Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề thi cuối kì lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.66 KB, 12 trang )

Trường TH Phan Bội Châu
Lớp 4:
Họ và tên:………………………………….
…………………………………………….
Nhận xét của giáo viên:
……………………………………………..
……………………………………………..
………………………………………………
……………………………………………….

KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ-LỚP 4
NĂM HỌC: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Ngày……tháng 5 năm 2016
Điểm số……………………………….
Ghi bằng chữ:………………................
………………………………………..

Chữ kí
GT1

Chữ
kí phụ
huynh

Chữ kí
GT2

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
I/ LỊCH SỬ:5 điểm


1/ Năm 1082, nhà Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia
Long.
a. Đúng
b. Sai
2/ Sau khi vua Quang Trung ra đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần.
a. Đúng
b. Sai
3/ Vua sáng lập nên triều Nguyễn là?
a. Gia Long
b. Thiệu Trị
c. Tự Đức

d. Minh Mạng

4/ Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc để làm gì?
a. Lật đổ chính quyền họ Trịnh
b. Làm chủ Thăng Long
c.Giúp vua Lê
d. Làm chủ Đàng Ngoài
5/ Hãy chọn các từ ngữ: tổ chức, hệ trọng, hoàng hậu, trực tiếp để điền vào chỗ trống thích
hợp ở đoạn văn dưới đây:
Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi ………………., bỏ chức tể tướng, tự mình trực tiếp
điều hành mọi việc ……………….trong nước từ trung ương đến địa phương, từ việc đặt luật
pháp đến việc ……………….các kì thi Hội, từ việc thay đổi các quan trong triều, điều động
quân đi đánh xa đến việc ………………..điều hành các quan đứng đầu tỉnh v.v…đều do vua
quyết định.
6/ Nối các ô chữ ô ở cột A chỉ năm đúng với các ô chữ cột B chỉ sự kiện.
A
B
1/ Năm 1788

2/ Năm 1789
3/ Năm 1786
4/ Năm 1802

a/ Nguyễn Ánh lật đổ Tây Sơn
b/ Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra
Thăng Long
c/ đại thắng quân Thanh
d/ Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế
7/ Quân đội của nhà Nguyễn được tổ chức như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

II/ĐỊA LÍ: 5 điểm
1/ Thành phố Huế thuộc tỉnh Đồng Nai.
a. Đúng
b. Sai
2/ Đà Nẵng có núi Non Nước.
a. Đúng

b. Sai

3/ Dòng sông chảy qua thành phố Huế là:
a. Sông Hồng

b. Sông Hương

c. Sông Tiền

4/ Cảng biển ở Đà Nẵng là:
a. Sơn Trà
b. Tiên Sa

c. Thanh Khê

d. Sông Đồng Nai
d. Bãi Nam.

5/ Chọn các từ ngữ: ngập lụt, đồng bằng, hạn hán, cồn cát điền vào chỗ trống cho phù hợp
đoạn văn dưới đây:
Duyên hải miền Trung có nhiều……………………….nhỏ với những ………………….và
đầm, phá. Mùa hạ, tại đây thường khô, nóng và bị …………………….Cuối năm thường có
mưa lớn và bão dễ gây………………………… Khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đông
lạnh.
6/ Nối các ô chữ ô ở cột A chỉ địa danh đúng với các ô chữ cột B chỉ đơn vị hành chánh.
A
1/ Cầu Trường Tiền
2/ Chợ Bến Thành
3/ Núi Bạch Mã
4/ bảo tàng Chăm

B

a/ Huế - Đà Nẵng
b/ Thành phố Hồ Chí Minh

c/ Thừa Thiên Huế
d/ Đà Nẵng

7/ Vì sao Đà Nẵng thu hút nhiều khách du lịch ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..

Trường TH Phan Bội Châu
Lớp 4:
Họ và tên:………………………………….
…………………………………………….
Nhận xét của giáo viên:
……………………………………………..
……………………………………………..
………………………………………………
……………………………………………….

KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: KHOA HỌC -LỚP 4
NĂM HỌC: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Ngày……tháng 5 năm 2016
Điểm số……………………………….
Ghi bằng chữ:………………................

………………………………………..

Chữ kí
GT1

Chữ
kí phụ
huynh

Chữ kí
GT2

I/ Đọc câu hỏi, rồi chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
1/ Nhiệt độ đá đang tan là 00C.
a. Đúng
b. Sai
2/ Đọc sách trong phòng đủ ánh sáng sẽ có hại cho mắt.
a. Đúng
b. Sai
3/ Trường hợp nào sau đây có hại cho mắt nếu nhìn trực tiếp vào:
a. Mặt trời
b. Ngọn đèn pin
c. Ngọn đèn pha xe máy
d. Cả a, bvà c đều đúng
4/ Động :vật ăn gì để sống?
a. Ăn thực vật
b. Ăn động vật
c. Ăn tạp
d. Các động vật khác nhau ăn các loại thức ăn khác nhau
5/ Để đo nhiệt độ của vật, người ta sử dụng:

a. Nhiệt kế
c. Cả a và b đều đúng
b. Nhiệt độ
d. Cả a và b đều sai
6/ Những con vật nào dưới đây ăn thực vật:
a. Thỏ, trâu, bò, mối
b. Trăn, hổ, báo, sư tử
c. Sóc, cá, mèo, lợn
d. Hươu, nai, dê, rắn


7/ Hãy chọn các từ ngữ: 37oC, bị bệnh, 100oC, 00C điền vào chỗ trống thích hợp ở
đoạn văn dưới đây:
Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là ……………, của nước đá đang tan
là………….. Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh vào khoảng …………….. Khi
nhiệt độ cơ thể cao hơn hoặc thấp hơn mức đó là dấu hiệu của cơ thể
………………, cần phải đi khám và chữa bệnh.

8/ Hãy điền vào ô trống chữ Đ trước câu đúng và chữ S trước câu sai.
a/ Ánh sáng không thích hợp sẽ có hại cho mắt.
b/ Nhiệt độ của cơ thể khỏe mạnh là 380C
c / Con mối là động vật ăn tạp
d/ Đèn học có ánh sáng càng mạnh càng tốt.
9/ Nối các ô chữ ô ở cột A chỉ động vật đúng với các ô ở cột B nhu cầu thức ăn.
A

B

1/ con lợn, con vịt, con cá


a/ ăn thực vật

2/ con nai, con mối, con sóc

b/ ăn tạp

3/ con dơi,con rắn, con báo

c/ ăn động vât

4/ con ngỗng, con chó, con mèo

d/ không ăn

10/ Tự luận:
a/ Nêu những việc không nên làm có hại cho mắt ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


b/ Nêu những việc làm để bảo vệ đôi mắt?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường TH Phan Bội Châu

Lớp 4:
Họ và tên:………………………………….
…………………………………………….
Nhận xét của giáo viên:
……………………………………………..
……………………………………………..
………………………………………………
……………………………………………….

KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT (Đ) -LỚP 4
NĂM HỌC: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Ngày……tháng 5 năm 2016
Điểm số……………………………….
Ghi bằng chữ:………………................
………………………………………..

Chữ kí
GT1

Chữ
kí phụ
huynh

Chữ kí
GT2

Đọc thầm bài : “Hoa học trò” SGK Tiếng Việt lớp 4 tập 2 trang 43 và khoanh tròn
vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.

