TỔ ĐỊNH ĐƠN VỊ XÂY DỰNG: CÔNG TY THI CÔNG CƠ
MỨC
GIỚI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:
NGÀY QS
LẦN QS PHIẾU ĐẶC TÍNH
TÊN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT: KHAI THÁC ĐÁT BẰNG MÁY XÚC E2503 KẾT HỢP Ô TÔ TỰ ĐỖ KPAZ 256
1
Điều kiện môi trường
Nắng gió nhẹ, nhiệt độ 28-30 C
2
Thời gian làm việc 1 ca
3
4
Họ và tên công trình
điều khiển máy
Giới tính, tuổi
5
Trình độ văn hóa
6
Thâm niên công tác
7
Tay nghề, cấp bậc thợ
8
Hình thức trả lương
Khoán sản phẩm
9
Nhịp điệu công tác
Chiến dịch chống lũ
7 giờ
Nam, 30 tuổi
12
10 năm
Bậc 13 lái xe
*Máy xúc E2503 xúc đát sét tại bãi đỗ lên ô tô KPAZ256, ô tô vận chuyển đi đắp đập
*Máy xúc E2503 khai thác đất theo từng dải, ô tô nhận theo phương song song và ngược chiều tiến
của máy xúc
*Máy móc dụng cụ:
-Máy mới do Liên Xô gửi
sang
-Dung tích gàu 0.5 m
*Đất sét được lấy từ mỏ
sét đã được máy xới tơi
theo đúng yêu cầu
*Nơi làm việc: khu đất sét
n16 nằm bên bờ trái đập
sông đà có cao độ 16.0 m.
Mặt bằng thi công đã
được thiết kế từ trước
* hệ số đầy gầu: kđ = 1.1
TỔ ĐỊNH MỨC
Ngày QS: 1
…………
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
Bắt đầu
7h00
Kết thúc
8h30
Độ lâu QS:
1h30
Lần
QS:
1
Phiếu
BGCL
Số
chu
kỳ
đã
thự
c
hiện
Tổng
hao
phí
t.gian
(giây)
QUÁ TRÌNH KHAI THÁC ĐẤT BẰNG MÁY XÚC E2503 – DUNG TÍCH GẦU 2.5 m3
SỐ
HIỆ
U
PT
TÊN PHẦN
TỬ
01
Đào xúc đất
02
Nâng quay
gầu có tải
Đổ đất lên
ô tô
Nâng quay
gầu không tải
03
04
CÁC CHU KỲ QUAN SÁT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
P(i)
T(i)
13
13
14
12
15
15
16
18
17
16
16
14
20
18
15.
5
18
20
17
20
29
29
21
365.5
6
7
8
10
7
6
8
10
7
8
7
9
7
8
7
7
8
12
9
12
12
21
3
4
5
5
4
4
6
4
5
4
5
4
5
4
4
5
5
5
4
5
5
21
5.
5
6
7
8
8
7
9
8
8
9
7
8
7
10
8
10
7
10
9
10
13
21
TỔ ĐỊNH MỨC
01
Đào xúc đất
02
Nâng quay
gầu có tải
Đổ đất lên
ô tô
03
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
Ngày QS: 1
…………
Bắt đầu
7h00
Kết thúc
8h30
Độ lâu QS:
1h30
Lần
QS:
2
175
95
174.5
Phiếu
BGCL
9
10
9
10.
5
11
9.
5
10
11
10
10.
5
11
11
13
12
15
11
11
13
12
14
11
21
234.5
6
7.
5
7
6
8
9
8.
5
8
7.
5
11
11
8
9
9
10
10
10.
5
11
8
9
12
21
186
3
4
5
4
4
4.
5
5
5
4
5
4.
5
4
6
4
6
5
4
5.
5
6
4.
5
6
21
99
04
Nâng quay
gầu không tải
8
7
6
TỔ ĐỊNH MỨC
7.5
9
8
10
9.
5
10
9
10.
5
8
11.
