THUYẾT MINH
TÍNH TOÁN KẾT CẤU PHẦN NGẦM
CÔNG TRÌNH
CHUNG CƯ NGUYỄN KIM – KHU B
ĐỊA ĐIỂM:
PHƯỜNG 7 - QUẬN 10 - TP.HỒ CHÍ MINH
Tháng 09 năm 2013
THUYẾT MINH
TÍNH TOÁN KẾT CẤU PHẦN NGẦM
CÔNG TRÌNH
CHUNG CƯ NGUYỄN KIM – KHU B
ĐỊA ĐIỂM:
PHƯỜNG 7 – QUẬN 10 – TP.HỒ CHÍ MINH
TP. HCM, ngày tháng 09 năm 2013
CTY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ DP
Người lập
Chủ trì thiết kế
P.Tổng Giám Đốc
KS.LÊ TUẤN NGUYÊN
KS. NGUYỄN VĂN LONG
KTS. TRẦN SONG SƠN
2.NK.13-CS-S-001
MỤC LỤC
I. Tiêu chuẩn áp dụng: ............................................................................................................................ 2
1.
2.
3.
4.
Phân tích kết cấu
Thiết kế nền móng
Thiết kế phần thân
Tham khảo
II. Tài liệu sử dụng cho công tác thiết kế: ............................................................................................... 2
III. Vật liệu sử dụng: .................................................................................................................................. 2
1.
2.
3.
4.
5.
Tiêu chuẩn vật liệu
Bêtông
Cốt thép
Lớp bảo vệ Beton tối thiểu
Yêu cầu chống cháy
IV. Mô tả khái quát công trình: ................................................................................................................ 4
1. Qui mô công trình
2. Điều kiện địa chất công trình
3. Giải pháp kết cấu chính
V. Các loại tải trọng tác động vào công trình: ....................................................................................... 5
1. Tĩnh tải: (Ký hiệu là “Tĩnh tải”)
2. Hoạt tải: (Ký hiệu là “Hoạt tải”)
3. Tải trọng gió: (Ký hiệu là “Gió”)
4. Tải trọng động đất: (Ký hiệu là “động đất”)
5. Tổ hợp tính toán
6.
Hệ số giảm hoạt tải
7. Phân tích & thiết kế kết cấu
8. Một số thông số kỹ thuật chính:
VI. Phụ lục tính toán: ................................................................................................................................ 7
#1 Tải trọng tác động vào công trình
#2 Mô hình tính
#3 Gió và động đất
#4 Bảng tính toán tường vây
#5 Bảng tính toán móng
#6 Bảng tính toán cột
#7 Bảng tính toán vách lõi cứng
#8 Bảng tính toán sàn hầm2
#9 Bảng tính toán sàn hầm1, dầm hầm 1
#10 Bảng tính toán sàn tầng 1, dầm tầng 1
#11
2.NK.13-CS-S-001
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU
(Số 2.NK.13-CS-S-001)
Công trình
Địa điểm
Chủ đầu tư
I.
: CHUNG CƯ NGUYỄN KIM – KHU B
: Phường 7, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
: Tổng công ty địa ốc Sài Gòn , TNHH Một Thành Viên
Tiêu chuẩn áp dụng:
1. Phân tích kết cấu:
- TCVN 2737:1995 : Tải trọng & tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 9386:2012 : Thiết kế công trình chịu động đất.
2.
-
Thiết kế nền móng:
TCVN 9363:2012 : Khảo sát cho xây dựng – Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng.
TCVN 9398:2012 : Công tác trắc địa trong xây dựng công trình-Yêu cầu chung.
TCXD 205:1998 : Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9393:2012 : Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép
dọc trục.
TCVN 9362:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền, nhà và công trình .
TCVN 9379:2012 : Kết cấu xây dựng & nền. Nguyên tắc cơ bản và tính toán.
3.
-
Thiết kế phần thân:
TCXD 198:1997 : Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bêtông cốt thép toàn khối.
TCVN 5574:2012 : Kết cấu bêtông & Bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5575:2012 : Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
BS 8110-1987
: Quy phạm thực hành kết cấu BTCT (tiêu chuẩn Anh).
4. Tham khảo:
- BS 8004-1987
- BS 8002-1994
II.
: Quy phạm thực hành về nền móng (tiêu chuẩn Anh).
: Quy phạm thực hành về tường chắn đất (tiêu chuẩn Anh).
Tài liệu sử dụng cho công tác thiết kế:
-
III.
Hồ sơ khảo sát địa chất công trình do công ty TNHH Thế Giới Kỹ Thuật lập tháng 05/2010
Hồ sơ thiết kế kiến trúc ngày 23/12/2011. (file điện tử)
Vật liệu sử dụng:
1. Tiêu chuẩn vật liệu:
Vật liệu sử dụng trong công trình tuân thủ các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 7570:2006
: Cốt liệu dùng cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 4506:2012
: Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 1651-1:2008 : Thép cốt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn
- TCVN 1651-2:2008 : Thép cốt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn.
- TCVN 8826:2011
: Phụ gia hóa học cho bê tong.
- TCVN 5592-1991
: Bê tông nặng yêu cầu bảo dưỡng tự nhiên
- TCVN 2682:1999
: Xi măng póoc lăng – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 4316 : 2006 : Xi măng póoc lăng xỉ lò cao – yêu cầu kỹ thuật
2.NK.13-CS-S-001
2.
-
Bêtông:
Bê tông cọc, đài móng, dầm sàn hầm 2 -> tầng 1, các bể ngầm : cấp bền B30 (M400).
Bê tông cột, vách lõi cứng: cấp bền B35 (M450).
Bê tông tường vây : cấp bến B22.5 ( M300 )
Bê tông cầu thang, ram dốc : cấp bền B22.5 ( M300 )
Bê tông lanh tô bổ trụ : cấp bền 15 ( M200 )
3. Cốt thép:
- Đường kính d < 10mm, nhóm AI, Rsn = 235MPa, Rs = 225MPa.
- Đường kính d >= 10mm, nhóm AIII, Rsn = 390MPa, Rs = 365MPa.