1/ Tại sao tác giả gọi hoa phượng là hoa học trò?
a. Vì hoa phượng là loài hoa rất gần gũi, quen thuộc với học trò.
b. Vì thấy hoa phượng, học trò thường nghĩ tới kì thi và những ngày nghỉ hè.
c. Vì hoa phượng gắn bó với kỉ niệm của rất nhiều học trò về mái trường.
d. Cả a, b, c.
2/ Những từ nào cho thấy hao phượng rất nhiều?
a. Cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời.
b. Rất nhiều, nhiều vô kể.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
3/ Tác giả so sánh hoa phượng với gì?
a. Với những đốm lửa đỏ.
b. Với hình ảnh mặt trời.
c. Với hình ảnh muôn ngàn con bướm thắm
d. Cả a, b, c đều đúng
4/ Tác giả dùng những từ ngữ nào để tả vẻ đẹp của lá phượng?
a. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.
b. Lá ban đầu xếp lại, còn e; dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.
c. Cả a và b đều đúng.


d. Cả a và b đều sai
5/ Cụm từ” Mùa xuân” trong câu: Mùa xuân, phượng ra lá. Chỉ:
a. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
b. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
c. Trạng ngữ chỉ mục đích
d. Trạng ngữ chỉ thời gian
6/ Đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
………………………………………………………………………………………..
7/ Tìm 1 câu tục ngữ nói về lạc quan yêu đời:

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
8/ Đặt một câu với từ vừa tìm được ở câu 7.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
9/ Tìm 2 từ miêu tả tiếng cười
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..

Trường TH Phan Bội Châu
Lớp 4:
Họ và tên:………………………………….
…………………………………………….
Nhận xét của giáo viên:
……………………………………………..

KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT (V) -LỚP 4
NĂM HỌC: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Ngày……tháng 5 năm 2016
Điểm số……………………………….
Ghi bằng chữ:………………................

Chữ kí
GT1

Chữ kí
GT2


Chữ
kí phụ
huynh


…………………………………………….. ………………………………………..
………………………………………………
……………………………………………….

I/ CHÍNH TẢ: Bài viết:…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
II/ TẬP LÀM VĂN:

Đề bài: Em hãy tả một cây mà em thích( ăn quả, hoa, che bóng mát….) và nêu cảm
nghĩ của em về cây này.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Trường TH Phan Bội Châu
Lớp 4:
Họ và tên:………………………………….
…………………………………………….
Nhận xét của giáo viên:
……………………………………………..

KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN -LỚP 4
NĂM HỌC: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Ngày……tháng 5 năm 2016
Điểm số……………………………….
Ghi bằng chữ:………………................

Chữ kí
GT1

Chữ kí
GT2

Chữ
kí phụ
huynh


…………………………………………….. ………………………………………..

………………………………………………
……………………………………………….

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Lớp 4A có 13 học sinh nữ và 24 học sinh nam. Tỉ số giữa học sinh nữ so với số
học sinh lớp 4A là
13
13
24
24
a.
b
.
C.
d.
24
37
13
37
2/ Phân số bằng phân số
a.

12
21

b.

8
7


4
?
7
c.

14
8

d.

8
21

3/ Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 12 cm và 8cm là:
a. 48cm2
b. 28cm2
c. 24cm2
d. 96cm2
4/ 23m2 9dm2 = …………….cm2
a. 239
b. 2309
c. 230900

d. 239000

5/ Một hình bình hành có đáy 13m, chiều cao 5m. Diện tích hình bình đó là:
a. 18m2
b. 56m2
c. 36m2
d. 65 m2

6/ Phân số lớn hơn 1 và có mẫu số bằng 5 là:
5
4
6
a.
b.
c.
5
5
5
7/ A. Tính:

d.

