-1-
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1.
TỔNG QUAN VỀ TÀU
1.1.1. Loại tàu
Tàu chở dầu tải trọng 16600 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang. Tàu
được thiết kế để chở các loại hssàng hoá sau: dầu nhiên liệu, dầu gadoan, dầu phản lực, dầu
hoả (dầu kerosin). Tàu được lắp máy chính mang nhãn hiệu 6S42MC của hãng MAN B&W,
có công suất 6150 kW, vòng quay định mức 136 v/p, truyền động trực tiếp 01 hệ trục chân
vịt.
1.1.2. Vùng hoạt động
Viễn dương.
1.1.3. Cấp thiết kế
Tàu dầu 16600 tấn được thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo Quy phạm phân
cấp và đóng tàu vỏ thép – 2010 (QCVN 21: 2010/BGTVT), do Bộ Khoa học Công nghệ và
Môi trường ban hành.
Phần hệ thống động lực được tính toán thiết kế thoả mãn tương ứng Cấp khônghạn
chế theo QCVN 21: 2010/BGTVT.
1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu
– Chiều dài lớn nhất
Lmax
=
129,95
m.
– Chiều dài giữa hai trụ
Lpp
=
129,95
m.
– Chiều rộng thiết kế
B
=
20,400
m.
– Chiều cao mạn
D
=
12,15
m.
– Chiều chìm toàn tải
d
=
9,347 m.
– Hệ số béo thể tích
CB
=
0,7
1.1.5. Hệ động lực chính
– Máy chính
MAN B&W 6S42MC
– Số lượng
01.
– Công suất
H
=
6150 (kW)
– Số vòng quay
N
=
136
– Kiểu truyền động
Trực tiếp.
– Chân vịt
Định bước.
rpm.
1.1.6. Quy phạm áp dụng
QCVN 21: 2010/BGTVT – Quy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép,
2010.
1.1.7. Công ước quốc tế áp dụng
Tàu được thiết kế, đóng mới và lắp ráp thoả mãn các quy định của quốc gia và quốc
-2tế:
(1) Quy tắc hàng hải Việt Nam
(2) Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng trên biển 1974, including Protocol, 1978
sửa đổi.
(3) Công ước quốc tế Load Lines 1966, sửa đổi.
(4) Công ước quốc tế Tonnage Measurement of Ships 1969.
(5) Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu 1973, sửa đổi và The Protocol of
1978.
(6) Công ước quốc tế về ngăn ngừa va chạm trên biển 1972, đã sửa đổi.
(7) Công ước quốc tế về truyền tín hiệu và âm thanh 1974, 1982, đã sửa đổi.
(8) Luật và công ước cho tàu nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Mỹ USCG.
(9) Luật và công ước áp dụng với tàu loại này cho tà u nước ngoài OPA90.
(10) Luật hàng hải kênh đào Suez, bao gồm cả đo dung tích.
(11) ISO nguyên tắc số 6954 cho mức rung động trong phòng ở.
(12) Luật về mức độ tiếng ồn trên boong tàu.
(13) IMO nghị quyết A272 đã sửa đổi bằng nghị quyết A.330(IX) về an toàn phương
tiện và làm việc trong ống ballast lớn và két hàng.
(14) IMO nghị quyết MSC.35(63) thông qua hướng dẫn cho trang bị kéo sự cố trên
tàu dầu.
1.2.
LỰC
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG VÀ TRANG TRÍ ĐỘNG
1.2.1. Bố trí buồng máy
–Khoang mũi: được bố trí từ sườn 163 đến sườn 180;
– Khoang hàng bao gồm 5 khoang và được bố trí như sau:
– Khoang hàng số I được bố trí từ sườn 137 đến sườn 163;
– Khoang hàng số II được bố trí từ sườn 111 đến sườn 136;
– Khoang hàng số III được bố trí từ sườn 89 đến sườn 110;
– Khoang hàng số IV được bố trí từ sườn 65 đến sườn 88;
– Khoang hàng số V được bố trí từ sườn 43 đến sườn 64;
– Khu vực động cơ (buồng máy) được bố trí từ sườn 9 đến sườn 35;
– Khoang đuôi được bố trí từ sườn 0 đến sườn 9;
– Khoang bơm (buồng bơm) được bố trí từ sườn 35 đến sườn 42.
– Khoảng cách giữa các sườn trong khoang hàng là 800 mm, ở trong buồng máy và
khoang mũi là 700 mm. Khu vực hàng hoá được ngăn cách với khu vực máy móc phía
sau bởi ngăn cách ly và buồng bơm. Khu vực hàng hóa được ngăn cách với vách chống va
bởi các két nước dằn và buồng chân vịt mũi.
