Tải bản đầy đủ (.pdf) (193 trang)

Thiết kế và thi công tổng đài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 193 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG
TỔNG ĐÀI

Giáo viên hƣớng dẫn: Th.S Nguyễn Ngô Lâm
Sinh viên thực hiện:
Phạm Ngọc Duy
06117011
Nguyễn Hải
06117021

TP HỒ CHÍ MINH- THÁNG 1/ 2011



Thiết kế và thi công tổng đài

Trang ii

LỜI CẢM ƠN
Trải qua thời gian thưc hiện đề
tài, em có dịp ôn lại những kiến thức
cũ đồng thời học được những kiến thức
mới. Những kiến thức có được ngày hôm
nay là nhờ thầy cô trong trường đã


truyền thụ cho em.
Trong quá trình thực hiện đề tài em
gặp không ít những khó khăn trong việc
đo thử và kiểm tra mạch. Tuy nhiên với
sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy Nguyễn
Ngô Lâm đã giúp em hoàn thành được đồ
án đúng thời hạn. Em xin gởi lời cám ơn
đến thầy Nguyễn Ngô Lâm đã tận tình
hướng dẫn trong quá trình thực hiện đề
tài.
Em xin chân thành gởi lời cám ơn
đến ban giám hiệu trường và quý thầy cô
trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
đã chỉ dẫn em trong những năm tháng học
tại trường.
Em xin gởi lời cám ơn đến cha mẹ,
gia đình và bạn bè đã động viên, giúp
đỡ về vật chất lẫn tinh thần trong
những năm tháng học tại trường.


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang iii

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI
Họ và tên sinh viên:
1. Phạm Ngọc Duy
MSSV: 06117011
2. Nguyễn Hải
MSSV: 06117021
Ngành:
Công nghệ Điện tử - Viễn thông
Tên đề tài: THIẾT KẾ & THI CÔNG TỔNG ĐÀI
1) Cơ sở ban đầu:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2) Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3) Các bản vẽ:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
4) Giáo viên hƣớng dẫn: Th.S Nguyễn Ngô Lâm

5) Ngày giao nhiệm vụ:
6) Ngày hoàn thành nhiệm vụ:

Giáo viên hƣớng dẫn

Th.S Nguyễn Ngô Lâm

Ngày ….. tháng ….. năm 2011
Chủ nhiệm bộ môn


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang iv

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ngày ….. tháng ….. năm 2011
Giáo viên hƣớng dẫn

Th.S Nguyễn Ngô Lâm


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang v

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN


..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ngày ….. tháng ….. năm 2011
Giáo viên phản biện 1

Ngày ….. tháng ….. năm 2011
Giáo viên phản biện 2


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang vi

LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay công nghệ thông tin điện thoại trên thế giới đã phát triển đến đỉnh
cao, ngƣời ta không còn gặp những tổng đài nhân công, những tổng đài tự động cơ
điện, họa chăng là rất ít. Trên thị trƣờng hiện nay chỉ xuất hiện những tổng đài điện
tử analog và digital. Nhìn lại Việt Nam, tuy đã số hóa hoàn toàn mạng viễn thông
nhƣng những công nghệ ấy hầu hết do nƣớc ngoài cung cấp. Đội ngũ kỹ thuật viên
lành nghề của chúng ta còn ít, chính vì vậy chúng em chọn đề tài ―THIẾT KẾ THI CÔNG TỔNG ĐÀI‖ để tìm hiểu thêm về kỹ thuật tổng đài. Với hy vọng có
thể góp phần vào công cuộc nghiên cứu phát triển tổng đài ở Việt Nam.
Khả năng ứng dụng thực tiễn của đề tài là rất lớn. Hiện nay trong mỗi công
ty, xí nghiệp, và thậm chí các hộ gia đình có điều kiện đều muốn công ty hay nhà

mình có một mạng điện thoại riêng. Với tổng đài mà chúng em nghiên cứu có thể
phát triển thêm thuê bao và trung kế để đáp ứng theo nhu cầu của từng trƣờng hợp.
Ngoài ra tổng đài này có thể sử dụng vào mục đích giúp các sinh viên có thể thực
hành viết các dịch vụ cho tổng đài, sau đó nạp và chạy thử trực tiếp trên tổng đài.
Ngày nay, kỹ thuật công nghệ về tổng đài mặc dầu đã rất phát triển. Tuy
nhiên do nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan nên đề tài vẫn còn một số hạn
chế sau: số lƣợng thuê bao còn hạn chế, phần cứng còn rất phức tạp.
Cấu trúc đề tài gồm có 3 phần:
Phần A: Giới thiệu
Phần B: Nội dung
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận.
Chƣơng 2: Điều chế xung mã và hệ thống ghép kênh số PCM.
Chƣơng 3: Thiết kế phần cứng tổng đài.
Chƣơng 4: Lƣu đồ giải thuật và chƣơng trình điều khiển.
Chƣơng 5: Kết quả thi công mạch.
Phần C: Phụ lục và tài liệu tham khảo.
Tuy nhiên với những hạn chế về khả năng trong lúc nghiên cứu, chúng em
cũng có những thiếu sót. Rất mong sự góp ý tận tình của thầy cô và các bạn.


