Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Báo cáo đồ án môn học chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.73 KB, 17 trang )

đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phần 1: Chọn động cơ và phân phối tỉ s truyền
1. Chọn động cơ điện
Xác định công suất của động cơ
Để chọn động cơ điện, cần tính công suất cần thiết.
Nếu gọi Plv- công suất trên băng tải,
- hiệu suất chung,
Pct- công suất cần thiết,
- h s ng tr
thì ta có:
Pct =

Trong đó:
Plv =

Plv


F .v
1000

F- Lực kéo băng tải F = 11500 (N).
v- Vận tốc bng tải v = 0,34 (m/s).
Plv =

11500.0,34
= 3,91kW
1000



- Hiệu suất của hệ thống:

= .ol2.br. kN.ot

Tra bảng (2.3) ta có:
k - Hiệu suất khớp nối k = 0,99
ol - Hiệu suất một cặp ổ lăn ol = 0,99
ot - Hiệu suất một cặp ổ trt ot = 0,98
br - Hiệu suất bộ truyền bánh răng br = 0,95
- Hiệu suất bộ truyền ai =0,95
(Tra bng 2.3 trang 19)
=> = 0,95.0,992.0,95.0,99.0,98 = 0,86
2

2

Tmm
T
T

.t mm + 1 .t1 + 2

T
T1
T1
= 1
t ck

=>


Plv

2


.t 2
0 + 2,4 + (0,65) 2 .4,6

=
= 0,72
8

3,91

Pct = =0,72. 0,88 = 3,26 (kW)

SVTH: Vn Thc
1

C3.K12 H CN HN


đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ
nsb = nlv . ut
Trong đó ut = u.ubr

Chọn u = 4 tỉ số truyền động ai dt
Ubr = 4 tỉ số truyền hộp giảm tốc
(Chọn theo bảng 2.4 trang 21/Q1)
=> ut = 4.5 = 16
nlv - Số vòng quay của máy công tác (trục tang quay);
60.1000.v
=> nlv =
.D
Trong đó:
v : Vận tốc bng tải, v = 0,34(m/s)
D: Đờng kính tang D = 140 (mm)
60.1000.0,34
3,14.140 = 46,40 (v/ph)

=>

nlv =

=>

nsb = 16.46,4 = 742,4 (vòng/phút)

Chọn động cơ
chn c ng c cn tha món:
Pđc Pct ; nđc nsb
Đồng thời

Tmm Tk

T

Tdn

Tmm
= 2,2 Hệ số quả tải
T

Ta có: Pct = 3,26 kW ; nsb = 742,4 (v/ph)
Tra bảng ta chọn động cơ: 4A132S8Y3
nđc = 720 v/ph
Pđc = 4 kW
cos = 0,74
% = 83%
Tk Tdn = 2,2

2.Phân phối tỉ số truyền
Xác định tỷ số truyền ut của hệ dẫn động
ut =

ndc
nlv

ndc - Số vòng quay động cơ đã chọn, ndc =720 (v/ph)
nlv - Số vòng quay của trục máy công tác, nlv =46,4 (v/ph)
SVTH: Vn Thc
2

C3.K12 H CN HN


®å ¸n chi tiÕt m¸y

GVHD: HOÀNG XUÂN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

720

=> u t = 46,4 = 15,51
Lại có: ut=u1.u2
Trong đó: u1 là tỉ số truyền của bộ truyền ngoài (theo đai).
u2 là tủ số truyền của bộ truyền trong (hộp giảm tốc).
Theo bảng 2.4 ta chọn u1=4 (theo đai)
=> u2=ut/u1=15,51/4=3,87
3.TÝnh to¸n tèc ®é quay, momen, c«ng suÊt trªn c¸c trôc
Ta có: P0 = Pđc = 4 (kw)
n0 = nđc = 720 (vòng/ph)
T0 = 9,55.10 6