-31.2.2. Máy chính
Máy chính có ký hiệu 6S42MC do hãng MAN B&W sản xuất, là động cơ diesel 2
kỳ tác dụng đơn, tăng áp bằng tua bin khí xả, có làm mát không khí tăng áp, một hàng xylanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi
động bằng không khí nén, tự đảo chiều, điều khiển tại chỗ hoặc từ xa trên buồng lái.
Thông số cơ bản của máy chính
– Số lượng
– Kiểu máy
– Hãng sản xuất
– Công suất định mức, [H]
– Vòng quay định mức, [N]
– Số kỳ, [τ]
– Số xy-lanh, [Z]
– Đường kính xy-lanh, [D]
– Hành trình piston, [S]
– Khối lượng động cơ [G]
– Khả năng quá tải
– Nhiên liệu
– Áo làm mát
– Làm mát khí nạp
– Lượng chất độc hại
01
6S42MC
MAN B&W
6150 kW
136 rpm
2
6
420 mm
1360 mm
125 tons
10% công suất max trong 1h, 12h/lần
Dầu nặng độ nhớt 600 mm2/s, 500C
Nước ngọt
Nước ngọt
Tuân theo IMO và MARPOL 73/78
1.2.2.1. Thiết bị kèm theo máy chính
Bơm dầu nhờn tuần hoàn cho máy chính:
Số lượng:
2
chiếc;
Áp suất:
0,4
MPa;
Lưu lượng:
120
m3 .
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,3
MPa;
Lưu lượng:
20
m3/h.
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,3
MPa;
Lưu lượng:
20
m3/h.
Bơm vận chuyển dầu HFO cho máy chính:
Bơm vận chuyển dầu MDO cho máy chính:
Két tuần hoàn dầu bôi trơn máy chính:
-4-
Số lượng:
1;
Dung tích:
9,5
m3 .
Số lượng:
2
chiếc;
Áp suất:
0,25
MPa;
Lưu lượng:
400
m3/h.
Số lượng:
1;
Dung tích:
82,7
m3 .
Số lượng:
2
chiếc;
Lưu lượng:
1500
l/h.
Số lượng:
2
chiếc;
Lưu lượng:
1500
l/h.
Số lượng:
2
chiếc;
Lưu lượng:
1100
l/h.
Số lượng:
2
chiếc;
Lưu lượng:
950
l/h.
Số lượng:
2
chiếc;
Áp suất:
0,25
MPa;
Lưu lượng:
400
m3/h.
Số lượng:
2
chiếc;
Áp suất:
0,35
MPa;
Lưu lượng:
370
m3/h.
Số lượng:
2
chiếc;
Bơm nước biển làm mát máy chính:
Két dầu MDO máy chính:
Máy phân ly dầu HFO cho máy chính:
Bộ gia nhiệt dầu phân ly:
Máy phân ly dầu LO cho máy chính:
Bộ gia nhiệt dầu phân ly:
Sinh hàn dầu bôi trơn máy chính:
Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ thấp:
Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ cao:
-5-
Áp suất:
0,25
MPa;
Lưu lượng:
50
m3/h.
Số lượng:
1
chiếc;
Công suất:
820
kw.
Số lượng:
1
chiếc;
Sinh hàn nước ngọt làm mát máy chính:
Bộ gia nhiệt nước ngọt cho máy chính:
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 1 m2.
Bơm cấp nước cho bộ gia nhiệt máy chính:
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,25
MPa;
Lưu lượng:
2
m3/h.
Số lượng:
2
bình;
Dung tích:
67,5
l.
Số lượng:
2
bình;
Chai CO2 dập lửa:
Palăng phục vụ sửa chữa máy chính:
Tải trọng tối đa: 1
t.
Số lượng:
1
két;
Dung tích:
0,7
m3 .
Số lượng:
2
chiếc;
Áp suất:
3
MPa;
Lưu lượng:
85
m3/h.
Dung tích:
2
bình;
Áp suất:
3
MPa.
Số lượng:
2
chiếc;
Áp suất:
0,25
MPa;
Két thoát khí nhiên liệu máy chính:
Máy nén khí chính:
Két chứa khí nén khởi động cho máy chính:
Bơm nước biển làm mát máy chính:
-6-
Lưu lượng:
400
m3/h.
– Số lượng:
1
chiếc;
– Kiểu loại:
composite;
Nồi hơi:
– Năng suất đốt dầu:1,4 t/h hơi bảo hoà
– Năng suất tận dụng nhiệt khí xả: 0,7 t/h;
– Áp suất: 0,7
MPa;
– Nhiên liệu sử dụng: FO.
