Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn lý trường đại học khoa học tự nhiên lần 2 năm học 2015 2016 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.84 KB, 8 trang )

B

G
I
Á
O
D

C
V
À
Đ
À
O
T

O

ĐỀ
THI
THỬ
THP
T
QUỐ
C
GIA
LẦN
2
NĂM
2016
MÔN


VẬT

Thời
gian:
90
phút
-----------***------------

(
Đ

th
i
g

m
0
5
tr
a
n
g)
Mã đề 999
Cho biết hằng số P lăng h = 6,625.10-34 Js; me = 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19C;
c = 3.108 m/s; hằng số điện k = 9.109 Nm2/C2; bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m.

Câu 1: Một CLĐ d. đ. đ.h với chu kì 2 s, theo quỹ đạo có chiều dài 16 cm. Chọn gốc toạ độ tại VTCB của vật,
π 2 = 10, g = 10m / s 2
gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Lấy
. Phương trình dao động của vật

là:
πt
πt
πt
πt −π / 2
A. s = 16cos( ) cm. B. s = 16cos(2 )cm. C. s = 8cos(
)cm. D. s = 8cos(2 )cm
Câu 2: Một vật nặng được gắn vào một lò xo có độ cứng 40N/m thực hiện dao động x(cm)
cưỡng bức. Sự phụ thuộc của biên độ dao động này vào tần số của lực cưỡng bức được
biểu diễn như trên hình vẽ. Năng lượng toàn phần của hệ khi cộng hưởng là:
10-1J.

B. 5.10-2J.
C. 1,25.10-2J.

5

A.
f(Hz)
12

D. 2.10-2J.

Câu 3: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm ?
Trang 1/8 - Mã đề thi 999


A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc


~U

R3
R2

R1

C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số âm.
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
Câu 4: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30 µH một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở thuần của
mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung
cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
A. 1,8 W.
B. 1,8 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
Câu 5: Để xác định vị trí chỗ bị chập của một dây đôi điện thoại dài 4 km, người ta nối phía đầu dây với nguồn
điện có hiệu điện thế 15V; một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc trong mạch ở phía nguồn điện thì thấy khi
đầu dây kia bị tách ra thì ampe kế chỉ 1A, nếu đầu dây kia bị nối tắt thì ampe kế chỉ 1,8A. Cho biết điện trở của
một đơn vị dài của dây là 1,25Ω/Km. Vị trí chỗ bị hỏng đến nguồn và điện trở của phần dây bị chập lần lượt là:
A. 2 km; 10 Ω.
B. 2 km; 5 Ω;
C. 2,5 km; 10 Ω.
D. 2,5 km; 5 Ω.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó các điốt là lý tưởng, các điện trở
R1 = R2 = 2R3 = 2r. Hãy xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R1 nếu
mạch được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U.

A.


25 2
U .
72r

B.

7 2
U .
24r

C.

9 2
U .
64r

D.

3 2
U .
8r

Câu 7: Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một ăcquy có suất điện động bằng 40(V). Hệ
N1
= 10.
N2
số biến đổi của máy biến áp là
Vôn kế nhiệt có điện trở vô cùng lớn mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của
máy biến áp thì vôn kế chỉ:
A. 4(V).

B. 400(V).
C. 0(V).
D. chưa thể tính được .
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất là 3 cm, của dao động
thứ hai là 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị:
A. 8 cm
B. 5 cm.
C. 1 cm.
D. 7 cm
Câu 9: Chọn câu sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Trang 2/8 - Mã đề thi 999


B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn.
D. Vật dao động tắt dần có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Câu 10: Lực tác dụng làm CLĐ dao động điều hoà là:
A. trọng lực.
B. lực đàn hồi.
C. lực căng của dây treo.
D. hợp lực của lực căng và trọng lực.
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đấu hình sao, điện áp giữa hai dây pha bằng 300(V) thì điên áp
giữa dây pha và dây trung hoà bằng:
100 3
300 3
A. 100(V).
B.
(V).
C.