Pđc1
4
= 9,55.10 6
= 53055,55( Nmm)
nđc
720

 TÝnh c«ng suÊt P trªn mçi trôc
Trục 1:
P1=Pđc. η đ η ol =4.0,95.0,99=3,76 (kw)
Trục 2:
P2=P1. η br η ol =3,76.0,99.0,95=3,53 (kw)
TÝnh sè vßng quay trªn mçi trôc
Ta có: no=nđc=720 (v/ph)

Trôc 1:
n1 = n®c / uđ =720/4 = 180 (v/ph)
Trôc 2:
n2 = n1 / ubr
n2 = 180/3,87 = 46,51 (v/ph)
Tính mômen
Trục 1:
T1 = 9,55.10 6

Trục 2:
T2 = 9,55.10 6

P1
3,76
= 9,55.10 6
= 199488,9( Nmm)
n1
180
P2
3,53
= 9,55.10 6
= 724822,6( Nmm)
n2
46,51

SVTH:Đỗ Văn Thức
3

CĐ3.K12 ĐH CN HN



đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lp bng :
Trục

1

2

Công suất P(kW)

3,76

3,53

Tỉ số truyền u

4

3,87

Số vòng quay n(v/ph)

180

46,51


Momen xoắn Tx(N.mm)

199488,9

724822,6

Thông số

* Tớnh toỏn chi tit : Thit k b truyn
I. Truyền động ai dt.
1. Chn loi ai:
Với chế độ làm việc : ờm
Công suất và tốc độ không lớn
Pc = 4 (kW)
n= 720 (vòng/phút)
Ta chọn loại vi cao su.
2. Xỏc nh cỏc thụng s b truyn:
* ng kớnh bỏnh ai nh c xỏc nh theo cụng thc sau:
d1= (5,2 .. 6,4). 3 T0 = (5,2 .. 6,4). 3 53055,55 = 195,39 .. 240,48
trong ú: T0 l mụmen xon trờn trc bỏnh ai nh (trc ni ng c).
d1 c chn theo tiờu chun (B20.15 phi < dmin trong bng 4.6).
Trong trng hp ny ta chn : d1= 200(mm).
* ng kớnh bỏnh ai ln:
d2= d1. u/(1-)
trong ú: u l t s truyn ngoi.
= 0,01..0,02 (h s trt)
d2= 200.4/(1- 0,01) = 808,08
Ly tr s tiờu chun d2= 800 (mm).
SVTH: Vn Thc
4


C3.K12 H CN HN


®å ¸n chi tiÕt m¸y
GVHD: HOÀNG XUÂN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tính lại tỉ số truyền theo d:
-Tỉ số truyền thực tế:
d2

800

u= d .(1 − ε ) = 200.(1 − 0,01) = 4,04 .
1
-Sai lệch tỉ số truyền:
∆u =

u t − u 4,04 − 4
=
= 0,01
u
4

*Khoảng cách trục: được xác định theo công thức
a ≥ (1,5..2).(d1+d2) (trong đó hệ số 1,5 dùng cho bộ truyền quay vận tốc nhanh
2 dùng cho bộ truyền quay vận tốc trung bình)
 a ≥ (1,5..2).(200 + 800) = 1500 .. 2000(mm).
 Lấy a = 1500(mm).

3.Chiều dài đai: được xác định:
Từ khoảng cách trục a đã chọn:
L = 2a + π.(d1+d2)/2 + (d2 – d1)2/(4a)
=>L = 2.1500 + 3,14.(200 + 800)/2 + (800 – 200)2/(4.1500)
=>L = 4630 (mm).
Hoặc từ chiều dài nhỏ nhất do yêu cầu về tuổi thọ:
Lmin ≥ v/i
Trong đó: v = π.d1.nđc/60000 = 3,14.200.720/60000 = 7,53 (vận tốc đai).
i là số lần uốn của đai trong 1 giây, i ≤ imax= 3..5
v

