0,066
N2
C
E
E
BI2
N'2
C
E
110kV
XT
-0,010
X1Hmax
0,047
XC
0,120
XT
-0,010
XC /2
0,060
XT /2
-0,005
T
X1Hmax
0,066
N2
T
X1Hmax
0,066
X3
0,102
N2
E
E
E
E
X1Σ
0,040
N2
Điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch:
XC XT
+
+ X 1CH max = 0, 060 + ( −0, 005) + 0, 047 = 0,102
2
2
X T .X
0, 085.0,102
= X 2 ∑ = T1H max 3 =
= 0, 040
X 1H max + X 3 0, 085 + 0,102
X3 =
X 1∑
•
Sơ đồ thứ tự khơng:
Điện kháng thứ tự khơng:
XC
X
+ X 0CH max ÷. H
X
2
2 = −0, 005 + (0, 060 + 0, 085).0,115 = 0, 055
X4 = T +
X
X
2
0, 060 + 0, 085 + 0,115
C
+ X 0CH max + H
2
2
T
X .X
0, 055.0,102
X 0 ∑ = 4 0 HT max =
= 0, 036
X 4 + X 0 H max 0, 055 + 0,102
Page | 15
220kV
XC
0,120
C
0Hmax
X
0,085
XT
-0,010 BI2
N'2
110kV
T
X0Hmax
0,102
XH
0,230
N2
XC
0,120
XT
-0,010
XH
0,230
C
X0Hmax
0,085
XC /2
0,060
XT /2
-0,005
T
X0Hmax
0,102
N2
XH /2
0,115
T
X0Hmax
0,102
X4
0,055
N2
X0Σ
0,036
N2
a. Ngắn mạch ba pha
Dòng ngắn mạch ba pha tổng tại điểm ngắn mạch:
I
(3)
N
=
I1∑
=
E
1
=
= 3,110
X 1∑ 0,322
Dịng ngắn mạch ba pha từ phía cao áp:
I1CH =
1
1
=
= 1, 230
X 3 0,813
Dịng ngắn mạch ba pha từ phía trung áp:
I1TH =
1
X
T
1H max
=
1
= 1,880
0,532
Phân bố dòng điện qua các BI
•
Ngắn mạch tại N2
Dịng điện chạy qua các BI là:
I1CH 1, 230
=
= 0,615
2
2
I BI 3 = I BI 4 = 0
I BI 1 = I BI 2 =
Page | 16
Ngắn mạch tại N2’
Dòng điện chạy qua các BI là:
I1C∑
I BI 1 =
= 0,615
2
IC
I BI 2 = I1TH + 1H = 1,880 + 0,615 = 2, 495
2
I BI 3 = I BI 4 = 0
b. Ngắn mạch hai pha chạm đất
Điện kháng phụ:
X∆ =
•
X 2∑ .X 0∑
0,322.0, 286
=
= 0,151
X 2 ∑ + X 0 ∑ 0,322 + 0, 286
Các thành phần dòng điện:
E
1
=
= 2,114
X 1∑ + X ∆ 0,322 + 0,151
X 0∑
0, 286
= − I1∑ .
= −2,114.
= −0,996
X 2∑ + X 0∑
0,322 + 0, 286
I1∑ =
I2∑
I 0 ∑ = − I1∑ .
X 2∑
0,322
= −2,114.
= −1,118
X 2∑ + X 0∑
0,322 + 0, 286
Dịng điện thứ tự thuận phía cao áp:
C
1H
I
X 1TH max
0,532
= I1∑ .
= 2,114.
= 4,125
T
X 3 + X 1H max
0,813 + 0,532
Dịng điện thứ tự thuận từ phía trung áp:
X3
0,813
I1TH = I1∑ .
= 2,114.
= 1,286
T
X 3 + X 1H max
0,813 + 0,532
Dịng điện thứ tự nghịch từ phía cao áp:
I 2CH = I 2 ∑ .
X1TH max
0,532
= −0,996.
= −0,394
T
X 3 + X 1H max
0,813 + 0,532
Dòng điện thứ tự nghịch từ phía trung áp:
I 2TH = I 2 ∑ .
X3
0,813
= −0,996.
= −0,602
T
X 3 + X 1H max
0,813 + 0,532
Điện áp thứ tự không:
Page | 17
U 0 N = − I 0 ∑ . X 0 ∑ = −(−1,118).0, 286 = 0,320
Dịng thứ tự khơng tổng phía cao áp và từ cuộn tam giác của máy biến áp:
I 0CH∆ =
−U 0 N −0,320
=
= −0,725
X4
0, 442
Dòng thứ tự khơng phía cao áp:
I 0CH = I 0CH∆ .
XH
2
XC
X
+ X 0CH max + H
2
2
= −0,725.
