Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Nghiên cứu tán xạ compton của gamma trên một số kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.46 KB, 52 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC G IA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA VẬT LÝ - VẬT LÝ KỸ THUẬT
BỘ MÔN VẬT LÝ HẠT NHÂN

--------------------------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Đề tài:

NGHIÊN CỨU TÁN XẠ COMPTON
CỦA GAMMA TRÊN MỘT SỐ KIM LOẠI

SVTH: Phạm Quang Hiệp
CBHD: PGS.TS. Châu Văn Tạo
CBPB: TS. Trần Thiện Thanh

TP. HỒ CHÍ MINH, 7– 2013


ĐẠI HỌC QUỐC G IA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA VẬT LÝ - VẬT LÝ KỸ THUẬT
BỘ MÔN VẬT LÝ HẠT NHÂN

--------------------------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Đề tài:



NGHIÊN CỨU TÁN XẠ COMPTON
CỦA GAMMA TRÊN MỘT SỐ KIM LOẠI

SVTH: Phạm Quang Hiệp
CBHD: PGS.TS. Châu Văn Tạo
CBPB: TS. Trần Thiện Thanh

TP. HỒ CHÍ MINH, 7– 2013


LỜI CẢM ƠN
t nghiệ

những lời
Tr

ch

T o, th y

a tôi t i th y PGS.TS. C

c bày t lòng bi
c ti

ng d n,

.


ng,

ă

t n tình và t o m i

ều kiện thu n l i nhất trong quá trình th c hiện khóa lu n c a tôi. Không những th
trong quá trình h



i h c, th

t cho tôi những bài h c quý giá không
ũ

những về ki n thức chuyên môn mà còn c cách làm việc, h c t



ức

ời.
cc



i th y TS. Tr n Thiện Thanh, th
ể sửa và bổ sung những thi


khóa lu n c a tôi, giúp tôi nh n ra lỗ

c

ể lu

ă

c a tôi trở nên hoàn chỉnh
Tôi mu n bày t lòng bi
bộ trẻ c a



n tất c các th y cô và các anh ch cán

Đ i h c Khoa h c T nhiên Thành Ph Hồ Chí Minh nói chung và

c a Bộ môn V t lý H t nhân nói riêng,

ng d

tôi trong quá trình h c

i h c.
Tôi mu n gửi lời c
Chúa Cứu Th , Linh Mụ G
S e

S


Đ u Th Tr


ch

ă H

u nguyện cho tôi, khuy n khích
C

N

ĩ

ng và l a

p t i c a tôi.

Cu i cùng, mặ
sẽ

Sĩ D

e Đỗ Minh Hiển, Linh Mục Giuse Tr
N

tôi rất nhiều trong cuộc s ng c

Đ


a tôi t i b mẹ, Cộ

ù

g ng h t sức trong khóa lu n t t nghiệ

c những thi u sót, tôi mong nh

c s góp ý c a quý th y cô và

toàn thể các b n.
Thành ph Hồ C

M

7 ă

Sinh viên Ph m Quang Hiệp

2013


1
MỤC LỤC
Mở

u. ...................................................................................................................................... 2

Danh mục các b ng. ................................................................................................................. 4

Danh mục các hình vẽ. ............................................................................................................. 5
CHƯƠNG 1: TƯƠNG TÁC CỦA GAMMA VỚI VẬT CHẤT ........................................... 6

11

a gamma v i v t chất ................................................................................. 6
1.1.1. Hiệu ứ

ện ........................................................................................... 6

1.1.2. Tán x Compton ................................................................................................ 10
1.1.3. Hiệu ứng t o cặp................................................................................................ 14
1.2. S suy gi m c a tia gamma trong v t chất .................................................................. 16
1.2.1. Đ nh lu

n cho s suy gi m c a tia gamma ....................................... 17

1.2.2. Hệ s suy gi m kh i ........................................................................................ 17
123 Q
1.3. Nh

é

ờng t do trung bình ....................................................................... 18
............................................................................................................. 18

CHƯƠNG 2: GIẢN ĐỒ FEYNMAN TRONG CƠ HỌC LƯỢNG TỬ, CÔNG THỨC
KLEIN-NISHINA, TIẾT DIỆN TÁN XẠ COMPTON CHO
NGUYÊN TỬ .................................................................................................. 20


ồ Feynman và quy t

2.1. Gi

2.1.1. Gi

Fe



ộng l c h

ng tử.............. 20

ồ Feynman............................................................................................. 20

2.1.2. Các quy t c Feynman ...................................................................................... 22
2.2. B ê