7,53

i = L = 4,630 = 1,6
=>Chiều dài đai L thỏa mãn điều kiện.
=>Đối với đai cao su tùy thuộc vào cách nối đai mà sau khi tính song ta cần thêm vào L
một giá trị khoảng từ 100..400 mm.
4.Góc ôm α1 trên bánh đai nhỏ đc xác định theo công thức (4.7) :
57 0 (800 − 200)
= 157 012"
 α1 = 180 – (d2 – d1).57 /a = 180 −
1500
0

0

0

 α1 = 157012” > αmin = 1500.
3.Xác định tiết diện đai:

- Diện tích tiết diện đai :
A = b. δ = Ft.Kđ/[ δ F ] trong đó: b và δ là chiều rộng và chiều dày đai.
Ft :lực vòng, Kđ :hệ số tải trọng động.
[ δ F ] : ứng suất có ích cho phép.

SVTH:Đỗ Văn Thức
5

CĐ3.K12 ĐH CN HN


®å ¸n chi tiÕt m¸y
GVHD: HOÀNG XUÂN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Ft = 1000. P1/v = 1000.4/7,53 = 53,2 (N)
+ Kđ= 1,2 (tải trọng giao động nhẹ, làm việc 2 ca)
δ δ 
1
≤   =
(đai vải cao su)
d1  d1  max 40
=> δ = d1/40 = 200/40 = 5
+ [ δ F ] = [ δ F ]0 .Cα.Cv.Co trong đó:

+

δ

1


Ứng suất có ích cho phép :[ δ F ]0= k1 - k2 . d =2,5 – 10.
=2,25
40
1
(Vì là đai vải cao su có góc nghiêng nối tâm bộ truyền ngoài là 600
=> ứng suất căng ban đầu δ 0 = 1,8
=> k1=2,5 và k2=10).
Cα : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm α1 : Cα= 1- 0,003.(180 – α) = 0,93.
Cv : hệ số kể đến ảnh hưởng của lực li tâm : Cv = 1- kv.(0,01.v2 -1) = 1,01
(kv= 0,04 : đai vải cao su, v = 7,53 m/s)
C0 : hệ số ảnh hưởng đến vị trí của bộ truyền : C0= 1(chuyền động thường).
 [ δ F ] = 2,25.0,93.1,01.1 = 2,11.
 A = b. δ = Ft.Kđ/[ δ F ] = 531,2.1,2/2,15 = 296,48
 b = 59,29 (mm). Lấy trị số tiêu chuẩn b = 60 (mm).
 Chiều rộng bánh đai B = 80 (mm). (tra bảng 21 – tập bảng tra CTM).
4.Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục :
- Lực căng ban đầu tác dụng lên trục (công thức 4.12):
F0 = σ .b.δ = 1,8.60.5 = 540 (N). trong đó: σ = 1,8MPa góc nghiêng α = 600).
-Lực tác dụng lên trục (công thức 4.13):
Fr = 2F0.sin(α1/2) = 2.540.sin(157012”/2) = 1058,69 (N).

SVTH:Đỗ Văn Thức
6

CĐ3.K12 ĐH CN HN


đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

II. Thiết kế bộ truyền bánh răng trong HGT.
1-Chọn vật liệu.
Để thuận tiện cho việc cung cấp vật liệu ta chọn vật liệu hai bánh là nh nhau,vì ở đây
tải trọng ờm nên ta chọn vật liệu nh sau.
a-Chọn vật liệu bánh nhỏ:
Chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn mặt răng HB1 = 241..285
Có b1= 850 [Mpa].
ch1= 580 [Mpa].
b-Chọn vật liêu bánh lớn :
Để tăng khả năng chạy mòn của răng ,nên nhiệt luyện bánh lớn có
độ rắn mặt răng thấp hơn bánh nhỏ từ 10 đến 15 HB.
Chọn thép 45tôi cải thiện đạt độ rắn mặt răng HB2= 192...240
Có b2= 750 [Mpa].
ch2= 450[Mpa].
2- Xác định ứng suất cho phép.
ứng suất tiếp xúc cho phép [H] và ứng suất uốn cho phép [F] đợc xác định theo công
thức sau .
H0 lim .Z r .Z v .K xH .K HL
[H] =
SH
F0 lim .YR .Ys .K xF .K FL .K Fc
[F ] =
.
SF

Trong đó : ZR- Hệ số xêt đến độ nhám của mặt răng làm việc.
Zv- Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng.
KxH- Hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc bánh răng.