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang vii

MỤC LỤC
Phần A: Giới thiệu ................................................................ i
Lời cảm ơn .............................................................................................................. ii
Quyết định giao đề tài ............................................................................................iii
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn.......................................................................... iv
Nhận xét của giáo viên phản biện ............................................................................ v

Lời nói đầu ............................................................................................................. vi
Mục lục ................................................................................................................. vii
Liệt kê bảng .......................................................................................................... xiv
Liệt kê hình ........................................................................................................... xiv

Phần B:Nội dung .................................................................. 1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................... 2
1. SƠ LƢỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TỔNG ĐÀI ............................................. 2
2. GIỚI THIỆU .................................................................................................... 3
2.1. Định nghĩa ................................................................................................. 3
2.2. Phân loại.................................................................................................... 3
2.2.1 Tổng đài nhân công............................................................................... 3
2.2.2 Tổng đài tự động ................................................................................... 3
2.2.3 Tổng đài cơ điện ................................................................................... 4
2.2.4 Tổng đài điện tử .................................................................................... 4
3. SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI ........................................................ 5
3.1. Chức năng ................................................................................................. 5
3.2. Yêu cầu ..................................................................................................... 5
3.3. Cấu tạo ...................................................................................................... 5
3.4. Khối báo hiệu ............................................................................................ 5
3.4.1 Chức năng............................................................................................. 5
3.4.2 Yêu cầu................................................................................................. 6
3.5. Khối Điều Khiển ....................................................................................... 6
3.5.1 Chức năng............................................................................................. 6
3.5.2 Yêu cầu................................................................................................. 6
3.5.3 Cấu trúc ................................................................................................ 7


Thiết kế và thi công tổng đài


Trang viii

3.6. Giao tiếp thuê bao, trung kế ....................................................................... 7
3.6.1 Chức năng............................................................................................. 7
3.6.2 Yêu cầu................................................................................................. 7
3.6.3 Cấu trúc ................................................................................................ 7
4. CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH ĐIỆN TỬ .............................................. 7
4.1. Chuyển mạch không gian (space switch) ................................................... 7
4.2. Chuyển mạch nhiều tầng ........................................................................... 8
4.3. Chuyển mạch thời gian ............................................................................ 10
5. BÁO HIỆU TRONG TỔNG ĐÀI .................................................................. 11
5.1. Định nghĩa ............................................................................................... 11
5.2. Phân loại hệ thống báo hiệu ..................................................................... 11
5.3. Các hệ thống báo hiệu ............................................................................. 11

Chƣơng 2: ĐIỀU CHẾ MÃ XUNG VÀ HỆ THỐNG GHÉP KÊNH
SỐ PCM .......................................................................... 13
1. ĐIỀU BIÊN XUNG PAM (PULSE AMPLITUDE MODULATION) ............ 13
1.1. Điều biên xung PAM ............................................................................... 13
1.2. Định lý lấy mẫu ....................................................................................... 13
2. ĐIỀU CHẾ MÃ XUNG PCM ........................................................................ 14
2.1. Nguyên lý PCM (Pulse Code Modulation) ............................................... 14
2.2. Quá trình lƣợng tử hóa ............................................................................. 15
2.3. Mã hóa .................................................................................................... 16
2.4. Tái lƣợng tử và giải mã ............................................................................ 16
2.5. Độ rộng băng tần ..................................................................................... 17
2.6. Ƣu và nhƣợc điểm của PCM .................................................................... 17
3. HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ PCM .......................................................... 18
3.1. Cơ sở ghép kênh theo thời gian TDM ...................................................... 18
3.2. Các hệ thống PCM cơ bản ....................................................................... 19

3.2.1 Hệ thống ghép PCM cấp một 30 kênh ................................................. 19
3.2.2 Bộ ghép 24 kênh PCM ........................................................................ 21
3.3. Hệ thống PCM cấp 2 ............................................................................... 22
3.4. Phân cấp hệ thống truyền dẫn số .............................................................. 23


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang ix

Chƣơng 3: THIẾT KẾ PHẦN CỨNG TỔNG ĐÀI ..................... 24
1. YÊU CẦU THIẾT KẾ TỔNG ĐÀI PCM ...................................................... 24
2. SƠ ĐỒ KHỐI CỦA TỔNG ĐÀI .................................................................... 24
3. KHỐI GIAO TIẾP THUÊ BAO ..................................................................... 25
3.1. Chức năng ............................................................................................... 25
3.2. Sơ đồ khối ............................................................................................... 25
3.3. Thiết kế mạch .......................................................................................... 26
3.3.1 Mạch cấp nguồn dòng ......................................................................... 26
3.3.2 Mạch cảm biến trạng thái thuê bao ...................................................... 27
3.3.3 Mạch điều khiển cấp chuông ............................................................... 29
3.3.4 Mạch bảo vệ quá áp ............................................................................ 31
3.3.5 Mạch Hybrid....................................................................................... 31
3.3.6 Sơ đồ mạch giao tiếp thuê bao ............................................................ 34
3.3.7 Nguyên lý hoạt động ........................................................................... 36
4. KHỐI GIAO TIẾP TRUNG KẾ ..................................................................... 36
4.1. Chức năng ............................................................................................... 36
4.2. Sơ đồ khối ............................................................................................... 37
4.3. Thiết kế mạch .......................................................................................... 37
4.3.1 Mạch cảm biến trạng thái .................................................................... 38
4.3.2 Mạch điều khiển Relay ....................................................................... 40

4.3.3 Mạch tải giả thuê bao .......................................................................... 41
4.3.4 Mạch Hybrid....................................................................................... 42
4.4. Sơ đồ mạch giao tiếp trung kế.................................................................. 42
4.5. Nguyên lý hoạt động ............................................................................... 44
5. KHỐI TẠO ÂM HIỆU................................................................................... 44
5.1. Chức năng ............................................................................................... 44
5.2. Phƣơng án thiết kế ................................................................................... 44
5.3. Nguyên lý hoạt động ............................................................................... 45
5.4. Thiết kế ................................................................................................... 45
5.5. Mạch điều khiển tín hiệu âm hiệu ............................................................ 47
6. KHỐI TẠO CHUÔNG .................................................................................. 47
6.1. Chức năng ............................................................................................... 47
6.2. Mạch tạo chuông ..................................................................................... 48
6.2.1 Mạch tạo sóng sin ............................................................................... 48


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang x

6.2.2 Mạch khuếch đại công suất ................................................................. 50
6.2.3 Mạch điều khiển tín hiệu chuông ........................................................ 51
6.3. Sơ đồ mạch tạo chuông và âm hiệu .......................................................... 52
7. KHỐI ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM .............................................................. 54
7.1. Chức năng ............................................................................................... 54
7.2. Sơ đồ khối ............................................................................................... 54
7.3. Thiết kế mạch .......................................................................................... 55
7.3.1 Vi mạch 8952 (CPU) .......................................................................... 55
7.3.2 Tạo Data bus, Address bus .................................................................. 55
7.3.3 Mạch giải mã địa chỉ ........................................................................... 55

