Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Bài tập nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.47 KB, 86 trang )

PHẦN 1: HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
PHẦN 1.1: HỆ THỐNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Trình bày các loại hạch toán và mối quan hệ giữa chúng?
2. Trình bày bản chất của hạch toán kế toán?
3. Nêu vai trò, vị trí của thông tin kế toán trong hệ thống quản lý cũng như
nhiệm vụ của công tác kế toán?
4. Khái quát về đối tượng nghiên cứu của hạch toán kế toán, qua đó phân tích
đặc trưng cơ bản của đối tượng hạch toán kế toán?
5. Phân loại tài sản và nguồn hình thành tài sản trong doanh nghiệp. Ý nghĩa của
việc phân loại này?
6. Tại sao nói: “Vì lấy quá trình tuần hoàn của tài sản làm đối tượng riêng của
mình và qua đó nghiên cứu quá trình sản xuất đã đưa hạch toán kế toán vào vị trí
đặc biệt quan trọng trong hệ thống quản lý?
7. Trình bày khái quát hệ thống phương pháp hạch toán kế toán (khái niệm,hình
thức biểu hiện, vị trí của từng phương pháp cũng như mối quan hệ giữa chúng
trong hệ thống).
8. Nội dung, ý nghĩa của hệ thống bản chứng từ kế toán. Cho ví dụ minh họa?
9. Phân loại chứng từ kế toán và ý nghĩa của việc phân loại chứng từ trong công
tác kế toán nói riêng, cũng như quản lý, kinh tế nói chung?
10. Trình bày nội dung, tác dụng và yêu cầu của phương pháp tính giá?
11. Các nguyên tắc cần thiết khi tính giá. Nêu rõ phương pháp phân bổ chi phí
(chi phí trực tiếp và chi phí sản xuất chung) khi có liên quan đến nhiều đồi
tượng tính giá (tiêu thức phân bổ và công thức tính toán). Cho ví dụ minh họa?
12. Trình bày nội dung, trình tự phương pháp tính giá sản phẩm, dịch vụ sản
xuất?
13. Trình bày các mối quan hệ đối ứng kế toán? Cho ví dụ minh họa?
14. Khái niệm, nội dung và kết cấu chung của tài khoản kế toán? Cho ví dụ
minh họa?
15. Trình bày khái niệm, nguyên tắc và cách thức ghi sổ kép? Cho ví dụ minh
họa.
1




16. Hãy nêu những đặc trưng cơ bản của tài khoản kế toán có liên quan đến việc
phân loại tài khoản?
17. Trình bày cách phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế, ý nghĩa của cách
phân loại này?
18. Trình bày cách phân loại tài khoản theo công dụng và kết cấu?
19. Hãy nêu cách phân loại tài khoản có liên quan đến việc lập, kiểm tra các báo
cáo tài chính?
20. Cơ sở xây dựng hệ thống tài khoản kế toán thống nhất hiện hành? Qua đó
nêu công dụng và kết cấu của từng loại tài khoản?
21. Phương pháp tổng hợp - cân đối kế toán trong hệ thống các phương pháp của
hạch toán kế toán.
22. Trình bày nguyên tắc, kết cấu và nội dung phản ánh của bảng cân đối kế
toán? Qua đó nêu mối quan hệ giữa tài khoản kế toán và bảng cân đối kế toán?
23. Nguyên tắc xây dựng và những chỉ tiêu chủ yếu của bảng cân đối kết quả
kinh doanh?
24. Ý nghĩa, nhiệm vụ và phương pháp hạch toán quá trình cung cấp? Mô hình
hạch toán?
25. Ý nghĩa, nhiệm vụ và phương pháp hạch toán quá trình sản xuất? Mô hình
hạch toán?
26. Ý nghĩa, nhiệm vụ và phương pháp hạch toán quá trình tiêu thụ? Mô hình
hạch toán?
27. Khái niệm, tác dụng và cách phân loại sổ kế toán.
28. Hãy nêu trình tự ghi sổ kế toán và những phương pháp thường ùng để sửa
chữa sai sót trong quá trình ghi sổ kế toán?
29. Trình bày và cách ghi chép sổ sách theo hình thức Nhật ký chung? Ưu
nhược điểm và điều kiện áp dụng?
30. Hình thức chứng từ - Ghi sổ (trình tự và cách thức ghi chép) Cho ví dụ. Ưu
nhược điểm và điều kiện áp dụng.

31. Hình thức Nhật ký – Sổ cái (điều kiện áp dụng, trình tự và cách thức ghi
chép) ? Ưu nhược điểm.
2


32. Đặc trưng của hình thức Nhật ký – Chứng từ? Trình tự ghi chép trên hệ
thống sổ NK-CT, ưu, nhược điểm và điều kiện áp dụng?
33. Sự cần thiết phải tổ chức bộ máy kế toán và phân công lao động kế toán
trong các đơn vị kế toán cơ sở?
34. Các phương thức tổ chức bộ máy kế toán? Ưu nhược điểm và điều kiện áp
dụng?
35. Trình bày các mô hình tổ chức bộ máy kế toán? Điều kiện vận dụng?
36. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của kế toán trưởng trong các doanh
nghiệp.
PHẦN 1.2 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ CÂU HỎI ĐÚNG SAI
PHẦN 1.2.1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống dưới đây:
1. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau:
a, Trưng thực,khách quan
b, Có thể so sánh được
c, Kịp thời với nhu cầu sử dụng
d, Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
e, Tất cả các yêu cầu trên
2. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán là:
a, Các nhà đầu tư
b, Các tổ chức tài chính, tín dụng
c , Các nhà quản lý kinh tế
d, Các đối tượng khác có liên quan tới lợi ích kinh tế của doanh nghiệp
e, Tất cả các đối tượng trên
3, Hạch toán kế toán sử dụng các thước đo nào dưới đây:

a, Thước đo hiện vật
b, Thước đo lao động
c, Thước đo giá trị
d, Tất cả các thước đo trên

