Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 9 HỌC KỲ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.46 KB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 9
Nội dung
(Bài)
31. Vùng Đông
Nam Bộ

Biết
Hiểu
(30%)
(40%)
Đặc điểm dân Tác động của
cư – xã hội (2 đ) dân cư – xã hội
đến kinh tế của
vùng (1 đ)

32. Vùng ĐNB
(tt)

Tình hình phân Điều kiện phát
bố nông nghiệp triển cây CN lâu
(1 đ)
năm ( 3 đ)

Vận dung thấp
(20%)

Vận dụng cao
(10%)

Vẽ biểu đồ thể Nhận xét biểu
hiện cơ cấu kinh đồ (1 đ)


tế của TP.HCM
(2 đ)
33. Vùng ĐNB
(tt)
Đặc điểm ngành - Hoạt động
dịch vụ (3đ)
xuất khẩu của
TP HCM (1 đ)
- Sức thu hút
vốn đầu thư
nước ngoài của
vùng (3 đ)
34. Thực hành
35. Vùng Đồng
bằng sông Cửu
Long

Thuận lợi và
khó khăn của
ĐKTN,
giải
pháp (3 đ)

36. Vùng
ĐBSCL (tt)

Vẽ biểu đồ sản Nhận xét biểu
lượng thủy sản đồ (1 đ)
(2 đ)
Tình hình phát Điều kiện phát

triển kinh tế của triển nghề nuôi
vùng (3 đ)
trồng và đánh
bắt thủy sản
(1 đ)
Vẽ biểu đồ thể Nhận xét (1 đ)
hiện BQLT của
vùng và cả nước
(2 đ)

37. Thực hành
1


Tổng điểm:






10 điểm

2




Trường THCS THẠNH LỢI
Lớp:

Tên:……………….

Thứ……ngày ……..tháng… năm …
Kiểm tra 1 tiết- Khối 9
Môn:……….
Thời gian:45 phút( không kể TG phát đề)

ĐIỂM
CHỮ

SỐ

H&T:

H&T:

ĐỀ 1:
Câu 1:
- Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội của vùng Đông Nam Bộ? (2 đ). Tác động của
chúng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?(1 đ)
Câu 2:
- Trình bày tình hình phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ? (1 đ)
- Vì sao cây cao su được trồng nhiều ở vùng này? (3 đ)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)
Năm
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước

1995

819,2
1584,4

2000
1169,1
2250,5

2002
1354,5
2647,4

- Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở ĐBSCL và cả nước (2 đ)
- Nhận xét (1 đ)
HẾT
(Đề gồm có 1 trang. Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài)

3


Trường THCS THẠNH LỢI
Lớp:
Tên:……………….

Thứ……ngày ……..tháng… năm …
Kiểm tra 1 tiết- Khối 9
Môn:……….
Thời gian:45 phút( không kể TG phát đề)

ĐIỂM
CHỮ


SỐ

H&T:

H&T:

ĐỀ 2:
Câu 1:
- Trình bày tình hành phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long (nông
nghiệp, công nghiệp, dịch vụ)?(3 đ)
- Tại sao ĐBSCL có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản?(1 đ)
Câu 2:
- ĐBSCL có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển nông nghiệp? Giải
pháp khắc phục khó khăn? (3 đ)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002 (%)
Tổng số
100

Nông – lâm –
ngư nghiệp
1,7

Công nghiệp –
xây dựng
46,7

Dịch vụ
51,6


- Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của TP HCM? (2 đ)
- Nhận xét (1 đ)
HẾT
(Đề gồm có 1 trang. Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài)

4


Trường THCS THẠNH LỢI
Lớp:
Tên:……………….

Thứ……ngày ……..tháng… năm …
Kiểm tra 1 tiết- Khối 9
Môn:……….
Thời gian:45 phút( không kể TG phát đề)

ĐIỂM
CHỮ

SỐ

H&T:

H&T:

ĐỀ 3:
Câu 1:
- Ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ có đặc điểm gì?(3 đ)

- Hoạt động xuất khẩu của TP. HCM có những thuận lợi gì?(1 đ)
Câu 2:
- Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ nguồn đầu tư nước ngoài?(3 đ)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2002
Vùng
Dân số (triệu người)
Sản lượng (triệu tấn)

ĐBSCL
16,7
17,7

Cả nước
79,7
34,4

- Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân lương thực đầu người ở ĐBSCL và cả nước?(2 đ)
- Nhận xét (1 đ)
HẾT
(Đề gồm có 1 trang. Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài)

5


ĐÁP ÁN
ĐỀ 1:
Câu
Nội dung
Câu 1:

- Đặc điểm dân cư – xã hội:
+ Đông dân, mật độ dân số cao
+ Tỉ lệ dân thành thị cao
+ Trình độ dân trí cao
+ Vùng có nhiều di tích lịch sử, văn hóa nổi tiếng
- Tác động:
+ Lực lượng lao động dồi dào
+ Người lao động có tay nghề cao, năng động
+ Thị trường tiêu thụ rộng lớn
+ Có đk thuận lợi để phát triển du lịch
Câu 2:
- Phân bố cây CN lâu năm:
+ Cây công nghiệp lâu năm :cao su, cà phê, hồ tiêu, điều…
+ Phân bố chủ yếu Bình Dương, Bình Phước,Đồng Nai, Bà
Rịa- Vũng Tàu....
- Cây cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là vì:
+ Vùng có đất đỏ ba dan và đất xám diện tích lớn.
+ Khí hậu cận xích đạo.
+ Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng cây cao su.
+ Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến.
+ Thị trường xuất khẩu lớn.
Câu 3:
- Vẽ: đúng dạng biều đồ (cột ghép); đầy đủ các nội dung;
chính xác; đẹp…
- Nhận xét: đúng, có số liệu chứng minh

6

Điểm


(0,5 đ/1 ý)


(0,25 đ/1 ý)


(0,5 đ/1 ý)






ĐỀ 2:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1:
Tình hình phát triển kinh tế:


- Nông nghiệp:
+ Vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước.
+ Vai trò, tình hình sản xuất lương thực thực phẩm và phân
bố.

- Công nghiệp:
+ Bắt đầu phát triển.
+ Các ngành công nghiệp: chế biến lương thực thực phẩm,
vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp và một số ngành

công nghiệp khác (tỉ trọng cơ cấu công nghiệp của vùng,
hiện trạng và phân bố).
- Dịch vụ:

+ Bắt đầu phát triển.
+ Các nganh chủ yếu: xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch
(tình hình phát triển).

ĐBSCL có thể phát triển mạnh ngành nuôi trồng và
đánh bắt thủy sản vì:
+ Có diện tích mặt nước nuôi trồng rộng hơn 35.000 ha, khí
hậu nóng ẩm, nguồn thức ăn phong phú, vùng biển rộng
lớn….
Câu 2:
Thuận lợi:

+ Đồng bằng rộng, nhiều đất tốt.
+ Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm
+ Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt mang đến nhiều nguồn
lợi.
+ Đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước.
Khó khăn:

+ Mùa khô kéo dài tăng nguy cơ nhiễm phèn, nhiễm mặn.
+ Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
+ Lũ kéo dài.
Giải pháp:

+ Phát triển thuỷ lợi cải tạo đất phèn, mặn và Cung cấp
nước tưới vào mùa khô.

+ Chủ động sống chung với lũ
Câu 3:
- Vẽ: đúng dạng biều đồ (tròn); đầy đủ các nội dung; chính

xác; đẹp…
- Nhận xét: đúng, có số liệu chứng minh


7


ĐỀ 3:
Câu
Nội dung
Câu 1:
Hoạt động dịch vụ của ĐNB:
+ Cơ cấu dịch vụ rất đa dạng gồm các hoạt động thương
mại , du lịch , vận tải , bưu chính viễn thông … .
+ Các chỉ số dịch vụ chiếm tỉ trọng cao so với cả nước .
+ Dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất nhập khẩu .
+ Có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài .
+ Sự đa dạng của loại hình kinh tế dịch vụ đã góp phần thúc
đẩy kinh tế của vùng phát triển mạnh mẽ .
+ Thành phố Hồ Chí Minh là : Đầu mối giao thông vận tải
quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộvà cả nước; Trung
tâm du lịch lớn nhất cả nước.
Hoạt động xuất khẩu của TP.HCM:
+Vị trí rất thuận lợi; Cảng quốc tế-Sài Gòn.
+Cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện và hiện đại.
+Nhiều ngành kinh tế phát triển mạnh tạo ra nhiều hàng

xuất khẩu.
+Là nơi thu hút nhiều nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.
Câu 2:
ĐNB có sức hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài do:
-Tài nguyên phong phú.
- Nhiều ngành kinh tế phát triển năng động: Nông nghiệp,
công nghiệp và dịch vụ.
- Cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện và hiện đại.
- Dân số đông, người dân năng động với nền kinh tế thị
trường.
- Nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môm kĩ thuật
cao.
- Thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 3:
- Vẽ: có bảng xử lý số liệu; vẽ đúng dạng biều đồ (cột đơn);
đầy đủ các nội dung; chính xác; đẹp…
- Nhận xét: đúng, có số liệu chứng minh

8

Điểm

(0.5 đ / 1 ý)


(0.25 đ/1 ý)


(0,5 đ/1 ý)







×