ộ Feynman cho s chuyển dời ........................................................................... 23

2.3. Ti t diện tán x Compton - Công thức Klein-Nishina ............................................... 37
2.4. Ti t diện tán x Compton cho một nguyên tử ............................................................. 38
2.5. Nh

é

............................................................................................................. 42

CHƯƠNG 3: CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TIẾT DIỆN TÁN XẠ COMPTON CHO

NGUYÊN TỬ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ KIM LOẠI ......................... 43

3.1. C

t diện tán x Compton cho một nguyên tử kim lo i ............... 43

3.2. Một s k t qu
3.3. Nh

é

c và nh n xét............................................................................ 44
.............................................................................................................47

K t lu n và ki n ngh . ............................................................................................................ 48
Tài liệu tham kh o. ................................................................................................................. 49


2

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
V t lý h

n là môn h c nghiên cứu về các h t nh nhất t o lên v t chất và






các toán tử sinh, h y h …

ê

c t , các h t hoàn toàn t do h

ờng, các h

không tồn t i
N

ờng ứng v i các h t t do thông qua

ng tử t

i h t khác hoặc v

ời ta bi t có b n lo

e

é

ng
n thuộc

ồ Feynman cho phép biểu diễ
c a quá trình. Và quy t

N




ện từ).

bất kì lo i nào (m nh, y

ồng thờ

nh,

ấp d n. Lý thuy t c

tử hóa là một công cụ không thể thi u trong việ

Gi

ê :

n trong t

ện từ

ờng ngoài.



Fe





nh hàm truyền c
ện. Từ

tác c a các h t,

ng tử.

y, chúng ta có thể v n dụng quy t

giữa các h

ấy rõ

Fe

ể nghiên cứu

t diện cho electron và nguyên tử. Vì lí

ề tài: “ Nghiên cứu tán x Compton c a gamma trên một s kim
lo i”
2. Mục đích nghiên cứu
Tìm ra công thức và vi

t diện tán x Compton c a gamma

trên một s nguyên t kim lo i.
3. Phương pháp nghiên cứu

ểu tài liệu và bằng lý thuy t toán cao cấp, toán gi i

Bằ
tích. Khóa lu n
v n dụng quy t

u từ việc tìm hiểu
Fe

ể tính

ê

a gamma v i v t chấ S

ộ tán x cho tán x Compton, bằ

pháp sử dụng toán cao cấp và v t lý lý thuy t d n ra công thức Klein-Nishina cho một
electron. S
cho một nguyên tử kim lo i.

ức và vi

ti t diện tán x Compton


3

4. Cấu trúc khóa luận
Khóa lu n gồ


3

i những nộ

Chương 1: tương tác của gamma với vật chất C
ệu ứ

a gamma v i v t chấ
hiệu ứng t o cặp. Bên c

ểu về các lo i
ện, tán x Compton và

c l i s suy gi m c a tia g

t chất.

Chương 2: giản đồ Feynman trong cơ học lượng tử, công thức Klein-Nishina,
tiết diện tán xạ Compton cho nguyên tử. C
c khi sử dụng gi
Fe

ồ Feynman và

a tìm hiểu gi

ồ Fe




ng tử. Ta v n dụng gi

ể tìm hiểu quá trình tán x Compton, nhờ

ê

ộ d ch chuyển

trong tán x Compton. D n ra công thức Klein-Nishina tính ti t diện tán x cho một
electron. Cu i cùng d

tính ti t diện tán x Compton cho c nguyên

ện tích Z. Ti t diện tán x Compton cho c nguyên tử này phụ thuộ

tử

ng c a chùm gamma b n vào nguyên tử

ă

ện tích Z c a nguyên tử.

Chương 3: chương trình tính tiết diện tán xạ Compton cho nguyên tử của một số
nguyên tố kim loại. Từ

tính ti t diện tán x Compton cho c nguyên tử có

ện tích Z

mứ

ă

i v i một s nguyên tử ở các
ng gamma khác nhau rồi so sánh v i k t qu c a Viện Tiêu chuẩn và

Công nghệ Mỹ (NIST)

ể kiể

n c

S

ù

trình tính toán ra ti t diện tán x Compton cho một nguyên tử c a một s
nguyên t kim lo i.


