Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng các thì trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.05 KB, 18 trang )

Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng các thì trong tiếng anh
Tiếng anh cho người mất căn bản:
Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng các thì trong tiếng anh: Xem chi tiết cấu trúc ngữ pháp kèm theo các từ nhận biết đầy đủ nhất về 12 thì trong tiếng
anh cùng các phương pháp giúp bạn ghi nhớ công thức để làm bài tập tiếng anh.

I. Tóm tắt ngữ pháp của 3 thời ( Hiện tại – Quá khứ – tương lai):

Tóm tắt ngữ pháp của 3 thời ( Hiện tại – Quá khứ – tương lai)

Thì

HIỆN TẠI Hiện tại đơn – Simple Present
Hện tại tiếp diễn – Present
Continuous
Hiện tại hoàn thành – Present
Perfect

Cách sử dụng

diễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen,
một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh
thời điểm nói
Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc
còn tiếp diễn ở hiện tại


Hiện tại hoàn thành tiếp diễn –
Present Perfect Progressive
QUÁ
KHỨ



TƯƠNG
LAI



Diễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp
diễn ở hiện tại.
Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan
Quá khứ đơn – Simple Past
đến hiện tại.
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh
Quá khứ tiếp diễn – past progressive
tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng.
– Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
Quá khứ hoàn thành – Past Perfect
– Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành.
– Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai
– Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói
– Hứa hẹn làm việc gì
Tương lai đơn – Simple Future
– Đề nghị ai đó làm gì
– Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi
đề nghị hoặc gợi ý)
Tương lai tiếp diễn – Future
– Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
Progressive
– Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai
Tương lai hoàn thành – Future
– Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một

Perfect
hành động khác ở tương lai.

II. Dấu hiệu nhận biết và cách dùng các thì trong tiếng anh
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(Khẳng định): S + Vs/es + O



(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O



(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?




VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O




(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:


Thìhiệntại
đơn
diễn
tả
một
chân

,
một
sự
thật
hiển
nhiên.

dụ:
The
sun
ries
in
the
East.
Tom comes from England.
2.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

dụ:
Mary
often
goes
to

school
by
bicycle.
I
get
up
early
every
morning.
Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
3.
Thì
hiện
tại
đơn
diễn
tả
năng
lực
của
con
người
Ví dụ: He plays badminton very well
4.
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với
các động từ di chuyển.
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

1.



Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O



Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.









Thì

này

cũng
thường
tiếp
theo

sau
câu
đề
nghị,
mệnh
lệnh.
Ex:
Look!
the
child
is
crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember –
Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex:
He
is
coming
tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want ,
glance,
feel,
think,
smell,
love.
hate,
realize,
seem,

remmber,
forget,……….
Ex:
I
am
tired
now.
She
wants
to
go
for
a
walk
at
the
moment.
Do you understand your lesson?
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O



Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O



Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá
khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì
hiện
tại
hoàn
thành
cũng
được
dùng
với
i
since

for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời
gian

bao
lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous




Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O




Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O



Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?



Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in
recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và
tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN – Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(Khẳng định): S + V_ed + O



(Phủ định): S + DID+ NOT + V + O



(Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?



VỚI TOBE
(Khẳng định): S + WAS/WERE + O




(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O



(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?



Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ
TỪ
+
ÐỘNG
TỪ
QUÁ
KHỨ
When
+
thì
quá
khứ
đơn
(simple
past)
When + hành động thứ nhất
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O





Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O



Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?



Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách
dùng:
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra
thì
hành
động
thứ
hai
xảy
ra.
CHỦ
TỪ
+
WERE/WAS
+
ÐỘNG


THÊM
-ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O



Phủ định: S+ hadn’t+ Past Participle + O



Nghi vấn: Had+S+ Past Participle + O?



Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác
cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Pas Perfect Continuous
Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O



Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O



Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O?
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá
khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. THÌ TƯƠNG LAI – Simple Future




Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O



Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O



Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?



