Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
2.3. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty Cổ phần Du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
2.3.1. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí tại công ty.
2.3.1.1. Kế toán giá vốn hàng bán.
* Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
- Bảng kê chi tiền
- Ủy nhiệm chi
*Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”
Tài khoản 632 được doanh nghiệp chi tiết như sau:
+ TK 6323: giá vốn dịch vụ buồng nghỉ (bao gồm: nước uống, chăn, ga, gối,
đệm, khăn tắm, khăn mặt, bàn chải, xà phòng, dầu gội..)
+ TK 6324: giá vốn dịch vụ ăn uống (bao gồm: đồ uống (rượu, bia, nước ngọt,
nước khoáng), đồ ăn chính, đồ tráng miệng)
+ TK 6328: giá vốn dịch vụ khác
- Tài khoản 154 “Thành phẩm dở dang”
* Quy trình kế toán
_Khi cung cấp dịch vụ căn cứ vào các chứng từ gốc (hoá đơn GTGT, các chứng
từ khác…) kế toán vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. Chi phí sản
xuất kinh doanh dở dang (TK 154) được chi tiết từng khoản mục chi phí, cuối kỳ, số
liệu được kết chuyển vào TK632.
Cụ thể TK154 được chi tiết theo khoản mục chi phí như sau:
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 1
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
- Lương CB CNV
- Khấu hao TSCĐ
- Chi phí NVL
Sau mỗi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang, số liệu được tổng hợp lại và chuyển sang TK632: Giá vốn hàng bán.
Nợ 154
Có 6213(CF NVL phòng nghỉ)
Có 6214(CF NVL bếp)
Có 6223( CF nhân công phòng nghỉ)
Có 6224(CF nhân công bếp)
Có 627(CF SXC)
Cuối kỳ, dựa vào tỷ trọng của từng loại doanh thu mà phân bổ giá vốn hàng bán
cho từng loại doanh thu cụ thể:
Nợ 6323 (GV DV buồng)
Được tập hợp bởi: - Chi phí NVL buống nghỉ (6213)
- Chi phí nhân công buồng nghỉ (6223)
Nợ 6324 ( GV DV ăn uống)
Được tập hợp bởi: - Chi phí NVL bếp (6214)
- Chi phí nhân công bếp (6224)
Nợ 6328 ( GV DV khác)
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 2
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Có 154
*Khảo sát số liệu thực tế
Hàng ngày dựa trên các chứng từ phát sinh:
- Dịch vụ buồng:
HÓA ĐƠN GTGT
Liên 2: K.H
Ngày 18 tháng 12 năm 2014
AA/15P
0000666
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH 1 thành viên Minh Tân
Địa Chỉ: Số 73 Trần Quang Khải - Hồng Bàng – Hải Phòng
Số Tài Khoản:
Điện thoại:
Mã số: 0200606447
Họ và tên người mua hàng: Công ty CP DLKS Bạch Đằng
Tên đơn vị :
Địa chỉ: số 40 Điện Biên Phủ - Hồng Bàng – Hải Phòng
Hình thức thanh toán:
Tiền mặt
MS:…………………..
ST
T
A
01
Tên hàng hóa dịch Đơn vị Số lượng
Đơn
Thành tiền
vụ
giá
B
C
1
2
3=2x1
Bàn chải đánh
Gói
200
8.500
1.700.000
răng + kem đánh
răng
02 Bánh xà phòng
Cái
330
3.000
1.000.000
03 Dầu gội đầu
Lọ
300
5.000
1.500.000
04 Lược
Cái
250
2.000
500.000
05 Khăn mặt
Cái
100
10.000 1.000.000
Cộng tiền 5.700.000
CÔNG TY CP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
6213
5.700.000
Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế: 570.000 TK Nợ: 627
150.000
Tiền vận chuyển: 150.000
1331
570.000
TK
Có:
1111
6.420.000
- Tổng cộng tiền thanh toán: 6.420 .000
số 035
Số tiền viết bằng chữ: SáuPHIẾU
triệu bốn CHI
trăm hai
mươi ngàn đồng chẵn.