4

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: B ng so sánh k t qu c a

t qu c a Viện Tiêu chuẩn và

Công nghệ Mỹ (NIST) ........................................................................................ 45
Bảng 3.2: Ti t diện tán x Compton c a gamma cho nguyên tử c a một s nguyên t

kim lo i ở các mứ

ă

ng tia gamma chi u vào khác nhau .................. 45


5

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: C

c a hiệu ứ

ện ........................................................................... 7

Hình 1.2: C

c a tán x Compton ................................................................................. 11

Hình 1.3: C

c a hiệu ứng t o cặp ................................................................................ 15

Hình 1.4: S phụ thuộc c a ti t diện các hiệu ứ

ă

ng tia gamma t i. ...... 19


Hình 2.1: Gi

ồ Feynman trong tán x Compton

ờng h p 1 ................................... 23

Hình 2.2: Gi

ồ Feynman trong tán x Compton

ờng h p 2 ................................... 23

Hình 3.1: Đồ th thể hiện s phụ thuộc c a ti t diện tán x C
c a tia

ă

ng

ện tích c a một s nguyên t kim lo i. ............................ 46


6

CHƯƠNG 1
TƯƠNG TÁC CỦA GAMMA VỚI VẬT CHẤT
1.1. Tương tác của gamma với vật chất
ê

ă


c phát hiệ

1900 ởi Becquerel và Villard, là

một thành ph n c a bức x từ
ă

so v i alpha và h t beta. Bức x gamma là một bức x

ê

ều

ng c

c

gi i phóng trong quá trình phân rã c

ồng v phóng x

một h t nhân tr i qua một quá trình chuyể

ổi từ một h t nhân kích thích về một tr ng

ă

ng thấ


bức x



c sinh ra khi

ng thái kích thích có thể là t nhiên (n

t liệu

c t o ra (trong các lò ph n ứng

c tìm thấy trong t nhiên); hoặc có thể

h t nhân hoặc máy gia t c).
a tia gamma v i v t chất là hiệu ứng quang

Các hình thứ

ện, tán x Compton và hiệu ứng t o cặp. Xét
ũ

x Rayleigh và tán x

y ra. Mỗi quá trình x y ra theo các cách khác

ều kiện khác nhau. Các hình thứ

nhau và trong nhữ


as

tán x có thể x y ra tùy thuộc vào các tính chất c
Hiệu ứ

ện là hình thứ

ă

ộ nh và chi ti

n một mứ

ng tử c a tia gamma t i.

y u c a bức x gamma v i v t chất ở

ng thấp, s tán x Compton là hình thứ

ng trung bình và quá trình hình thành c ặp electron-positron chi
ă

ă

y u trong ph

trong vùng

ng cao [1].


1.1.1. Hiệu ứng quang điện
Một tia gamma có thể
ất c

electron, nó sẽ mấ
ph

ă

i một electron nguyên tử liên k t trong l p
ă

ng c

c sử dụ

electron ra ngoài và t o thành electron t
electron t

i d ng ộ

các nguyên tử ể b
ă



a tia gamma và nó b

ột tia gamma. Một


ng và không còn tồn t

ă

ể th

ă

do, ă

ng còn l

Một ph n rất nh
ng. Electron nh
t ra kh i quỹ

ng liên k t, bứt

ă

c truyền cho

ng gi t lùi v n còn v i
ă

id

ộng

o c a nó. K t qu c a hiệu ứng



7

ện là các lỗ tr
è

c lấ

i s phát x tia X hoặ

ện tử Auger ( ă

ng phát ra ti p tục truyền

ee

cho electron khác, và k t qu

Q

y bởi các electron từ quỹ
ee

i là electron

Auger).

eEe


ện

Tia gamma t i

Hình 1.1: C


c a hiệu ứ

ện.
ă

ng c a tia Gamma t i th

E γ = Ee + Ea + E B
ă


ra ngoài sau khi b
ă

tử và EB

(1.1)


ng c a tia gamma t i, Ee
t ra kh i l p v liên k t, Ea

ng liên k t c


ng sau

ee


ê

ă
ă

a electron bay
t lùi c a nguyên

ử. Đ i v i electron ở l p

K thì

E B = 13,6(Z - 1)2 (eV)


(1.2)

ng gi t lùi c a nguyên tử rất nh ta có thể b

g

thức (1.1) trở thành

Ee = E γ - E B = hυ - E B

e

nh lu t b

p γ = pe + pa



(1.3)
ng thì
(1.4)


8







t ra ngoài và p a
Từ

ng c a tia gamma t i, p e



ng c a electron b


ng c a nguyên tử gi t lùi.
ă

nh lu t b

i v i electron t do, E B = 0 ta có

 1

E γ = me c 
- 1
 1-β 2



2





1

=

me c 2

1-β

V i me là kh


2

(1.5)