4. Lớp bảo vệ bê tông tối thiểu
- Chiều dày tối thiểu của lớp bê tông bảo vệ như sau:
Móng
- 50 mm cho toàn bộ bề mặt
- 75 mm cho mặt trên và mặt hông đài cọc
- 100 mm cho mặt dưới đài cọc
Sàn & vách tầng hầm, đà giằng móng
- 50 mm cho toàn bộ các mặt
Cột, đà sàn & tường BTCT
- 30 mm cho toàn bộ bề mặt
Sàn
- 20 mm cho toàn bộ bề mặt
5. Yêu cầu chống cháy
- Tuân theo yêu cầu của tiêu chuẩn QCVN 06:2010 và QCVN 03:2012/BXD. Kích thước tối
thiểu của các cấu kiện và chiều dày lớp bê tông bảo vệ như sau:
Loại cấu kiện
Sàn
Dầm
Cột
Vách BTCT
IV.
Khả năng
chịu cháy
(phút)
90
90
90
90
Chiều rộng hay
dày tối thiểu của
bê tông (mm)
125
110
250
100
Lớp bê tông bảo
vệ tối thiểu cho
cốt thép (mm)
20
20
25
25
Mô tả khái quát công trình:
1. Qui mô công trình:
- Tòa nhà chung cư Nguyễn Kim B có quy mô như sau:
02 tầng hầm, tầng 1-30(31 tầng), 01tầng kỹ thuật và 01 sân thượng và 01 tầng mái
Chiều cao tầng căn hộ điển hình là h=3.200m.
Cao độ đỉnh công trình +114.00 m so với sàn trệt của kiến trúc (cao độ +0.000).
Chiều sâu hố đào tầng hầm 1 là -3.20m so với mặt đất tự nhiên.
Chiều sâu hố đào tối đa là -11.10 (đáy đài cọc) so với mặt đất tự nhiên.
2.NK.13-CS-S-001
2. Điều kiện địa chất công trình:
- Địa chất công trình được lấy theo Báo cáo khảo sát địa chất công trình của công ty TNHH
Thế Giới Kỹ Thuật , bao gồm các lớp đất sau:
Lớp Đ : Lớp đất nền: thành phần gồm cát, gạch, đá, xà bần…..Bề dày lớp biến đổi từ
1.0m ~ 1.5m
Lớp 1 : Sét, đôi chỗ lẫn sỏi sạn letarit, màu nâu đỏ, nâu vàng, xám xanh, trạng thái nửa
cứng. Lớp này gặp ở tất cả các hố khoan, bề dày lớp biến đổi từ 3.0m ~ 7.2m.
SPT từ 9~ 18 búa.
Lớp 2 : Sét pah màu xám trắng, nâu vàng, nâu đỏ, xám vàng, trạng thái nửa cứng. Lớp
này gặp ở các hố HK1, HK2, HK3, HK5, bề dày lớp biến đổi từ 2.0m ~ 3.7m.
SPT từ 13 ~ 23 búa.
Lớp 3 : Cát pha, màu nâu vàng, nâu đỏ, xám trắng, trạng thái dẻo. Lớp này gặp ở các hố
HK2, HK3, HK4, bề dày lớp biến đổi từ 0.9m ~ 2.2m. SPT từ 10 ~15 búa.
Lớp 4 : Sét màu nâu đỏ, nâu vàng, xám trắng, xám xanh, trạng thái nửa cứng. Lớp này
gặp ở các hố HK1, HK4 bề dày lớp biến đổi từ 1.7m ~ 3.9m. SPT biến đổi từ 12 ~
15 búa.
Lớp 5 : Cát hạt mịn đến hạt vừa, đôi chỗ hạt to lẫn sỏi sạn thạch anh, màu nâu vàng, nâu
đỏ xám trắng, kết cấu chặ vừa. Bề dày biến đổi từ 25.3m ~ 29.0m. SPT từ 9 ~ 24
búa.
Lớp 6 : Sét màu nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh, trạng thái cứng. Lớp này gặp ở tất cả các hố
khoan, bề dày lớp biến đổi từ 5.5m ~ 9.2m.. SPT từ 36 ~ 49 búa.
Lớp 7 : Sét pha màu nâu vàng, nâu đỏ, xám xanh, trạng thái cứng. lớp này gặp ở tát cả các
hố khoan, bề dày lớp biến đổi từ 1.3m ~ 4.9m. SPT từ 29 ~ 43 búa.
Lớp 8 : Cát pah, màu nâu vàng, xám xanh, xám trắng, trạng thái dẻo. Lớp này gặp ở các
hố HK3, HK4, HK5, bề dày lớp biến đổi từ 2.2m ~ 5.5m. SPT từ 17 ~ 25 búa.
Lớp 9 : Cát hạt mịn đến hạt vừa, đôi chỗ hạt to lẫn sỏi sạn thạch anh, màu xám xanh, nâu
vàng, nâu đỏ, xám trắng, kết cấu chặt vừa đến rất chặt. Lớp này gặp ở tất cả các
hố khoan. SPT từ 21 ~ 59 búa.
- Mực nưóc ngầm -6.5m kể từ mặt đất tự nhiên.
3. Giải pháp kết cấu chính:
- Kết cấu công trình là kết cấu BTCT toàn khối đổ tại chỗ. Sơ đồ kết cấu là khung giằng, trong
đó các vách cứng tại các vị trí thang bộ và thang máy bằng BTCT tăng khả năng chịu tải
trọng ngang do gió tác động vào.
- Các sàn lầu là sàn BTCT toàn khối đổ tại chỗ có cáp căng sau, chiều dày sàn là 210mm. Bản
sàn đóng vai trò một tấm cứng truyền tải trọng ngang do gió vào các lõi cứng và cột trong
công trình.
- Toàn bộ tải trọng công trình sẽ được truyền xuống hệ móng cọc khoan nhồi D1200, D1000.
V.
