Tải bản đầy đủ (.) (22 trang)

làm đồ dùng đồ chơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 22 trang )

Text

L

M
À

C
Ô


H

Text


1
2
3
4
5
6
7
8
9

A
? X
? ?I T
? A
?


T
? ?Í N
?
N
? H
?
M
Ạ C
? ?
? H
? K
?
K
?
? H
? Á
? N
? G
? T
? H
P
? R
Ô
? ?
Ạ ?I
Đ
? ?
?
A D
? N

?
G
? E
?

M
?
H
?
?
Â
H
?

?
T
?
?P
N
?

?I
T
?
N
?
U
?

N

?
R Ạ
N G
?
? ?
?
Ô N
?
?

Ê ?I N
?
?
T ?Ử
H
? Â
? N
? ?

Từ khóa

8
9
4
9
9
7
9
3
3


6.Có
5.Có
9.Có
7.Có
Có4.Có
2.7839Có
8chữ
chữ
99chữ
chữ

chữ
cáiicá
::cá
Loạ
Loạ
Mộ
Từ
i:i:Từ
tdù
iiĐâ
đoạ
chấ
chấ
Đâ
ndù
yg ntylà
tđể
hữ

gcó
củ
đặ
để
chỉ

uathà
ccơ
ADN
chỉ
điể
đặ
nđơn
đượ
hcmạ
mphầ
điể
chứ
cvề
chphâ
cấ
m
nahình
củ
ucấ
cấ
thô
natạ
uugen
nothá

tạ
tạ
cấ
gtừ
ootin
iutrê
,là

chung
cấ
qui
ncprô
tạ
uADN
otạ
đònh
têcủ
oicủ
,n,
aa
3.Có 48.Có
chữ 3cáchữ
i:Làcámộ
i: Viế
t thà
tn
tắht phầ
củanaxit
củê
tếobà

âxiribô
o, nơi
nuclê
chứica NST.
prôtêin. axit
cấ
ADN,
thựutrự
csinh
amin.
trú
hiệ
cARN
ctiế
nlícủ
chứ
pcủ
avà
tổ
aprô
cnprô

gnă
thợ
thể
êtniêgn.
pin.
.bả
mARN.
o vệ cơ thể.



Phương pháp làm “Ô chữ đố vui”
Bước 1: Bước chuẩn bò. Ta vẽ các ô chữ và ô đáp án sẵn, bằng
cách dùng chức năng vẽ hình (Draw) và dùng text box để đánh
chữ cái vào hình vẽ đó. Hình 1(slide 1) là ô trống, hình 2 (slide
2) là ô có dấu chấm hỏi (?), hình 3 (slide 3) là ô có đáp án, hình
4 (slide 4) là các câu hỏi, như sau:


Hình 1

Hình 3

Hình 2

Hình 4


Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ
- Ta dùng chức năng cut hoặc copy ô có dấu chấm hỏi ở
slide 2, sau đó ta paste lên slide có ô trống (slide 1)
hỏi.

- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng xuất cho ô hình có dấu chấm

?

?


?

?

?

?

?

?


Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ
- Tiếp theo ta làm hiệu ứng xuất hiện dấu chấm hỏi khi ta
click vào hình tròn có số 1, bằng cách: Ở thanh hiệu ứng ta chọn
chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ
Oval tương ứng (nếu câu 1 thì chọn oval: 1…)


Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ
- Ta dùng chức năng cut hoặc copy ô có câu trả lời ở slide
3, sau đó ta paste lên slide có ô trống (slide 1)
- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng xuất cho ô hình có câu trả lời
A

X

I


T

A

M

I

N


Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ
- Tiếp theo ta làm hiệu ứng xuất hiện câu trả lời khi ta
click vào hình tròn có số 1, bằng cách: Ở thanh hiệu ứng ta chọn
chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ
Oval tương ứng (nếu câu 1 thì chọn oval: 1…). Cách làm tương tự
như khi làm xuất hiện ô có câu hỏi.
- Kế tiếp ta làm câu hỏi. Ta dùng chức năng cut hoặc
copy ô có câu hỏi ở slide 4, sau đó ta paste lên slide có ô trống
(slide 1)
- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng xuất cho ô hình có câu hỏi. Và
cũng dùng chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of
chọn chữ Oval tương ứng. Cách làm tương tự như trên.
- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng biến mất cho ô hình có câu
hỏi. Và cũng dùng chức năng Timing/Triggers/Start eefect on
click of chọn chữ Oval tương ứng. Cách làm tương tự như trên.


1.