Ngày `18 tháng 12 năm 2014
Họ và tên người nhận
tiền: mua hàng
Lê Thị Sinh Người bán hàng
Người
Địa chỉ:
Kế Toán
Lý do chi tiền:
Chi mua vật liệu buồng
Sỗ tiền:
6.420.000
Viết bằng chữ:
Sáu triệu bốn trăm hai mươi ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: 01 HĐCT
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền viết bằng chữ.
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Giám đốc
Kế toán trưởng
Page 3
Người lập phiếu
Thủ quỹ
Giám đốc
Ngày 18 tháng 12 năm 2014
Người nộp tiền
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 4
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
Bảng thanh toán tiền lương tháng 12/ 2014
Tổ: Nhân công buồng
ĐVT: đồng.
S
T
T
1
2
3
Họ và
tên
Đồng
Thị
Huyền
Phạm
Thị Hiền
Nguyễn
Hồng
Vinh
Tổng cộng
Tiền lương
theo hệ số
công ty
Lương CB
tính
BHXH
Số
ngà
y
côn
g
3.200.000
3.745.000
26
3.200.000
3.745.000
26
3.200.000
3.745.000
26
9.600.000
11.235.000
Thưởng,
phụ cấp
trách
nhiệm
140.000
140.000
Nguời lập biểu
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Còn lại kì
2
PHẦN THANH TOÁN
Thêm
Giờ,
Năng
suất
Lươn
g
phép
Công ca
3
Tiền lương
tính theo
QĐ
Tổng cộng
được lĩnh
Các khoản giảm trừ
8%
BHXH,
1,5%
BHYT
1%
BHTN
T/ứng kì 1
110.000
400.000
3.200.000
3.710.000
355.775
37.450
1.300.000
2.016.775
110.000
400.000
3.200.000
3.850.000
355.775
37.450
1.300.000
2.156.775
200.000
400.000
3.200.000
3.800.000
355.775
37.450
1.300.000
2.106.775
420.000
1.200.000
9.600.000
11.360.000
1.067.325
112.350
3.900.000
6.280.325
Kế toán trưởng
Page 5
Thưởng lễ
tết
Hải phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2014
Giám đốc
Ký
nh
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
CÔNG TY CP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
TK Nợ: 334
6.380.225
TK Có: 1111
6.380.225
PHIẾU CHI
số 047
Ngày `31 tháng 12 năm 2014
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi tiền:
Sỗ tiền:
Viết bằng chữ:
Kèm theo: 01 HĐCT
Lê Thị Sinh
Kế Toán
Chi lương, thưởng quyết toán cuối tháng tổ buồng.
6.380.225
Sáu triệu ba trăm tám mươi ngàn hai trăm hai mươi năm đồng chẵn.
Chứng từ
Liên
gốc 2: K.H
AA/15P
Đã
nhận
đủ
số
tiền
viết
bằng
chữ.
Ngày 19 tháng 12 năm 2014
0000666
HÓA ĐƠN GTGT
vụ ănCông
uống ty TNHH Ngọc Dương
Đơn vị- Dịch
bán hàng:
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Địa Chỉ: 28/57/180
Trường Chinh,
Kiến An, HpThủ quỹ
Số Tài Khoản:
CÔNG
CP DỊCH
VỤ KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
ĐiệnTY
thoại:
031.3.667.734
Họ và tên người mua hàng: Công ty CP DLKS Bạch Đằng
Tên đơn vị :
Địa chỉ: số 40 Điện Biên Phủ - Hồng
Bàng CHI
– Hải Phòng
PHIẾU
số 037
Hình thức thanh toán:
TiềnNgày
mặt`19 tháng 12 năm 2014
MS:…………………..
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
LýST
do chi Tên
tiền: hàng hóa
Sỗ T
tiền:
vụ
Viết bằng chữ:
A
B
Kèm theo: 01 HĐCT
Cá điêu hồng
02
Cá vược
Cân
03
Gà ta
Cân
04
05
Rau củ quả
Thịt bò thăn
Cân
Cân
13
06
Tôm sú
Cân
10
07
Tu hài
cân
5
08
TK Nợ: 6214
1331
TK Có: 1111
20.845.000
2.084.000
22.929.000
Lê Thị Sinh
Kế Toán
dịchChi mua
Đơn
vị liệuSố
Đơn
Thành tiền
nguyên
bếp.lượng
22.929.000
giá
Hai mươi hai triệu chín trăm hai mươi chín ngàn đồng chẵn..