Các loại tải trọng tác động vào công trình:
1. Tĩnh tải: (Ký hiệu là “Tĩnh tải”)
STT
1
2
3
4
5
6
Vật liệu
Bê tông cốt thép
Vữa tô trát, lát nền
Tường xây gạch ống
Tường xây gạch đặc
Trần
Thiết bị kỹ thuật (điện)
Đơn vị
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
kG/m2
kG/m2
Trọng lượng riêng
2.50
2.00
1.60
2.00
20
20
Hsvt
1.1
1.3
1.3
1.1
1.2
1.2
2.NK.13-CS-S-001
2. Hoạt tải: (Ký hiệu là “Hoạt tải”)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Loại hoạt tải
Văn phòng
Căn hộ
Hành lang, cầu thang, sảnh
Khu vực đường xe chạy
Khu vực tầng hầm
Khu kỹ thuật
Sân thượng (BTCT)
Máy phát điện
Đơn vị
kG/m2
kG/m2
kG/m2
kG/m2
kG/m2
kG/m2
kG/m2
kG/m2
Tải trong chuẩn
200
150
300
1000
500
750
400
500
Hsvt
1.2
1.3
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
Các trường hợp khác: xác định theo TCVN 2737:1995.
3. Tải trọng gió: (Ký hiệu là “Gió”)
-
Theo TCVN 2737:1995:
Giá trị tiêu chuẩn của áp lực gió tại khu vực xây dựng được lấy bằng 83 kG/m2 (vùng II.A),
dạng địa hình C, hệ số vượt tải n = 1,2.
Tải trọng gió tác động vào công trình bao gồm thành phần tĩnh và thành phần động (do chiều
cao công trình tính từ mặt đất tự nhiên lớn hơn 40m).
4. Tải trọng động đất: (Ký hiệu là “động đất”)
-
Theo TCVN 9386:2012 (Thiết kế công trình chịu động đất):
Gia tốc nền agR = 0,0777g (g: gia tốc trọng trường).
Hệ số tầm quan trọng: = 1,25.
5. Tổ hợp tính toán:
Tổ hợp tải trọng theo TCVN (Dùng để kiểm tra cột, dầm-sàn BTCT)
1. COMB1 : 1.1xTĩnh tải +1.2xHoạt tải
2. COMB2 : 1.1xTĩnh tải + 0.9x(1.2)xHoạt tải+0.9x(1.2)xGió X
3. COMB3 : 1.1xTĩnh tải + 0.9x(1.2)xHoạt tải+0.9x(-1.2)xGió X
4. COMB4 : 1.1xTĩnh tải + 0.9x(1.2)xHoạt tải+0.9x(1.2)xGió Y
5. COMB5 : 1.1xTĩnh tải + 0.9x(1.2)xHoạt tải+0.9x(-1.2)xGió Y
6. COMB6 : 1.1xTĩnh tải + 1.2xGió X
7. COMB7 : 1.1xTĩnh tải +(-1.2)xGió X
8. COMB8 : 1.1xTĩnh tải + 1.2xGió Y
9. COMB9 : 1.1xTĩnh tải + (-1.2)xGió Y
10. QUAKE 1 : 1.0xTĩnh tải +0.3xHoạt tải+1.0xĐộng đất
11. QUAKE 2 : 1.0xTĩnh tải +0.3xHoạt tải+(-1.0)xĐộng đất
12. ENVE
: ENVE(COMB1,…,COMB9, QUAKE 1, QUAKE 2 )
Tổ hợp tải trọng theo BS(Dùng để kiểm tra vách, vách lõi cứng)
1. UDWAL1 : 1.4xTĩnh tải
2. UDWAL2 : 1.4xTĩnh tải +1.6xHoạt tải
3. UDWAL3 : 1.2xTĩnh tải +1.2xHoạt tải+1.2xGió X
4. UDWAL4 : 1.2xTĩnh tải +1.2xHoạt tải+(-1.2)xGió X
5. UDWAL5 : 1.2xTĩnh tải +1.2xHoạt tải+1.2xGió Y
6. UDWAL6 : 1.2xTĩnh tải +1.2xHoạt tải+(-1.2)xGió Y
7. UDWAL7 : 1.4xTĩnh tải +1.4xGió X
8. UDWAL8 : 1.4xTĩnh tải +(-1.4)xGió X
9. UDWAL9 : 1.4xTĩnh tải +1.4xGió Y
2.NK.13-CS-S-001
10. UDWAL10
11. UDWAL11
12. UDWAL12
13. UDWAL13
14. UDWAL14
15. UDWAL15
16. UDWAL16
17. UDWAL17
:
:
:
:
:
:
:
:
1.4xTĩnh tải +(-1.4)xGió Y
1.0xTĩnh tải +1.4xGió X
1.0xTĩnh tải +(-1.4)xGió X
1.0xTĩnh tải +1.4xGió Y
1.0xTĩnh tải +(-1.4)xGió Y
1.2xTĩnh tải +1.2xHoạt tải+1.0xĐộng đất
1.4xTĩnh tải +1.0xĐộng đất
1.0xTĩnh tải +1.0xĐộng đất
6. Hệ số giảm hoạt tải
-
Khi xác định lực dọc để tính cột, tường, vách, móng giá trị của hoạt tải được nhân với các
hệ số giảm hoạt tải xác định như sau:
Khi tính dầm chính, dầm phụ, bản sàn, cột và móng hoạt tải được phép giảm bởi các hệ số
(áp dụng cho các phòng quy định tại bảng 3 TCVN 2737-1995):
SA1 = 0.4 + 0.6/(A/A1)0.5
SA2 = 0.5 + 0.5/(A/A2)0.5
-
Khi xác định lực dọc để tính cột, vách & móng chịu tải từ 2 sàn trở lên giá trị hoạt tải
được phép giảm bởi các hệ số:
Sn1 = 0.4 + (SA1 – 0.4)/(n)0.5
Sn2 = 0.4 + (SA2 – 0.4)/(n)0.5
A : diện tích phòng đang xét
n : Số sàn đặt tải trên tiết diện đang xét cần kể đến khi tính toán tải trọng.
7. Phân tích & thiết kế kết cấu
-
Sử dụng chương trình Etabs V9.2.0 để phân tích mô hình và tính toán kết quả nội lực cho
các cấu kiện của công trình.
Móng và các cấu kiện phần thân được kiểm tra, tính toán với tất cả các tổ hợp tải trọng
bất lợi nhất.
