Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

đồ án định mức phần chỉnh lý số liệu trước khi sử dụng theo k ổn định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.12 KB, 31 trang )

TỔ ĐỊNH ĐƠN VỊ XÂY DỰNG: CÔNG TY THI CÔNG CƠ
MỨC
GIỚI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:

NGÀY QS

LẦN QS PHIẾU ĐẶC TÍNH

TÊN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT: KHAI THÁC ĐÁT BẰNG MÁY XÚC E2503 KẾT HỢP Ô TÔ TỰ ĐỖ KPAZ 256
1

Điều kiện môi trường

Nắng gió nhẹ, nhiệt độ 28-30 C

2

Thời gian làm việc 1 ca

3
4

Họ và tên công trình
điều khiển máy
Giới tính, tuổi

5

Trình độ văn hóa

6



Thâm niên công tác

7

Tay nghề, cấp bậc thợ

8

Hình thức trả lương

Khoán sản phẩm

9

Nhịp điệu công tác

Chiến dịch chống lũ

7 giờ

Nam, 30 tuổi
12
10 năm
Bậc 13 lái xe

*Máy xúc E2503 xúc đát sét tại bãi đỗ lên ô tô KPAZ256, ô tô vận chuyển đi đắp đập
*Máy xúc E2503 khai thác đất theo từng dải, ô tô nhận theo phương song song và ngược chiều tiến
của máy xúc


*Máy móc dụng cụ:
-Máy mới do Liên Xô gửi
sang
-Dung tích gàu 0.5 m
*Đất sét được lấy từ mỏ
sét đã được máy xới tơi
theo đúng yêu cầu
*Nơi làm việc: khu đất sét
n16 nằm bên bờ trái đập
sông đà có cao độ 16.0 m.
Mặt bằng thi công đã
được thiết kế từ trước
* hệ số đầy gầu: kđ = 1.1


TỔ ĐỊNH MỨC

Ngày QS: 1
…………

ĐƠN VỊ SẢN XUẤT

Bắt đầu
7h00

Kết thúc
8h30

Độ lâu QS:
1h30


Lần
QS:
1

Phiếu
BGCL

Số
chu
kỳ
đã
thự
c
hiện

Tổng
hao
phí
t.gian
(giây)

QUÁ TRÌNH KHAI THÁC ĐẤT BẰNG MÁY XÚC E2503 – DUNG TÍCH GẦU 2.5 m3
SỐ
HIỆ
U
PT

TÊN PHẦN
TỬ


01

Đào xúc đất

02

Nâng quay
gầu có tải
Đổ đất lên
ô tô
Nâng quay
gầu không tải

03
04

CÁC CHU KỲ QUAN SÁT

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21


P(i)

T(i)