C
1
2
3=2x1
Chứng từ gốc
Đã cân
nhận đủ số tiền15
viết bằng chữ. 90.000
1.350.000
01
Giám đốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Người nộp tiền
Kế toán trưởng
25
Người lập phiếu
30
120.00
0Thủ quỹ
120.00
0
254.00
0
400.00
0
300.00
0
2.000
Ngày 12 tháng 12 năm 2014
3.000.000
Người nộp tiền
3.600.000
3.495.000
3.300.000
4.000.000
1.500.000
Trứng gà
Quả
300
600.000
Cộng tiền 20.845.000
Thuế suất GTGT: 10 % . Tiền thuế: 2.084.000
Sv: Nguyễn Thị Liên
- Tổng cộng tiền thanh toán: 22.929.000
KTDN K13A
Page 6
- Số tiền viết bằng chữ: hai mươi hai triệu chín trăm hai mươi chín ngàn
đồng chẵn.
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
Bảng thanh toán tiền lương tháng 12 năm 2014
Tổ Nhà hàng, bếp
ĐVT: đồng
S
T
T
1
Họ và tên
Phạm
Văn Vinh
2
Nguyễn
Thị
Thanh
Vinh
3
Phạm Thị
Thu
Huyền
4
Nguyễn
Văn
Hoàng
5
Đặng Lê
Hoàn
Tổng cộng
Lương theo
hệ số cty
Lương CB
và các phụ
cấp theo hệ
số và tính
BHXH
Số
ngày
công
Thưởng,
phụ cấp
trách
nhiệm
3.000.000
2.889.000
27
260.000
2.700.000
2.889.000
23
2.700.000
2.889.000
21
2.430.000
2.889.000
2.430.000
2.889.000
13.260.000
14.445.000
Lương
phép
Côn
g ca
3
Còn lại kì
2
Các khoản giảm trừ
8%
BHXH, 1,5
% BHYT
1%
BHTN
T/ứng kì 1
400.000
3.115.385
3.775.385
274.455
28.890
1.300.000
2172.040
415.385
400.000
2.388.462
3.203.846
274.455
28.890
700.000
2.200.501
623.077
400.000
2.180.769
3.203.846
274.455
28.890
700.000
2.200.501
17
400.000
1.588.846
1.988.846
274.455
28.890
500.000
1.185.501
15
400.000
1.401.923
1.801.923
274.455
28.890
500.000
998.758
2.000.000
10.675.385
13.973.846
1.372.275
144.450
3.700.000
8.757.121
260.000
Nguời lập biểu
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Thê
m
Giờ,
Năng
suất
PHẦN THANH TOÁN
Thưởng lễ
Tiền lương Tổng cộng
tết
tính theo
được lĩnh
quy định
1.038.46
2
Kế toán trưởng
Page 7
Hải phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2014
Giám đốc
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
CÔNG TY CP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
TK Nợ: 334
8.757.121
TK Có: 1111
8.757.121
PHIẾU CHI
số 048
Ngày `31 tháng 12 năm 2014
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi tiền:
Sỗ tiền:
Viết bằng chữ:
Kèm theo: 01 HĐCT
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lê Thị Sinh
Kế Toán
Chi lương, thưởng quyết toán cuối tháng tổ nhà hàng, bếp.
8.757.121
Tám triệu bảy trăm năm mươi bảy ngàn một trăm hai mươi mốt đồng chẵn.
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền viết bằng chữ.
Người lập phiếu
Thủ quỹ
CÔNG TY CP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Người nộp tiền
TK Nợ: 627
TK Có: 1111
1.000.000
1.000.000
PHIẾU CHI
số 041
Ngày `22 tháng 12 năm 2014
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi tiền:
Sỗ tiền:
Viết bằng chữ:
Kèm theo: 01 HĐCT
Giám đốc
Kế toán trưởng
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Lê Thị Sinh
Kế Toán
Chi thanh toán tiền gas.
1.000.000
Một triệu đồng chẵn..
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền viết bằng chữ.