8. Một số thông số kỹ thuật chính:
Nền móng
-
Sức chịu tải thiết kế của cọc khoan nhồi D1200 loại 1,2,3
Sức chịu tải thiết kế của cọc khoan nhồi D1200 loại 4
Sức chịu tải thiết kế của cọc khoan nhồi D1000
: D1200 mm: Ptk = 11000 kN.
: D1200 mm: Ptk = 10000 kN.
: D1000 mm: Ptk = 5500 kN.
Điều kiện biến dạng
-
Độ lún cho phép tối đa của công trình: 80 mm
Chuyển vị đỉnh cho phép tối đa: H/750 = 11400 /750 = 15.2 cm.
#1 Mô hình tính toán
ETABS
ETABS v9.2.0 - File: NGUYEN KIM VER19 - January 6,2012 11:23
3-D View - Ton-m Units
PMDC
ETABS
ETABS v9.2.0 - File: NGUYEN KIM VER19 - January 6,2012 11:43
Plan View - TANG 4 - Elevation 20.1 Uniform Loads GRAVITY (DEAD) - Ton-m Units
PMDC
ETABS
ETABS v9.2.0 - File: NGUYEN KIM VER19 - January 6,2012 11:44
Plan View - TANG 4 - Elevation 20.1 Uniform Loads GRAVITY (LIVE) - Ton-m Units
PMDC
ETABS
ETABS v9.2.0 - File: NGUYEN KIM VER19 - January 6,2012 11:47
Plan View - TANG 4 - Elevation 20.1 - Ton-m Units
PMDC
#2 Thuyết minh tính toán gió &
động đất
TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH TÁC DỤNG VÀO KHUNG NGANG X
CÔNG TRÌNH: CHUNG CƯ NGUYỄN KIM B
Tính toán theo công thức:
Qtt = qotc x n x c x k x B
Tải trọng gió tiêu chuẩn vùng : IIA
qotc
=
n
c
k
=
:
c = 0.8
c = 0.6
:
B
=
83
2
Kg/m
1 Hệ
H ä sốá tin
ti cậäy.
Hệ số khí động.
Đối với phần đón gió.
Đối với phần khuất gióù.
Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ cao đến tải trọng gió.
60.00 (m) Bề rộng diện tích đón gió
Loại đòa hình đón gió :
C
Kết quả tính toán cho ở bảng sau:
Tầng
Cao độ
qotc
(m)
Kg/m
c
n
2
k
Đón gió Khuất gió
h
(m)
Wj (T/m2)
tc
Q (Kg/m)
Đón Khuất Đón Khuất
114
83
1
0.8
0
8
0.6
0
6
1.292
1.30
0.086
0.062
1 292 1
30 0
086 0
062
112
84
111.4
83
1
0.8
0.6
1.284 2.00 0.085 0.062
171
128
110
83
1
0.8
0.6
1.280 2.35 0.085 0.062
200
150
TANG 30
106.7
83
1
0.8
0.6
1.270 3.25 0.084 0.062
274
206
TANG 29
103.5
83
1
0.8
0.6
1.261 3.20 0.084 0.062
268
201
TANG 28
100.3
83
1
0.8
0.6
1.251 3.20 0.083 0.062
266
199
TANG 27
97.1
83
1
0.8
0.6
1.240 3.20 0.082 0.059
263
198
TANG 26
93.9
83
1
0.8
0.6
1.229 3.20 0.082 0.059
261
196
TANG 25
90.7
83
1
0.8
0.6
1.217 3.20 0.081 0.059
259
194
TANG 24
87.5
83
1
0.8
0.6
1.206 3.20 0.080 0.059
256
192
TANG 23
84.3
83
1
0.8
0.6
1.195 3.20 0.079 0.059
254
190
TANG 22
81.1
83
1
0.8
0.6
1.184 3.20 0.079 0.059
252
189
T KY THUAT
77.9
83
1
0.8
0.6
1.170 3.20 0.078 0.054
249
186
TANG 21
74.7
83
1
0.8
0.6
1.154 3.20 0.077 0.054
245
184
TANG 20
71.5
83
1
0.8
0.6
1.138 3.20 0.076 0.054
242
181
TANG 19
68.3
83
1
0.8
0.6
1.122 3.20 0.075 0.054
238
179
TANG 18
65 1
65.1
83
1
08
0.8
06
0.6
1 106 3.20
1.106
3 20 0.073
0 073 0.054
0 054
235
176
TANG 17
61.9
83
1
0.8
0.6
1.090 3.20 0.072 0.054
232
174
TANG 16
58.7
83
1
0.8
0.6
1.074 3.20 0.071 0.051
228
171
TANG 15
55.5
83
1
0.8
0.6
1.058 3.20 0.070 0.051
225
169
TANG 14
52.3
83
1
0.8
0.6
1.042 3.20 0.069 0.051
221
166
TANG 13
49.1
83
1
0.8
0.6
1.025 3.20 0.068 0.048
218
163
MAI
KY THUAT
ST
TANG 12
45.9
83
1
0.8
0.6
1.005 3.20 0.067 0.048
214
160
TANG 11
42.7
83
1
0.8
0.6
0.986 3.20 0.065 0.048
210
157
TANG 10
39.5
83
1
0.8
0.6
0.966 3.20 0.064 0.044
205
154
TANG 9
36
36.3
3
83
1
0.8
0
8
0.6
0
6
0.940
3.20
0.062
0.044
0 940 3
20 0
062 0
044
200
150
TANG 8
33.1
83
1
0.8
0.6
0.915 3.20 0.061 0.044
194
146
TANG 7
29.9
83
1
0.8
0.6
0.889 3.20 0.059 0.040
189
142
TANG 6
26.7
83
1
0.8
0.6
0.860 3.20 0.057 0.040
183
137
TANG 5
23.5
83
1
0.8
0.6
0.832 3.20 0.055 0.040
177
133
TANG 4
20.3
83
1
0.8
0.6
0.803 3.20 0.053 0.040
171
128
TANG 3
17.1
83
1
0.8
0.6
0.765 5.25 0.051 0.037
267
200
TANG 2
9.8
83
1
0.8
0.6
0.655 5.70 0.043 0.027
248
186
LUNG
5.7
83
1
0.8
0.6
0.557 4.30 0.037 0.027
159
119
TRET
1.2
83
1
0.8
0.6
0.470 2.85 0.031 0.023
89
67
TẢI TRỌNG GIÓ ĐỘNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG NGANG X
Tần số f1
Tính tóan cho dạng dao động thứ :