-1

(1.6)

ng c a electron và

v
c

β=

(1.7)

V i v là v n t c c a electron.
e



nh lu t b

m0 v =

ng thì

m βc

v
c= e
1-β 2 c
1-β 2
me


βc
= me
c
1-β2



me

Từ

c2

=

(1.8)

β

(1.9)

1-β2


(1.6) và (1.9) ta có
1
1-β

2

-1=

β

(1.10)

1-β 2

 1 - β2 = 1 - β 

2

(1.11)

Nê β = 0 hoặc β = 1
Từ

(1.12)

(1.12) ta thấy rằng khi
β=0 => Eγ = Ee=0 là một giá tr t

ờng, không phù h p.



9

β =1 vô lý vì h t ph i có kh
D

ng khác 0.
ă

i các electron liên k t y u so v

x y ra hiệu ứ

ng c a photon t i thì xác suất

ện là rất thấp. Hiệu ứ

ện ch y u x y ra v i

electron ở t ng K.
Ti t diện c a hiệu ứ

ện tỉ lệ ngh ch b c 3 v

ă

ng c a tia

gamma t i và tỉ lệ thu n v i s hiệu nguyên tử Z, hoặc s electron bên trong nguyên tử
m


ồng cộng c a hiệu ứ

Ti t diệ

ện v i tất c các

electron trên l p K

(σ photo ) K 

(σ photo ) K 

Z5


Z5
E 7/2
γ

ờng h p Eγ >> EBK

(1.13)

ờng h p Eγ ≥ E BK

(1.14)

V i (σ photo ) K là ti t diện tổng c a hiệu ứ
ng c a tia gamma t i và E BK


ă

ện v i l p K, Eγ

ă

ng liên k t c a electron trong nguyên tử

cho l p thứ K.
ện ộng l c h

V i s tr giúp c
ện

ng tử, biểu thức c a ti t diện hiệu ứng

i v i tất c các electron ở l p K

 Z5 
 σphoto K = 1,34×10  hυ  (cm2) cho
 
-33

σ 

7
2

photo K


 13,61 
2
= 1,09×10-16 Z5 
 (cm )




σ 

phot K

σ 

phot K

là (cm2),

là ti t diện hiệu ứ

ờng h p hυ >> E BK

(1.15)

ờng h p Eγ ≥ EBK (1.16)
ện cho l p thứ K

c a


c a hυ là (eV) cho công thức thứ hai, (MeV) cho công thức

thứ nhất [1], [7].
Hiệu ứng quang



ặc biệt quan tr

i v i v t liệu nặng v i xác suất cao,


10

dù cho ă

ng c a tia gamma t i l n. Đ i v i v t liệu nhẹ, hiệu ứng này chỉ x y ra
ă

v i tia gamma t

ng nh .

Xác suất c a hiệu ứng l
ee

i v i các electron b ràng buộc chặt chẽ
ởng nhiều nhất N

p v thứ K b


ứng này cho l p L, l p M thì nh

ất nhiều, 80% hiệu ứng này diễn ra ở l p thứ K.

Tỉ lệ c a ti t diện hiệu ứ

σ 
σ 

photo L

=

photo K

, ti t diện c a hiệu

ện giữa các l p khác nhau

1
5



σ 
σ 

photo M


1
4

=

photo L

(1.17)

1.1.2. Tán xạ Compton
ện từ

Những kh o sát chi ti t tán x c
c sóng

ă

c th c hiệ

h uh

1923 ở C

è

ổi trong

is

Đ


i

a tia gamma v i v t chất. Một tia gamma va ch m v i một
ă

electron t do hoặc liên k t y u. Nó chuyển một ph

ng c a nó cho electron

tán x C

và b lệ

c thể hiện trong hình

1.2.




ng không thể

c b o tòan n u một photon b hấp thu

hoàn toàn bởi một electron t do ở tr ng thái nghỉ. B
ă

cho phép chỉ chuyển một ph
Ee


ng liên k t nh
s khác biệt c
ă

ă

ă

ng c a các tia gamma mấ

ng liên k

ện tử rất nh so v
ă

'

ă

ă

ng và

ee


ă
ă


ằng
ện tử.

ng liên k

ă

ê

ă

ng b mất c a các tia gamma

Ee = E - E'
Ee

ng

ng cho các nguyên tử hấp thụ ă
ẽ trở thành một electron t do v

ng c a electron là g n bằng v

t i và E



y u diễn ra ở l p v bên ngoài, v

gi t lùi. S


Bở

ă

(1.18)
ng c a electron bay ra, E

ng c a tia gamma sau khi tán x

ă

ng c a tia gamma


11

H

ă

ng c a electron bay ra và tia gamma tán x phụ thuộc vào ph
ee

tia gamma truyề

Hình 1.2: C
Áp dụ

c a tán x Compton.


