OXFORD ENGLISH FOR INFORMATION TECHNOLOGY
ĐỀ TÀI: INTELIGENCE TRANSPORTATION SYSTEM
(HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÔNG MINH)
GVHD: Thái Lê Mỹ Loan
Nhóm:
10
Trần Quốc Văn
14030571
Phạm Thị Bích Tuyền 14039561
Lê Phạm Anh Tuấn
Dương Bảo Việt
14025661
14020911
Geographic
Information
Traveler
Systems
Assistive
Tech.
Vehicle Tracking
Scheduling &
Dispatching
Software
INTELLIGENCE TRANSPORTATION SYSTEMS
Computers
Electronic
Communications
Payment
Networked Systems
Information Management
Billing
&
Reporting Software
Traveler
Information
HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÔNG MINH
( INTELLIGENT
TRANSPORTATION SYSTEM )
Áp dụng thông tin , xử lí dữ liệu , thông tin liên lạc và các công nghệ cảm biến cho
phương tiện giao thông (xe hơi, xe tải, xe lửa,…), cơ sở hạ tầng giao thông và
người sử dụng phương tiện giao thông để tăng tính hiệu quả, hiệu suất môi trường,
an toàn, khả năng phục hồi và hiệu quả của các phương tiện giao thông hệ thống.
HỆ THỐNG GIAO THÔNG THÔNG MINH
( INTELLIGENT
TRANSPORTATION SYSTEM )
Giải quyết các vấn đề của giao thông đường bộ, bao gồm tai nạn và ùn tắc
giao thông.
Liên kết giữa con người, hệ thống đường giao thông và phương tiện giao thông lưu thông
trên đường thành một mạng lưới thông tin và viễn thông ph ục vụ cho vi ệc l ưu thông t ối
ưu trên đường cao tốc.
Intelligence transportation system
Magnetic levitation transport
CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN ONLINE
Thank you for listening to our presentation