Cách
dùng:
Khi
quí
vị
đoán
(predict,
guess),
dùng
will
hoặc

be
going
to.
Khi
quí
vị
chỉ
dự
định
trước,
dùng
be
going
to
không
được
dùng
will.
CHỦ
TỪ
+
AM
(IS/ARE)
GOING
TO
+
ÐỘNG
TỪ
(ở
hiện

tại:
simple
form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O



Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O



Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O



Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ
TỪ
+
WILL
+
BE
+
ÐỘNG
TỪ
THÊM

-ING
hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle



Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O



Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)




Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong
tương
lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O



Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O




Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?
Cách
dùng:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ
kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Khi
quí
vị
chỉ
dự
định
trước,
dùng
be
going
to
không
được
dùng
will.
CHỦ
TỪ
+
AM
(IS/ARE)
GOING
TO
+
ÐỘNG

TỪ
(ở
hiện
tại:
simple
form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
III. Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh
Đây là bảng danh sách động từ bất quy tắc thường dùng nhất full đầy đủ thường gặp nhất

Động từ nguyên mẫu
1 abide
2 arise
3 awake
4 be
5 bear
6 become
7 befall
8 begin
9 behold
10 bend
11 beset

Quá khứ đơn
abode/abided
arose
awoke
was/were
bore

became
befell
began
beheld
bent
beset

Quá khứ phân từ
abode / abided
arisen
awoken
been
borne
become
befallen
begun
beheld
bent
beset

Nghĩa của động từ
lưu trú, lưu lại
phát sinh
đánh thức, thức
thì, là, bị. ở
mang, chịu dựng
trở nên
xảy đến
bắt đầu
ngắm nhìn

bẻ cong
bao quanh


12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43

bespeak
bid
bind
bleed
blow
break
breed
bring
broadcast
build
burn
buy
cast
catch
chide
choose
cleave
cleave
come
cost
crow
cut
deal

dig
dive
drew
dream
drink
drive
dwell
eat
fall

bespoke
bid
bound
bled
blew
broke
bred
brought
broadcast
built
burnt/burned
bought
cast
caught
chid/ chided
chose
clove/ cleft/ cleaved
clave
came
cost

crew/crewed
cut
dealt
dug
dove/ dived
drew
dreamt/ dreamed
drank
drove
dwelt
ate
fell

bespoken
bid
bound
bled
blown
broken
bred
brought
broadcast
built
burnt/burned
bought
cast
caught
chid/ chidden/ chided
chosen
cloven/ cleft/ cleaved

cleaved
come
cost
crowed
cut
dealt
dug
dived
drawn
dreamt/ dreamed
drunk
driven
dwelt
eaten
fallen

chứng tỏ
trả giá
buộc, trói
chảy máu
thổi
đập vỡ
nuôi, dạy dỗ
mang đến
phát thanh
xây dựng
đốt, cháy
mua
ném, tung
bắt, chụp

mắng chửi
chọn, lựa
chẻ, tách hai
dính chặt
đến, đi đến
có giá là
gáy (gà)
cắt, chặt
giao thiệp
dào
lặn; lao xuống
vẽ; kéo
mơ thấy
uống
lái xe
trú ngụ, ở
ăn
ngã; rơi


44
45
46
47
48
49
50
51
52
53

54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75

feed
feel
fight
find
flee
fling
fly

forbear
forbid
forecast
foresee
foretell
forget
forgive
forsake
freeze
get
gild
gird
give
go
grind
grow
hang
hear
heave
hide
hit
hurt
inlay
input
inset

fed
felt
fought
found

fled
flung
flew
forbore
forbade/ forbad
forecast/ forecasted
foresaw
foretold
forgot
forgave
forsook
froze
got
gilt/ gilded
girt/ girded
gave
went
ground
grew
hung
heard
hove/ heaved
hid
hit
hurt
inlaid
input
inset