5
9
Ngày QS: 2
…………
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
11
10
Bắt đầu
7h00
8
11
Kết thúc
8h30
9.
5
10
12.
5
Độ lâu QS:
1h30
21
195
Lần
QS:
3
Phiếu
BGCL
Số
chu
kỳ
đã
thự
c
hiện
Tổng
hao
phí
t.gian
(giây
QUÁ TRÌNH KHAI THÁC ĐẤT BẰNG MÁY XÚC E2503 – DUNG TÍCH GẦU 2.5m3
SỐ
HIỆ
U
PT
TÊN PHẦN
TỬ
01
Đào xúc đất
02
Nâng quay
gầu có tải
Đổ đất lên
ô tô
Nâng quay
gầu không tải
03
04
CÁC CHU KỲ QUAN SÁT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
P(i) T(i)
8
10
12
9
15
10
14
16
15
12
15
14
16
14
12
19
14
15
16
14
24
21
294
5
6
9
7
6
7
9
6
5
7
9
6
6
7
11
10
11
9
12
9
13
21
170
4
6
6
5
4.5
7
6
5
4.
5
7
7
6
5
7
6
5
6
7
6
7
6
21
123
5.
5
7
6
9
7
6
9
6
8
7
8
9
5
8
5.5
6
9
8
9
9
9
21
156
TỔ ĐỊNH MỨC
01
Đào xúc đất
02
Nâng quay
gầu có tải
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
11
13
14
15
8
9
8
10.5
1
3
1
1
Ngày QS: 3
…………
Bắt đầu
7h00
Kết thúc
8h30
Độ lâu QS:
1h30
Lần
QS:
4
Phiếu
BGCL
11
14
14
12
15
16
14
11
15
15
14
15
16
15
14
17
21
294
10
9
11.
5
9
14
12
11
10
12
10
9
14
12
15
14
13
21
232
03
04
Đổ đất lên
ô tô
Nâng quay
gầu không tải
6.
5
7
8
8.5
8
6
6
8
7
6
6.
5
9
7
8
6
7
9
6.
5
8
9
9
21
156
7
8
8
6
7
7
9
10
9
8
11
7
6
8
8
9
10
11
10
8
9
21
176
TỔ ĐỊNH MỨC
Ngày QS: 4
…………
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
Bắt đầu
7h00
Kết thúc
8h30
Độ lâu QS:
1h30
Lần
QS:
5
Phiếu
BGCL
Số
chu
kỳ
đã
thự
c
hiện
Tổng
hao
phí
t.gian
(giây
QUÁ TRÌNH KHAI THÁC ĐẤT BẰNG MÁY XÚC E2503 – DUNG TÍCH GẦU 2.5m3
SỐ
HIỆ
U
PT
TÊN PHẦN
TỬ
01
Đào xúc đất
02
Nâng quay
gầu có tải
Đổ đất lên
ô tô
Nâng quay
gầu không tải
03
04
CÁC CHU KỲ QUAN SÁT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
P(i) T(i)
10
11
13
14
15
10
14
13
12
14
15
16
17
15
13
14
12
11
17
21
16
21
293
6
7
9
10
8
6
7
9
6
11
9
7
6
12
7
8
8
12
9
10
11
21
178
4
5
4.
5
5
7
6
4.
5
5
6
5
5
6
4.5
6
5
6
7
4
7.