3


4. Mục đích chủ yếu khi ban hành và sử dụng các nguyên tắc kế toán được
thừa nhận rộng rãi (GAAP) là:
a, Hướng dẫn các doanh nghiệp biết cách lập báo cáo tài chính
b, Hạn chế rủi ro và sai sót trong khi trình bày thông tin kế toán trên sổ
sách và báo cáo tài chính
c, Tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày các thông tin kế toán
d, Không phải các đáp án trên
5. Nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc sau quy định rằng tiền tệ được sử
dụng như một thước đo cơ bản và thống nhất trong tất cả các báo cáo tài chính.
a, Nguyên tắc hoạt động liên tục
b, Nguyên tắc giá phí lịch sử
c, Nguyên tắc nhất quán
d, Nguyên tắc thước đo giá trị
e, Không phải các nguyên tắc trên
6. Nguyên tắc doanh thu thực hiện quy định thời điểm để doanh nghiệp
chính thức được ghi nhận các khoản doanh thu là:
a, Ngay khi nhận được tiền do khách hàng thanh toán
b, Ngay khi chuyển giao sản phẩm, hàng hóa hoặc hoàn thành dịch vụ cho
khách hàng
c, Thời điểm doanh nghiệp tự thỏa thuận với khách hàng
d, Tất cả các đáp án trên đểu sai
7. Công ty MIT mua một dây chuyền sản xuất vào ngày 04/08/N với giá trị

500 triệu VND, đã đưa vào sử dụng ở phân xưởng. Ngày 10/10/N, giá thị trường
của dây chuyển này là 550 triệu VND. Với giả thiết hoạt động liên tục vẫn được
duy trì, việc kế toán điều chỉnh tăng giá trị ghi sổ của dây chuyển này là đã vi
phạm nguyên tắc nào dưới đây:
a, Nguyên tắc hoạt động liên tục
b, Nguyên tắc phù hợp
c, Nguyên tắc thận trọng
d, Nguyên tắc giá phí
4


e, Tất cả các nguyên tắc trên đều sai
8. Trong tháng 06/N, công ty MGS đã giao cho công ty KLC toàn bộ 10 lô
dầu gội đầu và được công ty KLC thanh toán 1/3 tiền hành. Số tiền còn lại công
ty KLC sẽ thanh toán nốt vào đầu tháng 8/N. Công ty MGS sẽ:
a, Ghi nhận doanh thu của 10 lô dầu gội đầu vào tháng 6/N
b, Ghi nhận doanh thu của 10 lô dầu gội vào tháng 8/N
c, Chia đều cho 3 tháng 6, tháng 7, tháng 8
d, Không ghi nhận vào doanh thu tháng nào
9. Ngày 1/1/N, công ty MIT trả toàn bộ tiền thuê cửa hàng năm N cho bên
cho thuê, số tiền 180 triệu VND. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này
sẽ được:
a, Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 1/N
b, Phân bổ vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N
c, Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của tứng quý trong năm N
d, b hoặc c
e, Tất cả các đáp án trên đều sai
10. Công ty MGS mua 10 chiếc máy giặt để bàn, giá mua là 6,5 triệu
VNĐ/chiếc, giá bán sẽ là 7,5 triệu VNĐ/chiếc. Lô hàng này sẽ được ghi nhận
trong sổ kế toán với giá trị:

a, 65 triệu VND
b, 75 triệu VND
c, 10 triệu VND
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
11. Đối tượng kế toán có các đặc trưng cơ bản sau:
a, Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng nhau về lượng
b, Đa dạng
c, Vận động theo chu kỳ khép kín
d, Tất cả các đặc điểm trên
12. Tài sản của doanh nghiệp là các phương tiện, các nguồn lực:
a, Thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
5


b, Gắn với lợi ích kinh tế trong tương lai của doanh nghiệp
c, Có thể xác định được giá trị
d, Tất cả các điều kiện trên
13. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
a, Tài sản ngắn hạn + Tài sản cố định
b, Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
c, Nguồn vốn kinh doanh
d, Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
e, Tất cả các đáp án trên đều sai
14. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
a, Tài sản ngắn hạn
b, Tài sản dài hạn
c, Nợ phải trả ngắn hạn
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
15. Khi lập báo cáo kế toán ghi nhầm khoản khách hàng ứng trước 150 triệu
VND sang phần tài sản, sai sót này sẽ làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:

a, Tài sản lớn hơn nguồn vốn: 150
b, Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn: 150
c, Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn: 300
d, Tài sản lớn hơn nguồn vốn: 300
16. Khoản cho vay dài hạn thuộc:
a, Tài sản ngắn hạn
b, Nợ ngắn hạn
c, Tài sản cố định
d, Nợ dài hạn
e, Tài sản dài hạn
17. Thuế phải nộp thuộc:
a, Nguồn vốn chủ sở hữu
b, Tài sản dài hạn
c, Nguồn vốn
6


d, Nợ phải trả của doanh nghiệp
e, Nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
18. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của doanh nghiệp được ghi nhận
trong:
a, Nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
b, Tài sản ngắn hạn
c, Nợ phải trả của doanh nghiệp
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
19. Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
a, Phản ánh đầu tiên sự vận động của đối tượng kế toán
b, cung cấp thông tin nghiệp vụ về đối tượng hạch toán kế toán cho các
nhà quản lý
c, Là căn cứ ghi sổ kế toán

d, Là căn cứ tiến hành thanh tra, kiểm tra hoạt động kinh tế của doanh
nghiệp
e, Tất cả các đáp án trên
20. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố cơ bản (bắt buộc) của bản chứng từ:
a, Tên chứng từ
b, Tên, địa chỉ của doanh nghiệp có liên quan đến nghiệp vụ phát sinh
c, Thời gian lập và số hiệu của chứng từ
d, Nội dung kinh tế của nghiệp vụ
e, Định khoản kế toán
f, Cả a, b, c và d
21. Chứng từ kế toán:
a, Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b, Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ và được nhân làm nhiều liên
c, Có thể được lập lại một khi thất lạc
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
22. Theo nội dung kinh tế, chứng từ kế toán có các loại như:
a, Phiếu thu, phiếu chi
7


b, Chứng từ mệnh lệnh
c, Chứng từ liên hiệp
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
23. Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, nhận được hóa đơn
GTGT thì kế toán ghi nhận giá trị vật liệu là:
a, Giá vốn của người bán
b, Giá không có thuế GTGT
c, Tổng giá thanh toán (Giá có thuế GTGT)
d, Giá thị trường của vật liệu

e, Không có trương hợp nào
24. Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
hàng hóa nhận được hóa đơn thông thường thì giá của hàng mua là:
a, Giá không có thuế GTGT
b, Tổng giá thanh toán
c, Giá thị trường của hàng hóa
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
25. Nếu một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thu
mua nông sản của những người trực tiếp sản xuất không có hóa đơn thì giá trị
hàng mua được ghi nhận:
a, Giá bình quân trên thị trường
b, Giá không có thuế GTGT
c, Tổng giá thanh toán
d, Không có đáp án nào đúng
26. Nghiệp vụ “Mua nguyên vật liệu nhập kho đã thanh toán bằng tiền vay
ngắn hạn” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
a, Tài sản tăng thêm, nguồn vốn tăng thêm
b, Tài sản tăng thêm, nguồn vốn kinh doanh tăng
c, Tài sản không tăng, Nguồn vốn giảm
d, Tài sản tăng thêm, nợ phải trả tăng
8


e, Tất cả các đáp án trên đều sai
27. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VND, tài
sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
a, Cùng biến động tăng 200
b, Cùng biến động giảm 200
c, Không thay đổi
d, Không có đáp án nào đúng

28. Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh:
a, Nợ TK Thành phẩm, Có TK Hàng gửi bán
b, Nợ TK Hàng gửi bán, Có TK Thành phẩm
c, Nợ TK Hàng hóa, Có TK Thành phẩm
d, Nợ TK Hàng gửi bán, Có TK Hàng hóa
e, b và c
f, a và d
29. Nghiệp vụ “Trích lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển” thuộc quan hệ
đối ứng:
a, Tài sản tăng-tài sản giảm
b, Tài sản tăng-nguồn vốn giảm
c, Nguồn vốn tăng-nguồn vốn giảm
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
30. Nghiệp vụ “Nhận ứng trước của khách hàng bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
a,Tiền mặt tăng thêm, phải thu của khách hàng giảm
b, Tiền mặt tăng thêm, phải thu khách hàng tăng
c, Tiền mặt tăng thêm, tiền ứng trước của khách hàng tăng
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
31. Nghiệp vụ “Dùng tiền gửi ngân hàng để trả trước cho người bán tài sản”
thuộc quan hệ đối ứng:
a, Tài sản tăng-tài sản giảm
b, Tài sản tăng-nguồn vốn tăng
c, Nguồn vôn tăng-nguồn vốn giảm
9


d, Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
e, Tất cả các đáp án trên đều sai
32. Tài khoản chi phí có kết cấu:
a, Giống tài khoản theo dõi tài sản

