Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 HỌC KỲ II ĐỀ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.78 KB, 5 trang )

Trường THCS Thạnh Lợi

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

Tuần: 27

Lớp: 8A1

MÔN : TOÁN 8

Tiết:

Họ&Tên:……………………..

THỜI GIAN: 45 phút

PPCT: 56
Ngày…./..../2013

(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT
Chữ kí GK

ĐIỂM
Bằng số

Bằng chữ

H&T:………

Nhận xét của GK



H&T:………

ĐỀ 2:
Câu 1: (7đ)

(1đ) a) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
(2đ) b) (2x – 1)(x + 5)(3x – 6) = 0

5x − 8 7 − 5x
=
6
4
x
3
3x + 6
+
= 2
(2đ) d)
x+2 x−2 x −4
Câu 2: (3đ) Mẫu số của một phân số lớn hơn tử của nó 2 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu

(2đ) c)

thêm 1 đơn vị thi ta được phân số mới bằng 2/3. Tìm phân số ban đầu.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
1


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

2


II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Câu 1: (7đ)

a) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2
⇔ 2x – 3x – x = – 3 +2 + 3
⇔ – 2x = 2
⇔ x = –1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 1}

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

b) (2x – 1)(x + 5)(3x – 6) = 0
2 x − 1 = 0

⇔  x + 5 = 0
3 x − 6 = 0
2 x = 1
⇔  x = −5
3 x = 6

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

1

x = 2

⇔  x = −5
x = 2



(0,5 điểm)

1
2




Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  ;−5;2
c)


5x − 8 7 − 5x
=
6
4

⇔ 2(5x – 8) = 3(7 – 5x)
⇔ 10x – 16 = 21 – 15x
⇔ 10x + 15x = 21 + 16
⇔ 25x = 37
37
⇔x=
25

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
 37 

 25 

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 

x
3
3x + 6
+

= 2
(1)
x+2 x−2 x −4
ĐKXĐ: x ≠ 2 và x ≠ -2
x( x − 2)
3( x + 2)
3x + 6
+
=
Pt (1) ⇔
( x + 2)( x − 2) ( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2)
⇒ x2 – 2x + 3x + 6 = 3x + 6
⇔ x2 – 2x + 3x + 6 – 3x – 6 = 0
⇔ x2 – 2x = 0
⇔ x(x– 2) = 0
⇔ x = 0 hoặc x – 2 = 0

(0,25 điểm)

d)

1/ x = 0 (thỏa mãn ĐKXĐ)
3

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)



2/ x – 2 = 0 ⇔ x = 2 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của pt (1) là S = 0

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

Câu 2: (3đ)

Gọi x (km/h) là vận tốc trung bình của xe máy. (ĐK: x > 0)
Vận tốc trung bình của ô tô là: x + 70 (km/h)
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 4 (h)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 2 (h)
Quãng đường xe máy đi được: 4x (km)
Quãng đường ô tô đi được là: 2(x+70) (km)
Theo đề bài ta có phương trình:
4x = 2(x+70)
⇔ 4x-2x-140 = 0
⇔ 2x – 140 = 0
⇔ 2x = 140
⇔ x = 70 (thỏa mãn đk của ẩn)
Vậy vận tốc trung bình của xe máy là 70 km/h
Quãng đường AB là: 4.70 = 280 km

4

(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

(0,75 điểm)

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)


III. MA TRẬN:
Cấp độ

Nhận biết

Tên chủ
TL
đề
1. Đưa phương Biết được các
trình về dạng ax phương
trình
+ b = 0, phương dạng ax + b = 0
trình
tích,
phương
trình
chứa ẩn ở mẫu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1
1


Thông hiểu
TL
Hiểu
được
cách tính các
phương trình
bậc nhất một
ẩn,
phương
trình
tích,
phương trình
chứa ẩn ở mẫu.
3
6

2. Giải bài toán
bằng cách lập
phương
trình
bậc nhất một ẩn.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL

4
7
70%
Vận dụng các
cách tính các
phương trình
bậc nhất một
ẩn,
phương
trình tích để
tìm các đại
lượng
chưa
biết.
1
3

1
1
10%

3
6
60%


1
3
30%

5

Cộng

1
3
30%
4
10
100%



×