5
5
6
21
114
6
7
6
8
7
8
8
9
10
11
9
8
14
10
9
8
6
7
10
8
14
21
183
1. Các loại hao phí thời gian tính theo tỷ lệ % ca làm việc và được lấy theo kết quả CANLV cần
kiểm tra chất lượng số liệu trước khi sử dụng
-
Thời gian một ca làm việc 7h
-
Thời gian máy chạy không tải cho phép 4% ca làm việc
-
Thời gian máy ngừng để bão dưỡng trong ca 50 phút
-
Thời gian máy ngừng để thợ lái nghỉ giải lao và ăn ca: 14% ca làm việc
-
Thời gian máy ngừng việc vì lý do công nghệ; 10%: 10,5%; 11%; 12% (12%)
2. Tính các chi phí cho 1 ca máy theo các số liệu sau:
-
Giá máy để tính khấu hao: 3.000.000.000 dồng
-
Thời gian tính khấu hao: 8 năm
-
Sổ ca máy định mức trong một năm: 240/ca/năm
1
-
Cứ 6000 giờ máy làm việc thì phải sữa chữa lớn (SCL), mỗi lần SCL hết 10 triệu
-
Cứ 3000 giờ máy làm việc thì phải sữa chữa vữa (SCV), mỗi lần SCV hết 2 triệu
-
Cứ 1000 giờ máy làm việc thì phải bảo dưỡng kỷ thuật (BDKT), mỗi lần BDKT hết 1 triệu
-
Các kỳ sữa chữa, bão dưỡng cuối cùng trước khi thanh lý máy không tính
-
Chi phí nhiên liệu, năng lượng 200.000 đ/ca
- Tiền công thợ điều khiển máy 150.000 đ/ca
- Chi phí quản lý máy 4% các chi phí trực tiếp của ca máy
Phần I: Chỉnh lý chính thức cho từng lần quan sát.
1.
Lần quan sát 1.
a. Đào xúc đất.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 13; 13; 14; 12; 15; 15; 16; 18; 17; 16; 16;
14; 20; 18; 15.5; 18; 20; 17; 20; 29; 29.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 12; 13; 13; 14; 14; 15; 15; 15.5; 16; 16;
16; 17; 17; 18; 18; 18; 20; 20; 20; 29; 29.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2.23; Kôđ> 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =
Trong đó:
+ etn : độ lệch quân phương thực nghiệm tính theo số tương đối (%)
+ ai : các giá trị quan trắc của một đại lượng ngẫu nhiên, i = 1,2,3,….,n
+ n : Số con số của dãy ( cũng chính là số lần đã quan trắc)
Bảng 1. Tính etn
TT
Số hiệu chu kì
1
4
12
144
2
1
13
169
3
2
13
169
4
3
14
196
5
12
14
196
6
5
15
225
7
6
15
225
8
15
15.5
240.25
9
7
16
256
10
10
16
256
11
11
16
256
12
9
17
289
13
18
17
289
14
8
18
324
15
14
18
324
16
17
18
324
17
13
20
400
18
17
20
400
19
19
20
400
20
20
29
841
21
21
29
841
=365.5
= 6764.25
n=21
Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:
etn = = 5.63%
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%
Vậy etn = 5.63% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 12; 13; 13; 14; 14; 15; 15; 15.5; 16; 16; 16; 17; 17; 18; 18;
18; 20; 20; 20; 29; 29.
+ Ti = 365.5
+ Si = 21 số
b.
Nâng quay gầu có tải.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 6; 7; 8; 10; 7; 6; 8; 10; 7; 8; 7; 9; 7; 8; 7; 7;
8; 12; 9; 12; 12.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9;
10; 10; 12; 12; 12.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=12 (có 3 con số)
- Tính atb1= = 7,72
- Tính Amax= = 10,92
Tra hệ số K ứng với 18 số, K=0,8
Thấy Amax= 10,92 amax=12 nên loại giá trị amax=12 ra khỏi dãy số.
- Đến lượt a’max= 10 bị nghi ngờ
Giả sử bỏ đi giá trị a’max= 10 (có 2 con số)
- Tính a’tb1= = 7,43
- Tính A’max= = 9,83
Tra hệ số K ứng với 16 số, K=0,8
Thấy A’max= 9,83 a’max=10 nên loại giá trị a’max=10 ra khỏi dãy số.