Người lập phiếu
Page 8
Thủ quỹ
Ngày 12 tháng 12 năm 2014
Người nộp tiền
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Từ những chi phí phát sinh, kế toán tập hợp lại và kết chuyển sang tài khoản giá vốn
theo những khoản mục chi tiết:
Mỗi tháng, kế toán có thể tập hợp giá vốn 3,4 lần hoặc có thể nhiều hơn tùy theo
lượng chi phí phát sinh.
Nợ TK 154 : 45.636.346
Kết Chuyển
Có TK 6213: 6.420.000
- Nợ TK 6323: 12.800.225
Có TK 154: 12.800.225
Có TK 6214: 22.929.000
- Nợ TK 6324 : 31.686.121
Có TK 6223: 6.380.225
Có TK 154: 31.686.121
Có Tk 6224: 8.757.121
- Nợ TK 6328: 1.150.000
Có TK 627: 1.150.000
Có TK 154: 1.150.000
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 9
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Đơn vị: Cổ phần Du lịch KS Bạch Đằng
Địa chỉ: Số 40 – Điện Biên Phủ - Hồng Bàng
- Hải Phòng
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÍ CHUNG
Tháng 12 Năm 2014
Chứng từ
Ngày
tháng ghi
sổ
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
A
B
C
D
Số trang trước chuyển
sang
…
…
…
18/12/201
4
PC
35
19/12/201
4
PC
37
22/12/201
4
31/12/201
4
31/12/201
4
PC
41
PC
47
PC
48
PC
35,4
0
PC
37,4
1
PC
35,4
8
31/12/201
4
31/12/201
4
31/12/201
4
…
18/12
Chi tiền mua NVL
phòng
Đ
ã
gh STT
i dòn
Sổ
g
C
ái
E
G
X
6213
627
1331
111
989
X
991
22/12
Chi tiền gas
X
995
31/12
H
…
Chi mua NVL bếp
Chi lương bộ phận
buồng phòng
Chi lương bộ phận
nhà hàng, bếp
Số
hiệu
TK
đối
ứng
… …
19/12
31/12
Đơn vị tính: đồng
Số phát sinh
X
X
6214
111
102
5
102
6
627
111
334
1111
334
1111
18/12
31/12
Tập hợp giá vốn dịch
vụ buồng
X
102
9
6323
154
19/12
31/12
Tập hợp giá vốn dịch
vụ ăn uống
X
103
0
6324
154
18/12
22/12
Tập hợp giá vốn dịch
vụ khác
X
103
1
6328
154
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Số chuyển sang trang
sau
Page 10
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Có
1
2
…
5.700.000
150.000
570.000
…
6.420.000
22.929.000
1.000.000
6.380.225
8.757.121
22.929.00
0
1.000.000
6.380.225
8.757.121
12.800.225 12.800.22
5
31.686.346 31.686.34
6
1.150.000
…
Ngày
Nợ
1.150.000
…
tháng năm
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Số liệu được chuyển vào Sổ chi tiết, Sổ cái TK632
Đơn vị: Cổ phần Du lịch KS Bạch Đằng
Địa chỉ: Số 40 – Điện Biên Phủ - Hồng Bàng
- Hải Phòng
Mẫu số: S38-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng12 Năm 2014
Số hiệu: 632
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Ngày Chứng từ
ghi sổ Số
Ngày
hiệu thán
g
A
B
C
Diễn giải
Tài
khoả
n
đối
ứng
E
Số phát sinh
Nợ
Có
Số dư
Nợ
Có
1
2
3
4
…
154
…
12.800.225
…
…
…
31/1
2
PC
18/12
35,47 31/12
D
Tồn đầu kỳ
…
Tập hợp chi phí
dịch vụ buồng nghỉ
31/1
2
PC
19/12
37,48 31/12
Tập hợp chi phí
dịch vụ ăn uống
154
31.686.346
31/1
2
PC
18/12
35,41 22/12
Tập hợp chi phí
dịch vụ khác
…
Két chuyển giá vốn
Tổng phát sinh
trong kỳ
Tồn cuối kỳ
154
1.150.000
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
…
911
330.745.98
0
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
330.745.980
330.745.98
0
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
Page 11
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Đơn vị: Cổ phần Du lịch KS Bạch Đằng
Địa chỉ: Số 40 – Điện Biên Phủ - Hồng Bàng
- Hải Phòng
Mẫu số: S03b-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2014
TÀI KHOẢN 632
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Đvt: đồng
Ngày,
tháng
ghi sổ
A
Chứng từ
Nhật ký chung
Diễn giải
Số
hiệu
Ngày
tháng
B
C
TK
Trang
sổ
STT
dòng
đối ứng
E
G
H
D
Số tiền
Số hiệu
Nợ
Có
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
…
..
