Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm 15 phân xưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.46 KB, 71 trang )

MỤC LỤC

1


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay công nghiệp là ngành mũi nhọn của nước ta, và chiếm một vị
trí rất lớn trong cơ cấu kinh tế. Theo thời gian sự phát triển của công nghiệp gắn
kèm với nó đó là điện năng, nguồn năng lượng cung cấp cho tất cả các hoạt
động của nhà máy, xí nghiệp. Một lượng lớn nhân lực trong nghành điện đang
hoạt động trong lĩnh vực thiết kế, giám sát, thi công và vận hành các hệ thống
điện trong các nhà máy, xí nghiệp.
Phải có điện năng thì mới có các nhà máy sản xuất, do đó cung cấp điện
năng là một phần hết sức quan trọng và cần thiết với thực tế, cho nhu cầu hiện
tại và cả tương lai.
Từ tính cấp thiết đó là sinh viên học tập nghiên cứu trong ngành điện, việc
trang bị những kiến thức ngành điện nói chung và môn cung cáp điện nói riêng
là cần thiết. Những kiến thức này có thể thực hiện công việc trong các ngành
công nghiệp và cả khu vực sinh hoạt của dân cư. Một đồ án thiết kế càng tối ưu
càng mang lại lợi ích thức tế khi sử dụng, lợi ích cho vốn đầu tư, sửa chữa và
bảo dưỡng.
Trong phần dưới đây em xin trình bày một bản đồ án thiết kế cung cấp
điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm 15 phân xưởng. Trong quá trình thực
hiện đồ án, do kiến thức chưa được hoàn thiện nên đồ án còn nhiều thiếu sót, em
mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy cô và các bạn để đồ án này được
hoàn thiện hơn.

2


Chương 1


XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN
1.1 Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng N
Bảng 1.1 Số liệu phân xưởng N
Phân
xưởng
N

Tham số

1
2
3
P(KW)
5.6
4.5
10
Ksd
0.65 0.62 0.46
Cos φ
0.78 0.81 0.68
1.1.1 Phụ tải động lực của phân xưởng N

Máy số
4
5
7.5
10
0.56 0.68
0.64 0.79


6
2.8
0.87
0.84

7
5
0.83
0.77

8
7.5
0.38
0.69

Số máy của phân xưởng N là: n= 8(máy)

Số máy có công suất:

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,33

Hệ số :
3



1.1.2 Phụ tải chiếu sang của phân xưởng N
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng N tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×22=308(m2).
+ p0(kW/m2): Suất chiếu sáng: p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.2 Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng G
Bảng 1.2 Số liệu phân xưởng G
Phân
xưởng
G

Tham số
P(KW)
Ksd
Cos φ

Máy số
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10 2.8 4.5 6.3 7.2
6
5.6 4.5 10
0.43 0.54 0.56 0.47 0.49 0.67 0.65 0.62 0.46
0.74 0.69 0.82 0.83 0.83 0.76 0.78 0.81 0.68

1.2.1 Phụ tải động lực của phân xưởng G
Số máy của phân xưởng G là: n= 9(máy)

Ta có :
4


Tìm theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,38

Hệ số :

1.2.2 Phụ tải chiếu sang của phân xưởng G
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng G tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2): Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×28=392(m2).

+ p0(kW/m2): Suất chiếu sáng trên một đv sản xuất: p0=12.10-3(kW/m2).

5


Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.3 Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng U
Bảng 1.3 Số liệu phân xưởng U
Phân
xưởng
U

Tham số
P(KW)
Ksd
Cos φ

1
8.5
0.55
0.81

2
4.5
0.56
0.76

3
6.5

0.62
0.73

1.3.1 Phụ tải động lực của phân xưởng U
Số máy của phân xưởng U là: n= 8(máy)

Số máy có công suất:

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:

6

Máy số
4
5
10
4
0.41 0.66
0.65 0.77

6
10
0.37
0.8

7
4.5
0.67

0.73

8
3
0.75
0.75


Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,41

Hệ số :