b, Giống tài khoản theo dõi Nợ phải trả
c, Giống tài khoản theo dõi Nguồn vốn chủ sở hữu
d, Ngược với tài khoản phản ánh doanh thu
e, Tất cả các đáp án trên đều sai
33. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố đinh” có kết cấu:
a, Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, số dư bên Nợ
b, Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, không có số dư
c, Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, không có số dư
d, Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, có số dư bên Có
e, Không có đáp án nào đúng
34. Các tài khoản ngoại bảng cân đối kế toán (TK loại 0) có đặc trưng sau:
a, Luôn có số dư bên Nợ
b, Luôn có số dư bên Có
c, Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có
d, Được ghi đơn
e, Không có số dư cuối kỳ
f, (a), (c) và (d)
35. Số tiền đặt trước còn thừa mà doanh nghiệp nhận lại từ người bán được
ghi vào:
a, Bên Nợ TK thanh toán với khách hàng
b, Bên Có TK thanh toán với người bán
c, Bên Có TK thanh toán với khách hàng
d, Bên Nợ TK thanh toán với người bán
36, Số tiền nhận trước còn thừa mà doanh nghiệp trả lại cho khách hàng
được ghi vào:
a, Bên Nợ TK thanh toán với khách hàng
10


b, Bên Có TK thanh toán với người bán

c, Bên Có TK thanh toán với khách hàng
d, Bên Nợ TK thanh toán với người bán
37, Thông tin về tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp được thể hiện trong
báo cáo:
a, Báo cáo kết quả kinh doanh
b, Bảng cân đồi kế toán
c, Bảng cân đối tài khoản
d, Sổ chi tiết tài sản cố định
38, Thông tin về tổng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp được trình
bày trong:
a, Bảng cân đối tài khoản
b, Báo cáo kết quả kinh doanh
c, Bảng cân đối kế toán
d, Không phải các báo cáo trên
39, Tài sản của doanh nghiệp
a, Không bao gồm những phương tiện, tiềm lực không thuộc sở hữu của
doanh nghiệp
b, Chỉ bao gồm những phương tiện, tiềm lực thuộc sở hữu của doanh
nghiệp
c, Có thể bao gồm một số phương tiện, tiềm lực không thuộc sở hữu của
doanh nghiệp
d, Chỉ bao gồm những phương tiện, tiềm lực do doanh nghiệp tự mua sắm
40, Cuối tháng, tài khoản “Lợi nhuận chưa phân phối” của DN A có số dư
bên Nợ là 200 triệu VND, ý nghĩa của số dư này là:
a, Tổng số lợi nhuận chưa phân phối hiện có của DN A lúc cuối tháng là
200 triệu VND
b, Tổng lợi nhuận của DN A từ lúc bắt đầu kinh doanh là 200 triệu VND
c, Tổng số lũy kế của DN A tính đến cuối tháng này là 200 triệu VND
d, Không phải các nội dung trên
11



41, Tổng số nợ phải trả của DN luôn:
a, Nhỏ hơn tổng nguồn vốn chủ sở hữu
b, Lớn hơn tổng nguồn vốn chủ sở hữu
c, Không lớn hơn nguồn vốn chủ sở hữu
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
Phần 2: Lựa chọn đúng/ sai:
1. Hạch toán kế toán sử dụng đồng thời cả ba loại thước đo, nhưng thước đo
giá trị là bắt buộc.
2. Kế toán tài chính là phân hệ thông tin duy nhất có nhiệm vụ cung cấp
thông tin cho các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp.
3. Báo cáo kế toán quản trị sẽ được cơ quan thuế kiểm tra định kì.
4. Các nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận có thể thay thế cho chuẩn
mực kế toán ở mọi quốc gia.
5. Nguyên tắc doanh thu thực hiện cho phép doanh nghiệp ghi nhận doanh
thu của một nghiệp vụ bán hàng ngay tại thời điểm khách hàng trả tiền,
không phụ thuộc việc doanh nghiệp đã giao hàng hay chưa.
6. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí xây dựng cơ bản nhà xưởng sản xuất sẽ
được tập hợp hết vào chi phí kinh doanh của kì kế toán hiện tại.
7. Nguyên tắc giá gốc(giá phí) chỉ có thể vận dụng khi DN hoạt động liên
tục.
8. Nguyên tắc trọng yếu cho phép kế toán có thể bù trừ tổng nợ phải thu với
tổng nợ phải trả khi lập báo cáo tài chính.
9. Theo nguyên tắc nhất quán , DN có thể thay đổi thay đổi chính sách kế
toán tại bất kì thời điểm nào.

12



10.Nguyên tắc khách quan sẽ không bị vi phạm trong trường hợp kế toán ghi
nhận lương của quản đốc phân xưởng sản xuất vào chi phí quản lí chung
của DN.
11.Vật liệu mua đang đi dường không phải là tài sản của DN.
12.Hàng gửi đi bán (chưa được khách hàng chấp nhận) vẫn thuộc về hàng tồn
kho của DN.
13.Tổng TS của DN luôn bằng với nguồn vốn kinh doanh.
14.Chỉ cần có số liệu của về tổng giá trị tài sản của DN là hoàn toàn có đánh
giá được tình hình tài chính của DN.
15.TS và NV luôn luôn biến động cùng chiều với nhau.
16.Khi DN đặt trước tiền hàng cho người bán thì nợ phải trả của DN với
người bán giảm.
17.Khi DN nhận tiền do khách hàng đặt trước thì tổng tài sản và tổng nguồn
vốn vủa DN sẽ không biến động.
18.Giá trị cổ phiếu ngắn hạn là một trong số các khoản nợ ngắn hạn của DN.
19.Các khoản nhận ký quĩ ngắn hạn thuộc TS của DN.
20.Khoản tạm ứng cho cán bộ đi công tác sẽ làm cho tổng nợ phải trả của
DN tăng lên.
21.Nếu DN đi vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán nguyên vật liệu thì tổng
nguồn vốn không thay đổi.
22.Chứng từ gốc của một DN chỉ được lập làm 1 liên.
23.Ngày tháng và số hiệu trên chứng từ chỉ cần thiết khi nghiệp vụ kinh tế
phát sinh có tính trọng yếu.
24.Khi lập chứng từ kế toán DN luôn phải ghi định khoản kế toán .
13


25.Có thể gộp nhiều định khoản đơn giản thành một định khoản phức tạp để
hạn chế việc phải ghi chép nhiều lần.
26.Không có định khoản nào chỉ liên quan đến 1 tài khoản kế toán .