..
..
…
31/12
PC
35,47
18/12
31/12
Tập hợp giá vốn dịch
vụ buồng nghỉ
65
1029
154
12.800.225
31/12
PC
37,48
PC
35,41
19/12
31/12
18/12
22/12
Tập hợp giá vốn dịch
vụ ăn uống
Tập hợp giá vốn dịch
vụ khác
65
1030
154
31.686.346
65
1031
154
1.150.000
31/12
911
Kết chuyển sang TK
911
- Cộng số phát sinh
tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu
quý
Số dư đầu kỳ:
Người lập
330.745.980
330.745.980
330.745.980
Số dư cuối kỳ:
Kế toán trưởng
2.3.1.2. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp.
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
…
Page 12
Thủ trưởng đơn vị
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
*Các chi phí tính vào chi phí quản lí doanh nghiệp gồm:
- Chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật liệu quản lý, chi phí đồ dùng văn phòng,
chi phí khấu hao TSCĐ, thuế, phí và lệ phí, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng
tiền khác.
*Chứng từ sử dụng:
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Các chứng từ khác có liên quan.
*Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 642 “Chi phí quản lí doanh nghiệp”
- Các tài khoản có liên quan: 111,112,214…
CT hạch toán theo quyết định 15 nhưng Công ty chỉ sử dụng TK642 để hạch
toán cả hai loại chi phí này.
* Trình tự hạch toán
- Khi phát sinh các chi phí bán hàng hay chi phí quản lý doanh nghiệp, kế
toán căn cứ vào những chứng từ liên quan như:
+ Phiếu chi
+ Bảng thanh toán tiền lương
+ Phiếu kế toán khác…
Số liệu được chuyển vào sổ nhật ký chung,
Sau đó kế toán vào sổ chi tiết sổ cái và sổ chi tiết, cuối ký kết chuyển chi phí quản
lý doanh nghiệp dựa vào sổ cái,sổ chi tiết TK 642
*Khảo sát số liệu thực tế:
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 13
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
CÔNG TY CP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
TK Nợ: 642
TK Có: 1111
1.850.000
1.850.000
PHIẾU CHI
số 025
Ngày `10 tháng 12 năm 2014
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi tiền:
Sỗ tiền:
Viết bằng chữ:
Kèm theo: 01 HĐCT
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lê Thị Sinh
Kế Toán
Chi phí tiếp khách
1.850.000
Một triệu tám trăm năm mươi ngàn đồng.
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền viết bằng chữ.
Người lập phiếu
Thủ quỹ
CÔNG TY CP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
Ngày 10 tháng 12 năm 2014
Người nộp tiền
TK Nợ: 642
TK Có: 1111
10.800.000
10.800.000
PHIẾU CHI
số 055
Ngày `30 tháng 12 năm 2014
Họ và tên người nhận tiền:
Lê Thị Sinh
Địa chỉ:
Kế Toán
Lý do chi tiền:
Chi tiền dịch vụ bảo vệ
Sỗ tiền:
10.800.000
Viết bằng chữ:
Mười triệu tám trăm ngàn đồng. chẵn.
Kèm theo: 01 HĐCT
Chứng từ gốc
CÔNG TY CP DỊCH VỤ KHÁCH Đã
SẠN
BẠCH
nhận
đủ sốĐẰNG
tiền viết bằng chữ.
Giám đốc
Kế toán trưởng
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi tiền:
Sỗ tiền:
Viết bằng chữ:
Kèm theo: 01 HĐCT
Sv:
Thịtoán
Liên
GiámNguyễn
đốc
Kế
trưởng
KTDN K13A
PHIẾU CHI
số 028
Người lập phiếu
Thủ quỹ
Ngày `11 tháng 12 năm 2014
TK Nợ: 642
2.200.000
TK Có: 1111
2.200.000
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Người nộp tiền
Lê Thị Sinh
Kế Toán
Chi tiền họp HĐQT
2.200.000
Hai triệu hai trăm ngàn đồng. chẵn.