fed

felt
fought
found
fled
flung
flown
forborne
forbidden
forecast/ forecasted
forseen
foretold
forgotten
forgiven
forsaken
frozen
got/ gotten
gilt/ gilded
girt/ girded
given
gone
ground
grown
hung
heard
hove/ heaved
hidden
hit
hurt
inlaid
input

inset

cho ăn; ăn; nuôi;
cảm thấy
chiến đấu
tìm thấy; thấy
chạy trốn
tung; quang
bay
nhịn
cấm đoán; cấm
tiên đoán
thấy trước
đoán trước
quên
tha thứ
ruồng bỏ
(làm) đông lại
có được
mạ vàng
đeo vào
cho
đi
nghiền; xay
mọc; trồng
móc lên; treo lên
nghe
trục lên
giấu; trốn; nấp
đụng

làm đau
cẩn; khảm
đưa vào (máy điện toán)
dát; ghép


76 keep
77 kneel
78 knit
79 know
80 lay
81 lead
82 leap
83 learn
84 leave
85 lend
86 let
87 lie
88 light
89 lose
90 make
91 mean
92 meet
93 mislay
94 misread
95 misspell
96 mistake
97 misunderstand
98 mow
99 outbid

100 outdo
101 outgrow
102 output
103 outrun
104 outsell
105 overcome
106 overeat
107 overfly

kept
knelt/ kneeled
knit/ knitted
knew
laid
led
leapt
learnt/ learned
left
lent
let
lay
lit/ lighted
lost
made
meant
met
mislaid
misread
misspelt
mistook

misunderstood
mowed
outbid
outdid
outgrew
output
outran
outsold
overcame
overate
overflew

kept
knelt/ kneeled
knit/ knitted
known
laid
led
leapt
learnt/ learned
left
lent
let
lain
lit/ lighted
lost
made
meant
met
mislaid

misread
misspelt
mistaken
misunderstood
mown/ mowed
outbid
outdone
outgrown
output
outrun
outsold
overcome
overeaten
overflown

giữ
quỳ
đan
biết; quen biết
đặt; để
dẫn dắt; lãnh đạo
nhảy; nhảy qua
học; được biết
ra đi; để lại
cho mượn (vay)
cho phép; để cho
nằm
thắp sáng
làm mất; mất
chế tạo; sản xuất

có nghĩa là
gặp mặt
để lạc mất
đọc sai
viết sai chính tả
phạm lỗi, lầm lẫn
hiểu lầm
cắt cỏ
trả hơn giá
làm giỏi hơn
lớn nhanh hơn
cho ra (dữ kiện)
chạy nhanh hơn; vượt quá
bán nhanh hơn
khắc phục
ăn quá nhiều
bay qua


108 overhang
109 overhear
110 overlay
111 overpay
112 overrun
113 oversee
114 overshoot
115 oversleep
116 overtake
117 overthrow
118 pay

119 prove
120 put
121 read
122 rebuild
123 redo
124 remake
125 rend
126 repay
127 resell
128 retake
129 rewrite
130 rid
131 ride
132 ring
133 rise
134 run
135 saw
136 say
137 see
138 seek
139 sell

overhung
overheard
overlaid
overpaid
overran
oversaw
overshot
overslept

overtook
overthrew
paid
proved
put
read
rebuilt
redid
remade
rent
repaid
retold
retook
rewrote
rid
rode
rang
rose
ran
sawed
said
saw
sought
sold

overhung
overheard
overlaid
overpaid
overrun

overseen
overshot
overslept
overtaken
overthrown
paid
proven/proved
put
read
rebuilt
redone
remade
rent
repaid
retold
retaken
rewritten
rid
ridden
rung
risen
run
sawn
said
seen
sought
sold

nhô lên trên, treo lơ lửng
nghe trộm

phủ lên
trả quá tiền
tràn ngập
trông nom
đi quá đích
ngủ quên
đuổi bắt kịp
lật đổ
trả (tiền)
chứng minh(tỏ)
đặt; để
đọc
xây dựng lại
làm lại
làm lại; chế tạo lại
toạc ra; xé
hoàn tiền lại
bán lại
chiếm lại; tái chiếm
viết lại
giải thoát
cưỡi
rung chuông
đứng dậy; mọc
chạy
cưa
nói
nhìn thấy
tìm kiếm
bán