YR- Hệ số xét đến ảnh hởng của độ nhám mặt lợn chân
răng.
Ys- Hệ số xét đến ảnh hởng của vật liệu đối với tập chung
ứng suất .

SVTH: Vn Thc
7

C3.K12 H CN HN


đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

KxF- Hệ số xét đến kích thớc của bánh răng ảnh hởng đến
độ bền uốn.
KFc- Hệ số xét đến ảnh hởng đặt tải vì bộ truyền quay một
Chiều nên KFc = 1.
KHL,KFL-Hệ số tuổi thọ.
SH,SF- Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn.
0Hlim- ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở.
0Flim- ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở.
Khi thiết kế sơ bộ lấy ZR.Zv.KxH = 1 và YR.YsKxF = 1, do đó công thức ứng suất cho
phép là:
H0 lim .K HL
[H] =
SH
F0 lim .K FL .K Fc
[F ] =

.
SF

Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB1=245 Mpa
Chọn độ rắn bánh răng lớn

HB2=245 -15=230 Mpa

tra bảng 6.2/1/ đợc.
0Hlim = 2.HB +70 và SH=1,1.
0Flim = 1,8.HB và SF=1,75.
0Hlim1 = 2.HB 1+70 = 2.245 + 70 = 560 [Mpa].


0Hlim2 = 2.HB 2+70 = 2.230 + 70 =530 [Mpa].

0Flim1 = 1,8.HB1 = 1,8.245 =441 [Mpa]
0Flim2 = 1,8.HB2 = 1,8.230 =414 [Mpa]
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc là:
NHO = 30.H2,4HB.
NH01 = 30.2452,4 =1,6 .107.
NH02 = 30.2302,4 =1,39.107.
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn đối với mọi loại thép
NFo = 4.106.
SVTH: Vn Thc
8

C3.K12 H CN HN



đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Vì bộ truyền chịu tải trọng động nên chu kỳ tơng đơng là:
NHE = NFE = 60.c. t .n
Với c: lần lợt là số lần ăn khớp trong mộtvòng: c=1,
n : số vòng quay trong một phút,n1 =364,5v/phút, n2=26,22v/phút
t tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét = 15000 giờ
Thay số tính ra ta có: NHE1 = 60.1.364,5.15000=32,8 . 107
NHE2 = 60.1.26,22.15000=2,36 . 107
NHE1 > NHO1 nên lấy hệ số tuổi thọ KHL1 = 1.
NHE 2> NHO2 nên lấy hệ số tuổi thọ KHL2 = 1.
NFE 1> NFO1 nên lấy hệ số tuổi thọ KFL1 = 1.
NFE 2> NFO2 nên lấy hệ số tuổi thọ KFL2 = 1.
Từ các số liệu trên ta xác định đợc ứng suất cho phép.
Với bánh răng nhỏ :

H0 lim .K HL
[H] =
SH



H0 lim .K HL 560.1
[H]1=
= 1,1 =509 [Mpa].
SH
H0 lim .K HL 530.1
[H]2= S

= 1,1 = 481,8 [Mpa].
H


Với bánh răng lớn :

F0 lim .K FL
[F] =
SF



SVTH: Vn Thc
9

F0 lim .K FL 441.1
[F]1=
=
=252 [Mpa].
1,75
SF
F0 lim .K FL 414.1
[H]2=
=
= 236,57 [Mpa].
1,75
SF

C3.K12 H CN HN



đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị
nh hn trong hai giá trị [H]1 và [H]2 .vậy ứng suất tiếp xúc cho phép là:
[H] = 481,8 [Mpa].
xác định ứng suất quá tải cho phép.
Với bánh răng đợc tôi cải thiện thì :
[H]max= 2,8.ch2 = 2,8.450 =1260 [Mpa].
[F1]max= 0,8.ch1 = 0,8.580 = 464 [Mpa].
[F2]max= 0,8.ch2 = 0,8.450 = 360 [Mpa].
3-Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền .
a-xác định sơ bộ khoảng cách trục aw:
Ta có :
aw1 = Ka.(U1+1) 3

T 1.K H

[ H ]2 .U 1 .ba

.