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền viết bằng chữ.
Người lập phiếu
Page 14
Thủ quỹ
Ngày 11 tháng 12 năm 2014
Người nộp tiền
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 15
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
Bảng thanh toán tiền lương tháng 12 năm 2014
Bộ phận: Hội đồng quản trị
S
T
T
1
2
3
Họ và tên
Vũ Quang
Lâm
Trần Thị
Liễu
Hoàng
Thị Vân
4
Nguyễn
Thị
Thiêm
5
Lê Thị
Sinh
Tổng cộng
Chức Vụ
Lương theo
hệ số và
theo quy
định của
cty
Số
ngày
công
GĐ
9.250.000
31
400.000
11.028.846
11.428.846
3.500.000
7.928.846
PGĐ
4.000.000
26
400.000
4.000.000
4.400.000
1.800.000
2.600.000
PGĐ
4.000.000
26
650.000
400.000
4.000.000
5.050.000
1.800.000
3.250.000
TPTCHC
3.750.000
26
260.000
400.000
3.750.000
4.410.000
1.800.000
2.610.000
UV
3.250.000
26
400.000
3.750.000
4.150.000
1.300.000
2.850.000
2.000.000
26.528.846
29.438.846
10.200.000
19.238.846
24.250.000
Còn lại kì 2
Thưởng,
phụ cấp
trách
nhiệm
Lương
phép
Côn
g ca
3
910.000
Nguời lập biểu
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Thê
m
Giờ,
Năng
suất
Kế toán trưởng
Page 16
PHẦN THANH TOÁN
Thưởng lễ
Tiền lương Tổng cộng
tết
tính theo
được lĩnh
quy định
Các khoản giảm trừ
8%
BHXH, 1,5
% BHYT
1%
BHTN
T/ứng kì 1
Hải phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2014
Giám đốc
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
CÔNG TY CP DỊCH VỤ KHÁCH SẠN BẠCH ĐẰNG
TK Nợ: 334
19.238.846
TK Có: 1111
19.238.846
PHIẾU CHI
số 052
Ngày `31 tháng 12 năm 2014
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi tiền:
Sỗ tiền:
Viết bằng chữ:
Kèm theo: 01 HĐCT
Giám đốc
Kế toán trưởng
Lê Thị Sinh
Kế Toán
Chi lương, thưởng HĐQT
19.238.846
Mười chín triệu hai trăm ba mươi tám ngàn tám trăm bốn mươi sáu đồng.
Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền viết bằng chữ.
Người lập phiếu
Thủ quỹ
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Người nộp tiền
- Từ những chững từ phát sinh, kế toán tập hợp vào sổ nhật kí chung, sau đó vào
sổ cái, sổ chi tiết Tk 642
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 17
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Đơn vị: Cổ phần
Du lịch KS Bạch
Đằng
Địa chỉ: Số 40 – Điện Biên Phủ - Hồng Bàng - Hải Phòng
Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởn
SỔ NHẬT KÍ CHUNG
Tháng 12 Năm 2014
Chứng từ
Ngày
tháng ghi
sổ
Số
hiệu
Ngày
tháng
A
B
C
Diễn giải
Đã
ghi
Sổ
Cái
ST
T
dòn
g
…
…
…
D
Số trang trước
chuyển sang
…
10/12/201
4
PC
25
10/12
Chi phí tiếp khách
X
390
11/12/201
4
11/12/201
4
PC
28
PC
29
11/12
Chi phí họp HĐQT
X
395
15/12/201
4
PC
32
15/12
15/12/201
4
PC
33
15/12
30/12/201
4
31/12/201
4
PC5
5
PC5
6
31/12/201
4
PC
56
11/12
30/12
31/12
31/12
Sv:
Nguyễn Thị Liên
31/12/201
KTDN
K13A
4
Đơn vị tính: đồng
Số phát sinh
Số
hiệu
TK
đối
ứng
H
Nợ
Có
1
2
E
G
…
…
…
…
642
1111
1.850.000
Thanh toán tiền thẻ
X
cào điệnthoại
Chi tiền phí cà
thẻ_NH Viettin
X
Bank
TT phí chuyển
tiền_NH
X
VietcomBank
TT tiền dịch vụ bảo