27.Nghiệp vụ “trích lợi nhuận bổ sung các quỹ trong DN ” thuộc quan hệ
đối ứng “nguồn vốn này tăng, nguồn vốn khác giảm.”
28.Nghiệp vụ “chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh bằng tiền” thuộc quan
hệ đối ứng “ tài sản giảm, nguồn vốn giảm.”
29.Nghiệp vụ “ Doanh thu bán hàng phát sinh bằng tiền ”thuộc quan hệ đối
ứng “Tăng tài sản này, giảm tài sản khác.”
30.Nghiệp vụ “ Doanh thu bán hàng phát sinh bằng một khoản nợ phải thu”
thuộc quan hệ đối ứng “Tài sản tăng , nguồn vốn tăng.”
31.Các tài khoản thuộc Bảng cân đối tài khoản luôn có số dư cuối kỳ.
32.Tài khoản “Hao mòn TSC Đ” là tài khoản lưỡng tính có số dư bên Nợ
hoặc bên Có.
33.Các tài khoản phản ánh doanh thu và chi phí là các tài khoản điều chỉnh
trong hệ thống tài khoản kế toán .
34.Các tài khoản phân tích của các tài khoản tổng hợp khác nhau có thể có
quan hệ đối ứng tài khoản .
35.Tất cả các tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán đều được phản ánh
số liệu theo nguyên tắc ghi sổ kép.

CHƯƠNG II
HẠCH TOÁN TSCĐ
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm:
1. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào:
14


a. Chi phí quản lí DN
b.CP tài chính
c. giá trị dây chuyền sản xuất
d. Chi phí sản xuất chung
2. Tổng số tiền thanh toán trong trường hợp mua TSC Đ trả tiền một lần

và mua TSC Đ trả góp khác nhau ở:
a. Thuế GTGT được khấu trừ
b. Nguyên giá TSC Đ mua
c. Tổng số lãi suất trả chậm, trả góp
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
3. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá TSC Đ :
a. Đánh giá lại TSC Đ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
b. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSC Đ
c. Sửa chữa lớn TSC Đ
d. Sửa chữa nâng cấp TSC Đ
4. Theo quyền sở hữu , TSC Đ của DN bao gồm:
a. TSC Đ hữu hình và TSC Đ vô hình
b. TSC Đ tự có và TSC Đ đi thuê
c. TSC Đ sử dụng cho sản xuất kinh doanh và TSC Đ phúc lợi
d. TS C Đ thuê hoạt động và TSC Đ thuê tài chính.
5. Chi phí sửa chữa TSC Đ trước khi nhượng bán được tính vào:
a. Chi phí sản xuất chung
b. Chi phí quản lí DN
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí khác
6. Chi phí hướng dẫn vận hành TSC Đ trước khi đưa vào sử dụng được
tính vào:
a. Nguyên giá TSC Đ
b. Chi phí quản lí doanh nghiệp
15


c. Chi phí khác
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
7. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua TSC Đ được ghi:

a. Giảm nguyên giá TSC Đ
b. Tăng thu nhập khác
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
8. Nhiệm vụ của kế toán TSC Đ:
a. Ghi chép phản ánh tình hình hiện có và mọi biến động tăng,
giảm TSC Đ
b. Tính toán, phân bổ khấu hao TSC Đ
c. Kiểm kê, đánh giá lại TSC Đ theo qui định.
d. Tất cả các đáp án trên.
9. Số dư của Tài khoản Hao mòn TSC Đ phản ánh:
a. Nguyên giá TSC Đ hiện có
b. Giá trị còn lại của TSC Đ
c. Giá trị hao mòn TSC Đ trong kì
d. Giá trị hao mòn lũy kế của TSC Đ
10. Chi phí nhượng bán TSC Đ được ghi nhận vào:
a. chi phí bán hàng
b. chi phí quản lí DN
c. chi phí khác
d. tất cả các đáp trên đều sai.
11. Lệ phí trước bạ phải nộp được tính vào:
a. Nguyên giá TSC Đ
b. Chi phí quản lí DN
c. chi phí khác
d. tất cả các đáp án trên đều sai
12. Số dư tài khoản TSC Đ hữu hình phản ánh:
a. giá trị hao mòn trong kì
b. nguyên giá TSC Đ hữu hình hiện có ở đơn vị
c. Giá trị còn lại của TSC Đ hiện có ở đơn vị
16