13

13

14

12

15

15

16

18

17

16

16

14

20


18

15.
5

18

20

17

20

29

29

21

365.5

6

7

8

10


7

6

8

10

7

8

7

9

7

8

7

7

8

12

9


12

12

21

3

4

5

5

4

4

6

4

5

4

5

4


5

4

4

5

5

5

4

5

5

21

5.
5

6

7

8

8


7

9

8

8

9

7

8

7

10

8

10

7

10

9

10


13

21

TỔ ĐỊNH MỨC
01

Đào xúc đất

02

Nâng quay
gầu có tải
Đổ đất lên
ô tô

03

ĐƠN VỊ SẢN XUẤT

Ngày QS: 1
…………

Bắt đầu
7h00

Kết thúc
8h30


Độ lâu QS:
1h30

Lần
QS:
2

175
95
174.5
Phiếu
BGCL

9

10

9

10.
5

11

9.
5

10

11


10

10.
5

11

11

13

12

15

11

11

13

12

14

11

21


234.5

6

7.
5

7

6

8

9

8.
5

8

7.
5

11

11

8

9


9

10

10

10.
5

11

8

9

12

21

186

3

4

5

4


4

4.
5

5

5

4

5

4.
5

4

6

4

6

5

4

5.
5


6

4.
5

6

21

99


04

Nâng quay
gầu không tải

8

7

6

TỔ ĐỊNH MỨC

7.5

9


8

10

9.
5

10

9

10.
5

8

11.
5

9

Ngày QS: 2
…………

ĐƠN VỊ SẢN XUẤT

11

10


Bắt đầu
7h00

8

11

Kết thúc
8h30

9.
5

10

12.
5

Độ lâu QS:
1h30

21

195

Lần
QS:
3

Phiếu

BGCL

Số
chu
kỳ
đã
thự
c
hiện

Tổng
hao
phí
t.gian
(giây

QUÁ TRÌNH KHAI THÁC ĐẤT BẰNG MÁY XÚC E2503 – DUNG TÍCH GẦU 2.5m3
SỐ
HIỆ
U
PT

TÊN PHẦN
TỬ

01

Đào xúc đất

02


Nâng quay
gầu có tải
Đổ đất lên
ô tô
Nâng quay
gầu không tải

03
04

CÁC CHU KỲ QUAN SÁT

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

P(i) T(i)

8

10


12

9

15

10

14

16

15

12

15

14

16

14

12

19

14


15

16

14

24

21

294

5

6

9

7

6

7

9

6

5


7

9

6

6

7

11

10

11

9

12

9

13

21

170

4


6

6

5

4.5

7

6

5

4.
5

7

7

6

5

7

6


5

6

7

6

7

6

21

123

5.
5

7

6

9

7

6

9


6

8

7

8

9

5

8

5.5

6

9

8

9

9

9

21


156

TỔ ĐỊNH MỨC
01

Đào xúc đất

02

Nâng quay
gầu có tải

ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
11

13

14

15

8

9

8

10.5


1
3
1
1

Ngày QS: 3
…………

Bắt đầu
7h00

Kết thúc
8h30

Độ lâu QS:
1h30

Lần
QS:
4

Phiếu
BGCL

11

14

14


12

15

16

14

11

15

15

14

15

16

15

14

17

21

294


10

9

11.
5

9

14

12

11

10

12

10

9

14

12

15

14


13

21

232


03
04

Đổ đất lên
ô tô
Nâng quay
gầu không tải

6.
5

7

8

8.5

8

6

6


8

7

6

6.
5

9

7

8

6

7

9

6.
5

8

9

9


21

156

7

8

8

6

7

7

9

10

9

8

11

7

6


8

8

9

10

11

10

8

9

21

176

TỔ ĐỊNH MỨC

Ngày QS: 4
…………

ĐƠN VỊ SẢN XUẤT

Bắt đầu
7h00


Kết thúc
8h30

Độ lâu QS:
1h30

Lần
QS:
5

Phiếu
BGCL

Số
chu
kỳ
đã
thự
c
hiện

Tổng
hao
phí
t.gian
(giây

QUÁ TRÌNH KHAI THÁC ĐẤT BẰNG MÁY XÚC E2503 – DUNG TÍCH GẦU 2.5m3
SỐ

HIỆ
U
PT

TÊN PHẦN
TỬ

01

Đào xúc đất

02

Nâng quay
gầu có tải
Đổ đất lên
ô tô
Nâng quay
gầu không tải

03
04

CÁC CHU KỲ QUAN SÁT

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20

21

P(i) T(i)

10

11

13

14

15

10

14

13

12

14

15


16

17

15

13

14

12

11

17

21

16

21

293

6

7

9


10

8

6

7

9

6

11

9

7

6

12

7

8

8

12


9

10

11

21

178

4

5

4.
5

5

7

6

4.
5

5

6


5

5

6

4.5

6

5

6

7

4

7.
5

5

6

21

114


6

7

6

8

7

8

8

9

10

11

9

8

14

10

9


8

6

7

10

8

14

21

183



1. Các loại hao phí thời gian tính theo tỷ lệ % ca làm việc và được lấy theo kết quả CANLV cần
kiểm tra chất lượng số liệu trước khi sử dụng

-

Thời gian một ca làm việc 7h

-

Thời gian máy chạy không tải cho phép 4% ca làm việc

-


Thời gian máy ngừng để bão dưỡng trong ca 50 phút

-

Thời gian máy ngừng để thợ lái nghỉ giải lao và ăn ca: 14% ca làm việc

-

Thời gian máy ngừng việc vì lý do công nghệ; 10%: 10,5%; 11%; 12% (12%)