- Đến lượt a’’max= 9 bị nghi ngờ
Giả sử bỏ đi giá trị a’’max= 9 (có 2 con số)
- Tính a’tb1= = 7,21
- Tính A’’max= = 9,01
Tra hệ số K ứng với 14 số, K=0,9
Thấy A’’max= 9,01 a’’max=9 nên giữ lại giá trị a’’max=9 trong dãy số và giới hạn trên
của dãy là A’’max= 9,01; dãy số có a’’max=9 amax=9
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 5) =21 – 5 =16 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 6 ( có 2 con số)
- Tính atb2 = = 7,64
- Tính Amin = 7,64 – 0,9(9 – 7) = 5,84
Tra hệ số K ứng với 14 số, K = 0,9
Thấy Amin = 5,84< amin = 6 nên giữ lại giá trị a min = 6 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 5,84; dãy số có amin = 6.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9.
+ Ti = 119
+ Si = 16 số
c.
Đổ đất lên ôtô.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 3; 4; 5; 5; 4; 4; 6; 4; 5; 4; 5; 4; 5; 4; 4; 5; 5;
5; 4; 5; 5.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5;
5; 5; 5; 6.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=6 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 4,45
- Tính Amax= = 6,05
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 6,05 amax=6 nên giữ lại giá trị amax= 6 trong dãy số và giới hạn trên của
dãy là Amax= 6,05; dãy số có amax=6
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) =21 – 0 = 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 3 ( có 1 con số)
- Tính atb2 = = 4,6
- Tính Amin = 4,6 – 0,8(6 – 4) = 3
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 3amin = 3 nên giữ lại giá trị amin = 3 trong dãy số và giới hạn dưới của dãy
là Amin = 3; dãy số có amin = 3.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 3; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 6.
+ Ti = 95
+ Si = 21 số
d.
Nâng quay gầu không tải.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 5,5; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 8; 8; 9; 7; 8; 7; 10; 8;
10; 7; 10; 9; 10; 13.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5.5; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9;
10; 10; 10; 10; 13.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2,36; Kôđ> 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =
Bảng 2. Tính etn
TT
Số hiệu chu kì
1
1
5.5
30.25
2
2
6
36
3
3
7
49
4
6
7
49
5
11
7
49
6
13
7
49
7
17
7
49
8
15
8
64
9
4
8
64
10
5
8
64
11
8
8
64
12
9
8
64
13
12
8
64
14
7
9
81
15
10
9
81
16
19
9
81
17
14
10
100
18
16
10
100
19
18
10
100
20
20
10
100
21
21
13
169
=174.5
= 1507.25
n=21
Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:
etn = = 4,44%
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%
Vậy etn = 4,44% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 5.5; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 10; 10; 10; 10;
13.
+ Ti = 174,5
+ Si = 21 số
2.
Lần quan sát 2.
a. Đào xúc đất.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 9; 10; 9; 10,5; 11; 9,5; 10; 11; 10; 10,5; 11;
11; 13; 12; 15; 11; 11; 13; 12; 14; 11.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 9; 9; 9,5; 10; 10; 10; 10,5; 10,5; 11; 11;
11; 11; 11; 11; 11; 12; 12; 13; 13; 14; 15.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,67; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=15 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 10,975
- Tính Amax= = 14,975
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 14,975 amax=15 nên loại giá trị amax=15 ra khỏi dãy số.
- Đến lượt a’max= 14 bị nghi ngờ
Giả sử bỏ đi giá trị a’max= 14 (có 1 con số)
- Tính a’tb1= = 10,81
- Tính A’max= = 14,01
Tra hệ số K ứng với 16 số, K=0,8
Thấy A’max= 14,01 a’max=14 nên giữ lại giá trị a’max=14 trong dãy số và giới hạn trên
của dãy là A’max= 14,01; dãy số có a’max=14 amax=14
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 1) =21 – 1 =20 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 9 ( có 2 con số)
- Tính atb2 = = 11,19
- Tính Amin = 11,19 – 0,8(14 – 9,5) = 7,59
Tra hệ số K ứng với 18 số, K = 0,8
Thấy Amin = 7,59< amin = 9 nên giữ lại giá trị a min = 9 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 7,59; dãy số có amin = 9
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 9; 9; 9,5; 10; 10; 10; 10,5; 10,5; 11; 11; 11; 11; 11; 11; 11;
12; 12; 13; 13; 14.