Nồi hơi có dạng hình trụ đứng, kết cấu hàn. Có khả năng làm việc cả hai phần, đốt
dầu và tận dụng nhiệt khí xả. Phần tận dụng nhiệt khí xả có thể sinh hơi khô trong trường
hợp sự cố. Lượng hơi dư thừa được dẫn tới bình ngưng tụ thông qua một van hãm.
– Bơm LO bôi trơn máy chính
– Bơm nước ngọt làm mát
– Bơm nước biển làm mát
– Bầu làm mát dầu nhờn
– Bầu làm mát nước ngọt
– Bơm tay LO trước khởi động
– Các bầu lọc
– Bơm chuyển nhiên liệu thấp áp
– Bình chứa khí nén khởi động
– Bầu tiêu âm
– Ống bù hòa giãn nở
01
01
01
01
01
01
01
01
02
01
01
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
bình
cụm
đoạn
1.2.3. Tổ máy phát điện
Tổ máy phát điện gồm 3 tổ máy phát diesel và 1 tổ máy phát điện sự cố.
1.2.3.1. Diesel lai máy phát
– Số lượng:
Z =
– Kiểu:
6L 16/24;
3 chiếc
– Hãng sản xuất:
MAN B&W;
– Công suất:
Ne =540 kW;
– Vòng quay:
n =1000 v/p.
Động cơ máy phát điện là động cơ diesel 4 kỳ, 6 xilanh, có tăng áp, được khởi động
bằng khí nén và làm mát bằng nước ngọt. Nhiên liệu sử dụng là dầu FO.
-71.2.3.2. Máy phát điện
– Số lượng:
3
chiếc;
– Điện áp:
400
V;
– Tần số:
50
Hz;
–Công suất:
515
kW.
Máy phát điện là máy phát điện xoay chiều và được nối mềm với động cơ trên cùng
1 bệ máy.
1.2.3.3. Diesel lai máy phát sự cố
Tổ máy phát điện sự cố được bố trí trong buồng máy phát sự cố trên boong dâng lái 1
1.2.3.3.1. Động cơ diesel phát điện sự cố:
– Số lượng:
1
máy;
– Kiểu loại:
diesel 4 thì;
–Vòng quay:
1500 v/p;
– Nhiên liệu sử dụng:
MDO.
1.2.3.3.2. Máy phát điện sự cố:
– Số lượng: 1;
– Công suất: 150
kW;
– Điện áp: 400
V;
– Tần số: 3 pha, 50 Hz.
1.2.3.4. Thiết bị kèm theo tổ máy phát điện
– Bơm LO bôi trơn máy
– Bơm nước ngọt làm mát
– Bơm nước biển làm mát
– Bầu làm mát dầu nhờn
– Bầu làm mát nước ngọt
– Máy phát điện một chiều
– Mô-tơ điện khởi động
– Các bầu lọc
– Bầu tiêu âm
– Ống bù hòa giãn nở
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
cụm
1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC
Bơm cấp dầu hàng
Số lượng:
3
chiếc;
-8-
Áp suất:
0,8
MPa;
Lưu lượng: 600
m3/h.
Số lượng:
2
chiếc;
Áp suất:
0,25
MPa;
Lưu lượng: 300
m3/h.
–Bơm ballast
– Bơm cứu hoả và phục vụ chung:
Số lượng:
2
chiếc;
Áp suất:
0,3/1
MPa;
Lưu lượng: 210/110
Kiểu:
m3/h;
ly tâm, thẳng đứng, tự mồi;
Nguồn: môtơ điện.
– Bơm cấp dầu lắng:
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,4
MPa;
Lưu lượng: 15
m3/h.
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,4
MPa;
Lưu lượng: 65
m3/h.
Số lượng:
1
chiếc;
Lưu lượng: 3
m3/h.
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,8
MPa;
Lưu lượng: 60
m3/h.
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,3
MPa;
– Bơm cấp dầu lắng:
– Bộ phân ly dầu thải:
– Bơm hút cạn:
– Bơm nước lacanh hàng ngày:
Lưu lượng: 3
m3/h.
-9-
–Bơm hoá chất tẩy rửa:
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,3
MPa;
Lưu lượng: 1
m3/h.
Số lượng:
1
chiếc;
Dung tích:
0,3
m3.
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,25
MPa;
– Két hoá chất tẩy rửa:
– Bơm cho máy chưng cất nước ngọt:
Lưu lượng: 49
m3/h.
Số lượng:
chiếc;
–Máy chưng cất:
1
Lưu lượng: 20t/24h.
–Bơm dầu bôi trơn hệ trục:
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,3
MPa;
Lưu lượng: 2
m3/h.