8

chữ
prôtêin.

cái:

Đây



đơn

phân

cấu

tạo

của

phân

tử


Bước 3: Sắp xếp lại thứ tự các hiệu ứng
- Sau khi hoàn thành xong một câu hỏi ta sắp xếp lại thứ

tự các hiệu ứng sao cho đúng theo yêu cầu mà ta cần.
-Ví dụ như khi ta click vào ô có số 1 thì trước tiên là trên
màn hình sẽ hiện ra dấu chấm hỏi ở ô chữ và đồng thời xuất
hiện câu hỏi ở bên dưới. Khi ta click thêm lần thứ hai thì đáp án
sẽ xuất hiện chồng lên dấu chấm hỏi. Và cuối cùng khi ta click
lần ba thì câu hỏi sẽ biến mất.


Sắp xếp thứ tự hiệu ứng

Xuất hiện dấu chấm hỏi
Xuất hiện câu hỏi
Xuất hiện câu trả lời trong ô
chữ
Mất câu hỏi


Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ từ khoá
- Sau khi đã hoàn thành xong các bước tạo hiệu ứng cho
các câu hỏi và câu trả lời xong, ta bước sang bước kế tiếp là làm
từ khóa.
- Ta cũng thực hiện các bước cut , copy và paste tương tự
như đã làm như trên
T
Í
N
H
T
R
A


G


Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ từ khoá
- Tiếp theo ta làm hiệu ứng xuất hiện từ của từ khóa khi
ta click vào hình có từ khóa, bằng cách: Ở thanh hiệu ứng ta
chọn chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn
chữ từ khoá (chỉ hơi giống từ “từ khóa” thôi, vì ở trong menu
chức năng này nó không hiểu tiếng việt).



1
2
3
4
5
6
7
8
9

8
9
4
9
8
7
9

3

Töø khoùa

3


? ? ? ? ?
? ? ?
? ?
? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ?

?
?
?
?
?
?
?
?

? ?
? ? ? ? ?
?
? ? ?

? ? ?
? ? ? ? ?


A X I T A
T Í N
N H
M Ạ C H K
K H Á N G T H
P R Ô
Đ Ạ I
A D N
G E

M
H
Â
H

T
P
N

I N
T R Ạ N G
N
U Ô N
Ê I N
H Â N T Ử



T
Í
N
H
T
R

N
G


4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN
trực tiếp tổng hợp mARN.
3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,
sinh lí của cơ thể.

Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của
prôtêin.


9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui đònh
cấu trúc của prôtêin.
8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêic
7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của
ADN, ARN và prôtêin.
6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các
axit amin.
5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin,

thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.


1
2
3
4
5
6
7
8
9

A
? X
? ?I T
? A
?
T
? ?Í N
?
N
? H
?
M
Ạ C
? ?
? H
? K
?

K
?
? H
? Á
? N
? G
? T
? H
P
? R
Ô
? ?
Ạ ?I
Đ
? ?
?
A D
? N
?
G
? E
?

M
?
H
?
?
Â
H

?

?
T
?
?P
N
?

?I
T
?
N
?
U
?

N
?
R Ạ
N G
?
? ?
?
Ô N
?
?

Ê ?I N
?

?
T ?Ử
H
? Â
? N
? ?

Từ khóa

8
9
4
9
9
7
9
3
3

6.Có
5.Có
9.Có
7.Có
Có4.Có
2.7839Có
8chữ
chữ
99chữ
chữ


chữ
cáiicá
::cá
Loạ
Loạ
Mộ
Từ
i:i:Từ
tdù
iiĐâ
đoạ
chấ
chấ
Đâ
ndù
yg ntylà
tđể
hữ
gcó
củ
đặ
để
chỉ

uathà
ccơ
ADN
chỉ
điể
đặ

nđơn
đượ
hcmạ
mphầ
điể
chứ
cvề
chphâ
cấ
m
nahình
củ
ucấ
cấ
thô
natạ
uugen
nothá
tạ
tạ
cấ
gtừ
ootin
iutrê
,là

chung
cấ
qui
ncprô

tạ
uADN
otạ
đònh
têcủ
oicủ
,n,
aa
3.Có 48.Có
chữ 3cáchữ
i:Làcámộ
i: Viế
t thà
tn
tắht phầ
củanaxit
củê
tếobà
âxiribô
o, nơi
nuclê
chứica NST.
prôtêin. axit
cấ
ADN,
thựutrự
csinh
amin.
trú
hiệ

cARN
ctiế
nlícủ
chứ
pcủ
avà
tổ
aprô
cnprô

gnă
thợ
thể
êtniêgn.
pin.
.bả
mARN.
o vệ cơ thể.


CHUC CAC BAẽN THAỉNH CONG



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×