d. Tất cả các đáp trên đều sai.
13. Chênh lệch giữa giá trị góp vốn và giá còn lại của TSC Đ khi góp vốn
liên doanh, liên kết được hạch toán vào:
a. chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính.
b.Chi phí khác hoặc thu nhập khác
c. lợi nhuận của DN
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
14. TSC Đ được tài trợ, biếu tặng được hạch toán :
a.ghi tăng vốn chủ sở hữu
b. ghi tăng thu nhập
c. ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. ghi tăng vốn kinh doanh.
15. chi phí khấu hao TSC Đ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán
vào:
a.Chi phí sản xuất
b. chi phí quản lí doanh nghiệp
c. chi phí tài chính
d. chi phí khác
16. theo chế độ tài chính hiện hành, tiêu chuẩn giá trị để ghi nhâbj TSC Đ
là:
a. 5 triệu VN Đ
b. 10 triệu VN Đ
c. 15 triệu VN Đ
d. 20 triệu VN Đ
17. Thuế nhập khẩu TSC Đ:
a. Không được tính vào nguyên giá TSC Đ
b. Được tính vào nguyên giá TSC Đ
c. Chỉ được tính vào nguyên giá của TSC Đ khi được phép của cơ

quan thẩm quyền.
d. Được tính một phần vào nguyên giá TSC Đ
18. Giá trị phải tính khấu hao của TSC Đ:
a.Luôn bằng giá TSC Đ
b. Được tính bằng nguyên giá TSC Đ + Giá trị thu hồi ước tính khi
thanh lí.
c. Được tính bằng NG TSC Đ – Giá trị thu hồi ước tính khi thanh lí.
d. Luôn bằng giá trị hso mòn TSC Đ.

17


19. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng : Số dư Nợ của Tài khoản 211 trừ
đi số dư Có của Tài khoản 2141:
a. Nguyên giá TSC Đ HH
b. Hao mòn TSC Đ HH
c. Giá trị còn lại TSC Đ HH
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
20. Khi mang TSC Đ đi vốn tham gia liên doanh với đơn vị khác, chi phí
vận chuyển sẽ được tính vào :
a. Nguyên giá TSC Đ
b. Chi phí sản xuất
c. chi phí tài chính
d.Chi phí khác
21. Doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ
mua 1 TSC Đ với giá mua bao gồm cả thuế GTGT 10% là 220.000.000 đ.
Chi phí vận chuyển về DN là 1.000.000 đ. Nguyên giá TSC Đ đó là:
a. 221.000.000 đ
b.201.000.000 đ
c.201.000.000 đ nếu TSC Đ được sử dụng cho hoạt động chịu thuế

GTGT.
d.201.000.000 đ nếu TSC Đ nếu TSC Đ được sử dụng cho hoạt
động không chịu thuế GTGT.
22. Trích khấu hso TSC Đ sẽ làm ảnh được :
a.giảm nguyên giá TSC Đ
b. Giảm giá trị hao mòn của TSC Đ
c. Tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại cảu
TSC Đ
d. Tăng giá trị hao mòn và giảm giá còn lại của TSC Đ.
23. tài khoản 214 – hao mòn TSC Đ có nội dung kinh tế phản ánh:
a. Tài sản, nên số dư bên Nợ
b. Nguồn vốn, nên số dư bên Có.
c. Tài sản, nhưng điều chỉnh giảm
d. cả tài sản và nguồn vốn.
24. giá trị hso mòn của TSC Đ sử dụng tại DN sẽ giảm nếu…..
a. Cải tạo, nâng cấp TSC Dd
b.Thanh lí TSC Đ
c. Trích khấu hao TSC Đ
d. Đánh giá tăng nguyên giá TSC Đ
18


25. DN mua 5 chiếc máy tính bấm tay và giao ngay cho bộ phận kế toán
DN sử dụng . Giá mua theo đơn là 15.000.000 đ cả 5 chiếc, thòi gian sủ
dụng ước tính 2 năm. Kế toán sẽ ghi:
a. Tăng nguyên giá TSC Đ , đồng thời trích khấu hao
b. hạch toán toàn bộ vào chi phí quản lí doanh nghiệp.
c.lập dự toán phân bổ 15.000.000 đ vào chi phí QLDN.
Phần 2. Lựa chọn đáp án đúng (sai):
1. Chi phí sửa chữa TSC Đ trong quá trình sử dụng được ghi tăng giá trị

của TSC Đ.
2. Theo hình thái biểu hiện TSC Đ được phân thành : TSC Đ hữu hình,
TSC Đ vô hình, TSC Đ đầu tư tài chính dài hạn
3. Giá trị hao mòn của TSC Đ trên sổ kế toán, chính là số khấu hao lũy
kế của TSC Đ đó.
4. Tất cả các TSC Đ của DN đều phải thực hiện trích khấu hao để tính
vào chi phí.
5. Giá trị còn lại của TSC Đ= Nguyên giá – Giá trị đã hao mòn.
6. Bắt buộc phải áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho tất cả
các TSC Đ của DN .
7. TSC Đ được nhận viện trợ, biếu tặng làm tăng nguồn vốn kinh doanh
của doanh nghiệp.
8. DN không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao TSC Đ.
9. DN vẫn phải tiếp tục tính khấu hao ngay cả khi DN đã tính khấu hao
hết.
10.Chi phí sửa chữa TSC Đ trước khi nhượng bán được ghi tăng chi phí
khác trong kì.