X
vệ
Chi lương, thưởng
X
HĐQT
Kết chuyển chi
lương, thưởng
X
HĐQT sang chi phí
QLDN
…
Kết chuyển
CPQLDN sang
TK 18
Page
911
…
Số chuyển sang
trang sau
396
642
1111
642
1111
…
1.850.000
2.200.000
2.600.000
2.200.000
2.600.000
400
642
1121
27.280
401
642
1121
16.800
103
9
104
0
642
1111
334
1111
104
1
642
334
19.238.846
911
642
139.625.27
139.625.27
2
2
10.800.000
19.238.846
…
27.280
16.800
10.800.000
19.238.846
19.238.846
…
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Người ghi sổ
Kế Toán Trưởng
Đơn vị: Cổ phần Du lịch KS Bạch Đằng
Địa chỉ: Số 40 – Điện Biên Phủ - Hồng Bàng
- Hải Phòng
Giám Đốc
Mẫu số: S38-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng12 Năm 2014
Số hiệu: 642
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng và Chi phí quản lí doanh nghiệp
Đvt: đồng
Ngày
ghi sổ
A
Chứng từ
Số hiệu Ngày
tháng
B
C
Diễn giải
Tài
Số phát sinh
khoản
Nợ
đối ứng
E
1
Có
Số dư
Nợ
Có
2
3
4
…
…
…
10/12
PC 25
10/12
D
Tồn đầu kỳ
…
Chi phí tiếp khách
11 /12
PC28
11`/12
Chi phí họp HĐQT
1111
2.200.000
11/12
PC29
11/12
1111
2.600.000
15/12
PC 32
15/12
1121
27.280
15/12
PC 33
15/12
1121
16.800
30/12
PC 55
30/12
1111
10.800.000
31/12
PC 56
31/12
334
19.238.846
31/12
PKT
31/12
Thanh toán tiền thẻ
cào điệnthoại
Chi tiền phí cà
thẻ_NH Viettin Bank
TT phí chuyển
tiền_NH
VietcomBank
TT tiền dịch vụ bảo
vệ
Chi lương, thưởng
HĐQT
Kết chuyển
CPQLDN sang TK
911
Tổng phát sinh
trong kỳ
Tồn cuối kỳ
911
139.625.272
139.625.272
139.625.272
139.625.272
Người lập biểu
…
1111
…
1.850.000
Kế toán trưởng
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Giám đốc
Page 19
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2014
TÀI KHOẢN 642
Tên tài khoản: Chi phí quản lí doanh nghiệp
Đvt: đồng
Ngày,
tháng
ghi sổ
A
Nhật ký
chung
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
Ngày
tháng
B
C
TK
Trang
sổ
STT
dòng
đối ứng
E
G
H
D
Số tiền
Số hiệu
Nợ
Có
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
…
…
10/12
PC25
10/1
2
Chi phí tiếp khách
98
390
1111
1.850.000
11/12
PC28
11/1
2
Chi phí họp HĐQT
98
395
1111
2.200.000
11/12
PC29
11/1
2
Thanh toán tiền thẻ cào
điệnthoại
98
396
1111
2.600.000
15/12
PC32
15/1
2
Chi tiền phí cà thẻ_NH
Viettin Bank
98
400
1121
27280
15/12
PC33
15/1
2
TT phí chuyển tiền_NH
VietcomBank
98
401
1121
16.800
30/12
PC55
30/1
2
TT tiền dịch vụ bảo vệ
150
1039 1111
10.800.000
31/12
PC56
31/1
2
Chi lương, thưởng HĐQT
150
1041 1111
19.238.846
31/12
PKT
31/1
2
Kết chuyển sang TK 911
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 20
911
139.625.272
139.625.27
2
139.625.272
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Số dư đầu kỳ:
Số dư cuối kỳ:
Hải phòng, ngày 09 tháng 12
Người lập
Kế toán trưởng
năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
2.3.1.3. Chi phí tài chính
_Do đặc điểm đặc thù của công ty, đặc điểm về nguồn vốn và tình hình sản xuất kinh
doanh nên trong những năm qua không phát sinh các chi phí liên quan đến tài chính.