1
Lọai đòa hình đón gió
C
=
0.270
Thành phần động của tải trọng gió tính tóan theo công thức:
Wp(ij) = Mj x i x i x yij
Mj
Khối lượng tập trung của phần tử thứ j
i
Hệ số động lực ứng với dao động thứ i, không thứ nguyên
yij
Chuyển vò ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j đ/v dao động thứ I
i
Hệ số không thứ nguyên
y
n
i
j 1
y
W Fj
ij
n
2
ji
M
j 1
Xác đònh WFj theo công thức:
j
WFj = Wj x j x x Dj x hj
Wj
Tải trọng gió tónh
j
Hệ số áp lực động của tải trong gió
Dj
Bề rộng đón gió tầng thứ j
hj
Chiều cao đon
Chieu
đón gio
gió tang
tầng thư
thứ j
B =
60
(m) Chiều rộng công trình
H =
114
(m) Chiều cao công trình
0.574 Hệ số tương quan không gian của tải trong gió (Bảng 4)
Wj (Tấn/m2)
Dj
hj
0.486
0.487
0.574
0.574
(m)
20.95
60.00
(m)
1.30
2.00
Đón
0.651
2.862
Khuất
0.472
2.090
0.062
0.062
0.062
0.489
0.491
0.493
0.574
0.574
0.574
60.00
60.00
60.00
2.35
3.25
3.20
3.360
4.634
4.552
2.461
3.421
3.385
0.083
0.082
0.062
0.059
0.496
0.511
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
4.538
4.637
3.401
3.309
93.9
90.7
0.082
0.081
0.059
0.059
0.511
0.511
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
4.595
4.551
3.309
3.309
87.5
84.3
0.080
0.079
0.059
0.059
0.511
0.511
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
4.509
4.468
3.309
3.309
TANG 22
81.1
T KY THUAT 77.9
0.079
0.078
0.059
0.054
0.511
0.514
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
4.427
4.398
3.309
3.045
TANG 21
TANG 20
74.7
71.5
0.077
0.076
0.054
0.054
0.518
0.522
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
4.373
4.347
3.070
3.094
TANG 19
68 3
0 075
0 054
0 526
0 574
60 00
3 20
4 320
3 119
Tầng
Cao độ
MAI
KY THUAT
(m)
114
111.4
Đón
0.086
0.085
Khuất
0.062
0.062
ST
TANG 30
TANG 29
110
106.7
103.5
0.085
0.084
0.084
TANG 28
TANG 27
100.3
97.1
TANG 26
TANG 25
TANG 24
TANG 23
i
WFj (Tấn)
TANG 18
TANG 17
65.1
61.9
0.073
0.072
0.054
0.054
0.530
0.535
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
4.292
4.263
3.144
3.168
TANG 16
TANG 15
58.7
55.5
0.071
0.070
0.051
0.051
0.539
0.543
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
4.234
4.203
3.045
3.069
TANG 14
TANG 13
52.3
49.1
0.069
0.068
0.051
0.048
0.547
0.551
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
4.171
4.134
3.092
2.934
TANG 12
TANG 11
45.9
42.7
0.067
0.065
0.048
0.048
0.555
0.559
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
4.084
4.037
2.956
2.978
TANG 10
TANG 9
39.5
36.3
0.064
0.062
0.044
0.044
0.564
0.574
0.574
0.574
60.00
60.00
3.20
3.20
3.990
3.946
2.757
2.802
TANG 8
TANG 7
TANG 6
33.1
29.9
26.7
0.061
0.059
0.057
0.044
0.040
0.040
0.583
0.592
0.602
0.574
0.574
0.574
60.00
60.00
60.00
3.20
3.20
3.20
3.904
3.853
3.786
2.848
2.600
2.641
TANG 5
TANG 4
TANG 3
TANG 2
LUNG
TRET
23.5
20.3
17.1
9.8
5.7
1.2
0.055
0.053
0.051
0.043
0.037
0.031
0.040
0.040
0.037
0.027
0.027
0.023
0.611
0.620
0.639
0.687
0.744
0.754
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
3.20
3.20
5.25
5.70
4.30
2.85
3.719
3.644
5.871
5.863
4.076
2.310
2.682
2.723
4.259
3.625
2.964
1.732
Mj
y1j
Taàng
Cao ñoä
WFj (Taán)
2
y1j x WFj y1j x Mj
(m)
Ñoùn
Khuaát
(Taán)
MAI
114
0.651
0.472
228
-0.0037
-0.0042
0.0031
KY THUAT
111.4
2.862
2.090
238
-0.0034
-0.0168
0.0027
ST
110
3.360
2.461
2807
-0.0040
-0.0233
0.0449
TANG 30
106.7
4.634
3.421
3146
-0.0041
-0.0330
0.0529
TANG 29
103.5
4.552
3.385
3076
-0.0039
-0.0310
0.0468
TANG 28
100.3
4.538
3.401
3077
-0.0038
-0.0302
0.0444
TANG 27
97.1
4.637
3.309
3077
-0.0037
-0.0294
0.0421
TANG 26
93.9
4.595
3.309
3077
-0.0036
-0.0285
0.0399
TANG 25
90.7
4.551
3.309
3077
-0.0034
-0.0267
0.0356
TANG 24
87.5
4.509
3.309
3077
-0.0033
-0.0258
0.0335
TANG 23
84.3
4.468
3.309
3077
-0.0031
-0.0241
0.0296
TANG 22
81.1
4.427
3.309
3211
-0.0030
-0.0232
0.0289
T KY THUAT
77.9
4.398
3.045
3237
-0.0029
-0.0216
0.0272
TANG 21
74.7
4.373
3.070
