SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2013 – 2014
MÔN: VẬT LÝ 12 NÂNG CAO
Thời gian làm bài 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………
ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Câu 1 : Xét vật rắn quay quanh một trục cố định, tính chất nào sau đây sai ?
A. Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau.
B. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng tốc độ dài.
C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng tốc độ góc.
D. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.
Câu 2: Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác “bó gối” thật chặt trên không là nhằm để
A. giảm momen quán tính để tăng momen động lượng.
B. tăng momen quán tính để tăng tốc độ góc.
C. tăng momen quán tính để giảm tốc độ góc.
D. giảm momen quán tính để tăng tốc độ góc.
Câu 3: Động năng của một vật rắn quay được quanh một trục cố định được tính bằng công thức :
I 2ω
Iω 2
B. Wđ =
C. Wđ = 2I2ω
D. Wđ = 2Iω2
2
2
Câu 4: Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay cố định là 1,5kgm2. Động năng quay của vật
là 300J. Tốc độ góc của vật có giá trị
A. Wđ =
A. 10rad/s.
B. 20rad/s.
C. 10 2 rad/s.
D. 20 2 rad/s.
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt + ϕ ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t.có
biểu thức:
A. v = Aωcos(ωt + ϕ ) B. v = Aω 2cos(ωt + ϕ ) .
C. v = − Aωsin(ωt + ϕ ) D. v = − Aω 2sin(ωt + ϕ ) .
Câu 6: Pha của dao động dùng để xác định
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động.
C. trạng thái dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược dấu.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược dấu.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
Câu 8: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos
π
4π t + ÷ cm. Chu kì dao động của vật là:
2
A. 2 (s).
B. 1/2π (s).
C. 2π (s).
D. 0,5 (s).
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ là 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao
động là:
A. 1 Hz.
B. 1,2 Hz.
C. 3 Hz.
D. 4,6 Hz.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quĩ đạo là 14cm, tần số góc là
2π(rad/s). Vận tốc khi pha dao động bằng π/3 rad là:
A. 7 π (cm/s).
B. 7 3π (cm/s).
C. 7 2π (cm/s).
D. 7 π / 3 (cm/s).
Câu 11: Vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(πt) (cm, s). Thời gian kể từ lúc t = 0 đến khi vật
qua vị trí cân bằng lần thứ 3 là:
A. 2,5 s.
B. 2 s.
C. 6 s.
D. 2,4 s.
Câu 12: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l.
C. m và g.
D. m, l và g.
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100cm, dao động nhỏ tại nới có g = 10m/s 2 ≈ π 2 m/s2.
Thời gian để con lắc thực hiện được 9 dao động là
A. 18s.
B. 9s.
C. 36s.
D. 4,5s.
Câu 14: Năng lượng của vật dao động điều hòa
A. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. bằng với thế năng của vật khi vật ở li độ cực đại.
C. bằng với động năng của vật khi vật ở li độ cực đại.
D. bằng với thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 15: Một vật nặng gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200 N/m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Khi vật
năng cách vị trí cân bằng 2cm nó có động năng là
A. 0,25J.
B. 0,04J.
C. 0,09J.
D. 0,21J.
Câu 16: Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào là dao động tắt dần có lợi?
A. Dao động của khung xe khi đi qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động điều hoà.
B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
D. dao động cưỡng bức.
Câu 18: Con lắc lò xo dao động với tần số f = π ( Hz ) . Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ
FO và tần số f1 = 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ FO và tăng tần số
ngoại lực đến giá trị f2 = 5 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có
A. A2 = A1.
B. A2 < A1.
C. A2 > A1.
D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận.
Câu 19: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là dao động
điều hòa có
A. Tần số f = 10Hz và biên độ A = 8cm.
B. Tần số f = 5Hz và biên độ A = 2cm.
C. Tần số f = 10Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm.
D. Tần số f = 5Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm.
Câu 20: Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao
π
3π
động này lần lượt có phương trình là x1 = 4 cos(10t + ) cm và x2 = 3cos(10t − ) cm. Độ lớn vận tốc của
4
4
vật ở vị trí cân bằng là:
A. 80 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 50 cm/s.
SÓNG CƠ
Câu 21: Sóng ngang
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng , chất khí và chân không.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đại lượng đặc trưng của sóng cơ là
A. tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B. tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 23: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường vật chất?
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng càng mạnh thì truyền đi càng nhanh.
Câu 24: Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π/3 rad?
A. 0,116m.
B. 0,476m.
C. 0,233m.
D. 4,285m.
Câu 25: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương
trình sóng : u = 4 cos(π/3t - 2πx/3) (cm). Vận tốc trong môi trường đó có giá trị:
A. 0,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 26: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do
thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
π
A. cùng pha.
B. lệch pha góc .
C. vuông pha.
D. ngược pha.
4
Câu 27: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, 2 phần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao
động:
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. Lệch pha.
D. Vuông pha.
Câu 28: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận
tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là
A. 5Hz.
B. 20Hz.
C. 100Hz.
D. 25Hz.
Câu 29: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1 và S2.
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B giống hệt nhau dao động điều hòa với tần số 20Hz
theo phương thẳng đứng. Tại điểm M nằm trên một đường cong gần đường trung trực của AB nhất mặt nước
dao động với biên độ cực đại, khoảng cách từ M đến A và B lần lượt là 18cm và 21 cm. Tốc độ truyền sóng
là:
A. 30cm/s.
B. 40cm/s.
C. 44cm/s.
D. 60cm/s.
Câu 31: Độ to của âm là
A. đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với cường độ âm.
B. đặc trưng vật lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm.
C. đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm.
D. đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với đồ thị dao động âm và tần số.
Câu 32: Gọi Io là cường độ chuẩn và I là cường độ âm tại điểm M. Mức cường độ âm tại M được xác định
bởi biểu thức
I
I
I
I
A. L(dB) = 10lg I .
B. L(dB) = lg I .
C. L(dB) = 10lg 0 .
D. L(dB) = lg 0 .
I
I
0
0
Câu 33: Một âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. Tần số tăng, bước sóng không đổi.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số giảm, bước sóng không đổi.
Câu 34: Hãy tính tỉ số cường độ âm của tiếng la thét có mức cường độ âm 80dB và cường độ âm của tiếng
nói thầm với mức cường độ âm 20db.
A. 104.
B. 105.
C. 106.
D. 107.
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 35: Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện
trường của tụ điện
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T.
B. biến thiên điều hòa với chu kỳ
T
.
2
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2 T.
D. không biến thiên điều hòa.
Câu 36: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 8 lần và giảm điện
dung 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 37: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = 5 µH và tụ điện C. Khi hoạt động dòng điện
trong mạch có biểu thức i = 2cos2πft ( mA ) . Năng lượng của mạch dao động là
A. 10−5 J.
B. 2. 10−5 J.
C. 2. 10−11 J.
D. 10−11 J.
Câu 38: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. một dòng điện.
D. từ trường và điện trường biến
thiên.
Câu 39: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa, khúc xạ.
B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không.
D. Mang năng lượng.
Câu 40: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là
A. sóng ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
…………………………..Hết………………………….