+ Ti = 219,5
+ Si = 20 số
b.
Nâng quay gầu có tải.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 6; 7,5; 7; 6; 8; 9; 8,5; 8; 7,5; 11; 11; 8; 9; 9;
10; 10; 10,5; 11; 8; 9; 12.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 6; 7; 7,5; 7,5; 8; 8; 8; 8;8,5; 9; 9; 9; 9;
10; 10; 10,5; 11; 11; 11; 12.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=12 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 8,7
- Tính Amax= = 12,7
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 12,7 amax=12 nên giữ lại giá trị amax= 12 trong dãy số và giới hạn trên của
dãy là Amax= 12,7; dãy số có amax=12
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) =21 – 0 = 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 6 ( có 2 con số)
- Tính atb2 = = 9,15
- Tính Amin = 9,15 – 0,8(12 – 7) = 5,15
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 5,15amin = 6 nên giữ lại giá trị amin = 6 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 5,15; dãy số có amin = 6.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 6; 6; 7; 7,5; 7,5; 8; 8; 8; 8;8,5; 9; 9; 9; 9; 10; 10; 10,5; 11;
11; 11; 12.
+ Ti = 186
+ Si = 21 số
c.
Đổ đất lên ôtô.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 3; 4; 5; 4; 4; 4,5; 5; 5; 4; 5; 4,5; 4; 6; 4; 6; 5;
4; 5,5; 6; 4,5; 6.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4,5; 4,5; 4,5; 5; 5; 5;
5; 5; 5,5; 6; 6; 6; 6.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=6 (có 4 con số)
- Tính atb1= = 4,41
- Tính Amax= = 6,14
Tra hệ số K ứng với 17 số, K=0,8
Thấy Amax= 6,14 amax=6 nên giữ lại giá trị amax= 6 trong dãy số và giới hạn trên của
dãy là Amax= 6,14; dãy số có amax=6
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) =21 – 0 = 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 3 ( có 1 con số)
- Tính atb2 = = 4,8
- Tính Amin = 4,8 – 0,8(6 – 4) = 3,2
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin =3,2 amin = 3 nên loại giá trị amin = 3 trong dãy số
Đến lượt a’min= 4 bị nghi ngờ
Giả sử bỏ đi giá trị a’min= 4 (có 7 con số)
- Tính a’tb2= = 5,23
- Tính A’min= = 3,88
Tra hệ số K ứng với 13 số, K=0,9
Thấy A’min= 3,88 a’min=4 nên giữ lại giá trị a’min=4 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là A’min= 3,88; dãy số có a’min=4 amin=4
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4,5; 4,5; 4,5; 5; 5; 5; 5; 5; 5,5; 6; 6; 6; 6.
+ Ti = 96
+ Si = 20 số
d.
Nâng quay gầu không tải.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 8; 7; 6; 7,5; 9; 8; 10; 9,5; 10; 9; 8; 10,5; 9;
11,5; 11; 10; 8; 11; 9,5; 10; 12,5.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 7; 7,5; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 9,5; 9,5; 10;
10; 10; 10; 10,5; 11; 11; 11,5; 12,5.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2,08; Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =
Bảng 2. Tính etn
TT
Số hiệu chu kì
1
3
6
36
2
2
7
49
3
4
7.5
56.25
4
1
8
64
5
6
8
64
6
11
8
64
7
17
8
64
8
5
9
81
9
10
9
81
10
13
9
81
11
8
9.5
90.25
12
19
9.5
90.25
13
7
10
100
14
9
10
100
15
16
10
100
16
20
10
100
17
12
10.5
110.25
18
15
11
121
19
18
11
121
20
14
11.5
132.25
21
21
12.5
156.25
=195
= 1861.5
n=21
Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:
etn = = 3,74%
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%
Vậy etn = 3,74% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 6; 7; 7,5; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 9,5; 9,5; 10; 10; 10; 10; 10,5;
11; 11; 11,5; 12,5.
+ Ti = 195
+ Si = 21 số
3.