0,920
= −0,320
0, 480 + 0,683 − 0,040
Dịng thứ tự khơng phía trung áp:
I 0TH =
−U 0 N
−0,320
=
= −0,393
T
X 0 H max
0,814
Dịng thứ tự khơng chạy qua cuộn cao và cuộn trung của máy biến áp:
I 0CH
I 0C =
= −0,160
2
I C∆
I 0T = 0 H = −0,362
2
•
Phân bố dịng điện qua các BI
Khi ngắn mạch tại N2
o
Phân bố dòng điện qua BI1
Các thành phần dòng điện qua BI1:
I1CH
I1BI 1 =
= 0, 418
2
IC
I 2 BI 1 = 2 H = −0,197
2
I 0CH
I 0 BI 1 =
= −0,160
2
Dòng điện tổng qua BI1:
1
3
1
3
I BI 1 = a 2 .I1BI 1 + a.I 2 BI 1 + I 0 BI 1 = (− − j ).0, 481 + (− + j ).(−0,197) + (−0,160)
2
2
2
2
= −0, 271 − j 0,533 = 0,597
Page | 18
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI1 I0BI1 = −0, 271 − j 0,533 + 0,160 = 0,544
|
IfBI1(-0) = |
o
I BI 2
Phân bố dòng điện qua BI2
Các thành phần dòng điện qua BI2:
IC
I1BI 2 = 1H = 0, 418
2
IC
I1BI 2 = 2 H = −0,197
2
I C∆
I 0 BI 2 = 0 H = −0,362
2
Dòng điện tổng qua BI2:
1
3
1
3
= a 2 .I1BI 2 + aI 2 BI 2 + I 0 BI 2 = (− − j ).0, 418 + (− + j ).(−0,197) + (−0,362)
2
2
2
2
= −0, 473 − j 0,533 = 0,712
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI2 I0BI2 = −0, 473 − j 0,533 + 0,362 = 0,544
|
IfBI2(-0) = |
o
Phân bố dịng điện qua BI4:
Dịng thứ tự khơng qua cuộn chung của máy biến áp là:
(110)
(220)
I 0ch = I 0T .I cb
− I 0C .I cb
= (−0,362).5, 249 − (−0,160).2, 624 = −1, 482kA
Dòng điện tổng qua BI4:
I BI 4 = 3.I 0ch = 3.(−1, 482) = −4, 446kA
o
Dòng điện qua BI3:
Khi ngắn mạch tại N2’
o Dòng điện tổng qua BI1:
o
I BI 3 = 0
I BI 1 = 0,544
Phân bố dòng điện qua BI2
Các thành phần dòng điện qua BI2:
Page | 19
I1CH
+ I1TH = 0, 418 + 1, 278 = 1,696
2
IC
I 2 BI 2 = 2 H + I 2TH = −0,197 − 0,602 = −0,799
2
I C∆
I 0 BI 2 = 0 H + I 0TH = −0,362 − 0,393 = −0,756
2
I1BI 2 =
Dòng điện tổng qua BI2:
1
3
1
3
I BI 2 = a 2 .I1BI 2 + aI 2 BI 2 + I 0 BI 2 = (− − j ).1,696 + (− + j ).(−0,799) + (−0,756)
2
2
2
2
= −1, 204 − j 2,161 = 2, 474
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI2 I0BI2 = −1, 204 − j 2,161 + 0,756 = 2, 207
|
IfBI2(-0) = |
o
Dòng điện tổng qua BI4:
I BI 4 = −4, 445kA
o
Dòng điện qua BI3:
I BI 3 = 0
c. Ngắn mạch một pha
Điện kháng phụ:
X ∆ = X 2 ∑ + X 0 ∑ = 0,322 + 0, 286 = 0, 608
Các thành phần dòng điện:
I1∑ =
E
1
=
= 1,076
X 1∑ + X ∆ 0,322 + 0,608
I 2 ∑ = I 0 ∑ = I1∑ = 1,076
Dòng điện thứ tự thuận phía cao áp:
I1CH = I1∑ .
X 1TH max
0,532
= 1,076.
= 0, 425
T
X 3 + X 1H max
0,813 + 0,532
Dịng điện thứ tự thuận từ phía trung áp:
X3
0,813
I1TH = I1∑ .
= 1,076.
= 0,650
T
X 3 + X 1H max
0,813 + 0,532
Page | 20
Dịng điện thứ tự nghịch từ phía cao áp:
I
C
2H
X 1TH max
0,532
= I2∑ .
= 1,076.
= 0, 425
T
X 3 + X 1H max
0,813 + 0,532
Dịng điện thứ tự nghịch từ phía trung áp:
I 2TH = I 2 ∑ .
X3
0,813
= 1,076.
= 0,650
T
X 3 + X 1H max
0,813 + 0,532
Điện áp thứ tự không:
U 0 N = − I 0 ∑ . X 0 ∑ = −1,076.0, 286 = −0,308
Dịng thứ tự khơng tổng phía cao áp và từ cuộn tam giác của máy biến áp:
−U 0 N 0,308
I 0CH∆ =
=
= 0,697
X4
0, 442
Dòng thứ tự khơng phía cao áp:
XH
0,920
2
I 0CH = I 0CH∆ .
= 0,697.