140 send
141 sew
142 shake
143 shear
144 shed
145 shine
146 shoot
147 show
148 shrink
149 shut
150 sing
151 sink
152 sit
153 slay
154 sleep
155 slide
156 sling
157 slink
158 smell
159 smite
160 sow
161 speak
162 speed
163 spell
164 spend
165 spill
166 spin
167 spit

168 spoil
169 spread
170 spring
171 stand

sent
sewed
shook
sheared
shed
shone
shot
showed
shrank
shut
sang
sank
sat
slew
slept
slid
slung
slunk
smelt
smote
sowed
spoke
sped/ speeded
spelt/ spelled
spent

spilt/ spilled
spun/ span
spat
spoilt/ spoiled
spread
sprang
stood

sent
sewn/sewed
shaken
shorn
shed
shone
shot
shown/ showed
shrunk
shut
sung
sunk
sat
slain
slept
slid
slung
slunk
smelt
smitten
sown/ sewed
spoken

sped/ speeded
spelt/ spelled
spent
spilt/ spilled
spun
spat
spoilt/ spoiled
spread
sprung
stood

gửi
may
lay; lắc
xén lông cừu
rơi; rụng
chiếu sáng
bắn
cho xem
co rút
đóng lại
ca hát
chìm; lặn
ngồi
sát hại; giết hại
ngủ
trượt; lướt
ném mạnh
lẻn đi
ngửi

đập mạnh
gieo; rải
nói
chạy vụt
đánh vần
tiêu sài
tràn đổ ra
quay sợi
khạc nhổ
làm hỏng
lan truyền
nhảy
đứng


172 stave
173 steal
174 stick
175 sting
176 stink
177 strew
178 stride
179 strike
180 string
181 strive
182 swear
183 sweep
184 swell
185 swim
186 swing

187 take
188 teach
189 tear
190 tell
191 think
192 throw
193 thrust
194 tread
195 unbend
196 undercut
197 undergo
198 underlie
199 underpay
200 undersell
201 understand
202 undertake
203 underwrite

stove/ staved
stole
stuck
stung
stunk/ stank
strewed
strode
struck
strung
strove
swore
swept

swelled
swam
swung
took
taught
tore
told
thought
threw
thrust
trod
unbent
undercut
underwent
underlay
undercut
undersold
understood
undertook
underwrote

stove/ staved
stolen
stuck
stung
stunk
strewn/ strewed
stridden
struck
strung

striven
sworn
swept
swollen/ swelled
swum
swung
taken
taught
torn
told
thought
thrown
thrust
trodden/ trod
unbent
undercut
undergone
underlain
undercut
undersold
understood
undertaken
underwritten

đâm thủng
đánh cắp
ghim vào; đính
châm ; chích; đốt
bốc muìi hôi
rắc , rải

bước sải
đánh đập
gắn dây vào
cố sức
tuyên thệ
quét
phồng ; sưng
bơi; lội
đong đưa
cầm ; lấy
dạy ; giảng dạy
xé; rách
kể ; bảo
suy nghĩ
ném ; liệng
thọc ;nhấn
giẫm ; đạp
làm thẳng lại
ra giá rẻ hơn
kinh qua
nằm dưới
trả lương thấp
bán rẻ hơn
hiểu
đảm nhận
bảo hiểm