7.3.4 Mạch đọc trạng thái HSO và xuất RL ................................................. 56
7.3.5 Khối báo hiệu..................................................................................... 57
7.4. Khối thu DTMF ....................................................................................... 57
7.4.1 Nhiệm vụ ............................................................................................ 57
7.4.2 Sơ đồ khối........................................................................................... 57
7.4.3 Sơ đồ mạch thu DTMF ....................................................................... 58
7.4.4 Nguyên lý hoạt động và thiết kế mạch ................................................ 59
7.5. Sơ đồ mạch trung tâm .............................................................................. 60
8. KHỐI CHUYỂN MẠCH TSI ........................................................................ 62
8.1. Nhiệm vụ ................................................................................................. 62
8.2. Sơ đồ khối ............................................................................................... 62
8.3. Thiết kế ................................................................................................... 63
8.3.1 Phƣơng án thiết kế .............................................................................. 63
8.3.2 Thiết kế bộ chuyển mạch TSI.............................................................. 63
8.3.3 Mạch CODEC và bộ ghép tách kênh ................................................... 66
8.3.4 Bộ SIPO (Serial In Parallel Out) ......................................................... 67
8.3.5 Bộ PISO (Parallel In Serial Out) ......................................................... 68
8.4. Sơ đồ mạch chuyển mạch TSI ................................................................. 69
8.5. Nguyên lý hoạt động ............................................................................... 71
8.6. Giản đồ xung điều khiển mạch TSI .......................................................... 71
9. KHỐI TẠO XUNG ........................................................................................ 73
9.1. Nhiệm vụ ................................................................................................. 73
9.2. Thiết kế mạch .......................................................................................... 73
10. Mạch chuyển mạch không gian .................................................................... 73


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang xi


10.1. Giới thiệu IC CD22100 .......................................................................... 73
10.2. Chức năng ............................................................................................. 74
10.3. Thiết kế mạch ........................................................................................ 74
10.4. Sơ đồ mạch ............................................................................................ 74
10.5. Nguyên lý hoạt động.............................................................................. 75
11. Mạch giao tiếp máy tính ............................................................................... 76
11.1. Chức năng ............................................................................................. 76
11.2. Thiết kế mạch ........................................................................................ 76
11.3. Sơ đồ mạch giao tiếp máy tính ............................................................... 76

Chƣơng 4: LƢU ĐỒ VÀ CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN TỔNG
ĐÀI ................................................................................. 77
1. Ý TƢỞNG XÂY DỰNG PHẦN MỀM .......................................................... 77
2. TÓM TẮT Ý TƢỞNG XÂY DỰNG PHẦN MỀM........................................ 77
2.1. Điều khiển cuộc gọi nội đài ..................................................................... 77
2.2. Điều khiển cuộc gọi ra ngoài ................................................................... 78
2.3. Điều khiển cuộc gọi từ ngoài vào............................................................. 78
3. TỔ CHỨC VÙNG RAM, NGOẠI VI VÀ CÁC QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TRỊ
BIẾN TRẠNG THÁI. ........................................................................................ 79
3.1. Tổ chức vùng RAM hệ thống .................................................................. 79
3.2. Phân vùng ngoại vi .................................................................................. 80
3.3. Quy định giá trị biến trạng thái ................................................................ 80
4. LƢU ĐỒ CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN TỔNG ĐÀI............................... 81
4.1. Chƣơng trình khởi động hệ thống ............................................................ 81
4.2. Chƣơng trình giao tiếp giữa máy tính và tổng đài .................................... 81
4.3. Chƣơng trình xử lý ngắt /INT1 ................................................................ 82
4.4. Chƣơng trình xử lý nhấn số ..................................................................... 82
4.5. Chƣơng trình xử lý ngắt Timer 0 ............................................................. 83
4.6. Chƣơng trình xử lý nhấc máy .................................................................. 86
4.6.1 Chƣơng trình NM_ST00 ..................................................................... 87

4.6.2 Chƣơng trình báo bận ......................................................................... 87
4.6.3 Chƣơng trình NM_ST01 ..................................................................... 88
4.6.4 Chƣơng trình NM_ST02 ..................................................................... 88
4.6.5 Chƣơng trình NM_ST03 ..................................................................... 89
4.6.6 Chƣơng trình NM_ST05 ..................................................................... 89


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang xii

4.6.7 Chƣơng trình NM_ST06 ..................................................................... 90
4.6.8 Chƣơng trình NM_ST07 ..................................................................... 90
4.6.9 Chƣơng trình NM_ST08|09 ................................................................ 91
4.6.10 Chƣơng trình NM_ST0A .................................................................. 91
4.6.11 Chƣơng trình NM_ST0B................................................................... 92
4.7. Chƣơng trình xử lý gác máy .................................................................... 92
4.7.1 Chƣơng trình GM_ST01 ..................................................................... 93
4.7.2 Chƣơng trình GM_ST02 ..................................................................... 94
4.7.3 Chƣơng trình GM_ST03 ..................................................................... 94
4.7.4 Chƣơng trình GM_ST05 ..................................................................... 94
4.7.5 Chƣơng trình GM_ST06 ..................................................................... 95
4.7.6 Chƣơng trình GM_ST07 ..................................................................... 95
4.7.7 Chƣơng trình GM_ST08 ..................................................................... 95
4.7.8 Chƣơng trình GM_ST09 ..................................................................... 96
4.7.9 Chƣơng trình GM_ST0A .................................................................... 96
4.7.10 Chƣơng trình GM_ST0B................................................................... 96
4.8. Chƣơng trình xử lý trung kế..................................................................... 97

Chƣơng 5: KẾT QUẢ THI CÔNG MẠCH ................................ 98

1. MẠCH GIAO TIẾP THUÊ BAO ................................................................... 98
2. MẠCH GIAO TIẾP TRUNG KẾ ................................................................... 98
3. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TRUNG TÂM ............................................................ 99
4. MẠCH CHUYỂN MẠCH TSI .................................................................... 101
5. MẠCH CHUYỂN MẠCH KHÔNG GIAN VÀ GIAO TIẾP MÁY TÍNH ... 103
6. MẠCH TẠO CHUÔNG VÀ ÂM HIỆU....................................................... 103
7. MẠCH TẠO DAO ĐỘNG........................................................................... 106
8. MẠCH CẤP NGUỒN ................................................................................. 110
HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI ......................................................................... 112

