Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM NHIỄM ĐỘC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.14 KB, 4 trang )

Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

TRẮC NGHIỆM NHIỄM ĐỘC
162. Chất độc là:
A. Chất làm chết người và động vật
B. Nước không chứa các ion
C. Chất khi bị nhiễm một lượng nào đó sẽ gây đau hoặc chết
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
163. Nhiễm độc mãn là:
A. Bị nhiễm độc cấp lâu ngày chuyển thành mãn
B. Bị nhiễm độc từ từ và không chuyển thành bệnh cấp tính
C. Bệnh biểu hiện ra sau 5 đến 10 năm
C. Bệnh biểu hiện ra từ tuần, năm hay lâu hơn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
164. E. LD 50 chỉ:
A. Lượng chất độc gây chết vật thí nghiệm
B. Lượng chất độc gây chết một nửa quần thể vật thí nghiệm
C. Lượng chất độc gây đau một nửa quần thể vật thí nghiệm
D. Hàm lượng 50mg% chất độc gây chết một nửa quần thể vật thí nghiệm
E. Tất cả các câu trên đều sai
165. Mức độ độc được phân chia dựa vào liều gây chết người:
A. Tính trên kg thân trọng
B. Tính trên trọng lượng trung bình của một con người
C. Tính trên kg thân trọng hoặc tính trên trọng lượng trung bình của một con D.
người
E. Tính trên kg thân trọng và tính trên trọng lượng trung bình của một con người
Tất cả các câu trên đều đúng
166. Cơ chế phân tử của độc chất là:


A. Ức chế hoạt động của enzym
B. Tổng hợp nên chất gây chết người
C. Ngăn cản vận chuyển oxi
D. Tiêu huyết
E. Tất cả các câu trên đều đúng
167. Các yếu tố ảnh hưởng đến độc tính là:
A. Tính hoà tan trong lipid
B. Trạng thái của chất độc
C. Dùng không đúng liều
D. Tuổi
E. Tất cả các câu trên đều đúng

www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

168. P-450 là:
A. Protein có đỉnh hấp thụ ở 450 nm
B. Enzym có đỉnh hấp thụ ở 450 nm
C. Hormon có đỉnh hấp thụ ở 450 nm
D. Cytocrom có đỉnh hấp thụ ở 450 nm
E. Tất cả các câu trên đều sai
169. Phương pháp thường dùng để định lượng chất độc trong PXN là:
A. Phương pháp quang phổ hấp thụ
B. Phương pháp sắc ký
C. Phương pháp miễn dịch
D. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử có cải tiến

E. Tất cả các câu trên đều đúng
170. Test sàng lọc được thực hiện trong PXN khi:
A. Không được cung cấp thông tin chính xácvề việc dùng thuốc
B. Nghi ngờ sử dụng một loại thuốc nào đó
C. Chưa xác định chất độc gì
D. Có dấu hiệu dùng nhiều loại thuốc
E. Tất cả các câu trên đều đúng
171. LD50 của Nicotin đối với chuột lang theo đường tĩnh mạch là 1mg/kg. Điều này
có nghĩa là:
A. 5 mg có thể gây chết một con chuột nặng 500g
B. 5g có thể gây chết một con chuột nặng 500g
C. 0,5 mg có thể gây chết một con chuột nặng 500g
D. 0,5 g có thể gây chết một con chuột nặng 500g
E. Tất cả các câu trên đều sai
172. LD50 của Ethanol đối với chuột lang theo đường miệng là 10g/kg. Điều này có
nghĩa là:
A. 5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
B. 5g gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
C. 0,5 mg gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
D. 0,5 g gây chết một con chuột thí nghiệm nặng 500g
E. Tất cả các câu trên đều sai
173. Cơ chế phân tử của chất độc là:
1. Ức chế enzym không thuận nghịch
2. Cản trở tổng hợp acid nucleic
3. Ức chế cytocrom oxydase
4. Huỷ hoại tổ chức khi tiếp xúc
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4

E. Tất cả các câu trên
đều sai
174. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc là:
1. Tính hoà tan của chất độc khi xâm nhập vào cơ thể
2. Trạng thái rắn , lỏng hay khí
3. Thời điểm sử dụng
4. Tuổi tác hay di truyền
5. Tâm sinh lý của người dùng
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,2,5
D. 1,3 4
E. 2,3,4
www.yhocduphong.net


Tr c nghi m H úa sinh

Cactus

175. Gan cú kh nng kh c cho c th nh:
A. Gan tng hp c protein
B. Gan cha cỏc enzym GOT v GPT
C. Gan iu ho ng huyt
D. Gan cha cỏc enzym oxy hoỏ
E. Tt c cỏc cõu trờn u sai
176. Ngi ta cú th da vo cỏc triu chng sau õy xỏc nh c cht c ó
dựng:
A. Tim p nhanh, mờ sng
B. Kộm hụ hp, gim huyt ỏp