2710
-0.0026
-0.0194
0.0183
TANG 20
71.5
4.347
3.094
2710
-0.0024
-0.0179
0.0156
TANG 19
68.3
4.320
3.119
2710
-0.0023
-0.0171
0.0143
TANG 18
65.1
4.292
3.144
2710
-0.0021
-0.0156
0.0120
TANG 17
61 9
4 263
3 168
2983
-0 0020
-0 0149
0 0119
TANG 16
58.7
4.234
3.045
2983
-0.0018
-0.0131
0.0097
TANG 15
55.5
4.203
3.069
2983
-0.0017
-0.0124
0.0086
TANG 14
52.3
4.171
3.092
2983
-0.0015
-0.0109
0.0067
TANG 13
49.1
4.134
2.934
3049
-0.0014
-0.0099
0.0060
TANG 12
45.9
4.084
2.956
3027
-0.0012
-0.0084
0.0044
TANG 11
42.7
4.037
2.978
3073
-0.0010
-0.0070
0.0031
TANG 10
39.5
3.990
2.757
3073
-0.0009
-0.0061
0.0025
TANG 9
36.3
3.946
2.802
3068
-0.0007
-0.0047
0.0015
TANG 8
33.1
3.904
2.848
3073
-0.0006
-0.0041
0.0011
TANG 7
29.9
3.853
2.600
3073
-0.0005
-0.0032
0.0008
TANG 6
26.7
3.786
2.641
3084
-0.0004
-0.0026
0.0005
TANG 5
23.5
3.719
2.682
3096
-0.0003
-0.0019
0.0003
TANG 4
20.3
3.644
2.723
3153
-0.0002
-0.0013
0.0001
TANG 3
17.1
5.871
4.259
9205
-0.0002
-0.0020
0.0004
TANG 2
9.8
5.863
3.625
4716
-0.0001
-0.0009
0.0000
LUNG
5.7
4.076
2.964
1535
0.0000
0.0000
0.0000
TRET
1.2
2.310
1.732
5521
0.0000
0.0000
0.0000
-0.4910
0.5494
Hệ số
i
X ùc đònh
Xá
đò h hệ
h ä sốá i:
i
=
-0.8938
Phụ thuộ
Ph
h äc thô
h âng sốá i va đ
độä giả
i ûm lloga củûa d
dao đ
độäng
i Wo
i
=
940 f i
0.124
=
0.3 Công trình bằng BTCT
Tra đồ thò xác đònh hệ số động lực
i
=
2.066
Cao độ
Mj
i
(m)
Tấn
MAI
114
228
2.066
KY THUAT
111.4
238
ST
110
TANG 30
Tầng
i
y1j
Wpj (Tấn)
Đón
Khuất
-0.8938 -0.0037
0.891
0.668
2.066
-0.8938 -0.0034
0.852
0.639
2807
2.066
-0.8938 -0.0040
11.847
8.885
106.7
3146
2.066
-0.8938 -0.0041
13.608
10.206
TANG 29
103.5
3076
2.066
-0.8938 -0.0039
12.658
9.494
TANG 28
100.3
3077
2.066
-0.8938 -0.0038
12.338
9.254
TANG 27
97.1
3077
2.066
-0.8938 -0.0037
12.014
9.010
TANG 26
93.9
3077
2.066
-0.8938 -0.0036
11.689
8.767
TANG 25
90.7
3077
2.066
-0.8938 -0.0034
11.040
8.280
TANG 24
87.5
3077
2.066
-0.8938 -0.0033
10.715
8.036
TANG 23
84.3
3077
2.066
-0.8938 -0.0031
10.066
7.549
TANG 22
81.1
3211
2.066
-0.8938 -0.0030
10.165
7.624
T KY THUAT
77 9
3237
2 066
9 903
7 427
0 8938
0 0029
TANG 21
74.7
2710
2.066
-0.8938 -0.0026
7.435
5.576
TANG 20
71.5
2710
2.066
-0.8938 -0.0024
6.863
5.147
TANG 19
68.3
2710
2.066
-0.8938 -0.0023
6.577
4.933
TANG 18
65.1
2710
2.066
-0.8938 -0.0021
6.005
4.504
TANG 17
61.9
2983
2.066
-0.8938 -0.0020
6.294
4.721
TANG 16
58.7
2983
2.066
-0.8938 -0.0018
5.665
4.248
TANG 15
55.5
2983
2.066
-0.8938 -0.0017
5.350
4.012
TANG 14
52.3
2983
2.066
-0.8938 -0.0015
4.721
3.540
TANG 13
49.1
3049
2.066
-0.8938 -0.0014
4.505
3.378
TANG 12
45.9
3027
2.066
-0.8938 -0.0012
3.833
2.875
TANG 11
42.7
3073
2.066
-0.8938 -0.0010
3.242
2.432
TANG 10
39.5
3073
2.066
-0.8938 -0.0009
2.918
2.188
TANG 9
36.3
3068
2.066
-0.8938 -0.0007
2.266
1.699
TANG 8
33.1
3073
2.066
-0.8938 -0.0006
1.945
1.459
TANG 7
29.9
3073
2.066
-0.8938 -0.0005
1.621
1.216
TANG 6
26.7
3084
2.066
-0.8938 -0.0004
1.302
0.976
TANG 5
23.5
3096
2.066
-0.8938 -0.0003
0.980
0.735
TANG 4
20.3
3153
2.066
-0.8938 -0.0002
0.665
0.499
TANG 3
17.1
9205
2.066
-0.8938 -0.0002
1.942
1.457
TANG 2
9
9.8
8
4716
2
2.066
066
-0.8938
0 8938 -0.0001
0 0001
0
0.498
498
0
0.373
373
LUNG
5.7
1535
2.066
-0.8938 0.0000
0.000
0.000
TRET
1.2
5521
2.066
-0.8938 0.0000
0.000
0.000
TẢI TRỌNG GIÓ ĐỘNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG NGANG X
2
Tính tóan cho dạng dao động thứ :
Tần số f2
=
0.315
Lọai đòa hình đón gió
C
Thành phần động của tải trọng gió tính tóan theo công thức:
Wp(ij) = Mj x i x i x yij
Mj
Khối lượng tập trung của phần tử thứ j
i
Hệ số động lực ứng với dao động thứ i, không thứ nguyên
yij
Chuyển vò ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j đ/v dao động thứ I
i
Hệ số không thứ nguyên
y
n
i
W Fj
ij
y
n
2
ji
M
j 1
Xác đònh WFj theo công thức:
j 1
j
WFj = Wj x j x x Dj x hj
Wj