Số lượng:
2
chiếc;
Công suất:
2575
kW.
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,5
MPa;
–Bầu sinh hàn trung tâm:
– Quạt cấp khí thông gió buồng máy:
Lưu lượng: 3500
m3/h.
– Quạt đẩy khí thông gió buồng máy:
Số lượng:
1
chiếc;
Áp suất:
0,5
MPa;
Lưu lượng: 3500
m3/h.
–Bơm vận chuyển dầu LO cho xilanh:
Số lượng:
1
chiếc;
-10-
Áp suất:
0,3
MPa;
Lưu lượng: 1
m3/h.
Số lượng:
1
chiếc;
Dung tích:
0,4
m3.
Số lượng:
1
chiếc;
– Két đọng nước mưa:
– Bộ ngưng tụ khí quyển:
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 12
– Bình chứa không khí nén phục vụ boong:
Số lượng:
1
bình;
Dung tích:
0,16
m3;
Áp suất:
3
MPa.
–Bình chứa không khí nén cho hệ thống điều khiển:
Số lượng:
1
bình;
Dung tích:
0,25
m3;
Áp suất:
1
MPa.
Số lượng:
1
máy.
Số lượng:
1
máy;
Thể tích:
đủ dùng cho 30 người.
Số lượng:
1;
Thể tích:
1,5
m3;
Áp suất:
0,5
MPa;
–Máy tạo bọt chữa cháy:
– Buồng xử lý nước thải:
–Hệ thống nước lạnh sinh hoạt:
Sử dụng bơm:
5 m3/hx0,5 MPa.
–Hệ thống nước uống:
Số lượng:
1;
Thể tích:
1,5
m3;
Áp suất:
0,5
MPa;
Sử dụng bơm:
3 m3/h x 0,5 MPa.
m2 .
-11-
– Hệ thống nước nóng sinh hoạt:
Số lượng:
1;
Thể tích:
0,45
m3;
Áp suất:
0,5
MPa;
Sử dụng bơm:
0,5 m3/h x 0,1 MPa.
– Máy khử trùng:
Số lượng:
1;
Số lượng:
1;
Thể tích:
1
m3;
Áp suất:
0,5
MPa;
1000 kg:
2
cái;
500 kg:
1
cái.
– Két nước biển chưng cất:
–Palăng:
1.3.1. Thiết bị trong hệ thống làm mát nước biển
1.3.1.1. Bơm nước biển làm mát trung tâm
- Số lượng:
- Loại:
- Sản lượng:
- Cột áp:
- Vật liệu:
Bánh cánh: đồng đỏ.
Trục: thép không gỉ.
- Kiểu làm kín:
02 (01 cái để dự phòng)
Ly tâm, thẳng đứng
750 m3/h
0,22 MPa
Thân: đồng đỏ.
Cơ khí
1.3.1.2. Bơm nước biển làm mát bầu ngưng tua bin
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Cột áp
- Vật liệu
Bánh cánh: đồng đỏ
- Trục:
- Kiểu làm kín
02.
Ly tâm, thẳng đứng.
1000 m3/h
0,15 MPa
Thân: đồng đỏ
Thép không gỉ
Cơ khí
-121.3.2. Thiết bị trong hệ thống làm mát nước ngọt
1.3.2.1. Bơm nước ngọt làm mát áo ME
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Cột áp
- Vật liệu
Bánh cánh: đồng đỏ
Trục: thép không gỉ
- Kiểu làm kín
02 (trong đó 01 cái dự phòng)
Ly tâm, thẳng đứng
125 m3/h
0,32 MPa
Thân: Gang đúc
Cơ khí
1.3.2.2. Bơm nước ngọt làm mát máy phát
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng, cột áp
- Vật liệu
Bánh cánh: đồng đỏ
Trục: thép không gỉ
- Kiểu làm kín
01
Ly tâm, thẳng đứng
Theo khuyến cáo của nhà sản xuất
Thân: gang đúc
Cơ khí
1.3.2.3. Bơm nước ngọt làm mát trung gian
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Cột áp
- Vật liệu
Bánh cánh: đồng đỏ
Trục: thép không gỉ
- Kiểu làm kín
02 (trong đó 01 cái dự phòng)
Ly tâm, thẳng đứng
540 m3/h
0,25 MPa
Thân: gang đúc
Cơ khí
1.3.2.4. Sinh hàn nước ngọt làm mát trung tâm
- Số lượng
- Loại
- Công suất
- Vật liệu
02 (mỗi máy 50%)
Tấm
4750 kW
Titan
1.3.2.5. Thiết bị hâm nước ngọt làm mát áo ME
- Số lượng
- Loại
- Diện tích bề mặt hấp nhiệt
01
Kiểu ống với ống xoắn gia nhiệt
0,75 m2
- Môi trường gia nhiệt
Hơi bão hoà 0,8 MPa
-13- Vật liệu
Thân: thép.