2. Tính các chi phí cho 1 ca máy theo các số liệu sau:

-

Giá máy để tính khấu hao: 3.000.000.000 dồng

-

Thời gian tính khấu hao: 8 năm

-

Sổ ca máy định mức trong một năm: 240/ca/năm
1

-

Cứ 6000 giờ máy làm việc thì phải sữa chữa lớn (SCL), mỗi lần SCL hết 10 triệu


-

Cứ 3000 giờ máy làm việc thì phải sữa chữa vữa (SCV), mỗi lần SCV hết 2 triệu

-

Cứ 1000 giờ máy làm việc thì phải bảo dưỡng kỷ thuật (BDKT), mỗi lần BDKT hết 1 triệu

-

Các kỳ sữa chữa, bão dưỡng cuối cùng trước khi thanh lý máy không tính

-

Chi phí nhiên liệu, năng lượng 200.000 đ/ca
- Tiền công thợ điều khiển máy 150.000 đ/ca

- Chi phí quản lý máy 4% các chi phí trực tiếp của ca máy


Phần I: Chỉnh lý chính thức cho từng lần quan sát.
1.

Lần quan sát 1.
a. Đào xúc đất.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 13; 13; 14; 12; 15; 15; 16; 18; 17; 16; 16;
14; 20; 18; 15.5; 18; 20; 17; 20; 29; 29.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 12; 13; 13; 14; 14; 15; 15; 15.5; 16; 16;
16; 17; 17; 18; 18; 18; 20; 20; 20; 29; 29.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2.23; Kôđ> 2.

Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =

Trong đó:
+ etn : độ lệch quân phương thực nghiệm tính theo số tương đối (%)
+ ai : các giá trị quan trắc của một đại lượng ngẫu nhiên, i = 1,2,3,….,n
+ n : Số con số của dãy ( cũng chính là số lần đã quan trắc)


Bảng 1. Tính etn

TT

Số hiệu chu kì

1

4

12

144

2

1

13

169


3

2

13

169

4

3

14

196

5

12

14

196

6

5

15


225

7

6

15

225

8

15

15.5

240.25

9

7

16

256

10

10


16

256

11

11

16

256

12

9

17

289

13

18

17

289

14


8

18

324

15

14

18

324

16

17

18

324

17

13

20

400


18

17

20

400

19

19

20

400

20

20

29

841

21

21

29


841

=365.5

= 6764.25

n=21

Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:


etn = = 5.63%
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%
Vậy etn = 5.63% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 12; 13; 13; 14; 14; 15; 15; 15.5; 16; 16; 16; 17; 17; 18; 18;
18; 20; 20; 20; 29; 29.
+ Ti = 365.5
+ Si = 21 số
b.

Nâng quay gầu có tải.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 6; 7; 8; 10; 7; 6; 8; 10; 7; 8; 7; 9; 7; 8; 7; 7;
8; 12; 9; 12; 12.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9;
10; 10; 12; 12; 12.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.

* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=12 (có 3 con số)
- Tính atb1= = 7,72
- Tính Amax= = 10,92
Tra hệ số K ứng với 18 số, K=0,8
Thấy Amax= 10,92 amax=12 nên loại giá trị amax=12 ra khỏi dãy số.
- Đến lượt a’max= 10 bị nghi ngờ
Giả sử bỏ đi giá trị a’max= 10 (có 2 con số)
- Tính a’tb1= = 7,43
- Tính A’max= = 9,83
Tra hệ số K ứng với 16 số, K=0,8
Thấy A’max= 9,83 a’max=10 nên loại giá trị a’max=10 ra khỏi dãy số.
- Đến lượt a’’max= 9 bị nghi ngờ
Giả sử bỏ đi giá trị a’’max= 9 (có 2 con số)
- Tính a’tb1= = 7,21
- Tính A’’max= = 9,01
Tra hệ số K ứng với 14 số, K=0,9


Thấy A’’max= 9,01 a’’max=9 nên giữ lại giá trị a’’max=9 trong dãy số và giới hạn trên
của dãy là A’’max= 9,01; dãy số có a’’max=9 amax=9
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 5) =21 – 5 =16 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 6 ( có 2 con số)
- Tính atb2 = = 7,64
- Tính Amin = 7,64 – 0,9(9 – 7) = 5,84
Tra hệ số K ứng với 14 số, K = 0,9
Thấy Amin = 5,84< amin = 6 nên giữ lại giá trị a min = 6 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 5,84; dãy số có amin = 6.
Kết luận:

+ Dãy số hợp quy cách là: 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9.
+ Ti = 119
+ Si = 16 số
c.