Tải trọng gió tónh
j
Hệ số áp lực động của tải trong gió
Dj
Bề rộng đón gió tầng thứ j
hj
Chiều cao đón gió tầng thứ j
B
=
60
(m) Chiều rộng công trình
H
=
114
(m) Chiều cao công trình
Tầng
Cao độ
(m)
MAI
114
KY THUAT 111.4
ST
110
TANG 30
106.7
TANG 29
103.5
TANG 28
100.3
TANG 27
97.1
TANG 26
93.9
TANG 25
90.7
TANG 24
87.5
TANG 23
84.3
TANG 22
81.1
T KY THUAT 77.9
0.574 Hệ số tương quan không gian của tải trong gió (Bảng 4)
Wj (Tấn/m2)
Đón
0.086
0.085
0.085
0.084
0.084
0.083
0.082
0.082
0.081
0.080
0.079
0.079
0.078
Khuất
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.059
0.059
0.059
0.059
0.059
0.059
0.054
i
0.486
0.487
0.489
0.491
0.493
0.496
0.511
0.511
0.511
0.511
0.511
0.511
0.514
Dj
hj
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
(m)
20.95
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
(m)
1.30
2.00
2.35
3.25
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
WFj (Tấn)
Đón
0.651
2.862
3.360
4.634
4.552
4.538
4.637
4.595
4.551
4.509
4.468
4.427
4.398
Khuất
0.472
2.090
2.461
3.421
3.385
3.401
3.309
3.309
3.309
3.309
3.309
3.309
3.045
TANG 21
TANG 20
TANG 19
TANG 18
TANG 17
TANG 16
TANG 15
TANG 14
TANG 13
TANG 12
TANG 11
TANG 10
TANG 9
TANG 8
TANG 7
TANG 6
TANG 5
TANG 4
TANG 3
TANG 2
LUNG
TRET
Taàng
74.7
71.5
68.3
65.1
61.9
58.7
55.5
52.3
49.1
45.9
42.7
39.5
36.3
33.1
29.9
26.7
23.5
20.3
17.1
9.8
5.7
1.2
Cao ñoä
0.077
0.076
0.075
0.073
0.072
0.071
0.070
0.069
0.068
0.067
0.065
0.064
0.062
0.061
0.059
0.057
0.055
0.053
0.051
0.043
0.037
0.031
0.054
0.054
0.054
0.054
0.054
0.051
0.051
0.051
0.048
0.048
0.048
0.044
0.044
0.044
0.040
0.040
0.040
0.040
0.037
0.027
0.027
0.023
WFj (Taán)
0.518
0.522
0.526
0.530
0.535
0.539
0.543
0.547
0.551
0.555
0.559
0.564
0.574
0.583
0.592
0.602
0.611
0.620
0.639
0.687
0.744
0.754
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
Mj
y1j
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
5.25
5.70
4.30
2.85
2
y1j x WFj y1j x Mj
(m)
Ñoùn
Khuaát
(Taán)
MAI
114
0.651
0.472
228
0.0038
0.0043
0.0033
KY THUAT
111.4
2.862
2.090
238
0.0039
0.0193
0.0036
ST
110
3.360
2.461
2807
0.0034
0.0198
0.0325
TANG 30
106.7
4.634
3.421
3146
0.0031
0.0250
0.0302
TANG 29
103.5
4.552
3.385
3076
0.0030
0.0238
0.0277
TANG 28
100.3
4.538
3.401
3077
0.0029
0.0230
0.0259
TANG 27
97.1
4.637
3.309
3077
0.0028
0.0222
0.0241
TANG 26
93.9
4.595
3.309
3077
0.0027
0.0213
0.0224
TANG 25
90.7
4.551
3.309
3077
0.0026
0.0204
0.0208
TANG 24
87.5
4.509
3.309
3077
0.0025
0.0195
0.0192
TANG 23
84.3
4.468
3.309
3077
0.0023
0.0179
0.0163
TANG 22
81.1
4.427
3.309
3211
0.0022
0.0170
0.0155
T KY THUAT 77 9
4 398
3 045
3237
0 0021
0 0156
0 0143
4.373
4.347
4.320
4.292
4.263
4.234
4.203
4.171
4.134
4.084
4.037
3.990
3.946
3.904
3.853
3.786
3.719
3.644
5.871
5.863
4.076
2.310
3.070
3.094
3.119
3.144
3.168
3.045
3.069
3.092
2.934
2.956
2.978
2.757
2.802
2.848
2.600
2.641
2.682
2.723
4.259
3.625
2.964
1.732
TANG 21
74.7
4.373
3.070
2710
0.0020
0.0149
0.0108
TANG 20
71.5
4.347
3.094
2710
0.0019
0.0141
0.0098
TANG 19
68.3
4.320
3.119
2710
0.0018
0.0134
0.0088
TANG 18
65.1
4.292
3.144
2710
0.0017
0.0126
0.0078
TANG 17
61.9
4.263
3.168
2983
0.0015
0.0111
0.0067
TANG 16
58.7
4.234
3.045
2983
0.0014
0.0102
0.0058
TANG 15
55.5
4.203
3.069
2983
0.0012
0.0087
0.0043
TANG 14
52.3
4.171
3.092
2983
0.0011
0.0080
0.0036
TANG 13
49.1
4.134
2.934
3049
0.0010
0.0071
0.0030
TANG 12
45.9
4.084
2.956
3027
0.0009
0.0063
0.0025
TANG 11
42.7
4.037
2.978
3073
0.0008
0.0056
0.0020
TANG 10
39.5
3.990
2.757
3073
0.0007
0.0047
0.0015
TANG 9
36.3
3.946
2.802
3068
0.0006
0.0040
0.0011
TANG 8
33.1
3.904
2.848
3073
0.0005
0.0034
0.0008
TANG 7
29.9
3.853
2.600
3073
0.0004
0.0026
0.0005
TANG 6
26.7
3.786
2.641
3084
0.0003
0.0019
0.0003
TANG 5
23.5
3.719
2.682
3096
0.0002
0.0013
0.0001
TANG 4
20.3
3.644
2.723
3153
0.0002
0.0013
0.0001
TANG 3
17.1
5.871
4.259