Các ống: thép
1.3.2.6. Thiết bị gia nhiệt cho nước ngọt làm mát các tổ máy phát điện
- Số lượng
- Loại
- Công suất hấp nhiệt
03
Điện (dựa vào động cơ)
Theo chuẩn của nhà chế tạo
1.3.3. Thiết bị phụ trong hệ thống dầu nhiên liệu
1.3.3.1. Hệ thống cung cấp nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát
Bơm dầu cấp nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát điện.
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
02 (1 cái dự phòng).
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang.
4,52 m3/h.
0,5 MPa.
Thân: Gang đúc.
Roto: Thép cacbon.
Dẫn hướng roto: Gang đúc.
Máy lọc dầu nhiên liệu tự động cho máy chính và các tổ máy phát điện.
- Số lượng
01.
- Loại
Tự động, tự làm sạch.
- Môi trường lọc
Có độ nhớt 600 mm2/s ở 500C.
- Lưu lượng
4,5 m3/h.
- Nhiệt độ phục vụ
700C.
- Môi trường gia nhiệt
Hơi bão hoà 0,8 MPa
- Kích cỡ mắt lưới
max 0,034 mm.
- Vật liệu
Thép rèn.
Bơm tăng áp dầu diesel cho tổ máy phát điện.
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
01.
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang.
0,4 m3/h (cho 1 tổ máy).
1,0 MPa.
Thân: Gang đúc.
Roto: Thép cacbon.
Dẫn hướng roto: Gang đúc.
Các bơm tăng áp dầu nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát.
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
02 (1 cái dự phòng).
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang.
8,2 m3/h.
Hút: 0,4 MPa.
Đẩy: 0,1 MPa.
-14- Vật liệu
Thân: Gang đúc.
Roto: Thép cacbon.
Dẫn hướng roto: Gang đúc.
Thiết bị hâm dầu nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát.
- Số lượng
02 (1 cái dự phòng).
- Loại
Vỏ và ống hoặc tấm.
- Sản lượng
8,2 m3/h.
- Áp suất làm việc
0,1 MPa.
- Môi trường gia nhiệt
Hơi bão hoà 0,8 MPa.
- Vật liệu
Tiêu chuẩn của nhà chế tạo.
Máy đo độ nhớt dầu nhiên liệu cho máy chính và các tổ máy phát.
- Số lượng
- Áp suất làm việc
- Độ nhớt làm việc
- Nhiệt độ nhiên liệu trước ME, GE
Máy lọc, đo nhiên liệu cho máy chính
- Số lượng
- Loại
- Môi trường lọc:
- Lưu lượng
- Nhiệt độ phục vụ
- Môi trường gia nhiệt
- Mắt lưới
- Vật liệu
01.
1,0 MPa.
600 mm2/s ở 500C.
1500C.
01.
Thiết bị chuyển đổi loại kép.
Có độ nhớt 600 mm2/s ở 500C.
6,8 m3/h.
1500C.
Hơi nước bão hoà 0,8 MPa.
Kích thước 0,05 mm.
Thép rèn.
1.3.3.2. Thiết bị đốt nồi hơi phụ
- Số lượng
- Bao gồm
- Sản lượng
- Nhiên liệu
02 (mỗi nồi hơi 01 bộ).
Thiết bị đốt + Quạt khí cháy + Thiết
bị hâm + Thiết bị lọc + Bơm.
Theo nhà sản xuất
Nhiên liệu nặng, độ nhớt 600 mm2/s
ở 500C.
1.3.3.3. Các két trong thiết bị dầu nhiên
Các két đặt trong buồng máy
- Két dầu thải của máy chính và các tổ máy phát.