(V).
D. 150(V).
x = 4 cos ( 4π t + π / 6 ) (cm)
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
. Chu kì dao động của vật là:
A. 4s.
B. 1/4s.
C. 1/2s.
D. 1/8s
40%
Câu 13: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm
thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra
giảm đi:
A. 12,5 %.
B. 28,6 %.
C. 32,2 %.
D. 15,7 %.
4
16
235
2 He; 8 O; 92 U
Câu 14: Biết năng lượng liên kết của hạt nhân
tương ứng là 28,3 MeV; 128MeV; 1786MeV. Xếp
các hạt nhân theo thứ tự có độ bền vững tăng dần là:
235
4
16
16
235
4

4
235
16
4
16
235
92U ; 2 He; 8 O.
8 O; 92U ; 2 He.
2 He; 92U ; 8 O
2 He; 8 O; 92 U
A.
B.
C.
.
D.
.
2
Câu 15 : Một cái loa điện động với màng rung có diện tích S=300cm và khối lượng m=5g
và tần số dao động riêng là f0 =100Hz. Biết cái hộp rỗng có thể tích V0=40lít như hình vẽ.

V0

Trong khi hệ thống hoạt động, coi nhiệt độ của khí trong hộp là không đổi. Lấy áp suất khíS
quyển p0=105Pa. khi gắn cái loa lên miệng một cái hộp rỗng thì tần số dao động riêng của nó
sẽ gần bằng:
A. 146 Hz

B. 125 Hz.

C. 136 Hz.


D. 500 Hz

Câu 16: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở
tụ điện:
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,5T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
D. không biến thiên theo thời gian.
12
6C
Câu 17: Biết khối lượng của nơtron, protoon và cácbon
tương ứng là: mn = 1,008665u; mp = 1,007285u;
12
6C
2
mC = 12u; 1uc = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân cácbon
là:
A. 7,681 MeV.
B. 7,429 MeV.
C. 8,251 MeV.
D. 9,218 MeV.
Câu 18: Một bể có độ sâu h = 2 m, chứa đầy chất lỏng trong suốt. Một tia sáng Mặt trời rọi từ không khí vào
nước với góc tới i = 300. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,60 và 1,68. Bề
rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể là:
A. 19,66 mm.
B. 24,64 mm.
C. 44,86 mm.
D. 34,46 mm.
Câu 19: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước


λ1 = 704nm

λ2 = 440nm

sóng

. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là :
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
Trang 3/8 - Mã đề thi 999


Câu 20: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125 µF và cuộn cảm có độ tự cảm 50 µH. Điện
trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là:
A. 0,15 A.

B. 15 mA.

C. 7,5 2 A.

D. 7,5 2 mA..

Câu 21: Đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (kí hiệu các giá trị tức thời là chữ viết thường) thì ta có:
u
u

u
u
i= L
i= C
i= R
i=
Z
Z
R
Z
L
C
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
R = 30(Ω); L = 0,3 / π ( H )
Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC với
còn điện dung C có giá
u = 120 2 sin(100π t )(V )
trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
. Thay đổi C
π /4
để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RL lệch pha
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, thì hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu tụ bằng:

120 2(V )
A. 120 V.
B. 60 V.
C.
.
D. chưa đủ dữ kiện để tính.
Câu 23: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 24: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của
êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng
A. 31,57 pm.
B. 35,15 pm.
C. 39,73 pm.
D. 49,69 pm.
Câu 25: Động năng của êlêctrôn bứt ra khỏi mặt kim loại trong hiệu ứng quang điện không phụ thuộc vào:
1. Tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại. 2. Cường độ ánh sáng chiếu vào.
3. Diện tích kim loại được chiếu sáng.
Những kết luận nào đúng?
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 3 và 1.
D. Không có kết luận nào đúng.
Câu 26: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng
λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là:
A. 1,45 μm .
B. 0,90 μm.

C. 0,42 μm.
D. 1,00 μm.
Câu 27:Trong nguyên tử hiđrô , bán kính của eelectron trên quỹ đạo dừng N là:
A. 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
Câu 28: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng. Học sinh đó đo được
khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 (m) và bước sóng
dùng trong thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 (µm). Sai số tương đối của phép đo là:
A. 1,17 %.
B. 1,28 %.
C. 4,59 %.
D. 6,65 %.
Câu 29: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
1

Câu 30: Cho mạch điên xoay chiều gồm 3 phần thử nối tiếp: Điện trở R; cuộn cảm L =
(H) và tụ điện C. Cho
biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch u = 90cos(ωt + π/6) (V). Khi ω = ω1 thì cường độ dòng điện chạy qua
Trang 4/8 - Mã đề thi 999