ă

nh lu t b

ng cho hệ

c và sa

E + Ee0 = E' + Ee
ă

(1.19)

ng c a tia gamma có liên quan t i t n s

v i h là hằng s Planck và Ee0 = mec2

ă

ng nghỉ c

Sau khi tán x , gi sử rằng các electron có thể ă
ộ ánh sáng, tổng s

c at

quan hệ ă

ă


ng c



ă



 pe2c2 = hυ + me c2 - hυ'

'

pe = p γ - p γ

n một ph



(1.20)

ng c a photon mấ

nh lu t b

c khi tán x .

i, vì v y

hυ - hυ' = pe2c2 + me2 c4 - me c2


e

ee

E = hυ và E' = hυ'

c thể hiện bằng cách sử dụng m i

E e = pe2c2 +me2c4
D

ng



2

- me2 c4

ee
(1.21)
(1.22)

ng
(1.23)


12




pe

ng c a electron bay ra sau tán x , p γ


pγ'



ng c a

D

ng c

pe2 = p2γ + p'2γ - 2p γ p' γ cosθ

(1.24)

V i θ là góc giữa tia gamma t
i c2

(1 24)

Nhân c hai v c

 pe2c2 = p2γ c2 + p'2γ c2 - 2pγ p' γ c2cosθ
Mà p γ =


(1.25)


c

 

 pe2c2 =  hυ  + hυ'
2

2

(1 22)

Từ nhữ

 hυ + m c

2

e

- hυ'



 

- 2  hυ  hυ' cosθ

(1 26)

 

- me2c4 =  hυ  + hυ'

2

(1.26)

2

2

 

- 2  hυ  hυ' cosθ

 2hυme c - 2hυ me c = 2h υυ 1 - cosθ 
2

'

υ

'

-

2


ê

Chia c hai v

c

2

c

=

υ

h
me c

'

2 υυ’mec

(1.27)
(1.28)

c

1 - cosθ 

(1.29)


' '
Bởi vì υλ = υ λ = c nên

 λ' - λ =

h
me c

1 - cosθ 

ng c a tia gamma tán x E’



(1.30)
ột hàm c a góc tán x θ

ă

ng c a tia gamma t i E

E

E' =
1+
V i mec2

ă


E
me c

1 - cosθ 
2 
ng nghỉ c a electron bằng 511keV.

(1.31)


13



Công thức (1.31)

c vi

i d ng

1
1
1
=
+
1 - cosθ 
E'
E
me c 2
ă


N

(1.32)

ng c a photon tán x C

c ở một góc tán x

c th c hiện từ th c nghiệm, sử dụ
c ă

nh

nh (1.32) ta có thể
ũ

ng c

ă

ng nghỉ c a electron

mec2 [6].
ể tính toán ti t diện tán x vi phân c a tán x Compton c a photon

Công thứ

ởi Klein-Nishina,


gamma lên electron

ộc l p v

P

trình này có d
dσ Compton


re =

=re2

2



α 2 1-cosθ 
1+cos 2θ




1+
 2 1+α 1-cosθ   2   1+cos 2θ 1+α 1-cosθ   

 
 




e2
me c2

và α =



E
me c

2

1+α  2(1+α) 1
1+3α 
 1
 σCompton =2πre2  2 
- ln(1+2α)  + ln(1+2α)
(1+2α) 2 
 2α
 α  1+2α α
C

e

é

(1.34)


ờng h p sau

+ V i α << 1, công thứ (1 34)




σ Compton = σ Th  1 - 2α +

σ Th =

(1.33)

26
5

c chuyển thành




α 2 +... 

(1.35)

8π e 4
3 me2 c 4

là ti t diện tán x Thompson.


+ V i α >> 1, công thức (1.34) có d ng

σCompton =πre2
D

11

 + ln2α 
α2


(1.36)

t diện c a tán x Compton bởi một electron v i giá tr α >> 1 sẽ tỉ lệ


14

ngh ch v

ă

ng c a tia gamma t i. Bởi vì một nguyên tử có Z electron, nên ti t

diện tán x cho một nguyên tử sẽ gấp lên Z l n ti t diện tán x

i v i một electron.