1.3.4. Thiết bị phụ trong hệ thống tinh chế nhiên liệu
1.3.4.1. Thiết bị tách dầu
- Số lượng
- Loại
- Khả năng làm việc
02 (01 cái dự phòng)
Tự động làm sạch
min 2750 dm3/h
-15- Độ nhớt của nhiên liệu
600 mm2/s ở 500C
1.3.4.2. Bơm cấp và phân ly nhiên liệu
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
02 (01 cái chỉ để phân ly)
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
Min 2750 dm3/h
0,25 MPa
Thân: Gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hương roto: Gang đúc
Cơ khí
1.3.4.3. Thiết bị hâm và phân ly dầu
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Môi trường gia nhiệt
- Vật liệu
02 (1 cái chỉ để phân ly)
Vỏ và ống hoặc tấm
min 2750 dm3/h
Hơi bão hoà 0,8 MPa
Theo tiêu chuẩn của nhà chế tạo
1.3.4.4. Bơm vận chuyển bùn rác thải
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
01
Trục vít
13,2 m3/h
0,4 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
Cơ khí
1.3.5. Thiết bị phụ trong hệ thống dầu bôi trơn
1.3.5.1. Bơm dầu bôi trơn máy chính
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
02 (1 cái dự phòng)
Trục vít, kiểu thẳng đứng
0,3 m3/h
0,55 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
1.3.5.2. Bơm vận chuyển dầu bôi trơn xilanh máy chính
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
1 m3/h
-16- Áp suất
- Vật liệu
0,25 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
1.3.5.3. Bơm vận chuyển dầu bôi trơn
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
5 m3/h
0,4 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
1.3.5.4. Bơm vận chuyển dầu bôi trơn ổ đỡ trong ống bao trục
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
1,0 m3/h
0,4 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
1.3.5.5. Sinh hàn dầu bôi trơn máy chính
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Vật liệu
01
Kiểu tấm
1020 kW, với 10% dự trữ
Các tấm thép rèn
1.3.5.6. Bộ lọc tự động dầu bôi trơn máy chính
- Số lượng
- Loại
- Lưu lượng
- Nhiệt độ làm việc
- Kích cỡ mắt lưới
- Vật liệu
01
Tự động, phụt nước đằng sau
310 m3/h + dòng phụt đằng sau
450C
0,04 mm
Thép rèn
1.3.5.7. Bơm bunkering dầu bôi trơn
- Số lượng
01
- Loại
Dẫn động bằng khí nén
- Sản lượng
1 m3/h
- Loại màng ngăn hoặc piston di chuyển được
1.3.5.8. Các két trong hệ thống dầu bôi trơn
Các két đặt trong buồng máy
-17- Két trực nhật bôi trơn xilanh máy chính
- Két dầu trọng lực bôi trơn ổ đỡ trong ống bao trục
- Két dầu bẩn
1.3.6. Các thiết bị trong hệ thống tinh chế dầu bôi trơn
1.3.6.1. Máy phân ly dầu bôi trơn máy chính
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Môi trường làm việc
01
Tự động, tự động làm sạch
min 1650 dm3/h
Dầu bôi trơn có độ nhớt loại SAE30
1.3.6.2. Máy phân ly dầu bôi trơn các tổ máy phát
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Môi trường làm việc
02
Tự động, tự động làm sạch
min 230 dm3/h
Dầu bôi trơn có độ nhớt loại SAE30
1.3.6.3. Bộ hâm dầu bôi trơn phân ly cho máy chính
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Môi trường gia nhiệt
- Vật liệu
01
Vỏ và ống hoặc tấm
min 1650 dm3/h
Hơi bão hoà 0,8 MPa
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
1.3.6.4. Bộ hâm dầu bôi trơn phân ly cho các tổ máy phát
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Môi trường gia nhiệt
- Vật liệu
02
Vỏ và ống hoặc tấm
min 0,23 m3/h
Hơi bão hoà 0,8 MPa
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
1.3.6.5. Bơm cấp dầu phân ly bôi trơn cho máy chính
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
min 1,7 m3/h
0,25 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
1.3.6.6. Bơm cấp dầu phân ly bôi trơn cho các tổ máy phát
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
01
Trục vít, thẳng đứng hoặc ngang
min 0,23 m3/h
-18- Áp suất
- Vật liệu
0,25 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
1.3.7. Thiết bị trong hệ thống không khí nén
1.3.7.1. Máy nén khí khởi động
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
02
Kiểu piston 2 cấp,
làm mát bằng nước ngọt
min 275 m3/h
3 MPa
1.3.7.2. Chai gió khởi động
- Số lượng
- Loại
- Sức chứa