= 0,308
XC
XH
0,
480
+
0,683
+
0,920
C
+ X 0 H max +
2
2
Dịng thứ tự khơng phía trung áp:
−U
0,308
I 0TH = T 0 N =
= 0,379
X 0 H max 0,814
Dịng thứ tự khơng chạy qua cuộn cao và cuộn trung của máy biến áp:
I 0C
I 0T
I 0CH
=
= 0,154
2
I C∆
= 0 H = 0,349
2
• Phân bố dịng điện qua các BI
Khi ngắn mạch tại N2
o Phân bố dòng điện qua BI1
Các thành phần dòng điện qua BI1:
IC
I1BI 1 = 1H = 0, 213
2
I 2CH
I 2 BI1 =
= 0, 213
2
IC
I 0 BI1 = 0 H = 0,154
2
Dòng điện tổng qua BI1:
I BI 1 = I1BI 1 + I 2 BI 1 + I 0 BI 1 = 0, 213 + 0, 213 + 0,154 = 0,579
Page | 21
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI1 I0BI1 = 0,579 − 0,154 = 0, 426
|
IfBI1(-0) = |
o
Phân bố dòng điện qua BI2
Các thành phần dòng điện qua BI2:
IC
I1BI 2 = 1H = 0, 213
2
IC
I1BI 2 = 2 H = 0, 213
2
I C∆
I 0 BI 2 = 0 H = 0,349
2
Dòng điện tổng qua BI2:
I BI 2 = I1BI 2 + I 2 BI 2 + I 0 BI 2 = 0, 213 + 0,213 + 0,349 = 0,774
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI2 I0BI2 = 0, 774 − 0, 349 = 0, 426
|
IfBI2(-0) = |
o
Phân bố dòng điện qua BI4:
Dòng thứ tự không qua cuộn chung của máy biến áp là:
(110)
(220)
I 0ch = I 0T .I cb
− I 0C .I cb
= 0,349.5, 249 − 0,154.2, 624 = 1, 426kA
Dòng điện tổng qua BI4:
I BI 4 = 3.I 0 ch = 3.1, 426 = 4, 278kA
o
Dòng điện qua BI3:
Khi ngắn mạch tại N2’
o Dòng điện tổng qua BI1:
o
I BI 3 = 0
I BI 1 = 0, 425
Phân bố dòng điện qua BI2
Các thành phần dòng điện qua BI2:
IC
I1BI 2 = 1H + I1TH = 0, 213 + 0,650 = 0,863
2
IC
I 2 BI 2 = 2 H + I 2TH = 0, 213 + 0,650 = 0,863
2
I C∆
I 0 BI 2 = 0 H + I 0TH = 0,349 + 0,379 = 0,728
2
Dòng điện tổng qua BI2:
Page | 22
I BI 2 = I1BI 2 + I 2 BI 2 + I 0 BI 2 = 0,863 + 0,863 + 0,727 = 2, 453
Dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự khơng:
•
•
IfBI2 I0BI2 = 2, 453 − 0, 727 = 1, 726
|
IfBI2(-0) = |
o
Dòng điện tổng qua BI4:
I BI 4 = 4, 278kA
o
Dòng điện qua BI3:
I BI 3 = 0
Page | 23
1.3.1.3. Ngắn mạch phía 35kV (điểm N3 và N3’)
Cuộn dây phía 35 được đấu tam giác, nên chỉ xét trường hợp ngắn mạch ba
pha
• Sơ đồ ngắn mạch điểm N3 và N3’
220kV
XC
BI1 0,120
C
E
X1Hmax
0,047
110kV
XT
-0,010 BI2
T
X1Hmax
0,066
XH
0,230
XC
0,120
E
XT
-0,010
N'3
XH
0,230 BI3
N3
C
E
XC /2
0,060
X1Hmax
0,047
XT /2
-0,005
T
X1Hmax
0,066
E
XH /2
0,115
N3
E
X5
0,107
X6
0,061
E
E
X1Σ
0,154
N3
XH /2
0,115
N3
Điện kháng tổng:
XC
= 0,047 + 0,060 = 0,107
2
X
X 6 = X 1TH max + T = 0,066 − 0,005 = 0,061
2
X .X
X
0,107.0,061
X 1∑ = H + 5 6 = 0,115 +
= 0,154
2
X5 + X6
0,107 + 0,061
X 5 = X 1CH max +
Dòng ngắn mạch ba pha tổng tại điểm ngắn mạch:
E
1
I N(3) =
=
= 0,812
X 1∑ 1, 232
Dịng ngắn mạch ba pha phía cao áp:
X6
0, 492
I1CH = I N(3) .
= 0,812.
= 0, 297
X5 + X6
0,853 + 0,492
Page | 24
Dịng ngắn mạch ba pha phía trung áp:
X5
0,853
I1TH = I N(3) .
= 0,812.
= 0,515
X5 + X6
0,853 + 0, 492
•
Phân bố dòng điện qua các BI
Khi ngắn mạch tại N3:
IC
0, 297
I BI 1 = 1H =
= 0,148
2
2
IT
0,515
I BI 2 = 1H =
= 0, 257
2
2
I (3) 0,812
I BI 3 = N =
= 0, 406
2
2
Khi ngắn mạch tại N3’:
I BI 1 = 0,148
I BI 2 = 0, 257
I BI 3 = 0, 406
Page | 25