Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

cách sử dụng máy siêu âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 32 trang )

MÁY SIÊU ÂM
BS.CKII. Huỳnh Văn Nhàn

1


MAÙY SIEÂU AÂM

2


ÑAÀU DOØ SIEÂU AÂM

3


I/ Đầu dò:
1/ Sector = rẻ quạt , ứng dụng :
 S Â = tim, tiếp xúc một chân , từ 900 –1200 hai
loại
 Cơ học : moteur quay gương góc
chùm AS quay góc 2α
 Điện tử : Mạch điện tử bắn ra ngoài

4


5


I/ Đầu dò:


2/ Linear = hàng rào
 128 biến trở thu phát
 Hình vuông, hình chữ nhật
 Diện tích tiếp xúc da nhiều → lợi → SK

6


7


I/ Đầu dò:
3/ Curve = đầu dò cong
 Trung gian : tim ,sản, bụng ⇒ không ưu thế
4/ Tần số : 3,5 MHZ :người lớn
 5 MHZ : trẻ em
 7,5 MHZ : Doppler , nét không phóng sâu
5/ Nhiệm vụ:
Qua CMC (carboxy methyl celluloz)
 Phát chùm siêu âm
tiếp xúc giữa đầu dòvới da
Phóng chùm SA,đó là đa phân tử ngậm
 Thu Echo
nước 99%

8


9



I/ Đầu dò:
6/ Cấu tạo
 TEE = Trans esophago – echo : thanh quản,
dạ dày, tim
 TV = Trans – vaginal :∆ chính xác / SPK
 TR = Trans – rectum : xem tiền liệt tuyến
 Ivus = in tra – vascular – ultra sound – m/m
 Đầu dò 3 chiều – three dimension
10


MAÙY SIEÂU AÂM

11


II/ Thân máy
1/ Chức năng : thu phát nguồn SÂ tiếp nhận từ
đầu dò và xữ lý sóng SÂ bằng các Mode
2/ Mode A = biên độ
- Biểu thò một chiều
 Chiều cao biên độ
- 2 thông tin
 A/ M – Khoảng cách
3/ Mode B = Bright – chấm sáng trắng
 B/MD Mono D
 B/ 2D 2 chiều / Không gian – tomo = cắt lớp
 B / 3D / 3 chiều
12



MAØN HÌNH

13


II/ Thân máy
4/ Mode TM = time motion
 Mode B/1D chỉ di chuyển theo thời gian để
khảo sát vật chuyển : tim, tim thai…
5/ Mode D = Doppler = Bác học ÁO
 Khả năng đo sự chuyển dòch ( vận tốc) trong
cơ thể
 Thể hiện dạng âm thanh = 3,5MHZ
 Thể hiện dạng sóng phổ
 Thể hiện dạng màu – CDI
14


THAÂN MAÙY

15


II/ Thân máy
5/ Mode D = Doppler = Bác học ÁO
Quy ước - dòng máu → đầu dò = đỏ
- Đi xa → đầu dò = xanh


- Vuông góc ngang đầu dò =
không màu

16


17


III/ Siêu âm màu = Doppler:
 CDI

F = 2F x V/ cos θ

Qui đònh
- θ = 00  cos θ = 1
- θ = 450  cos θ = ½ chuẩn
- θ = 900  cos θ = 0
 PDI = Power Doppler imagine
- Doppler năng lượngkhông lệ thuộc góc θ
- Máy điện toán chỉnh góc θ (F) ở vò trí tối ưu
18


III/ Siêu âm màu = Doppler:
Về pd vật lý – 2 doppler
CW = contineous wave 2
biến trở

PW – pulse wave 1 biến trở

phát thu liên tục

Đầu dò kép, liên tục
Công suất cao

1 biến trở phát, ngưng,

Độ nhạy cao
Không chính xác
Ứng dụng: tim, mạch
ngoại vi, nông, ngoài da

nghỉ,
thu
phóng sâu, chọn lựa
chính xác
kiến tạo SA màu

19


IV/ Phân loại SA:
1/ Basic ultrasound = BUS
 Rẻ tiền, xách tay được, đơn giản
 Bền bỉ, xài bình accu
2/ General ultrasound = GUS
 Nhiều đầu dò
3/ Special ultrasound = SUS
 SA chuyên khoa = tim, mắt
20



21


ÑOÄ HOÀI AÂM
ULTRASOUND STRUCTURE

22


I/ Đònh nghóa:
 Biểu thò cấu trúc 1 vật qua độ đen trắng tương
ứng chùm SA phóng đi và dội về
 Tương ứng độ nước cấu tạo vật:
- Echo free = trống – nước = đen tuyền
- Echo rich = dầy = mỡ= trắng
- Echo poor = nghèo = máu + cục máu = đen hơn
- Echo mixed = hỗn hợp – trắng + đen

23


24


II/ Dấu hiệu về siêu âm
1/ Bóng lưng:
 Chùm SA bò cản, bò hấp thu tạo hình ảnh màu đen:
sỏi, sạn, xương, khí

2/ Sao chổi:
 Chùm SA phóng vào 1 vật, tỉ lệ calcium trong vật
đó còn ít trong nước.
3/ Tăng âm:
 Chùm SA qua 1 vật, bờ phía sau sáng trắng lên
 Vật đi qua 1m/l mà tỉ lệ nước cao hơn mô chung
quanh
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×