2.3.1.4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
*Chừng từ sủ dụng:
- Phiếu chi
- Tờ khai thuế
*Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 821 “Chi phí thuế TNDN”
- Tài khoản 3334 “Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp”
- Các tài khoản khác có liên quan.
*Trình tự hạch toán:
- Hàng quý, kế toán căn cứ vào tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp để ghi nhận số thuế
thu hập doanh nghiệp tạm phải nộp vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
- Cuối năm tài chính kế toán phải kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành phát sinh trong năm vào Tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh” để xác
định kết quả sản xuất, kinh doanh trong năm.
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 21
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------***-----TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 4 năm 2014
[02] Người nộp thuế :Công ty Cổ phần Du lịch Khách sạn Bạch Đằng
[03] Mã số thuế: 0200606207
[04]Địachỉ: : Số 40 Điện Biên Phủ - Phường Minh Khai
[05] Quận/huyện:. Quận Hồng Bàng
[06] Tỉnh/Thành phố: - Thành Phố Hải Phòng
[07] Điện thoại: : 031 0842444
.[08] Fax: 031 3841625
.[09] Email:......................... Đơn vị tiền: đồng Việt Nam STT
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 22
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
Chỉ tiêu
Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ
[10] 1.046.834.762
2 Chi phí phát sinh trong kỳ
[11] 935.812.337
3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([12]=[10]-[11])
[12] 111.022.425
4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế
[13] 0
5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế
[14] 0
6 Lỗ được chuyển trong kỳ
[15] 0
7 Thu nhập chịu thuế ([16]=[12]-[13]-[14]-[15])
[16] 111.022.425
Trong đó: +Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 20%
[17] 51.464.430
+Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 22 %
[18] 59.557.995
+Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất ưu đãi
[19]
+Thuế suất ưu đãi (%)
[20]
+Thu nhập tính thuế áp dụng thuế súât khác
[21]
+Thuế suất khác (%)
[22]
8 Thuế TNDN phát sinh [23]=[17]*20%+[18]*22%
[23]23.395.645
+[19]*[20]+[21]*[22]
9 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm
[24] 0
10 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([25]=[23]-[24])
[25] 23.395.645
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã
khai
Hải Phòng, ngày31 tháng12 năm2014
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN
HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức
vụ)
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 23
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 821
Quý 4 năm 2014
Tên tài khoản: Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ngày,
tháng
ghi sổ
A
Nhật ký
chung
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
Ngày
tháng
B
C
D
Số tiền
Số hiệu
TK
Trang
sổ
STT
dòng
đối ứng
E
G
H
Nợ
Có
1
2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
30/09
PKT
25
30/09
30/9
Hạch toán chi phí thuế
TNDN tạm tính
3334
30/0
9
Kết chuyển chi phí thuế
TNDN sang TK 911
911
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý
23.395.645
23.395.645
23.395.645
23.395.645
Số dư đầu kỳ:
Số dư cuối kì:
Hải phòng, ngày 31 tháng 12
Người lập
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Kế toán trưởng
Page 24
năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
Báo cáo Thực tập
Công Ty Cổ phần du lịch Khách sạn Bạch Đằng.
2.3.1.5. Kế toán chi phí khác
Chi phí khác của doanh nghiệp bao gồm: chi phí vận chuyển tài sản, tài sản hỏng, hết
giá trị sử dụng, phạt hợp đồng...
*Chứng từ sử dụng:
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Phiếu phạt
*Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 811 “Chi phí khác”
- Các tài khoản có liên quan: 111,112,131…
*Trình tự hạch toán
*Khảo sát số liệu thực tế
- Ngày 7/12 Trả tiền vận chuyển 2.200.000 đ cho việc bán 1 TSCĐ của công ty
Kế toán dựa vào chứng từ gốc định khoản như sau:
Nợ 811 2.000.000 đ
Nợ 133
200.000
đ
Có 1111 2.200.000 đ
Kế toán dựa vào hóa đơn GTGT viết phiếu chi
Sv: Nguyễn Thị Liên
KTDN K13A
Page 25