Phần C: Phụ lục và tài liệu tham khảo .............................. 113
PHỤ LỤC............................................................................................................ 114
1. CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ................................................................ 114
1.1. Chƣơng trình điều khiển tổng đài PCM ................................................. 114


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang xiii

1.2. Chƣơng trình điều khiển tổng đài chuyển mạch không gian ................... 140
2. CHƢƠNG TRÌNH GIAO TIẾP MÁY TÍNH BĂNG C# .............................. 172
2.1. Chƣơng trình test mạch điều khiển trung tâm ........................................ 172
2.2. Chƣơng trình giao tiếp tổng đài và máy tính .......................................... 173
2.2.1 Status ................................................................................................ 173
2.2.2 Thuê bao cáo 3 trạng thái là gác máy, busy và thông thoại. ............... 173
2.2.3 Âm hiệu cũng có 3 trạng thái là Ringing, ringback và busy. .............. 173
2.2.4 Bấm sai số ........................................................................................ 173
2.2.5 Time: ................................................................................................ 174
2.2.6 No.call .............................................................................................. 174

2.2.7 Time call ........................................................................................... 174
2.2.8 Clear ................................................................................................. 174
2.2.9 Rảnh ................................................................................................. 174
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 175


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang xiv

LIỆT KÊ BẢNG
Bảng 1. 1 Bảng so sánh số tiếp điểm chuyển mạch đơn tầng và 3 tầng .................... 9
Bảng 2. 1 Bảng phân cấp hệ thống truyền dẫn số .................................................. 23
Bảng 3. 1 Bảng phân vùng địa chỉ bộ nhớ ngoài.................................................... 56
Bảng 3. 2 Bảng sự thật IC CD22100 ..................................................................... 75
Bảng 4. 1 Tổ chức vùng RAM hệ thống .................................................................. 79
Bảng 4. 2 Bảng địa chỉ vung RAM ngoại vi ........................................................... 80
Bảng 4. 3 Các trạng thái thuê bao khi nhấc máy.................................................... 80
Bảng 4. 4 Các trạng thái thuê bao khi gác máy ..................................................... 86

LIỆT KÊ HÌNH
Hình 1. 1 Sơ đồ khối tổng đài điện thoại .................................................................. 5
Hình 1. 2 Cấu trúc mạng chuyển mạch tiếp thông hoàn toàn ................................... 8
Hình 1. 3 Cấu trúc mạng chuyển mạch tiếp thông không hoàn toàn ........................ 8
Hình 1. 4 Cấu trúc mạng chuyển mạch không gian 3 tầng ....................................... 9
Hình 1. 5 Sơ đồ tổng quan hệ thống báo hiệu tổng đài........................................... 11
Hình 2. 1 Sơ đồ tổng quan hệ thống PCM.............................................................. 15
Hình 2. 2 Cấu trúc khung và đa khung PCM 30 ..................................................... 20
Hình 2. 3 Cấu trúc đa khung và mã đồng bộ của PCM 24 ..................................... 22
Hình 2. 4 Cấu trúc tổng quan hệ thống ghép kênh số PCM .................................... 23

Hình 3. 1 Sơ đồ khối tổng đài chuyển mạch TSI ..................................................... 24
Hình 3. 2 Sơ đồ khối khối giao tiếp thuê bao ......................................................... 26
Hình 3. 3 Sơ đồ mạch cấp nguồn dòng .................................................................. 26
Hình 3. 4 Sơ đồ mạch cảm biến trạng thái thuê bao............................................... 28
Hình 3. 5 Mạch điều khiển cấp chuông .................................................................. 30
Hình 3. 6 Mạch bảo vệ quá áp ............................................................................... 31
Hình 3. 7 Mạch khuếch đại đảo ngõ thu. ............................................................... 32
Hình 3. 8 Mạch triệt tiếng dội................................................................................ 33


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang xv

Hình 3. 9 Mạch triệt tiếng dội từ ngõ thu về .......................................................... 34
Hình 3. 10 Sơ đồ mạch giao tiếp thuê bao ............................................................. 35
Hình 3. 11 Sơ đồ khối mạch giao tiếp trung kế ...................................................... 37
Hình 3. 12 Mạch cảm biến trạng thái trung kế....................................................... 38
Hình 3. 13 Mạch điều khiển RELAY ...................................................................... 40
Hình 3. 14 Mạch tải giả thuê bao .......................................................................... 41
Hình 3. 15 Sơ đồ mạch giao tiếp trung kế .............................................................. 43
Hình 3. 16 Mạch tạo âm hiệu................................................................................. 45
Hình 3. 17 Mạch điều khiển tín hiệu BUSY TONE ................................................. 47
Hình 3. 18 Mạch điều khiển tín hiệu RINGBACK TONE ....................................... 47
Hình 3. 19 Sơ đồ mạch tạo tín hiệu chuông. .......................................................... 48
Hình 3. 20 Mạch khuếch đại công suất tín hiệu chuông ......................................... 50
Hình 3. 21 Mạch điều khiển tín hiệu chuông .......................................................... 52
Hình 3. 22 Mạch tạo chuông và âm hiệu................................................................ 53
Hình 3. 23 Sơ đồ khối mạch điều khiển trung tâm. ................................................. 54
Hình 3. 26 Sơ đồ khối mạch thu DTMF ................................................................. 58

