Mục tiêu:
* Kiến thức: Giúp học sinh
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Giải toán có lời văn.
Giảm bài 2, bài 3b, bài 5.
* Kỹ năng:
Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có hai chữ
số. Giải toán có lời văn.
* Thái độ:
Môn: Toán
Bài: Luyện tập chung
Giáo viên: Phan Thị Hà
Lớp: 1A
Kiểm tra bài cũ:
B
Bài 1. Viết số:
Ba mươi ba: …
33
Năm mươi tám: …
58
Chín mươi : …
90 Tám mươi lăm:…85
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Toán
Luyện tập chung
P
Bài 1. Viết các số:
a) Từ 15 đến 25: …
…,…
…,…
…,…
…,
17 , 18
15 , 16
19 , 20
21 , 22
…, …
24 , ...
25.
23
b) Từ 69 đến 79: …
…,…
… , 73
… , 74
… , 75
… ,76
…,
69 , 70
71 , 72
…,
... .
78 , 79
77 …
Bài 3:
a) 72 …
< 76
>
> 81
< ?
85 …
=
45 …
< 47
B
c) 15 …
> 10 + 4
16 …
+6
= 1014
18 …
= 15 + 3
Bài 4: Có 10 cây cam và 8 cây chanh.
Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Tóm tắt
Có
: 10
… cây cam
Có
:…
8 cây chanh
Có tất cả : … cây?
N
Tóm tắt
Có
: 10
… cây cam
Có
:…
8 cây chanh
Có tất cả : … cây?
Bài giải
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây.
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Toán
Luyện tập chung
Trò chơi: Chọn thẻ đúng (Đ), sai (S).
85 > 65
Đ
13 = 10 + 3
Đ
42 > 76
S
16 < 10 + 5
S
Nhận xét – Dặn dò
Chúc các em
học giỏi