Đổ đất lên ôtô.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 3; 4; 5; 5; 4; 4; 6; 4; 5; 4; 5; 4; 5; 4; 4; 5; 5;
5; 4; 5; 5.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5;
5; 5; 5; 6.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=6 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 4,45
- Tính Amax= = 6,05
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 6,05 amax=6 nên giữ lại giá trị amax= 6 trong dãy số và giới hạn trên của

dãy là Amax= 6,05; dãy số có amax=6
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) =21 – 0 = 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 3 ( có 1 con số)
- Tính atb2 = = 4,6


- Tính Amin = 4,6 – 0,8(6 – 4) = 3
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 3amin = 3 nên giữ lại giá trị amin = 3 trong dãy số và giới hạn dưới của dãy
là Amin = 3; dãy số có amin = 3.
Kết luận:

+ Dãy số hợp quy cách là: 3; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 5; 6.
+ Ti = 95
+ Si = 21 số
d.

Nâng quay gầu không tải.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 5,5; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 8; 8; 9; 7; 8; 7; 10; 8;
10; 7; 10; 9; 10; 13.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5.5; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9;
10; 10; 10; 10; 13.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2,36; Kôđ> 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =


Bảng 2. Tính etn

TT

Số hiệu chu kì
1

1

5.5

30.25

2


2

6

36

3

3

7

49

4

6

7

49

5

11

7

49


6

13

7

49

7

17

7

49

8

15

8

64

9

4

8


64

10

5

8

64

11

8

8

64

12

9

8

64

13

12


8

64

14

7

9

81

15

10

9

81

16

19

9

81

17


14

10

100

18

16

10

100

19

18

10

100

20

20

10

100


21

21

13

169

=174.5

= 1507.25

n=21

Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:


etn = = 4,44%
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%
Vậy etn = 4,44% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 5.5; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 10; 10; 10; 10;
13.
+ Ti = 174,5
+ Si = 21 số
2.

Lần quan sát 2.
a. Đào xúc đất.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 9; 10; 9; 10,5; 11; 9,5; 10; 11; 10; 10,5; 11;
11; 13; 12; 15; 11; 11; 13; 12; 14; 11.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 9; 9; 9,5; 10; 10; 10; 10,5; 10,5; 11; 11;
11; 11; 11; 11; 11; 12; 12; 13; 13; 14; 15.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,67; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=15 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 10,975
- Tính Amax= = 14,975
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 14,975 amax=15 nên loại giá trị amax=15 ra khỏi dãy số.
- Đến lượt a’max= 14 bị nghi ngờ
Giả sử bỏ đi giá trị a’max= 14 (có 1 con số)
- Tính a’tb1= = 10,81
- Tính A’max= = 14,01
Tra hệ số K ứng với 16 số, K=0,8
Thấy A’max= 14,01 a’max=14 nên giữ lại giá trị a’max=14 trong dãy số và giới hạn trên

của dãy là A’max= 14,01; dãy số có a’max=14 amax=14
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 1) =21 – 1 =20 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 9 ( có 2 con số)


- Tính atb2 = = 11,19
- Tính Amin = 11,19 – 0,8(14 – 9,5) = 7,59
Tra hệ số K ứng với 18 số, K = 0,8
Thấy Amin = 7,59< amin = 9 nên giữ lại giá trị a min = 9 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 7,59; dãy số có amin = 9

Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 9; 9; 9,5; 10; 10; 10; 10,5; 10,5; 11; 11; 11; 11; 11; 11; 11;
12; 12; 13; 13; 14.
+ Ti = 219,5
+ Si = 20 số
b.

Nâng quay gầu có tải.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 6; 7,5; 7; 6; 8; 9; 8,5; 8; 7,5; 11; 11; 8; 9; 9;
10; 10; 10,5; 11; 8; 9; 12.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 6; 7; 7,5; 7,5; 8; 8; 8; 8;8,5; 9; 9; 9; 9;
10; 10; 10,5; 11; 11; 11; 12.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=12 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 8,7
- Tính Amax= = 12,7
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 12,7 amax=12 nên giữ lại giá trị amax= 12 trong dãy số và giới hạn trên của
dãy là Amax= 12,7; dãy số có amax=12
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) =21 – 0 = 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 6 ( có 2 con số)
- Tính atb2 = = 9,15
- Tính Amin = 9,15 – 0,8(12 – 7) = 5,15
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 5,15amin = 6 nên giữ lại giá trị amin = 6 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 5,15; dãy số có amin = 6.



Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 6; 6; 7; 7,5; 7,5; 8; 8; 8; 8;8,5; 9; 9; 9; 9; 10; 10; 10,5; 11;
11; 11; 12.
+ Ti = 186
+ Si = 21 số

c.

Đổ đất lên ôtô.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 3; 4; 5; 4; 4; 4,5; 5; 5; 4; 5; 4,5; 4; 6; 4; 6; 5;
4; 5,5; 6; 4,5; 6.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4,5; 4,5; 4,5; 5; 5; 5;
5; 5; 5,5; 6; 6; 6; 6.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=6 (có 4 con số)
- Tính atb1= = 4,41
- Tính Amax= = 6,14
Tra hệ số K ứng với 17 số, K=0,8
Thấy Amax= 6,14 amax=6 nên giữ lại giá trị amax= 6 trong dãy số và giới hạn trên của
dãy là Amax= 6,14; dãy số có amax=6
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) =21 – 0 = 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 3 ( có 1 con số)
- Tính atb2 = = 4,8
- Tính Amin = 4,8 – 0,8(6 – 4) = 3,2
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin =3,2 amin = 3 nên loại giá trị amin = 3 trong dãy số

Đến lượt a’min= 4 bị nghi ngờ
Giả sử bỏ đi giá trị a’min= 4 (có 7 con số)
- Tính a’tb2= = 5,23
- Tính A’min= = 3,88
Tra hệ số K ứng với 13 số, K=0,9


Thấy A’min= 3,88 a’min=4 nên giữ lại giá trị a’min=4 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là A’min= 3,88; dãy số có a’min=4 amin=4
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4; 4,5; 4,5; 4,5; 5; 5; 5; 5; 5; 5,5; 6; 6; 6; 6.
+ Ti = 96
+ Si = 20 số
d.

Nâng quay gầu không tải.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 8; 7; 6; 7,5; 9; 8; 10; 9,5; 10; 9; 8; 10,5; 9;
11,5; 11; 10; 8; 11; 9,5; 10; 12,5.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 7; 7,5; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 9,5; 9,5; 10;
10; 10; 10; 10,5; 11; 11; 11,5; 12,5.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2,08; Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =

Bảng 2. Tính etn

TT

Số hiệu chu kì



1

3

6

36

2

2

7

49

3

4

7.5

56.25

4

1


8

64

5

6

8

64

6

11

8

64

7

17

8

64

8


5

9

81

9

10

9

81

10

13

9

81

11

8

9.5

90.25


12

19

9.5

90.25

13

7

10

100

14

9

10

100

15

16

10


100

16

20

10

100

17

12

10.5

110.25

18

15

11

121

19

18


11

121

20

14

11.5

132.25

21

21

12.5

156.25

=195

= 1861.5

n=21

Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:
etn = = 3,74%
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%

Vậy etn = 3,74% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 6; 7; 7,5; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 9,5; 9,5; 10; 10; 10; 10; 10,5;
11; 11; 11,5; 12,5.
+ Ti = 195


+ Si = 21 số
3.

Lần quan sát 3.
a. Đào xúc đất.
- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 8; 10; 12; 9; 15; 10; 14; 16; 15; 12; 15; 14;
16; 14; 12; 19; 14; 15; 16; 14; 24.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 8; 9; 10; 10; 12; 12; 12; 14; 14; 14; 14; 14;
15; 15; 15; 15; 16; 16; 16; 19; 24.
- Hệ số ổn định : Kôđ = == 3; Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =

Bảng 2. Tính etn

TT

Số hiệu chu kì
1

4

8


64

2

1

9

81

3

2

10

100

4

3

10

100

5

12


12

144

6

5

12

144

7

6

12

144

8

15

14

196



9

7

14

196

10

10

14

196

11

11

14

196

12

9

14


196

13

18

15

225

14

8

15

225

15

14

15

225

16

17


15

225

17

13

16

256

18

17

16

256

19

19

16

256

20


20

19

361

21

21

24

576

=294

= 4362

n=21

Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:
etn = = 5,466%
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%
Vậy etn = 5,466% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 8; 9; 10; 10; 12; 12; 12; 14; 14; 14; 14; 14; 15; 15; 15;
15; 16; 16; 16; 19; 24.
+ Ti = 294
+ Si = 21 số

b.