5
4

2
3

a/ 3: = ..............................
b/

2 5 3
X − = ................................................ …………………
5 2 5

B. Đặt tính rồi tính :
c/ 3487 X 29
d/ 5689 : 34

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………..
8/ Tính nhanh:
15 8 20 5
X X
X . = ............................................................................
3 20 10 2

9/ Tìm a:
a/

1
8
-a=
3
2

b/

7
4
:a=

5
5

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
10/ Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
a. 23km2 123 dam2 = 230123dam2
c. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau
3 2
99
99
b.
m < 1500 cm2
d.
>
78
87
2
11/ Toán đố :
2
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 460m. Chiều dài bằng chiều
3
rộng.Tính diện tích thửa ruộng?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN:


MÔN LỊCH SỬ:
Câu 1- câu 4 : 2đ, mỗi câu 0,5đ
1b ; 2a ; 3a ; 4a
Câu 5:1đ, mỗi từ điền đúng 0,25 đ
Thứ tự các từ cần điền: hoàng hậu, hệ trọng, tổ chức, trực tiếp.
Câu 6: 1đ, mỗi từ nối đúng 0,25đ
3b ; 1d ; 2c ; 4a.
Câu 7: 1đ. HS nêu được các ý: trong bộ luật này có điều quy định: Quân đội nhà
Nguyễn gồm nhiều thứ quân( bộ binh, thủy binh, tượng binh…). Ở kinh đô cũng
như ở các nơi đều xây dựng thành trì vững chắc. Để kịp thời chuyển tin tức, nhà
Nguyễn đã cho xây dựng các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc đến cực Nam của đất
nước.

MÔN ĐỊA LÍ:
Câu 1- câu 4 : 2đ, mỗi câu 0,5đ
1b ; 2a; 3b ; 4b.
Câu 5:1đ, mỗi từ điền đúng 0,25 :đồng bằng, cồn cát, hạn hán, ngập lụt.
Câu 6: 1đ, mỗi từ nối đúng 0,25đ
1c ;2b ; 3a ; 4d
Câu 7: 1đ. HS nêu được các ý: Đà Nẵng hấp dẫn khách du lịch bởi có nhiều bãi
biển đẹp liền kề núi Non Nước( còn gọi là Ngũ Hành Sơn), có bảo tàng Chăm với

những hiện vật của người Chăm cổ xưa.
MÔN KHOA HỌC
Câu 1- câu 6 : 3đ, mỗi câu 0,5đ
1a ; 2b ; 3d ; 4d ; 5a; 6a
Câu 7: 2đ thứ tự các từ cần điền: 1000C; 00C; 370C, bị bệnh
Câu 8: 1đ. a.Đ ; b.S ; c. S ; d. S
Câu 9: 2đ. 1b ;2a ; 3c ; 4b.
Câu 10:2đ. HS nêu được các ý
a/ Nêu những việc không nên làm có hại cho mắt: Đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng,
không nằm đọc sách sấp bóng, xem ti vi quá lâu…..
b/ Em làm để bảo vệ đôi mắt của mình: đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đeo kính
râm , đội mũ, che dù…khi đi ngoài trời nắng…..
MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC


Câu 1- câu 8: 4đ, mỗi câu 0,5đ
1d; 2a; 3c; 4c; 5d
Câu 6: HS tự đặt câu
Câu 7: VD: Kiến tha lâu đầy tổ, sông có khúc người có lúc.
Câu 8: tùy HS đặt câu
Câu 9: 1 đ. Cười khúc khích, cười ha ha,…

CHÍNH TẢ KHỐI 4: BÀI: Con

chuồn chuồn nước
Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng
trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu
tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon
vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc
vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang

phân vân.
MÔN TOÁN
Câu 1 – câu 6: 3đ, mỗi câu 0,5đ
1b ; 2a ; 3a ; 4c ; 5d; 6c.
Câu 7: 2đ. a,

9
2
; b.
2
5

c. 101123

d. 167 dư 11

Câu 8: 1đ. 10
Câu 9: 1đ

a.

13
6

b.

7
4

Câu 10: 1đ . a Đ ; b S ; c. Đ ; d Đ.

Câu 11: 2đ Tổng số phần: 2+ 3 = 5 (phần)
Giá trị phần: 460 : 5= 92(m)
Chiều rộng: 92x2=184(m)
Chiều dài: 92 x 3 = 276(m)
Diện tích: 184x276= 50784(m2)
ĐS: 50784m2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×