Trong đó : Ka- Hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng trụ răng thng tra
bảng 6.5/Q1/ trang 96 đợc Ka= 49,5 .MPa1/3
U1- tỷ số truyền của cặp bánh răng , U2 = 13,9 (tính ở trên).
TI- Momen xoắn trên trục bánh chủ động, TI = 232658,4 [Nmm]
KH- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, nó phu thuộc vào vị


trí của

bánh răng đối với ổ và hệ số bd.
bd= 0,53.ba.(U1+1).
Tra bảng 6.6/1/ ta chọn ba = 0,4
bd = 0,53.0,4(13,9+1) = 3,1588
Tra bảng 6.7/Q1/ trang 98 đợc KH= 1,11
aw = 49,5.(13,9+1) 3

232658,4.1,11
.
[481,8]2 .13,9.0,4

aw =431,4 [mm]
Chọn : aw = 432 [mm]

SVTH: Vn Thc
10

C3.K12 H CN HN


đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

b-xác định các thông số ăn khớp.
m= (0,01ữ0,02)aw = (0,01ữ0,02).432= 4,32 ữ 8,64.
Theo bảng 6.8/Q1/ chọn môđun pháp m = 6(mm).

xác định số răng bánh nhỏ.
Vi b truyn bỏnh tr rng thng : = 00
Ta có : Z1=

2.aw . cos
2.432.1
=
= 9,66
m.(U 1 + 1) 6(13,9 + 1)

Chọn Z1 = 10 răng .
Do đó Z2= u1.z1 = 13,9.10 = 139.Chọn Z2=139 răng.
Tính lại tỷ số truyền :
Uth=

z

139
= 13,9
Z1 10
2

=

(tha món)

Tính lại khoảng cách trục : aw = 6.(10+139)/2=447 => Chọn aw = 447
Chiều rộng vành răng : bw = ba aw = 0,4.447 = 178,8 mm
c-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng của bộ truyền phải thoả mãn điều kiện

sau:
H = ZM.ZH.Z.

2.TI .K H .(U1 + 1)
[H].
bw .U1.d w21

Trong đó : ZM- Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp
tra bảng 6.5/Q1/ ta đợc ZM= 274 Mpa1/3.
ZH- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc .
ZH =

2. cos b
sin( 2. tw )

Vi bỏnh rng tr rng thng
tw = arccos(Zt.m.cos/2aw) = arccos[(10+139).6.cos20/2.447]= 200
ZH =

2
= 1,76
sin 40

SVTH: Vn Thc
11

C3.K12 H CN HN


đồ án chi tiết máy

GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Z - Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Z =

4
.Vi h s n khp ngang
3


1

1
1
1
= 1,88 3,2 + cos = 1,88 3,2 +
. cos 0 = 1,54
z
10
139




2

z1



Z =

4 1,54
=0,9
3

dw1: Đờng kính vòng lăn bánh nhỏ.
2.aw1

2.447

dw1= U + 1 = 13,9 + 1 = 60 [mm].
1
bw:Chiều rộng vàng răng .
bw= 178,8 mm (ó tớnh trờn)
KH- Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc .
KH = KH.KH.KHv
KH- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng tra bảng
6.7/T1/ (tính ở trên ) tra đợc KH =1,11
KH- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp,
với răng thẳng KH =1.
KHv- Hệ số kể đến tải trọng ng
Tra bng P.32 trang 250/Q1 i chiu theo cp chớnh xỏc ca bỏnh rng theo vn
túc vũng V
Với V là vận tốc vòng :V=

.d w1.nI 3,14.60.364,5
=
= 1,145 [m/s].
60000

60000

Với V= 1,145 < 2 m/s tra bảng 6.13/Q1/ ta chọn cấp chính xác về mức làm việc
êm là 9.
Với cấp chính xác làm việc êm là 9 tra bảng 6.16/Q1/ ta chọn đợc trị số của hệ số
kể đến ảnh hởng sai lệch bớc răng g0= 73.
Với HB2= 230< 350 tra bảng 6.15/Q1/ tra đợc hệ số kể đến ảnh hởng của các sai số
ăn khớp H= 0,006.