Nâng quay gầu có tải.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 5; 6; 9; 7; 6; 7; 9; 6; 5; 7; 9; 6; 6; 7; 11; 10;
11; 9; 12; 9; 13.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 9; 9; 9; 9; 9;
10; 11; 11; 12; 13.


- Hệ số ổn định : Kôđ = == 2,6; Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp độ lệch quân phương tương đối thực nghiệm.
Tính etn (%) =

Bảng 2. Tính etn

TT

Số hiệu chu kì
1

4

5

25

2

1


5

25

3

2

6

36

4

3

6

36

5

12

6

36

6


5

6

36

7

6

6

36

8

15

7

49

9

7

7

49


10

10

7

49

11

11

7

49

12

9

9

81

13

18

9


81


14

8

9

81

15

14

9

81

16

17

9

81

17


13

10

100

18

17

11

121

19

19

11

121

20

20

12

144


21

21

13

169

=170

= 1486

n=21

Thay kết quả ở bảng 1 vào công thức tính etn, ta có:
etn = = %
- So sánh etn với
QTSX có 4 phần tử chu kì 5 thì = 7%
Vậy etn = 6,32% = 7% nên các con số trong dãy số đều dùng được.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11; 11; 12;
13.
+ Ti = 170
+ Si = 21 số
c.

Đổ đất lên ôtô.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 4; 6; 6; 5; 4,5; 7; 6; 5; 4,5; 7; 7; 6; 5; 7; 6; 5;
6; 7; 6; 7; 6.

- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4; 4,5; 4,5; 5; 5; 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6;
7; 7; 7; 7; 7; 7.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,75 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=7 (có 6 con số)
- Tính atb1= = 5,4
- Tính Amax= = 7,2


Tra hệ số K ứng với 15 số, K=0,9
Thấy Amax= 7,2 amax=7 nên giữ lại giá trị amax=7 trong dãy số và giới hạn trên của dãy
là Amax= 7,2; dãy số có amax= 7 amax= 7
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0)= 21 – 0= 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 4 ( có 1 con số)
- Tính atb2 = = 5,95
- Tính Amin = 5,95 – 0,8( 7-4,5 ) = 3,95
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 3,95< amin = 4 nên giữ lại giá trị a min = 4 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 3,95; dãy số có amin = 4.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 4; 4,5; 4,5; 5; 5; 5; 5; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 7.
+ Ti = 123
+ Si = 21 số
d.

Nâng quay gầu không tải.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 5,5; 7; 6; 9; 7; 6; 9; 6; 8; 7; 8; 9; 5; 8; 5,5; 6;

9; 8; 9; 9; 9.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5; 5,5; 5,5; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 9;
9; 9; 9; 9; 9; 9.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,8; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=9 (có 7 con số)
- Tính atb1= = 6,64
- Tính Amax= = 9,34
Tra hệ số K ứng với 14 số, K=0,9
Thấy Amax= 9,34 amax=9 nên giữ lại giá trị amax=9 trong dãy số và giới hạn trên của dãy
là Amax= 9,34; dãy số có amax= 9 amax= 9
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0)= 21 – 0= 21 số


- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 5 ( có 1 con số)
- Tính atb2 = = 7,55
- Tính Amin = 7,55– 0,8( 9-5,5 ) = 4,75
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 4,75< amin = 5 nên giữ lại giá trị a min = 5 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 4,75; dãy số có amin = 5.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 5; 5,5; 5,5; 6; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 9; 9.
+ Ti = 156
+ Si = 21 số
4.