204 undo
205 unfreeze

206 unwind
207 uphold
208 upset
209 wake
210 waylay
211 wear
212 weave
213 wed
214 weep
215 wet
216 win
217 wind
218 withdraw
219 withhold
220 withstand
221 work
222 wring
223 write

undid
unfroze
unwound
upheld
upset
woke/ waked
waylaid
wore
wove/ weaved
wed/ wedded
wept

wet / wetted
won
wound
withdrew
withheld
withstood
wrought / worked
wrung
wrote

undone
unfrozen
unwound
upheld
upset
woken/ waked
waylaid
worn
woven/ weaved
wed/ wedded
wept
wet / wetted
won
wound
withdrawn
withheld
withstood
wrought / worked
wrung
written


tháo ra
làm tan đông
tháo ra
ủng hộ
đánh đổ; lật đổ
thức giấc
mai phục
mặc
dệt
kết hôn
khóc
làm ướt
thắng ; chiến thắng
quấn
rút lui
từ khước
cầm cự
rèn (sắt)
vặn ; siết chặt
viết

Bảng danh sách động từ bất quy tắc rút gọn thường gặp hơn với gần 100 từ

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

Nguyên mẫu
awake
be
beat
become
begin
bend
bet
bid
bite
blow

Quá khư đơn
awoke
was, were
beat
became
began
bent
bet
bid
bit
blew

Quá khứ phân từ

awoken
been
beaten
become
begun
bent
bet
bid
bitten
blown

Ý nghĩa thường gặp nhất
tỉnh táo
được
đánh bại
trở thành
bắt đầu
uốn cong
đặt cược
thầu
cắn
đòn


11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

break
bring
broadcast

build
burn
buy
catch
choose
come
cost
cut
dig
do
draw
dream
drive
drink
eat
fall
feel
fight
find
fly
forget
forgive
freeze
get
give
go
grow
hang
have


broke
brought
broadcast
built
burned/burnt
bought
caught
chose
came
cost
cut
dug
did
drew
dreamed/dreamt
drove
drank
ate
fell
felt
fought
found
flew
forgot
forgave
froze
got
gave
went
grew

hung
had

broken
brought
broadcast
built
burned/burnt
bought
caught
chosen
come
cost
cut
dug
done
drawn
dreamed/dreamt
driven
drunk
eaten
fallen
felt
fought
found
flown
forgotten
forgiven
frozen
got

given
gone
grown
hung
had

nghỉ
mang lại
phát sóng
xây dựng
ghi
mua
bắt
chọn
đến
chi phí
cắt
đào
làm
vẽ

ổ đĩa
uống
ăn
giảm
cảm thấy
cuộc chiến
tìm
bay
quên

tha thứ
đóng băng
có được
cung cấp cho
đi
phát triển
treo



43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74

hear
hide
hit
hold
hurt
keep
know
lay
lead
learn
leave
lend
let
lie
lose
make
mean

meet
pay
put
read
ride
ring
rise
run
say
see
sell
send
show
shut
sing

heard
hid
hit
held
hurt
kept
knew
laid
led
learned/learnt
left
lent
let
lay

lost
made
meant
met
paid
put
read
rode
rang
rose
ran
said
saw
sold
sent
showed
shut
sang

heard
hidden
hit
held
hurt
kept
known
laid
led
learned/learnt
left

lent
let
lain
lost
made
meant
met
paid
put
read
ridden
rung
risen
run
said
seen
sold
sent
showed/shown
shut
sung

nghe
ẩn
nhấn
tổ chức
tổn thương
giữ
biết
đặt

dẫn
học
lại
cho vay
cho phép
lời nói dối
mất
làm
có nghĩa là
đáp ứng
trả
đặt
đọc
đi xe
vòng
tăng
chạy
nói
thấy
bán
gửi
chương trình
đóng
hát


75
76
77
78

79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91

sit
sleep
speak
spend
stand
swim
take
teach
tear
tell
think
throw
understand
wake
wear
win

write

sat
slept
spoke
spent
stood
swam
took
taught
tore
told
thought
threw
understood
woke
wore
won
wrote

sat
slept
spoken
spent
stood
swum
taken
taught
torn
told

thought
thrown
understood
woken
worn
won
written

ngồi
ngủ
nói
chi tiêu
đứng
bơi

dạy

nói
nghĩ
ném
hiểu
thức
mặc
giành chiến thắng
viết



×