Lần quan sát 3.
a. Đào xúc đất.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 8; 10; 12; 9; 15; 10; 14; 16; 15; 12; 15; 14;
16; 14; 12; 19; 14; 15; 16; 14; 24.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 8; 9; 10; 10; 12; 12; 12; 14; 14; 14; 14; 14;
15; 15; 15; 15; 16; 16; 16; 19; 24.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 3; Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =
Bảng 2. Tính etn
TT
Số hiệu chu kì
1
4
8
64
2
1
9
81
3
2
10
100
4
3
10
100
5
12
12
144
6
5
12
144
7
6
12
144
8
15
14
196
9
7
14
196
10
10
14
196
11
11
14
196
12
9
14
196
13
18
15
225
14
8
15
225
15
14
15
225
16
17
15
225
17
13
16
256
18
17
16
256
19
19
16
256
20
20
19
361
21
21
24
576
=294
= 4362
n=21
Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:
etn = = 5,466%
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%
Vậy etn = 5,466% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 8; 9; 10; 10; 12; 12; 12; 14; 14; 14; 14; 14; 15; 15; 15;
15; 16; 16; 16; 19; 24.
+ Ti = 294
+ Si = 21 số
b.
Nâng quay gầu có tải.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 5; 6; 9; 7; 6; 7; 9; 6; 5; 7; 9; 6; 6; 7; 11; 10;
11; 9; 12; 9; 13.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 9; 9; 9; 9; 9;
10; 11; 11; 12; 13.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2,6; Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =
Bảng 2. Tính etn
TT
Số hiệu chu kì
1
4
5
25
2
1
5
25
3
2
6
36
4
3
6
36
5
12
6
36
6
5
6
36
7
6
6
36
8
15
7
49
9
7
7
49
10
10
7
49
11
11
7
49
12
9
9
81
13
18
9
81
14
8
9
81
15
14
9
81
16
17
9
81
17
13
10
100
18
17
11
121
19
19
11
121
20
20
12
144
21
21
13
169
=170
= 1486
n=21
Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:
etn = = %
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%
Vậy etn = 6,32% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11; 11; 12;
13.
+ Ti = 170
+ Si = 21 số
c.
Đổ đất lên ôtô.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 4; 6; 6; 5; 4,5; 7; 6; 5; 4,5; 7; 7; 6; 5; 7; 6; 5;
6; 7; 6; 7; 6.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4; 4,5; 4,5; 5; 5; 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6;
7; 7; 7; 7; 7; 7.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,75 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=7 (có 6 con số)
- Tính atb1= = 5,4
- Tính Amax= = 7,2
Tra hệ số K ứng với 15 số, K=0,9
Thấy Amax= 7,2 amax=7 nên giữ lại giá trị amax=7 trong dãy số và giới hạn trên của dãy
là Amax= 7,2; dãy số có amax= 7 amax= 7
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0)= 21 – 0= 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 4 ( có 1 con số)
- Tính atb2 = = 5,95
- Tính Amin = 5,95 – 0,8( 7-4,5 ) = 3,95
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 3,95< amin = 4 nên giữ lại giá trị a min = 4 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 3,95; dãy số có amin = 4.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 4; 4,5; 4,5; 5; 5; 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7.
+ Ti = 123
+ Si = 21 số
d.
Nâng quay gầu không tải.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 5,5; 7; 6; 9; 7; 6; 9; 6; 8; 7; 8; 9; 5; 8; 5,5; 6;
9; 8; 9; 9; 9.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5; 5,5; 5,5; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 9;
9; 9; 9; 9; 9; 9.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,8; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=9 (có 7 con số)
- Tính atb1= = 6,64
- Tính Amax= = 9,34
Tra hệ số K ứng với 14 số, K=0,9
Thấy Amax= 9,34 amax=9 nên giữ lại giá trị amax=9 trong dãy số và giới hạn trên của dãy
là Amax= 9,34; dãy số có amax= 9 amax= 9
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0)= 21 – 0= 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 5 ( có 1 con số)
- Tính atb2 = = 7,55
- Tính Amin = 7,55– 0,8( 9-5,5 ) = 4,75
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 4,75< amin = 5 nên giữ lại giá trị a min = 5 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 4,75; dãy số có amin = 5.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 5; 5,5; 5,5; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9.