D


Z
E

σCompton 

(1.37)
ộng . Những

Ngoài ra tán x Compton còn quan sát v i c electron chuyể
ă

công thức khi bức x g
thể

ng t i E tán x lên electron chuyể

ộng có

c khi chuyển các công thức từ hệ quy chi u g n v i electron sang hệ quy

chi u phòng thí nghiệm

E' = E

1 - βcosθ1

1 - βcosθ 2 +  E(1 - cosθ)/Te 
u c a bức x Gamma t i, E’

ă


V i E

(1.38)

v
, θ1 là góc giữa chiều chuyể
c

c a bức x gamma tán x bay ra, β =

ng c a photon t i, θ2 là góc giữa chiều chuyể


photon tán x , Te

ă

ă

ng lúc sau
ộng c a electron

ộng c a electron

ng c a

a electron và θ là góc giữa tia photon t i và tia

photon tán x .

Khi θ1 = π , θ = π

E 

θ2 = 0 ă

'

max

=

ng t

a tia gamma tán x có thể

c

E
(1.39)

2

 me c2 
E
+


 
 2Te 

 Te 
ện khác, ví dụ

Bên c nh electron, các h
ứng cho tán x Compton. Giá tr g

ũ



a σCompton cho proton có thể d a trên công

thức (1.34) bằng việc thay me bằng mp [1][6].
1.1.3. Hiệu ứng tạo cặp
Đ iv
tác c

ng tử

ă

ng rất cao, còn tồn t i một hình thứ

ng tử gamma v i v t chất bên c nh những hiệu ứ

ện và tán x


15


C

hình thành các c ặp electron-

D

ă

Đề

c phát hiện bởi

1928 ừ một phân tích c

ng tử

i tính

cho electron.

Tia gamma t i

e-

e+
Hình 1.3: C
ă

Mộ


ng ít nhất 1,022 MeV có thể t o ra một cặp electron-

ởng c

positron khi nó ch u
nhân. Trong s
toàn ộng

c a hiệu ứng t o cặp.


ện từ m nh mẽ trong vùng lân c n c a h t

h t nhân nh

ng

ă

c một ph n nh



n mất. S
ă

ng là 1,022 MeV bở
electron và positron. N

ă


thừ

ee

c chia sẻ giữ

ng ể b o

ể t o ra kh

ng t i thiểu c n thi

1 022 Me
id

ă



ng các

ă

ă

a chúng. Quá

trình t o cặp này không thể x y ra trong chân không [7].
e


ă

nh lu t b

ng

E = Ee+ + Ee- + Ea
E
E e-

ă

ă

(1.40)

ng c a tia gamma t i, E e+

ng c a electron và E a



ă

ă

ng c a positron,

a h t nhân gi t lùi.



16

e



nh lu t b

ng thì

p γ + pa = 0

(1.41)





ng c a tia gamma t i và p a



ng c a h t nhân

gi t lùi
2

 pγ


 hυ 
= pa    = 2mE a
 c 

2

2

 hυ 

 Ea =

(1.42)

2

(1.43)

2mc 2

ờng h t nhân là khá

Ti t diện c a quá trình t o cặp electronă

phức t p, nó phụ thuộ
có thể

ện tích c a h t nhân. Nó


ng c a tia gamma t

c vi t cho những kho ng gi i h n c a giá tr

ă

ng tia gamma t i [1],

[4].

Z2

σ pair =

137

Z2

σ pair =

σ pair

137

 28

re2 

 9


ln

2E
me c

2

-

218 

2
2 -1/3
 v i me c << E << 137me c Z (1.44)
27 

2
 28
2 -1/3
ln(183Z1/3 ) v i E >> 137mec Z

27 
9

re2 

(1.45)

là (cm2 ).


1.2. Sự suy giảm của tia gamma trong vật chất
Nă 1909, Sody và Russell thấy rằ
quy lu

ng tia gamma suy gi m theo một

ũ e, và tỷ s c a hệ s suy gi m tuy
ằng s cho tất c các v t liệ

suy gi m g


ất x y ra c

quá trình chính: hiệu ứ
electron-

ă

ă

iv im
N

ộ c a v t liệu

ời ta d a vào mộ

ng


t diện. Ti t diện tổng cho ba
ện, tán x Compton và quá trình hình thành cặp

e

nguyên tử Z C

tác v i các nguyên t nặng hiệu qu



ê

i nguyên t nhẹ [1].


