Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC inventor - CHƯƠNG 5 LẮP RÁP CHI TIẾT, CƠ CẤU, CỤM VÀ HỆ THỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.7 KB, 6 trang )

Häc viÖn kü thuËt qu©n sù

 

Bµi gi¶ng

M«n häc: inventor
Nguyễn Đăng Quý – 0982 473363

Hµ néi- 2010
04/22/16

GV: Nguyễn Đăng Quý - H

1


Chơng 5. Lắp ráp chi tiết, cơ cấu, cụm và hệ thống
Sau khi các chi tiết đợc thiết kế riêng lẽ đa vào mô hình lắp ráp và gán các ràng
buộc. Có thể tổ chức quá trình thiết kế bằng cách tạo các chi tiết lắp ráp hoặc chèn
các chi tiết có sẵn.
5.1. Tạo các liên kết với chi tiết ngoài. Place Component (P).
5.2. Tạo chi tiết mới. Create Component (N).

5.3. Chi tiết cố định.
Là chi tiết đợc tạo ra hoặc đa vào đầu tiên, không thay đổi vị trí khi lắp ráp.
5.4. Hiển thị số bậc tự do.
Properties\ Occurrence\ Degrees of Freedom\ OK.
04/22/16

GV: Nguyn ng Quý - H



2


5.5. Di chuyển đối tợng. Move Component (V)
5.6. Xoay đối tợng. Rotate Component (G)
5.7. Hiển thi mặt cắt đối tợng. Section View

5.8. Gán các ràng buộc. Place Constraint (C)
Mate: nối các điểm, trục, mặt phẳng hoặc các mặt không phẳng.
Angle: điều chỉnh góc giữa hai mặt và hai véc tơ.
Tangent: ràng buộc tiếp xúc giữa các mặt trụ, côn, cầu.
Insert: chèn theo đờng tâm hai vòng tròn.
Motion: chuyển động tơng đối giữa mặt trụ với mặt trụ hoặc mặt phẳng.
Translation:lắp hai chi tiết có chuyển động
tịnh tiến.

04/22/16

GV: Nguyn ng Quý - H

3


5.9. Thay ®æi kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c chi tiÕt.

5.10. Thay thÕ ®èi tîng. Replace Component (Cltr+H)
5.11. T¹o d·y ®èi tîng. Pattern Component

04/22/16


GV: Nguyễn Đăng Quý - H

4


5.12. Lấy đối xứng. Mirror Components

5.13. Sao chép chi tiết. Copy-Paste
5.14. Xóa chi tiết. Delete
5.15. Hiển thị hoặc ẩn chi tiết. Visibility
5.16. Kích hoạt hoặc không kích hoạt chi tiết. Enabled
5.18. Mở bản vẽ gốc của chi tiết. Open

04/22/16

GV: Nguyn ng Quý - H

5


Bµi tËp: x©y dùng c¸c chi tiÕt vµ l¾p r¸p thµnh côm sau:

04/22/16

GV: Nguyễn Đăng Quý - H

6




×