1.3.2 Phụ tải chiếu sáng của phân xưởng U
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng U tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=18×34=612(m2).
+ p0(kW/m2): Suất chiếu sáng trên một đv sản xuất: p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.4. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Y
Bảng 1.4 Số liệu phân xưởng Y
Phân
xưởng

Tham

số

1

2

3

4
7

Máy số
5
6

7

8

9

10


Y

P(KW)
Ksd
Cos φ


4
0.6
6
0.7
7

10
0.3
7
0.8

4.5
0.6
7
0.7
3

3
0.7
5
0.7
5

5
0.6
3
0.7
6

4.5

0.5
6
0.8

6
0.6
5
0.8
2

3.6
0.7
2
0.6
7

4.2
0.4
9
0.6
8

7
0.8
0.7
5

1.4.1 Phụ tải động lực của phân xưởng Y
Số máy của phân xưởng U là: n= 10(máy)


Số máy có công suất:

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,28

Hệ số :

8


1.4.2 Phụ tải chiếu sáng của phân xưởng Y
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Y tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×28=392(m2).
+ p0(kW/m2): Suất chiếu sáng trên một đv sản xuất: p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.5 Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ê
Bảng 1.5 Số liệu phân xưởng Ê
Phân xưởng
Ê


Tham số
P(KW)

1
7

2
10

Máy số
3
2.8

Ksd

0.8

0.43

0.54

0.56

0.47

Cos φ

0.75

0.74


0.69

0.82

0.83

1.5.1 Phụ tải động lực phân xưởng Ê
Số máy của phân xưởng O là: n= 5(máy)

Số máy có công suất:

9

4
4.5

5
6.3


Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,55

Hệ số :


1.5.2 Phụ tải chiếu sáng phân xưởng Ê
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Ê tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=12×20=240(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

10


1.6 Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng O
Bảng 1.6 Số liệu phân xưởng O
Phân xưởng
O

Tham số
P(KW)
Ksd
Cos φ

1
4.5
0.62
0.81

2
10

0.46
0.68

Máy số
3
4
5
7.5
10
2.8
0.56 0.68 0.87
0.64 0.79 0.84

6
5
0.83
0.77

7
7.5
0.38
0.69

1.6.1 Phụ tải động lực phân xưởng O
Số máy của phân xưởng O là: n= 7(máy)

Số máy có công suất:

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:


số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,5
11


Hệ số :

1.6.2 Phụ tải chiếu sáng phân xưởng O
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng O tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=16×28=448(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.7 Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng T
Bảng 1.7 Số liệu phân xưởng T
Phân xưởng
T

Tham số
P(KW)
Ksd
Cos φ


1
6.3
0.45
0.70

2
8.5
0.55
0.81

1.7.1 Phụ tải động lực phân xưởng T
Số máy của phân xưởng O là: n= 6(máy)
12

Máy số
3
4
4.5
6.5
0.56
0.62
0.76
0.73

5
10
0.41
0.65

6

4
0.66
0.77


Số máy có công suất:

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,55

Hệ số :

1.7.2 Phụ tải chiếu sáng phân xưởng T
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng T tính theo công thức:

Trong đó:
13


+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=16×20=320(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.8. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng R

Bảng 1.8. số liệu phân xưởng R
PX
Ê

T/s
P[kW]
ksd
Cos

1
5
0.83
0.77

2
7.5
0.38
0.69

1.8.1 Phụ tải động lực phân xưởng R
Số máy của phân xưởng O là: n= 5(máy)

Số máy có công suất:

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:
14


Máy số
3
6.3
0.45
0.70

4
8.5
0.55
0.81

5
4.5
0.56
0.76


Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb và
nhq ta được kmax=1,52

Hệ số :

1.8.2 Phụ tải chiếu sáng phân xưởng R
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng R tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=12×20=240(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33


1.9. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ư
Bảng 1.9. Số liệu phân xưởng Ư
PX

Thôn
g
số
P

1

2

3

4

5

4,5

6,5

10

4

10


15

Máy số
6
7
4,5

3

8
5


Ư

ksd
cos

0,5
6
0,7
6

0,6
2
0,7
3

0,4
1

0,6
5

0,6
6
0,7
7

0,3
7
0,8

0,6
7
0,7
3

0,7
5
0,7
5

0,6
3
0,76

1.9.1 Phụ tải động lực phân xưởng Ư
Số máy của phân xưởng O là: n= 8(máy)

Số máy có công suất:


Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,41

Hệ số :

16


1.9.2 Phụ tải chiếu sáng phân xưởng Ư
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Ư tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×28=392(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.10. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ơ
Bảng 1.10. Số liệu phân xưởng Ơ
Phân
Tham
Máy số
xưởng

số
1
2
3
4
5
6
Ơ
P(KW) 10 7.5 10 2.8
5
7.5
0.4 0.5 0.6 0.8 0.8 0.3
Ksd
6
6
8
7
3
8
0.6 0.6 0.7 0.8 0.7 0.6
Cos φ
8
4
9
4
7
9
1.10.1 Phụ tải động lực phân xưởng Ơ
Số máy của phân xưởng Ơ là: n= 10(máy)


Số máy có công suất:
17

7
6.3
0.4
5
0.7
0

8
8.5
0.5
5
0.8
1

9
4.5
0.5
6
0.7
6

10
6.5
0.6
2
0.7
3



= 61,3

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,36

Hệ số :

1.10.2 Phụ tải chiếu sáng phân xưởng Ơ
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Ơ tính theo công thức:

18


Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=12×20=240(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.11. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng H
Bảng 1.11. Số liệu phân xưởng H
Phân

xưởng
H

Tham
số
P(KW)
Ksd
Cos φ

1
2.8
0.5
4
0.6
9

2
4.5
0.5
6
0.8
2

3
6.3
0.4
7
0.8
3


4
7.2
0.4
9
0.8
3

1.11.1 Phụ tải động lực phân xưởng H
Số máy của phân xưởng Ơ là: n= 10(máy)

Số máy có công suất:

= 52,6

19

Máy số
5
6
6
5.6
0.6 0.6
7
5
0.7 0.7
6
8

7
4.5

0.6
2
0.8
1

8
10
0.4
6
0.6
8

9
7.5
0.5
6
0.6
4

10
10
0.6
8
0.7
9


Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:


Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,3

Hệ số :

1.11.2 Phụ tải chiếu sáng phân xưởng H
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng H tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=13×26=338(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33
20


21


1.12. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng I
Bảng 1.12. Số liệu phân xưởng I
Phân xưởng
I

Tham số
P(KW)
Ksd

Cos φ

1
4.5
0.56
0.82

2
6.3
0.47
0.83

Máy số
3
4
5
7.2
6
5.6
0.49 0.67 0.65
0.83 0.76 0.78

6
4.5
0.62
0.81

7
10
0.46

0.68

1.12.1 Phụ tải động lực phân xưởng I
Số máy của phân xưởng O là: n= 7(máy)

Số máy có công suất:

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:

Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,38

22


Hệ số :

1.12.2 Phụ tải chiếu sáng phân xưởng I
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng I tính theo công thức:

Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=12×20=240(m2).
+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33


1.13. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng K
Bảng 1.13. Số liệu phân xưởng K

23


1.13.1 Phụ tải động lực phân xưởng K
Số máy của phân xưởng K là: n= 12(máy)
+ 7,5 + 6,3 = 78,7
Số máy có công suất:

= 71,4

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-3[1] ta được:
số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:

Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-2[1] tra hệ số kmax theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,26

Hệ số :

1.6.2 Phụ tải chiếu sáng phân xưởng K
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng K tính theo công thức:

24


Trong đó:
+ F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=15×23=345(m2).

+ p0(kW/m2) – Suất chiếu sáng trên một đơn vị sản xuất: lấy p0=12.10-3(kW/m2).

Ta chọn hệ số cosφcs=0,95→ tgφcs=0,33

1.14. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng L
Bảng 1.14. Số liệu phân xưởng L

1.14.1 Phụ tải động lực phân xưởng L
Số máy của phân xưởng K là: n= 11(máy)

+ 7,5 + 6,3 = 72,4
Số máy có công suất:

= 66,1

25


×