9205
0.0002
0.0020
0.0004
TANG 2
9.8
5.863
3.625
4716
0.0001
0.0009
0.0000
LUNG
5.7
4.076
2.964
1535
0.0000
0.0000
0.0000
TRET
1.2
2.310
1.732
5521
0.0000
0.0000
0.0000
0.3836
0.3258
Hệ số
i
Xác đònh hệ số i:
=
1.1773
Phụ thuộc thông số i va độ giảm loga của dao động
i Wo
i
=
940 f i
0.107
=
0.3 Công trình bằng BTCT
Tra đồ thò xác đònh hệ số động lực
i
=
1.962
Cao độ
Mj
i
(m)
Tấn
MAI
114
228
1.962
1.1773
KY THUAT
111.4
238
1.962
ST
110
2807
TANG 30
106.7
TANG 29
103.5
Tầng
i
y1j
Wpj (Tấn)
Đón
Khuất
0.0038
1.144
0.858
1.1773
0.0039
1.222
0.917
1.962
1.1773
0.0034
12.595
9.447
3146
1.962
1.1773
0.0031
12.869
9.652
3076
1.962
1.1773
0.0030
12.179
9.134
TANG 28
100.3
3077
1.962
1.1773
0.0029
11.777
8.833
TANG 27
97.1
3077
1.962
1.1773
0.0028
11.371
8.528
TANG 26
93.9
3077
1.962
1.1773
0.0027
10.965
8.224
TANG 25
90.7
3077
1.962
1.1773
0.0026
10.559
7.919
TANG 24
87.5
3077
1.962
1.1773
0.0025
10.153
7.615
TANG 23
84.3
3077
1.962
1.1773
0.0023
9.341
7.006
TANG 22
81.1
3211
1.962
1.1773
0.0022
9.324
6.993
T KY THUAT 77.9
3237
1.962
1.1773
0.0021
8.970
6.727
TANG 21
74.7
2710
1.962
1.1773
0.0020
7.153
5.365
TANG 20
71.5
2710
1.962
1.1773
0.0019
6.796
5.097
TANG 19
68.3
2710
1.962
1.1773
0.0018
6.438
4.828
TANG 18
65.1
2710
1.962
1.1773
0.0017
6.080
4.560
TANG 17
61.9
2983
1.962
1.1773
0.0015
5.904
4.428
TANG 16
58.7
2983
1.962
1.1773
0.0014
5.511
4.133
TANG 15
55.5
2983
1.962
1.1773
0.0012
4.723
3.543
TANG 14
52.3
2983
1.962
1.1773
0.0011
4.330
3.247
TANG 13
49.1
3049
1.962
1.1773
0.0010
4.024
3.018
TANG 12
45.9
3027
1.962
1.1773
0.0009
3.596
2.697
TANG 11
42.7
3073
1.962
1.1773
0.0008
3.244
2.433
TANG 10
39.5
3073
1.962
1.1773
0.0007
2.839
2.129
TANG 9
36.3
3068
1.962
1.1773
0.0006
2.429
1.822
TANG 8
33.1
3073
1.962
1.1773
0.0005
2.028
1.521
TANG 7
29.9
3073
1.962
1.1773
0.0004
1.622
1.216
TANG 6
26.7
3084
1.962
1.1773
0.0003
1.221
0.916
TANG 5
23.5
3096
1.962
1.1773
0.0002
0.817
0.613
TANG 4
20.3
3153
1.962
1.1773
0.0002
0.832
0.624
TANG 3
17.1
9205
1.962
1.1773
0.0002
2.429
1.822
TANG 2
9.8
4716
1.962
1.1773
0.0001
0.622
0.467
LUNG
5.7
1535
1.962
1.1773
0.0000
0.000
0.000
TRET
1.2
5521
1.962
1.1773
0.0000
0.000
0.000
TẢI TRỌNG GIÓ ĐỘNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG NGANG X
3
Tính tóan cho dạng dao động thứ :
Tần số f3
=
0.330
Lọai đòa hình đón gió
C
Thành phần động của tải trọng gió tính tóan theo công thức:
Wp(ij) = Mj x i x i x yij
Mj
Khối lượng tập trung của phần tử thứ j
i
Hệ số động lực ứng với dao động thứ i, không thứ nguyên
yij
Chuyển vò ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j đ/v dao động thứ I
i
Hệ số không thứ nguyên
y
n
i
j 1
y
W Fj
ij
n
2
ji
M
j 1
j
Xác đònh WFj theo công thức:
WFj = Wj x j x x Dj x hj
Wj
Tải trọng gió tónh
j
Hệ số áp lực động của tải trong gió
Dj
Bề rộng đón gió tầng thứ j
hj
Chiều cao đón gió tầng thứ j
B
=
60
(m) Chiều rộng công trình
H
=
114
(m) Chiều cao công trình
Tầng
Cao độ
(m)
MAI
114
KY THUAT 111.4
ST
110
TANG 30
106.7
TANG 29
103.5
TANG 28
100.3
TANG 27
97.1
TANG 26
93.9
TANG 25
90.7
TANG 24
87.5
TANG 23
84.3
TANG 22
81.1
T KY THUAT 77.9
0.574 Hệ số tương quan không gian của tải trong gió (Bảng 4)
Wj (Tấn/m2)
Đón
0.086
0.085
0.085
0.084
0.084
0.083
0.082
0.082
0.081
0.080
0.079
0.079
0.078
Khuất
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.062
0.059
0.059
0.059
0.059
0.059
0.059
0.054
i
0.486
0.487
0.489
0.491
0.493
0.496
0.511
0.511
0.511
0.511
0.511
0.511
0.514
Dj
hj
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
0.574
(m)
20.95
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
60.00
(m)
1.30
2.00
2.35
3.25
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
3.20
WFj (Tấn)
Đón
0.651
2.862
3.360
4.634
4.552
4.538
4.637
4.595
4.551
4.509
4.468
4.427
4.398
Khuất
0.472
2.090
2.461
3.421
3.385
3.401
3.309
3.309
3.309
3.309
3.309
3.309
3.045