C. Lỳ ln, hụn mờ
D. Nụn, co cng c
E. Tt c cỏc cõu trờn u sai
16. Lióửu õọỹc LD 50 cuớa nicotin õọỳi vồùi chuọỹt lang theo õổồỡng tộnh maỷch laỡ:
A. 1 mg/kg
B. 10 mg/kg
C. 0,1 mg/kg
D. 100 mg/kg
E. 50 mg/kg
17. Lióửu õọỹc LD 50 cuớa Dioxin õọỳi vồùi heo theo õổồỡng tộnh maỷch laỡ:
A. 1 mg/kg
B. 10 mg/kg
C. 0, 001 mg/kg
D. 0,1 mg/kg
E. 50 mg/kg
18. Lióửu õọỹc LD 50 cuớa ethanol õọỳi vồùi chuọỹt theo õổồỡng mióỷng laỡ:
A. 10 mg/kg
B. 10 g/kg
C. 0,1 mg/kg
D. 100 mg/kg
E. 50 mg/kg
19. Tờnh chỏỳt naỡo sau õỏy cuớa caùc chỏỳt õọỹc aớnh hổồớng õóỳn tờnh õọỹc:
A. Tờnh chỏỳt phỏn cổỷc trong dung mọi
B. Kờch thổồùc phỏn tổớ
C. Tờnh hoaỡ tan
D. Daỷng ion
E. Tỏỳt caớ caùc cỏu trón
20. Cồ chóỳ gỏy õọỹc cuớa arsen
A. ặẽc chóỳ cytocrom oxydase
B. ặẽc chóỳ vỏỷn chuyóứn oxy

C. Huyớ họửng cỏửu
D. Chelat hoaù caùc kim loaỷi
E. ặẽc chóỳ enzym thuỏỷn nghởch
21. Cồ chóỳ gỏy õọỹc cuớa cyanur
A. ặẽc chóỳ cytocrom oxydase
B. ặẽc chóỳ vỏỷn chuyóứn oxy
C. Huyớ họửng cỏửu
D. Chelat hoaù caùc kim loaỷi
E. ặẽc chóỳ enzym thuỏỷn nghởch
22. Cồ chóỳ gỏy õọỹc cuớa CO
A. ặẽc chóỳ cytocrom oxydase
B. ặẽc chóỳ vỏỷn chuyóứn oxy
C. Huyớ họửng cỏửu
D. Chelat hoaù caùc kim loaỷi
E. ặẽc chóỳ enzym thuỏỷn nghởch
www.yhocduphong.net


Tr ắc nghi ệm H óa sinh

Cactus

23. Cå chãú tạc dủng ca thúc tã, thúc mã
A. Cn tråí sỉû täøng håüp ADN v ARN
B. Tỉång tạc våïi lipid mng tãú bo lm nh hỉåíng âãún nhëp khỉí phán cỉûc
C. Khäng ghẹp âäi quạ trçnh phosphoryl oxy hoạ
D. ỈÏc chãú enzym thûn nghëch
E. ỈÏc chãú enzym khäng thûn nghëch
24. Cạch dng thúc cọ thãø gáy nhiãùm âäüc cho cå thãø:
1. Glutation gim hiãûu lỉûc nãn sinh ra cạc gäúc tỉû do

2. Gáy täøn hải âãún tãú bo gan v lm cho tãú bo gan bë hu hoải.
3. Khi úng thúc quạ liãưu, s nh hỉåíng âãún tim gáy loản nhëp tim.
4. Suy tháûn v tàng hä háúp nãn tim âáûp nhanh
5. Cọ thãø gáy ngỉìng thåí v chãút.
Chn táûp håüp âụng:
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 1,4,5
D. 2,3,4
E. 3,4,5
25. Thäng thỉåìng ngỉåìi ta âiãưu trë nhiãùm âäüc bàòng cạch:
1. Gii quút hä háúp kẹm, hụt håi, shock, run, mã sng,
2. Tàng MetHb trong mạu, tàng thán nhiãût, gim thán nhiãût.
3. Liãûu phạp âiãưu trë thỉåìng l duy trç chỉïc nàng sinh täưn ca bãûnh nhán
4. Giụp cå thãø tỉû âo thi âỉåüc thúc ra khi cå thãø.
5. Cho nän, rỉía dả dy, chäúng nhiãùm âäüc da.
Chn táûp håüp âụng:
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
E. 2,3,5

www.yhocduphong.net



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×