+ Ti = 156
+ Si = 21 số
4.
Lần quan sát 4.
a. Đào xúc đất.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 11; 13; 14; 15; 13; 11; 14; 14; 12; 15; 16;
15; 11; 15; 15; 14; 15; 16; 15; 14; 17.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 11; 11; 11; 12; 13; 13; 14; 14; 14; 14; 14;
14; 15; 15; 15; 15; 15; 15; 16; 16; 17.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,54; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=17 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 13,85
- Tính Amax= = 17,85
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 17,85 amax=17 nên giữ lại giá trị amax=17 trong dãy số và giới hạn trên của
dãy là Amax= 17,85; dãy số có amax= 17 amax= 17
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) = 21 – 0= 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 11 (có 3 con số)
- Tính atb2 = = 14,5
- Tính Amin = 14,5 - 0,8( 17-12)= 10,5
Tra hệ số K ứng với 18 số, K = 0,8
Thấy Amin = 10,5 amin = 11 nên giữ lại giá trị a min = 11 trong dãy số và giới hạn dưới
của dãy là Amin = 10,5; dãy số có amin = 11.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 11; 11; 11; 12; 13; 13; 14; 14; 14; 14; 14; 14; 15; 15; 15;
15; 15; 15; 16; 16; 17.
+ Ti = 294
+ Si = 21 số
b.
Nâng quay gầu có tải.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 8; 9; 8; 10,5; 11; 10; 9; 11,5; 9; 14; 12; 11;
10; 12; 10; 9; 14; 12; 15; 14; 13.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 8; 8; 9; 9; 9; 9; 10; 10; 10; 10.5; 11; 11;
11,5; 12; 12; 12; 13; 14; 14; 14; 15.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,875; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=15 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 10,85
- Tính Amax= = 15,65
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 15,65 amax=15 nên giữ lại giá trị amax=15 trong dãy số và giới hạn trên của
dãy là Amax= 15,65; dãy số có amax= 15 amax= 15
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) = 21 – 0= 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 8 (có 2 con số)
- Tính atb2 = = 11,36
- Tính Amin = 11,36 - 0,8( 15-9)= 6,56
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 6,56 amin = 8 nên giữ lại giá trị amin = 8 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 6,56; dãy số có amin = 8.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 8; 8; 9; 9; 9; 9; 10; 10; 10; 10.5; 11; 11; 11,5; 12; 12; 12;
13; 14; 14; 14; 15.
+ Ti = 232
+ Si = 21 số
c.
Đổ đất lên ôtô.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 6,5; 7; 8; 8,5; 8; 6; 6; 8; 7; 6; 6,5; 9; 7; 8; 6;
7; 9; 6,5; 8; 9; 9.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 6; 6; 6; 6,5; 6,5; 6,5; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8;
8; 8; 8,5; 9; 9; 9; 9.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,5; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=9 (có 4 con số)
- Tính atb1= = 7,05
- Tính Amax= = 9,05
Tra hệ số K ứng với 17 số, K=0,8
Thấy Amax= 9,05 amax=9 nên giữ lại giá trị amax=9 trong dãy số và giới hạn trên của dãy
là Amax= 9,05; dãy số có amax= 9 amax= 9
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) = 21 – 0= 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 8 (có 2 con số)
- Tính atb2 = = 7,76
- Tính Amin = 7,76 - 0,8( 9-6,5)= 5,76
Tra hệ số K ứng với 17 số, K = 0,8
Thấy Amin = 5,76 amin = 6 nên giữ lại giá trị amin = 6 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 5,76; dãy số có amin = 6.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 6; 6; 6; 6; 6,5; 6,5; 6,5; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 8,5; 9; 9; 9;
9.
+ Ti = 156
+ Si = 21 số