Hình 3. 27 Sơ đồ mạch DTMF ............................................................................... 59
Hình 3. 28 Sơ đồ mạch trung tâm .......................................................................... 61
Hình 3. 29 Sơ đồ khối khối chuyển mạch TSI ......................................................... 62
Hình 3. 30 Giản đồ khe thời gian........................................................................... 63
Hình 3. 31 Tạo xung điều khiển RAM 1 ................................................................. 64
Hình 3. 32 Tạo xung điều khiển RAM 2 ................................................................. 65
Hình 3. 33 Giản đồ xung điều khiển RAM 2........................................................... 65
Hình 3. 34 Mạch chuyển nối tiếp sang song song (SIPO) ...................................... 67
Hình 3. 35 Mạch chuyển song song sang nối tiếp (PISO) ...................................... 68
Hình 3. 36 Sơ đồ mạch tạo xung /LDPISO ............................................................. 69
Hình 3. 37 Sơ đồ mạch TSI .................................................................................... 70
Hình 3. 38 Giản đồ xung điều khiển mạch TSI ....................................................... 72
Hình 3. 39 Sơ đồ mạch tạo dao động cho hệ thống ................................................ 73


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang xvi

Hình 3. 40 Sơ đồ chân và ma trận chuyển mạch IC CD22100 ............................... 74
Hình 3. 41 Sơ đồ nguyên lý mạch chuyển mạch không gian ................................... 75
Hình 3. 42 Sơ đồ mạch giao máy tính .................................................................... 76
Hình 4. 1 Lưu đồ chương trình giao tiếp máy tính ................................................. 81
Hình 4. 2 Lưu đồ chương trình ngắt /INT1 ............................................................ 82
Hình 4. 3 Lưu đồ chương trình xử lý nhấn số......................................................... 83
Hình 4. 4 Lưu đồ chương trình ngắt Timer 0 ......................................................... 85
Hình 4. 5 Lưu đồ chương trình xử lý nhấc máy ...................................................... 86
Hình 4. 6 Lưu đồ chương trình NM_ST00.............................................................. 87
Hình 4. 7 Lưu đồ chương trình báo bận ................................................................. 87
Hình 4. 8 Lưu đồ chương trình NM_ST01.............................................................. 88

Hình 4. 9 Lưu đồ chương trình NM_ST02.............................................................. 88
Hình 4. 10 Lưu đồ chương trình NM_ST03 ............................................................ 89
Hình 4. 11 Lưu đồ chương trình NM_ST05 ............................................................ 89
Hình 4. 12 Lưu đồ chương trình NM_ST06 ............................................................ 90
Hình 4. 13 Lưu đồ chương trình NM_ST07 ............................................................ 91
Hình 4. 14 Lưu đồ chương trình NM_ST08|09 ....................................................... 91
Hình 4. 15 Lưu đồ chương trình NM_ST0A ........................................................... 92
Hình 4. 16 Lưu đồ chương trình xử lý gác máy ...................................................... 93
Hình 4. 17 Lưu đồ chương trình GM_ST01............................................................ 93
Hình 4. 18 Lưu đồ chương trình GM_ST02............................................................ 94
Hình 4. 19 Lưu đồ chương trình GM_ST03............................................................ 94
Hình 4. 20 Lưu đồ chương trình GM_ST05............................................................ 94
Hình 4. 21 Lưu đồ chương trình GM_ST06............................................................ 95
Hình 4. 22 Lưu đồ chương trình GM_ST07............................................................ 95
Hình 4. 23 Lưu đồ chương trình GM_ST08............................................................ 95
Hình 4. 24 Lưu đồ chương trình GM_ST09............................................................ 96
Hình 4. 25 Lưu đồ chương trình GM_ST0B ........................................................... 96
Hình 4. 26 Lưu đồ chương trình xử lý trung kế ...................................................... 97


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang xvii

Hình 5. 1 Mạch giao tiếp thuê bao đã thi công ...................................................... 98
Hình 5. 2 Mạch giao tiếp trung kế đã thi công ....................................................... 99
Hình 5. 3 Mạch điều khiển trung tâm đã thi công ................................................ 101
Hình 5. 4 Mạch chuyển mạch TSI đã thi công ...................................................... 102
Hình 5. 5 Mạch chuyển mạch không gian và giao tiếp máy tính đã thi công ........ 103
Hình 5. 6 Mạch tạo chuông và âm hiệu đã thi công ............................................. 104

Hình 5. 7 Tần số tín hiệu chuông ......................................................................... 105
Hình 5. 8 Tần số tín hiệu âm hiệu ........................................................................ 105
Hình 5. 9 Tín hiệu điều khiển BUSY TONE .......................................................... 106
Hình 5. 10 Tín hiệu điều khiển RINGBACK TONE .............................................. 106
Hình 5. 11 Tần số đúng 2000KHz chia từ thạch anh 4000KHz ............................ 107
Hình 5. 12 Tần số đúng 1000KHz chia từ thạch anh 4000KHz ............................ 107
Hình 5. 13 Tần số đúng 500KHz chia từ thạch anh 4000KHz .............................. 108
Hình 5. 14 Tần số đúng 250KHz chia từ thạch anh 4000KHz .............................. 108
Hình 5. 15 Tần số đúng 125KHz chia từ thạch anh 4000KHz .............................. 109
Hình 5. 16 Tần số đúng 62.5KHz chia từ thạch anh 4000KHz ............................. 109
Hình 5. 17 Tần số 500KHz và /500KHz ............................................................... 110
Hình 5. 18 Tần số 62.5KHz và /62.5KHz ............................................................. 110
Hình 5. 19 Mạch nguồn đã thi công ..................................................................... 111
Hình A. Giao diện chương trình test mạch điều khiển trung tâm.......................... 172
Hình B. Gíao diện chương trình giao tiếp tổng đài .............................................. 173