- Áp suất
02
Thẳng đứng hoặc nằm ngang
7,0 m3
3 MPa
1.3.7.3. Chai gió đóng nhanh hệ thống van nhiên liệu
- Số lượng
- Loại
- Sức chứa
- Áp suất
01
Thẳng đứng
0,05 m3
0,8 MPa
1.3.8. Thiết bị trong hệ thống cấp nước và hơi
1.3.8.1. Bơm nước cấp nồi hơi phụ
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
02 (1 cái dự phòng)
Ly tâm
36 m3/h
2,2 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
Cơ khí
1.3.8.2. Bơm nước cấp nồi hơi khí xả
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
02 (1 cái dự phòng)
Ly tâm
3,5 m3/h
1,2 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
-19- Kiểu làm kín
Đệm làm kín
1.3.8.3. Bơm tuabin, bơm ngưng tụ bầu ngưng
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
02 (1 cái dự phòng)
Ly tâm
42 m3/h
0,25 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
Cơ khí
1.3.8.4. Bơm ngựng tụ bầu ngưng không khí
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
01
Ly tâm, nằm ngang
3,0 m3/h
0,15 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
Đệm làm kín
1.3.8.5. Bơm cấp nước cho bể nước nóng
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
1.3.8.6. Bình ngưng bơm tuabin
- Số lượng
- Công suất lớn nhất
- Áp suất
- Lưu lượng nước biển
- Vật liệu
01
Ly tâm, nằm ngang
12 m3/h
0,2 MPa
Thân: gang đúc
Roto: Thép cacbon
Dẫn hướng: gang đúc
Đệm làm kín
01
40300 kg/h hơi
min 0,07 MPa
2000 m3/h
Khoang đầu vào, ra: Thép
Vỏ: Thép
Mặt sàng: Đồng thau
Ống: hợp kim đồng – niken
1.3.8.7. Bình ngưng không khí
- Số lượng
- Công suất lớn nhất
- Áp suất
- Lưu lượng nước ngọt
01
3500 kg/h hơi
min 0,0 MPa
170 m3/h
-20- Vật liệu
Khoang đầu vào, ra: Thép
Vỏ: Thép
Mặt sàng: Đồng thau
Ống: hợp kim đồng – niken
1.3.8.8. Bể nước nóng
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Tổng thể tích
- Nhiệt độ ngưng
01
Kiểu hộp
40 m3/h
9,0 m3
max 800C
1.3.8.9. Các két trong hệ thống nước cấp
Các két đặt trongbuồng máy
- Két ngưng tụ có thể quan sát để gia nhiệt cho các két hàng
- Két ngưng tụ có thể quan sát để lắp đặt trong buồng máy
- Két ngưng tụ cho bầu không khí
Các két liền với kết cấu thân tàu
1.3.9. Các thiết bị trong hệ thống sản xuất nước ngọt
1.3.9.1. Máy sản xuất nước ngọt
- Số lượng
- Loại
- Năng suất
- Môi trường gia nhiệt
01
Chưng cất chân không
25 tấn / 24h
Nước ngọt làm mát áo giảm nhiệt ME
1.3.10. Thiết bị trong hệ thống nước bẩn đáy tàu
1.3.10.1. Bơm hút khô chính
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
01
Ly tâm, thẳng đứng, tự mồi
164 m3/h
0,25 MPa
Thân: đồng thanh
Bánh cánh: đồng thanh
Trục: thép rèn
Cơ khí
1.3.10.2. Bơm cứu hỏa/dùng chung/hút nước đáy tàu
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
01
Ly tâm, thẳng đứng, tự mồi
164 m3/h / 145 m3/h
0,25 / 1,10 MPa
Thân: đồng thanh
-21-
- Kiểu làm kín
Bánh cánh: đồng thanh
Trục: thép rèn
Cơ khí
1.3.10.3. Bơm phụt hút nước đáy tàu
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
01
Bơm piston
10 m3/h
0,35 MPa
Thân: gang đúc
Piston: đồng thanh
Sơmi xilanh: đồng thanh
1.3.10.4. Máy phân ly nước bẩn đáy tàu
- Số lượng
- Thành phần
01
máy phân tích hàm lượng dầu,
bơm cấp
- Sản lượng
10 m3/h
- Hàm lượng dầu trong nước trong máy phân ly đạt max 15 ppm thì xả mạn.
Vượt quá 15 ppm tín hiệu báo và ngừng xả nước bẩn đáy tàu.
1.3.10.5. Bơm phụt nước bẩn đáy tàu cho hầm xích
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất tại
01
Áp suất cao
10 m3/h
Đầu hút: 0,05 MPa
Đầu xả: 0,15 MPa
- Dẫn động từ các họng nước của hệ thống dập cháy
1.3.11.Bơm vận chuyển nhiên liệu
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
02 (1 cái cho dầu nặng, 1 cái cho dầu
diesel và dự phòng cho dầu nặng)
Trục vít, thẳng đứng
40 m3/h
0,4 MPa
Thân: gang đúc
Roto: thép cacbon
Dẫn hướng roto: gang đúc, thép
Cơ khí
1.3.12.Thiết bị của hệ thống nước chữa cháy
1.3.12.1. Bơm chữa cháy
- Số lượng
- Loại
01
Ly tâm, thẳng đứng
-22- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
45 m3/h
1,10 MPa
Thân: đồng thanh
Bánh cánh: đồng thanh
Trục: thép rèn
Cơ khí
1.3.12.2. Bơm chữa cháysự cố
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
- Kiểu làm kín
1.3.13.