CHƯƠNG III
HẠCH TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

19


1, Giá trị nguyên vật liệu tồn cuối kỳ khi tính giá nguyên vật liệu xuất theo
phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO) là giá:
a, Giá của những lần nhập đầu tiên trong kỳ
b, Giá của những lần nhập cuối cùng trong kỳ
c, Giá đơn vị bình quân cuối kỳ

d, Giá đơn vị đích danh
2, Giá nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ khi tính giá nguyên vật liệu xuất theo
phương pháp nhập sau – xuất trước (LIFO) là giá:
a, Giá của những lần nhập đầu tiên trong kỳ
b, Giá của những lần nhập cuối cùng trong kỳ
c, Giá đơn vị bình quân cuối kỳ
d, Giá đơn vị đích danh
3, Giá trị nguyên vật liệu đã mua xuất kho trả lại người bán được tính theo
giá:
a, Giá theo phương pháp tính giá xuất mà doanh nghiệp đang áp dụng
b, Giá mà doanh nghiệp đã mua của người bán trước đây
c, Giá thị trường của nguyên vật liệu cùng loại ở thời điểm trả lại
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
4, Giá trị nguyên vật liệu không sử dụng hết nhập lại kho được tính theo giá:
a, Giá của lần xuất sử dụng tương ứng
b, Giá xuất kho của nguyên vật liệu ở kỳ trước
c, Giá của lần xuất cuối cùng trong kỳ
d, a hoặc c
5, Giá trị nguyên vật liệu thiếu mất khi kiểm kê được tính theo giá:
a, Giá theo phương pháp tính giá xuất mà doanh nghiệp đang áp dụng
b, Giá mà doanh nghiệp đã mua của người bán trước đây
c, Giá thị trường của nguyên vật liệu cùng loại ở thời điểm kiểm kê
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
6, Số tiền giảm giá được hưởng khi mua NVL được hạch toán:
a, Tăng giá trị nguyên vật liệu nhập kho
20


b, Giảm giá trị nguyên vật liệu nhập kho
c, Tăng thu nhập khác

d, Tất cả các đáp án trên đều sai
7, Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu chưa trả tiền được hạch toán:
a, Ghi Nợ TK nguyên vật liệu, Có TK tiền mặt
b, Ghi Nợ TK hàng hóa, Có TK phải trả người bán
c, Ghi Nợ TK phải trả người bán, Có TK nguyên vật liệu
d, Ghi Nợ TK nguyên vật liệu, Có TK phải trả người bán
8, Nghiệp ứng trước tiền cho người bán NVL được hạch toán:
a, Ghi Nợ TK phải trả người bán, Có TK tiền mặt
b, Ghi Nợ TK tiền mặt, Có TK phải trả người bán
c, Ghi Nợ TK phải thu khách hàng, Có TK nguyên vật liệu
d, Ghi Nợ TK nguyên vật liệu, Có TK phải thu khách hàng
9, Trường hợp CCDC xuất dùng được phân bổ nhiều lần vào chi phí thì giá
trị CCDC phân bổ mỗi lần được hạch toán:
a, Ghi Nợ TK chi phí, Có TK công cụ dụng cụ
b, Ghi Nợ TK chi phí, Có TK chi phí trả trước
c, Ghi Nợ TK công cụ dụng cụ, Có TK chi phí
d, Cả a và b
10, Số tiền phải thu bồi thường do làm hỏng, làm mất công cụ dụng cụ được
hạch toán:
a, Ghi Nợ TK chi phí trả trước, Có TK CCDC
b, Ghi Nợ TK CCDC, Có TK thu nhập khác
c, Ghi Nợ TK tiền, Có TK thu nhập khác
d, Ghi Nợ TK phải thu khác,Có TK CCDC
11, Nguyên vật liệu có đặc điểm:
a, Chỉ tham gia vào một chu kỳ SXKD và giá trị được chuyển dịch toàn
bộ vào chi phí SXKD trong kỳ
b, Có thể tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD và giá trị được chuyển dịch
từng phần vào chi phí SXKD các kỳ sử dụng
21



c, Không bị thay đổi hình thái vật chất ban đầu
d, Cả a và c
12, Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua NVL được hạch toán:
a, Tăng thu nhập khác
b, Giảm giá trị NVL nhập kho
c, Giảm chi phí thu mua NVL
d, Tăng doanh thu hoạt động tài chính
13, Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua NVL được hạch
toán:
a, Giảm trừ giá mua
b, Ghi giảm chi phí thu mua
c, Tính vào doanh thu hoạt động tài chính
d, Tính vào thu nhập khác
14, Khi thay đổi phương pháp tính giá xuất nguyên vật liệu:
a, Chi phí sản xuất kinh doanh sẽ tăng
b, Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm sẽ thay đổi
c, Chi phí sản xuất kinh doanh sẽ giảm
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
15, Giá trị vật liệu xuất kho theo phương pháp hạch toán:
a, Bằng với giá trị vật liệu xuất kho theo phương pháp giá bình quân cả kỳ
dự trữ
b, Lớn hơn giá trị vật liệu xuất kho theo phương pháp giá bình quân cả kỳ
dự trữ
c, Nhỏ hơn giá trị vật liệu xuất kho theo phương pháp giá bình quân cả kỳ
dự trữ
d, Bằng với giá trị vật liệu xuất kho theo phương pháp giá bình quân sau
mỗi lần nhập
16, Giá trị vật liệu xuất kho có thể ảnh hưởng đến:
a, Chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ

b, Giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ
22


c, Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
d, Các loại chi phí sản xuất kinh doanh khác trong kỳ
e, Tất cả các đáp án trên đều đúng
17, Nghiệp vụ nhập kho nguyên vật liệu sẽ được kế toán ghi:
a, Nợ TK 152/Có TK 153
b, Nợ TK 152/Có TK có liên quan
c, Nợ TK 152/Có TK 151
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
18, Giá trị vật liệu xuất kho được ghi:
a, Nợ TK chi phí SXKD, Có TK nguyên vật liệu
b, Nợ TK nguyên vật liệu, Có TK chi phí SXKD
c, Tất cả các đáp án trên đều sai
PHẦN II: LỰA CHỌN ĐÚNG SAI
1, Chiết khấu thương mại phát sinh khi mua hàng không được trừ khỏi giá
mua
2, Có hai phương pháp hạch toán chi tiết NVL là: Phương pháp kê khai
thường xuyên và phương pháp kiểm kê định kỳ
3, Giá trị công cụ dụng cụ xuất kho sử dụng cho SX phải được tính hết vào
chi phí SXKD trong kỳ
4, Xuất NVL góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát kế toán ghi: Nợ
TK 222/Có TK 152 theo giá trị vốn góp được công nhận
5, Xuất NVL thuê ngoài gia công chế biến kế toán ghi: Nợ TK 331/Có TK
152
6, Tại mộ DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị nguyên
vật liệu mua ngoài nhập kho chắc chắn không bao gồm thuế GTGT đầu vào
7, Tài khoản 611 – Mua hàng được sử dụng tại cả hai doanh nghiệp hạch

toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ,
nhưng kết cấu khác nhau
8, Doanh nghiệp mua CCDC được hưởng chiết khấu thương mại 10%, chiếu
khấu được hưởng đó sẽ làm giảm giá trị thực tế của CCDC nhập kho
23


9, Giam giá hàng mua được hưởng không làm ảnh hưởng đến số thuế GTGT
đầu vào được khấu trừ của DN
10, Để xác định giá trị CCDC phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh trong
kỳ, kế toán chỉ cần tính tổng số phát sinh bên Có của tài khoản 153 – Công cụ
dụng cụ
CHƯƠNG IV
HẠCH TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN
PHẢI TRÍCH THEO LƯƠNG CỦA CVN.
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm:
1. Tiền ăn ca phải trả cho công nhân sản xuất trong DN công nghiệp được
tính vào:
a. CP sản xuất chung
b. Chi phí quản lí doanh nghiệp
c. Cp nhân công trực tiếp
d. Chi phí khác.
2. Khi tạm ứng lương cho người lao động kế toán ghi:
a. Nợ Tài khoản “tạm ứng ”141
b. Nợ tài khoản Chi phí trả trước 142, 242
c. Nợ Tài khoản phải trả người lao động 334
d. Nợ tài khoản chi phí nhân công trực tiếp 622
3. Khi thanh toán số giữ hộ người lao động, kế toán ghi:
a. Nợ tài khoản phải trả người lao động 334
b. Nợ tài khoản phải trả, phải nộp khác 338

c. Nợ tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp 622
d. Nợ tài khoản nhận ký cược, kí quĩ 344
4. khi nhận BHXH từ cơ quan BHXH để trợ cấp cho người lao động, kế
toán ghi:
24


a. Nợ tài khoản Phải trả người lao động 334
b. Nợ Tài khoản Chi phí nhân công trực tiếp 622
c. Nợ tài khoản Phải trả, phải nộp khác 338
d. Có Tài khoản Phải trả, phải nộp khác 338
5.khi trích quĩ dự phòng trợ cấp mất việc làm vào cuối năm tài chính , kế
toán ghi :
a. Nợ Tk phải trả người lao động 334
b. Nợ tk CPQLDN 642
c. Nợ tk CPNCTT 622
d. Nợ TK CPSXC 627
6. Các hình thức tiền lương được áp dụng chủ yếu hiện nay:
a. tiền lương theo thời gian
b. tiền lương theo sản phẩm
c. Khoán thu nhập
d. tất cả các hình thức trên
7. hình thức tiền lương theo sản phẩm chủ yếu được áp dụng cho đối
tượng :
a. Công nhân SX trực tiếp
b. giám đốc doanh nghiệp
c. Nhân viên quản lí hành chính
d. tất cả các đáp án trên đều sai
8. Tiền lường phải trả cho nhân viên hướng dẫn kĩ thuật ở bộ phận sản
xuất được tính vào :

a.Chi phí sản xuất
b. chi phí nhân công trực tiếp
c. chi phí sản xuất chung
d. chi phí khác
9. Số tiền được nhận từ cơ quan BHXH cấp bù chi được hạch toán:
a. Bên Nợ Tk Nợ phải trả CNV 334
b. Bên Có TK phải trả CNV334
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×