Thiết kế và thi công tổng đài

Trang 2

CHƢƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN
1. SƠ LƢỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN TỔNG ĐÀI
Năm 1876 việc truyền tiếng nói qua khoảng cách xa bằng sợi cáp đồng trở
thành hiện thực khi Alexander Graham Bell phát minh ra máy điện thọai. Hệ thống
tổng đài nhân công đƣợc gọi là tổng đài cơ điện đƣợc xây dựng ở New Haven của
Mỹ năm 1878 là tổng đài thƣơng mại đầu tiên trên thế giới. Để đáp ứng nhu cầu

ngày càng tăng về các dịch vụ điện thoại một cách thỏa đáng, hệ thống tổng đài tự
động đƣợc A.B Strowger của Mỹ phát minh năm 1889. Phiên bản cải tiến mô hình
này gọi là hệ thống tổng đài kiểu Strowger trở thành phổ biến vào các năm 20, trong
hệ thống Strowger, các cuộc gọi đƣợc kết nối liên tiếp tùy theo các số điện thoại
trong hệ thập phân và do đó đƣợc gọi là hệ thống từng nấc.
Sau chiến tranh thế giới lần thứ II, nhu cầu về các tổng đài có khả năng xử lí
các cuộc gọi tự động nhanh chóng tăng lên. Để phát triển loại hệ thống tổng đài này
yêu cầu phải có sự tiếp cận mới hoàn toàn, do cần phải giải quyết các vấn đề phức
tạp về tính cƣớc và đối với việc xuất hiện một cuộc gọi mới đòi hỏi phải xử lý nhiều
tiến trình. Hệ tổng đài với các thanh ngang dọc đƣợc ra đời.
Hệ tổng đài với các thanh ngang dọc đƣợc đặc trƣng bởi việc tách biệt hoàn
toàn chuyển mạch cuộc gọi và các mạch điều khiển. Đối với chuyển mạch ngang
dọc, loại thanh ngang dọc kiểu mở đóng đƣợc sử dụng, bằng cách sử dụng loại
chuyển mạch này có một bộ phận mở đóng có sử dụng rờ-le điện từ. Chất luợng của
cuộc gọi đƣợc cải thiện rất nhiều. Ngoài ra ngƣời ta còn sử dụng một hệ diều khiển
chung để điều khiển đồng thời một số trƣờng chuyển mạch. khi đó là các xung quay
số đƣợc lƣu trữ vào các mạch nhớ và sau đó bằng một thuật toán đƣợc xác định
trƣớc, các thông tin địa chỉ thuê bao bị gọi sẽ đƣợc phân tích để lựa chọn, thiết lập
tuyến nối tới thuê bao bị gọi.
Năm 1965 tổng đài điện tử có dung luợng lớn đƣợc gọi là ESS No.1 đƣợc lắp
đặt và đƣa vào khai thác thành công ở Mỹ. Từ đó mở ra một kỉ nguyên mới cho hệ
thống tổng đài điện tử. Hệ thống ESS No.1 là một hệ tổng đài sử dụng các mạch
điện tử, bao gồm các vi mạch xử lí và các bộ nhớ để lƣu trữ chƣơng trình cho quá
trình xử lí cuộc gọi và khai thác bảo dƣỡng. Nhờ đó đã tăng đƣợc tốc độ xử lí cuộc
gọi, dung lƣợng tổng đài đƣợc tăng lên đáng kể. Ngoài ra hệ tổng đài điện tử còn tạo
đƣợc nhiều dịch vụ mới cung cấp cho ngƣời sử dụng, đồng thời để vận hành và bảo
dƣỡng tốt hơn, tổng đài này đƣợc trang bị chức năng tự chẩn đoán. Tầm quan trọng
của việc trao đổi thông tin và số liệu một cách kịp thời có hiệu quả đang trở nên
quan trọng hơn khi xã hội tiến đến thế kỉ thứ 21. Để đáp ứng một phạm vi rộng các
nhu cầu của con ngƣời sống trong giai đoạn đầu của kỉ nguyên thông tin, các dịch vụ

mới nhƣ dịch vụ truyền số liệu, dịch vụ truyền hình bao gồm cả dịch vụ điện thoại
truyền hình, các dịch vụ thông tin di động đang đƣợc phát triển và thực hiện. Nhằm
thực hiện có kết quả các dịch vụ này, IDN (mạng số tích hợp) có khả năng kết hợp
công nghệ chuyển mạch và truyền dẫn thông tin qua quá trình xử lí số là một điều
kiện tiên quyết. Ngoài ra việc điều chế xung mã PCM đƣợc dùng trong các hệ thống
truyền dẫn đã đƣợc áp dụng cho các hệ thống chuyển mạch để thực hiện việc chuyển
Chương 1: Cơ sở lý luận


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang 3

mạch số. Dựa vào công nghệ PCM, một mạng đa dịch vụ số (ISDN) có thể xử lí
nhiều luồng với các dịch vụ khác nhau đang đƣợc phát triển hiện nay.Hiện nay công
nghệ mới NGN đang đƣợc triển khai tại nhiều tỉnh thành ở Việt Nam.

2. GIỚI THIỆU
2.1. Định nghĩa
Tổng đài là một hệ thống chuyển mạch, nó có nhiệm vụ kết nối các cuộc liên
lạc từ thiết bị đầu cuối chủ gọi (calling side) đến thiết bị đầu cuối bị gọi (called
side).

2.2. Phân loại
2.2.1 Tổng đài nhân công
Tổng đài nhân công ra đời từ khi mới bắt đầu hình thành hệ thống thông tin
điện thoại. Trong tổng đài này, việc định hƣớng thông tin đƣợc thực hiện bởi sức
ngƣời. Nói cách khác việc kết nối thông thoại cho các thuê bao đƣợc thực hiện bởi
các thao tác trực tiếp của con ngƣời. Ngƣời thực hiện các thao tác này đƣợc gọi là
điện thoại viên. Nhiệm vụ của điện thoại viên trong tổng đài này bao gồm:

Nhận biết nhu cầu của thuê bao gọi bằng các tín hiệu đèn báo hoặc chuông
kêu, đồng thời định vị đƣợc thuê bao gọi. Trực tiếp hỏi thuê bao gọi xem có nhu cầu
thông thoại với thuê bao bị gọi nào.
Trực tiếp cấp chuông cho thuê bao bị gọi bằng cách đóng bộ chuyển mạch
cung cấp dòng điện AC đến thuê bao bị gọi nếu thuê bao này không bận. Trong
trƣờng hợp thuê bao bị gọi bận, điện thoại viên sẽ trả lời cho thuê bao gọi biết.
Khi thuê bao bị gọi nghe đƣợc âm hiệu chuông và nhấc máy, điện thoại viên
nhận biết điều này và ngắt dòng chuông, kết nối hai thuê bao cho phép đàm thoại.
Nếu một trong hai thuê bao gác máy (thể hiện qua đèn hoặc chuông), điện
thoại viên nhận biết điều này và tiến hành giải tỏa cuộc gọi, báo cho thuê bao còn lại
biết cuộc đàm thoại đã chấm dứt.
Nhƣ vậy những tổng đài nhân công đầu tiên, các cuộc đàm thoại đều đƣợc
thiết lập bởi điện thoại viên nối dây bằng phích cắm hay khóa di chuyển. Tại tổng
đài phải có một máy điện thoại và các nguồn điện DC, AC để cung cấp cho cuộc
đàm thoại, đổ chuông.
Nhƣợc điểm của tổng đài nhân công là thời gian kết nối lâu, dễ bị nhầm lẫn
do thao tác bằng tay. Với dung lƣợng lớn, kết cấu thiết bị tổng đài phức tạp nên cần
có nhiều điện thoại viên làm việc cùng một lúc mới đảm bảo thông thoại cho các
thuê bao một cách liên tục.

2.2.2 Tổng đài tự động
Cùng với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, nhất là kỹ thuật điện tử, tổng đài
điện thoại đã chuyển sang một phƣơng thức hoạt động hoàn toàn mới, phƣơng thức
kết nối thông thoại tự động.

Chương 1: Cơ sở lý luận


Thiết kế và thi công tổng đài


Trang 4

2.2.3 Tổng đài cơ điện
Kỹ thuật chuyển mạch chủ yếu nhờ vào các chuyển mạch bằng cơ khí đƣợc
điều khiển bằng các mạch điện tử.
Trong tổng đài cơ điện việc nhận dạng thuê bao gọi, xác định thuê bao bị gọi,
cấp các âm hiệu, kết nối thông thoại… đều đƣợc thực hiện một cách tự động nhờ
vào các mạch điều khiển bằng điện tử cùng với các bộ thao tác chuyển mạch bằng
cơ khí.
So với tổng đài nhân công, tổng đài cơ điện có các ƣu điểm lớn sau:
 Thời gian kết nối thông thoại nhanh hơn.
 Dung lƣợng tổng đài có thể tăng lên nhiều.
 Giảm nhẹ công việc của điện thoại viên.
Tuy nhiên buổi đầu ra đời nó vẫn còn tồn tại một số nhƣợc điểm:
 Thiết bị khá cồng kềnh.
 Tiêu tốn nhiều năng lƣợng.
 Giá thành các bộ chuyển đổi bằng cơ khí khá cao, tuổi thọ kém.
 Điều khiển kết nối phức tạp.
Các nhƣợc điểm càng thể hiện rõ khi dung lƣợng tổng đài càng lớn.

2.2.4 Tổng đài điện tử
Cùng với sự phát triển của linh kiện bán dẫn, các thiết bị ngày càng trở nên
thông minh hơn, giá thành ngày càng giảm. Nó lần lƣợt thay thế phần cơ khí còn lại
của tổng đài cơ điện. Việc thay thế này làm cho tổng đài gọn nhẹ rất nhiều, thời gian
kết nối thông thoại nhanh hơn, năng lƣợng tiêu tán ít hơn. Dung lƣợng tổng đài tăng
lên đáng kể. Công tác sửa chữa bảo trì, phát hiện hƣ hỏng cũng dễ dàng hơn. Chính
vì vậy tổng đài điện tử hiện nay đã hầu nhƣ thay thế hoàn toàn tổng đài nhân công
và tổng đài cơ điện trên thế giới.
Hiện nay trên mạng viễn thông Việt Nam có 5 loại tổng đài sau :
 Tổng đài cơ quan PABX: đƣợc sử dụng trong các cơ quan, khách sạn

và thƣờng sử dụng trung kế CO-Line (central office).
 Tổng đài nông thôn (Rural Exchange): đƣợc sử dụng ở các xã, khu dân
cƣ đông, chợ và có thể sử dụng tất cả các loại trung kế.
 Tổng đài nội hạt LE (Local Exchange): đƣợc đặt ở trung tâm huyện
tỉnh và sử dụng tất cả các loại trung kế.
 Tổng đài đƣờng dài TE (Toll Exchange): dùng để kết nối các tổng đài
nội hạt ở các tỉnh với nhau, chuyển mạch các cuộc gọi đƣờng dài trong
nƣớc.
 Tổng đài cửa ngõ quốc tế (Gateway Exchange): tổng đài này dùng để
chọn hƣớng và chuyển mạch các cuộc gọi vào mạng quốc tế để nối các
quốc gia với nhau, có thể chuyển tải cuộc gọi quá giang.
Chương 1: Cơ sở lý luận


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang 5

3. SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI

KHỐI
CHUYỂN
MẠCH

Hình 1. 1 Sơ đồ khối tổng đài điện thoại

3.1. Chức năng
Chức năng chủ yếu của khối này là thực hiện thiết lập tuyến nối giữa một đầu
vào bất kì với một đầu ra bất kì. Đối với hệ thống chuyển mạch số, để thiết lập tuyến
đàm thoại giữa hai thuê bao cần phải thiết lập tuyến nối cho cả 2 hƣớng: đi và về.


3.2. Yêu cầu
Khối chuyển mạch phải đảm bảo đƣợc khả năng đấu nối giữa một đầu vào bất
kì với một đầu ra bất kì, nói cách khác khối chuyển mạch phải có độ tiếp thông hoàn
toàn (chuyển mạch không nghẽn – non blocking).

3.3. Cấu tạo
Bao gồm chuyển mạch điện cơ (chuyển mạch từng nấc, chuyển mạch ngang
dọc), chuyển mạch điện tử analog, digital…. Trong tổng đài số trƣờng chuyển mạch
số là trƣờng chuyển mạch mà tín hiệu chuyển mạch qua đó dạng số (digital). Trƣờng
chuyển mạch số có các cấu trúc khác nhau tùy theo dung lƣợng tổng đài và các nhà
sản xuất tổng đài mà các trƣờng chuyển mạch có các loại cấu trúc khác nhau.