17

1.2.1. Định luật cơ bản cho sự suy giảm của tia gamma
Ti t diệ

n c a gamma v i v t chất có thể biểu diễ

σ total = σphoto + σCompton + σpair

(1.46)

N u chúng ta gi sử rằng mỗi s kiệ

n việc lo i b một photon


từ chùm tia gamma song song, chúng ta có thể biểu hiện cho s suy gi m c a chùm bởi
ộ dày x (cm)

một l p v t liệu

I = I0e-Nσtotal x


I

(1.47)
ộ c a tia gamma ngay sau bề dày x, I0

ờng ộ tia

p v t liệu. N là s nguyên tử hoặc h t nhân trong
1cm3 c a v t liệ

ởi các bi

ổi từ

nh lu A

ρA

N=

(1.48)


M

là (g/cm3), M là kh

ộ c a v t liệ

V i ρ là m

ng Mol c a nguyên

tử cấu t o nên v t liệu và A là s Avogadro bằng 6,02x10 23 h t/mol.
là (cm-1)

Hệ s suy gi m tuy n tính v

ĩ



μ l = Nσ total
C
hệ s

é

(1.49)

i những nguồn khác nhau và v t liệu hấp thụ khác nhau cho thấy


suy gi m tuy n tính μ l phụ thuộ


tử Z và m

ρ

c

ă

ng c a tia gamma t i, s nguyên

ờng hấp thụ. D

(1 47)

ể vi t l i

i d ng sau

I = I0e-μl x
Tỉ s I/Io

c g i là kh

(1.50)
ă

ền t i c a tia gamma qua bề dày x(cm) c a


v t chất [1][4].
1.2.2. Hệ số suy giảm khối
Tỉ s c a hệ s suy gi m tuy n tính μ1

iv im

ộ ρ

c g i là hệ s suy


18

là (cm2/g).

gi m kh i μ

μ1

μ=

(1.51)

ρ

Hệ s suy gi m kh i thì không phụ thuộc vào m

ộ ρ D


ệ s suy gi m

kh i có ph n thu n l

ệ s suy gi m tuy n tính, do nó có thể áp dụng cho m i

P

c sử dụng cho việc tính toán hệ s suy gi m kh i cho

một v t liệu nhiều thành ph n nguyên t

μ =  μi w i

(1.52)

i

V i μ i là hệ s suy gi m kh i c a nguyên t thứ i và w i là thành ph n ph n
ă

ề kh

ng c a nguyên t thứ i bên trong v t liệu [1].

1.2.3. Quãng đường tự do trung bình
ờng t do trung bình là kho ng cách trung bình một h t

Trong v




(một nguyên tử, phân tử hoặc một photon) chuyể
ti p (va ch
Ngh

)



y ra s

ă

o c a hệ s suy gi m tuy

ng hoặc tính chất c a h t.
chiề

ờng t do trung bình. C ờng ộ chùm gamma sẽ gi
ờng 1/μ trong v t chất. Quãng


 xe

τ=

0



e

-μx

-μx

dx
=

dx

ộng liên

c giữ

c g i là quãng
e

ờng t

ĩ

1
(1.53)

μ

0

1.3. Nhận xét chương

Ba lo

chính c a tia gamma v i v t chấ
,

ệu ứ

hiệu ứng t o cặp electron-positron. Ti t diện c a hiệu ứ



ểm c

ện, tán x Compton và
ện tỉ lệ ngh ch bâc 3

v i Eγ . Ti t diện c a tán x Compton tỉ lệ ngh ch b c 1 v i Eγ . Ti t diện c a quá trình
t o cặp tỉ lệ thu n v i lnEγ [4].


19


Hình 1.4: S phụ thuộc c a ti t diện các hiệu ứ
Trong miề

ă

é


tán x Compton và trong miề
positron. Các giá tr
chất.

ă

ng tia gamma t i.

E1

ện, trong miề

chấ

ă

ă

ivt
ă

ng trung gian E1 < Eγ < E2 là quá trình

ng cao Eγ > E2 là quá trình t o cặp electron-

ng phân gi i E1 , E2 phụ thuộc vào từ

ờng v t



20

CHƯƠNG 2
GIẢN ĐỒ FEYNMAN TRONG CƠ HỌC LƯỢNG TỬ, CÔNG THỨC
KLEIN-NISHINA, TIẾT DIỆN TÁN XẠ COMPTON CHO NGUYÊN TỬ
2.1. Giản đồ Feynman và quy tắc Feynman trong điện động lực học lượng tử
2.1.1. Giản đồ Feynman
Gi

ồ Feynman cho phép biểu diễ
c a quá trình. Và quy t

ồng thờ

nh hàm truyền c

- T i mỗ



Fe




ỉnh ta vi t một hệ s , ví dụ t

ấy rõ
a các h t,


ng tử [5].
ỉnh α ta vi t hệ s

- Đ i v i mỗi dòng photon trong, biễu diễn theo

eγ α.