Lần quan sát 4.
a. Đào xúc đất.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 11; 13; 14; 15; 13; 11; 14; 14; 12; 15; 16;
15; 11; 15; 15; 14; 15; 16; 15; 14; 17.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 11; 11; 11; 12; 13; 13; 14; 14; 14; 14; 14;
14; 15; 15; 15; 15; 15; 15; 16; 16; 17.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,54; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=17 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 13,85
- Tính Amax= = 17,85
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 17,85 amax=17 nên giữ lại giá trị amax=17 trong dãy số và giới hạn trên của

dãy là Amax= 17,85; dãy số có amax= 17 amax= 17
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) = 21 – 0= 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 11 (có 3 con số)
- Tính atb2 = = 14,5
- Tính Amin = 14,5 - 0,8( 17-12)= 10,5
Tra hệ số K ứng với 18 số, K = 0,8


Thấy Amin = 10,5 amin = 11 nên giữ lại giá trị a min = 11 trong dãy số và giới hạn dưới
của dãy là Amin = 10,5; dãy số có amin = 11.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 11; 11; 11; 12; 13; 13; 14; 14; 14; 14; 14; 14; 15; 15; 15;
15; 15; 15; 16; 16; 17.
+ Ti = 294
+ Si = 21 số
b.


Nâng quay gầu có tải.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 8; 9; 8; 10,5; 11; 10; 9; 11,5; 9; 14; 12; 11;
10; 12; 10; 9; 14; 12; 15; 14; 13.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 8; 8; 9; 9; 9; 9; 10; 10; 10; 10.5; 11; 11;
11,5; 12; 12; 12; 13; 14; 14; 14; 15.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,875; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=15 (có 1 con số)
- Tính atb1= = 10,85
- Tính Amax= = 15,65
Tra hệ số K ứng với 20 số, K=0,8
Thấy Amax= 15,65 amax=15 nên giữ lại giá trị amax=15 trong dãy số và giới hạn trên của
dãy là Amax= 15,65; dãy số có amax= 15 amax= 15
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) = 21 – 0= 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 8 (có 2 con số)
- Tính atb2 = = 11,36
- Tính Amin = 11,36 - 0,8( 15-9)= 6,56
Tra hệ số K ứng với 20 số, K = 0,8
Thấy Amin = 6,56 amin = 8 nên giữ lại giá trị amin = 8 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 6,56; dãy số có amin = 8.
Kết luận:


+ Dãy số hợp quy cách là: 8; 8; 9; 9; 9; 9; 10; 10; 10; 10.5; 11; 11; 11,5; 12; 12; 12;
13; 14; 14; 14; 15.
+ Ti = 232

+ Si = 21 số
c.

Đổ đất lên ôtô.

- Dãy số về hao phí thời gian (phút.máy): 6,5; 7; 8; 8,5; 8; 6; 6; 8; 7; 6; 6,5; 9; 7; 8; 6;
7; 9; 6,5; 8; 9; 9.
- Sắp xếp dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 6; 6; 6; 6,5; 6,5; 6,5; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8;
8; 8; 8,5; 9; 9; 9; 9.
Hệ số ổn định : Kôđ = == 1,5; 1,3 Kôđ 2.
Phải chỉnh lý dãy số theo phương pháp số giới hạn.
* Kiểm tra giới hạn trên (Amax):
- Giả sử bỏ đi giá trị lớn nhất của dãy số là giá trị amax=9 (có 4 con số)
- Tính atb1= = 7,05
- Tính Amax= = 9,05
Tra hệ số K ứng với 17 số, K=0,8
Thấy Amax= 9,05 amax=9 nên giữ lại giá trị amax=9 trong dãy số và giới hạn trên của dãy
là Amax= 9,05; dãy số có amax= 9 amax= 9
Sau khi đã xác định xong giới hạn trên, ta kiểm tra giới hạn dưới.
* Kiểm tra giới hạn dưới (Amin): Dãy số chỉ còn n’ = (n – 0) = 21 – 0= 21 số
- Giả sử bỏ đi giá trị nhỏ nhất của dãy số là giá trị amin = 8 (có 2 con số)
- Tính atb2 = = 7,76
- Tính Amin = 7,76 - 0,8( 9-6,5)= 5,76
Tra hệ số K ứng với 17 số, K = 0,8
Thấy Amin = 5,76 amin = 6 nên giữ lại giá trị amin = 6 trong dãy số và giới hạn dưới của
dãy là Amin = 5,76; dãy số có amin = 6.
Kết luận:
+ Dãy số hợp quy cách là: 6; 6; 6; 6; 6,5; 6,5; 6,5; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 8; 8; 8; 8,5; 9; 9; 9;
9.
+ Ti = 156

+ Si = 21 số


×