01
Ly tâm, thẳng đứng, tự mồi,
dẫn động điện.
72 m3/h
0,9 MPa
Thân: đồng thanh
Bánh cánh: đồng thanh
Trục: Thép rèn
Cơ khí
Thiết bị của hệ thống chữa cháy CO2
1.3.13.1. Bình CO2
- Số lượng
- Sản lượng
- Sức chứa
- Vật liệu
Theo quy định
67,51 m3/h
45 kg
Thép
1.3.13.2. Vòi phun CO2
- Số lượng
1.3.14.
Theo quy định
Thiết bị của hệ thống CO2 dập cháy cục bộ
1.3.14.1. Bình CO2
- Số lượng
- Sản lượng
- Sức chứa
- Vật liệu
Theo quy định
67,51 m3/h
45 kg
Thép
1.3.15.Thiết bị trong hệ thống cứu hoả bằng bọt
1.3.15.1. Bơm chất lỏng tạo bọt
- Số lượng
- Loại
- Sản lượng
- Áp suất
- Vật liệu
01
Ly tâm
12 m3/h
1,2 MPa
Thân: gang đúc
Bánh cánh: đồng thanh
-23Trục: thép rèn
- Kiểu làm kín:
Đệm làm kín
-24-
CHƯƠNG 2: SỨC CẢN, THIẾT BỊ ĐẨY
2.1. SỨC CẢN
2.1.1. Các số liệu cơ bản
– Chiều dài lớn nhất
Lmax
=
129,950
m
– Chiều dài giữa hai trụ
Lpp
=
129,950
m
– Chiều dài đường nước thiết kế
LWL
=
129,950
m
– Chiều rộng thiết kế
B
=
20,400
m
– Chiều cao mạn
D
=
12,150
m
– Chiều chìm toàn tải
d
=
9,347
m
– Hệ số béo thể tích
CB
=
0,72
– Hệ số béo đường nước
CW
=
0,92
– Hệ số béo sườn giữa
CM
=
0,90
– Công suất máy chính
H
=
6150
kW
– Công suất máy chính
H
=
8364
hp
– Số vòng quay chong chóng
np
=
136
rpm
2.1.2. Công thức Seri 60
2.1.2.1. Phạm vi áp dụng của Seri 60
No
1
2
3
Bảng 2.1-1: Phạm vi áp dụng của Seri 60
Đại lượng xác định
Tàu thực thiết kế
Phạm vi của Seri 60
Tỷ số kích thước [B/d]
2.18
2-5
Tỷ số kích thước [L/B]
6.37
6.0 - 8.5
Hệ số béo thể tích [Cb]
0,7
0.6 - 0.8
2.1.2.2. Công thức xác định sức cản của Seri 60
EPS = R.v
, ( kw)
Trong đó:
VS – Tốc độ tàu tương ứng với giá trị EPS cần xác định, (m/s);
R – Lực cản, (kN);
-252.1.3. Kết quả xác định sức cản tàu theo Seri 60
Bảng 2.1-2: Kết quả xác định sức cản của tàu
№
Đại lượng xác định
Đơn vị
Kết quả
1
Tốc độ tính toán V,
(knots)
12
13
14
15
2
Tốc độ tính toán VS,
m/s
6,174
6,688
7,203
7,717
-
0,17
0,19
0,20
0,21
-
0,86
0,87
0,89
0,9
-
5,75
5,75
5,75
5,75
-
1,22
1,22
1,21
1,20
-
1,09
1,11
1,1
1,08
-
1,11
1,09
1,1
1,11
-
0,97
0,97
0,97
0,97
-
0,87
0,88
0,88
0,88
0,749
0,809
0,845
0,872
-
759. 10 6
823.10 6
886.10 6
950. 10 6
-
1,63
1,61
1,59
1,58
0,3
0,3
0,3
0,3
0,15
0,15
0,15
0,15
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Fr = v/ gL
CRo = f (CB,Fr) – Đồ thị 6.9
l0 = l0 (Cb )
al = al (l , Fr )
al0 = al (l0 , Fr )
0
k1 =
al
al0
kb / d = kb / d ( B / d , Fr )
ab / d = ab / d ( B / d , Fr )
CR..103 = [4].[8].[9].[10]
v.L
v.10−6
12
Re .10−6 =
13
CF0 .103 = [0, 455 / (lg Re) 2,58 ].103
14
15
CN.103
CNH.103
-