(2.1)

ng k, vi t thêm một hệ

s

iDFαβ (k) = i
- Đ i v i mỗ

-g αβ

(2.2)

k 2 +iε

ờng fermion trong, biễu diễn theo ộ

ng p, ta vi t một hệ

s

iSF  p  = i
- Đ i v i mỗ


1
p  m + iε

ờng ngoài cho quá trình h y electron ta vi t thêm hệ s

u r (p)
- Đ i v i mỗ

(2.4)
ờng ngoài cho quá trình sinh electron ta vi t thêm hệ s

u r (p)
- Đ i v i mỗ

(2.5)
ờng ngoài cho quá trình h y positron ta vi t thêm hệ s

υr (p)
- Đ i v i mỗ

(2.3)

(2.6)
ờng ngoài cho quá trình sinh positron ta vi t thêm hệ s


21

υr (p)


(2.7)

- Đ i v i mỗ

ờng ngoài cho quá trình h y photon ta vi t thêm hệ s

ε rα  k 

(2.8)

- Đ i v i mỗ

ờng ngoài cho quá trình sinh photon ta vi t thêm hệ s

ε rα  k 

(2.9)

N u là phân c c tuy n tính ta có thể dùng ε rα  k  ,

ờng h p

*
c tròn ta ph i thay ε rα  k  bởi ε rα  k  cho tr ng thái sinh photon

phức t
[11].

k và p




ng c a các h t, r ( r = 1, 2) ù

ể kí hiệu cho

tr ng thái spin và phân c c c a chúng. Đ i v i ph n h
ờng spinor khác v
tr

:

H

ng c

u hay cu i. Các h t ở tr

ng c

ng c a
ng quy

nh h t ở

u là các h t b huỷ

t ở tr ng thái cu i là quá trình sinh các h t,


ng sẽ

ng sẽ

ồ trên u r (p) , u r (p) , υr (p) , υ r (p) , ε rα  k  là các hệ s th a

Trong các gi

ể hiện các quá trình h y và các quá trình sinh các h t [5].
Cho quá trình h y các h t
1/2

 m 
ψ+ (x) e-p = 0 
u r  p  e-ipx
 VE 
p 

 m
ψ (x) e p = 0 
 VE
p

+



(2.10)

1/2



-ipx
 υr  p  e


(2.11)

1/2

 1 
-ikx
A (x) γk = 0 
 ε r,α  k  e
 2Vωk 
+
α

(2.12)


22

Cho quá trình sinh các h t
1/2

ψ  x  0 =

 m 
e -p 

u (p)eipx
 VE  r
p 


ψ  x  0 =

 m 
ep 
υ p eipx
 VE  r  
p 


-

(2.13)

1/2

-

A  x  0 =
α

+

(2.14)

1/2


 1 
ikx
γk 
 ε r,α  k  e
 2Vωk 

(2.15)

+

ψ+ (x) , ψ (x) , Aα+ (x) là các hàm sóng c a s h y electron, positron và photon.
ψ  x  , ψ-  x  , Aα  x  là các hàm sóng c a s
-

sinh electron, positron và

photon.
e-p , e p , γk

é

ng thái c a electron, positron và photon.

V là thể tích c a vùng không gian tính ộ

ng.

2.1.2. Các quy tắc Feynman
-G


ng b n chiề

ứng là s1, s2 …

; các nộ
:

các tuy
;
) C



n

ng b n chiều là q1 ,q2,..qn Đặt các dấ

ũ ê

ũ ê ở các ngo i tuy n Fermion chỉ ra nó là một electron hay
ũ ê ở các ngo i tuy


ê

n

1 ,p2


c b o toàn (tức là m

Fe

ng c a

ỉnh ph i có mộ

ũ ê



ũ ê ở các ngo i tuy

ũ

c, v i các nội

tuy n photon thì s l a ch n này là tùy ý.
-Mỗ

ờng trong ph i lấ

ờng trong không b gi i h n bở

e
nh lu t b

ng
ă


d4p

  2π 

4

. X

ng
ĩ

có thể ti n t i vô cùng.
- Mỗi vòng fermion kín nhân v i (-1)

ờng h p có a vòng ta nhân v i (-1)a.


×