SVTH: Vn Thc
12

C3.K12 H CN HN


đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

VH = H..g0.v.

aw
= 0,006.73.1,145.
U1
VH .bw .d w1

447
= 2,84 [m/s]
13,9


2,84.178,8.60

KHv= 1 + 2.T .K .K = 1 + 2.232658,4.1.1,11 = 1,06
I
H
H
KH = KH.KH.KHv = 1,11.1.1,06= 1,1766.
H = ZM.ZH.Z.

2.TI .K H .(U 1 + 1)
bw .U 1 .d w21

2.232658,4.1,1766.(13,9 + 1)
=414,4 [Mpa].
178,8.13,9.(60) 2

H = 274.1,76.0,9.

Với v= 1,145 m/s <5 m/s lấy Zv=1, với cấp chính xác tiếp xúc là 9, chọn cấp chính xác
động học là 9 khi đó cần gia công răng đạt độ nhám Rz=10 ..40 àm do đó ZR= 0,95 .
với da < 700 mm lấy KxH= 1.
[H] = [H].Zv.ZR.KxH =481,8.1.0,95.1.1=457,71 [Mpa].
Vậy H= 414,4< [ H] =457,71 [Mpa].
Bộ truyền bánh răng thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc .
Tính sự chênh lệch ứng suất .
=

457,71 414,4
.100 = 9,46%
457,71


d-Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không vợt quá
một trị số cho phép:
F1 =

2.TI .K F Y .Y .YF 1
[F1].
bw 2 .d w 2 .m

F2 =

F 1 .YF 2
[F2]
YF 1

Trong đó : TII- Momen xoắn trên trục bánh chủ động T1 = 232658,4 Nmm.
m- môđun pháp m=6.
bw- Chiều rộng vành răng = 178,8 mm.
SVTH: Vn Thc
13

C3.K12 H CN HN


đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Y- Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng .

1

1

Y = = 1,54 = 0,649 .


(= 1,54 tính ở trên ).

Y- Hệ số kể đến độ nghiêng của răng, vì răng thẳng nên
Y = 1.
YF1,YF2- Hệ số biên dạng răng của bánh chủ động và bị động, tra bảng
6.18/Q1/ trang 109 với số răng tơng đơng Zv1= Z1 =10, Zv2= Z2=139
và hệ số dịch chỉnh x1= 0, x2=0 (rng thng) tra đợc YF1 = 4,26 , YF2 = 3,6
KF- Hệ số tuổi thọ khi tính về uốn.
KF= KF. KF. KFv.
K F- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về uốn tra bảng 6.7/Q1/ trang 98
đợc K F = 1,28
KF- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi
răng đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, vì răng thẳng
nên KF = 1,6
KFv- Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
khi tính về uốn.
VF .bw .d w 2

KFv = 1 + 2.T .K .K
I
F
F

Với VF = F.g0.V.

aw
U

Theo bảng 6.15/1/ trang 107 tra đợc hệ số kể đến ảnh hởng
của sai số ăn khớp
KFv = 1,2.
KF = KF. KF. KFv = 1,28.1,6.1,2 = 2,4576

.