3.4. Khối báo hiệu
3.4.1 Chức năng
Thực hiện việc trao đổi thông tin báo hiệu thuê bao, thông tin báo hiệu đƣờng
trung kế liên đài đề phục vụ cho quá trình thiết lập, giải phóng các cuộc gọi. Các
Chương 1: Cơ sở lý luận


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang 6

thông tin này đƣợc trao đổi với các hệ thống điều khiển để thực hiện quá trình xử lý
cuộc gọi (quá trình tìm chọn và thiết lập, giải phóng tuyến nối cho cuộc gọi).
 Báo hiệu thuê bao  tổng đài: báo gồm những thông tin đặc trƣng báo
hiệu cho các trạng thái:
 Nhấc máy – hook off.
 Gác máy – hook on.

 Thuê bao phát xung thập phân.
 Thuê bao phát xung đa tần DTMF.
 Thuê bao ấn phím Flash (chập nhả nhanh phím tổ hợp).
 Báo hiệu tổng đài  thuê bao: đó là các thông tin báo hiệu về các âm báo
nhƣ sau:
 Âm mời quay số.
 Âm báo bận.
 Âm báo tắc nghẽn.
 Hồi âm chuông.
 Báo hiệu trung kế: là quá trình trao đổi thông tin về các đƣờng trung kế
giữa hai hay nhiều tổng đài với nhau. Trong mạng hợp nhất IDN có 2
phƣơng pháp báo hiệu trung kế đƣợc sử dụng:
 Báo hiệu kênh riêng CAS.
 Báo hiệu kênh chung CCS.

3.4.2 Yêu cầu
Hệ thống báo hiệu của tổng đài phải có khả năng tƣơng thích với các hệ thống
báo hiệu của các tổng đài khác nhau trong mạng viễn thông thống nhất, thuận tiện
cho sử dụng, dễ dàng thay đổi theo yêu cầu của mạng lƣới.

3.5. Khối Điều Khiển
3.5.1 Chức năng
Phân tích xử lí các thông tin từ khối báo hiệu đƣa tới để thiết lập hoặc giải
phóng cuộc gọi. Các cuộc gọi có thể là cuộc gọi nội hạt, cuộc gọi ra, cuộc gọi vào,
cuộc gọi chuyển tiếp… Thực hiện tính cƣớc cho các cuộc gọi, thực hiện chức năng
giao tiếp ngƣời- máy, cập nhật dữ liệu.
Ngoài ra khối điều khiển còn có chức năng thuộc về khai thác bảo dƣỡng hệ
thống để đảm bảo cho hệ thống hoạt động tin cậy.

3.5.2 Yêu cầu

Có độ tin cậy cao, có khả năng phát hiện và định vị hƣ hỏng nhanh chóng,
chính xác, thủ tục khai thác bảo dƣỡng linh hoạt, thuận tiện cho ngƣời sử dụng, khả
năng phát triển dung lƣợng thuận tiện…

Chương 1: Cơ sở lý luận


Thiết kế và thi công tổng đài

Trang 7

3.5.3 Cấu trúc
Bao gồm tập hợp các bộ xử lý, bộ nhớ (cơ sở dữ liệu), các ma trận chuyển
mạch, các thiết bị ngoại vi: băng từ, đĩa cứng, màn hình, máy in… hệ thống điều
khiển có cấu trúc tập trung, phân tán và cấu trúc điều khiển giữa cấu trúc tập trung
và phân tán. Các thiết bị điều khiển phải đƣợc trang bị dự phòng để đảm bảo độ tin
cậy hệ thống.

3.6. Giao tiếp thuê bao, trung kế
3.6.1 Chức năng
Thực hiện chức năng giao tiếp giữa các đƣờng dây thuê bao, các đƣờng trung
kế với khối chuyển mạch. Thuê bao đƣợc trang bị có thể là thuê bao Analog, Digital
tùy theo cấu trúc mạng tổng đài. Trung kế đƣợc trang bị có thể là trung kế Analog,
Digital.

3.6.2 Yêu cầu
Có khả năng đấu nối các loại thuê bao, trung kế khác nhau: nhƣ thuê bao
analog thông thƣờng, thuê bao số… đƣờng trung kế analog, đƣờng trung kế
digital… có trang bị các thiết bị phụ trợ để phục vụ cho quá trình xử lý cuộc gọi (tạo
các loại âm báo, thu phát xung, bản tin thông báo, đo thử…)


3.6.3 Cấu trúc
Ngoại vi thuê bao thƣờng có cấu trúc là bộ tập trung thuê bao để thực hiện tập
trung lƣu lƣợng trên các đƣờng dây thuê bao thành một số ít đƣờng PCM nội bộ có
mật độ lƣu thoại rất nhiều để đƣa tới trƣờng chuyển mạch thực hiện điều khiển đổi
nối thiết lập tuyến đàm thoại (đối với cuộc gọi ra).
Ngoại vi trung kế thực hiện sự phối hợp về tốc độ, pha, tổ chức các kênh
thoại trên tuyến PCM giữa đƣờng PCM đấu nối liên đài và đƣờng PCM đấu nối nội
bộ trong tổng đài.

4. CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH ĐIỆN TỬ
4.1. Chuyển mạch không gian (space switch)
Chuyển mạch không gian thƣờng đƣợc sử dụng cho chuyển mạch tƣơng tự.
Ngoài ra còn đƣợc sử dụng kết hợp với chuyển mạch thời gian trong các hệ chuyển
mạch TST, STS, TSTS…
Cấu tạo chung của chuyển mạch không gian là các ma trận tiếp điểm N đầu
vào và M đầu ra. Mỗi đầu vào bầt kì trong các đầu vào có thể đƣợc nối với bất kì
đầu ra nào trong M đầu ra. Có 2 loại chuyển mạch không gian là: chuyển mạch
không gian tiếp thông hoàn toàn (non-blocking) và chuyển mạch không gian tiếp
thông không hoàn toàn (blocking).
 Chuyển mạch tiếp thông hoàn toàn: số đầu vào N và số đầu ra M bằng
nhau. Khả năng thông thoại là 100%.

Chương 1: Cơ sở lý luận


×