Vậy ứng suất uốn trên bánh 1


F1 =

2.TI .K F Y .Y .YF 1

SVTH: Vn Thc
14

bw .d w .m

=

2.232658,4.2,4576.0,649.4,26
= 49,12 [Mpa]<252 MPa
178,8.60.6


C3.K12 H CN HN


đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xác định ứng suất uốn trên bánh 2.
F2 =

F 1.YF 2 49,12.3,6
=
YF 1
4,26 = 41,5 [Mpa]<236,5 MPa

Bộ truyền thỏa mãn độ bền uốn .
e-Kiểm nghiệm quá tải.
Khi làm việc bánh răng có thể quá tải khi mở máy vì vậy ta cần phải kiểm nghệm quá
tải khi nở máy, với hệ số quá tải là:
Kqt =

Tmm Tmm
=
= 2,2 .
T
T

Cần kiểm nghiệm răng về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cực đại.
Để tránh biến dạng d hoặc gẫy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại không vợc
ứng suất suất cho phép .

Hmax= H. K qt [H]max.
Hmax= H. K qt = 414,4. 2,2 =614,65 [Mpa].
Vậy Hmax= 614,65 < [ Hmax]=1260 [Mpa].
Để tránh biến dạng d hoặc phá hỏng tĩnh mặt lợn chân răng, ứng suất cực đại Fmax tại
mặt chân răng không đợc vợt quá một trị số cho phép .
Fmax = F.Kqt [F]max.
F1max = F1.Kqt = 49,12.2,2 =108,064 [Mpa].
F2max = F2.Kqt = 41,5.2,2 = 91,3 [Mpa].
Vậy

F1max = 108,064 < [ F1]max = 464 [Mpa].
F2max = 91,3< [ F2]max = 360[Mpa].

SVTH: Vn Thc
15

C3.K12 H CN HN


đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

g-Xác định các thông số bộ truyền .
- Số răng bánh răng .

Z1= 10 răng , Z2 =139 răng.

- Xác định tỷ số truyền U.
Z


139

2
U1= Z = 10 = 13,9
1

-Xác định khoảng cách trục aw.
aw=

m.zt
6.(10 + 139)
=
= 447 [mm]. => lấy aw= 447 mm.
2. cos
2

-Xác định đờng kính chia d.
d1= m.z1 /cos= 6.10 /1= 60[mm]
d2= m.z2 /cos= 6.139/1 =834 [mm].
-Xác định đờng kính vòng lăn dw.
dw1 =

2.aw
2.447
=
= 60 [mm]
u1 + 1 13,9 + 1

dw2 = dw1.u =60.13,9=834[mm]

-Xác định đờng kính đỉnh răng da.
da1 = d1 + 2(1+x1-Y).m = 60+2.6=72[mm]
da2 = d2 + 2(1+x2-Y).m = 834+2.6=846 [mm].
- Xác định đờng kính đáy răng df.
df1 = d1- (2,5 - 2.x1).m = 60-2,5.6=45[mm]
df2 = d2- (2,5 - 2.x2).m =834-2,5.6=819 [mm]
- Đờng kính cơ sở db.
db1= d1.costw =60.cos200 = 56,38 [mm].
db2= d2.costw = 834.cos200 = 783,7 [mm].

SVTH: Vn Thc
16

C3.K12 H CN HN


đồ án chi tiết máy
GVHD: HONG XUN KHOA
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bng s liu thng kờ
Thông số
Môđun pháp
Số răng bánh răng
Tỷ số truyền
Khoảng cách trục
Chiều rộng vành răng
Góc ăn khớp
Đờng kính cơ sở
Hệ số dịch chỉnh

đờng kính chia
Đờng kính lăn
Đờng kính đỉnh răng
Đờng kính chân răng

Ký hiệu
M
Z

Trị số
M=6
Z1 = 10

đơn vị
mm
răng

U
aw
bw
tw
db

Z2= 139
u=13,9
aw= 447
bw=178,8
tw= 200
db1= 56,38


mm
mm
độ
mm

x

db2= 783,7
X1=0

mm

d

X2=0
d1= 60

mm

dw

d2=834
dw1= 60

mm

da

dw2=834
da1= 72


mm

df

da2= 846
df1= 45

mm

df2= 819

SVTH: Vn Thc
17

C3.K12 H CN HN



×