2
mạch i =
cos(240πt - π/12) (A); t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có giá trị

cộng hưởng dòng điện, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lúc đó là:
2
2
A. uC = 45
cos(100πt + π/3) (V);
B. uC = 45
cos(120πt - π/3) (V);
C . uC = 60cos(100πt + π/3) (V);
D. uC = 60cos(120πt - π/3) (V);
Câu 31: Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng
lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số :
A. 2,571.1013 Hz.
B. 4,572.1014Hz.
C. 3,879.1014 Hz.
D. 6,542.1012 Hz.
Câu 32: Bạn Hiếu di chuyển từ điểm A trên đoạn đường nằm ngang có nghe một loa phát thanh (Coi như nguồn
điểm phát âm đạt tại O) ở phía trước mặt. Khi Hiếu dừng lại tại vị trí B thẳng đứng so với loa thì Hiếu di chuyển
được một đoạn 12 m. Tỉ số cường độ âm tai B và A là 4. Hiếu tiếp tục di chuyển trên một dốc nghiêng 30 0 so với
đường ngang cho đến vị trí C thì thấy cường độ âm tại A và C là như nhau. Quãng đường mà Hiếu đi được trên
dốc nghiêng là: A. 12 m
B. 13,68 m.
C. 14,79 m.
D. 15,95 m
Câu 33: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c ≈ 3.108 m/s.
i = I 0 sin ωt
Câu 34: Một dòng điện xoay chiều

. Tại một thời điểm nào đó cường độ dòng điện bằng I 0, khoảng
thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm đó để dòng điện có cường độ i = I0/2 là:
π
π
π
π




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35: Trên hình vẽ biểu diễn đồ thị phụ thuộc của hiệu điện thế hãm vào tần số
của ánh sáng kích thích tác dụng lên katốt của một tế bào quang điện. Giá trị của 2 U(V)
tần số cực tiểu fmin mà hiện tượng quang điện xuất hiện là bao nhiêu?
1
f
A. Nhỏ hơn 1014Hz.
0
14
14
fmin
B. Trong khoảng từ 1,5.10 Hz đến 2.10 Hz.
-1

14
14
C. Trong khoảng từ 2,5.10 Hz đến 3.10 Hz.
-2
D. Lớn hơn 4.1014Hz.
Câu 36: Một chất điểm D.Đ.Đ.H với phương trình x = Acos, thời gian t đo bằng giây (s). Biết hiệu giữa quãng
đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được cùng trong một khoảng thời gian t đạt cực đại. Khoảng thời gian
t bằng:
A. 1/4 s.
B. 1/12 s.
C. 1/6 s.
D. 1/2 s.
Câu 37: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng
m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, giá trị cực tiểu và
cực đại của lực đàn hồi của lò xò là:
A. Fmin = 2N; Fmax = 5N.
B. Fmin = 2N; Fmax = 3N.
C. Fmin = 1N; Fmax = 5N.
D. Fmin = 1N; Fmax = 3N.
Câu 38: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường nào sau đây là lớn nhất:
A. môi trường chất rắn.
B. chân không
C. môi trường không khí
D. môi trường chất lỏng nguyên chất
Câu 39: Một dòng điện xoay chiều có tần số f=50(Hz) với biên độ I0, trong thời gian 2(s) có mấy lần độ lớn của
nó đạt I0/2 là:
A. 200 lần.
B. 400 lần.
C. 100 lần.
D. 50 lần.

Câu 40: Hệ số công suất của đoạn mạch RLC lớn nhất khi:

Trang 5/8 - Mã đề thi 999


A.

R=0

.

B.

R=∞

ωL −
.

1
=0
ωC

R = ωL −

1
ωC

C.
.
D.

.
2
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều: u = 220
cos100πt (V) ( t tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm điện trở
R=100Ω, cuộn thuần cảm L = 318,3mH và tụ điện C = 15,92μF mắc nối tiếp. Trong một chu kì, khoảng thời gian
điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng:
A. 20ms
B. 17,5ms
C. 15ms
D. 12,55ms
Câu 42: Trong giờ bài tập, giáo viên đưa ra một vấn đề về giao thoa sóng cơ, đề nghị các bạn phát biểu những
quan điểm của mình về vấn đề trên [Buộc HS phải tự đưa ra và kết luận]. Giả thiết của GV như sau: Hai nguồn
sóng kết hợp cùng pha tại A và B cách nhau 30 cm. Điểm I là trung điểm của AB, bước sóng là 4 cm.
Bạn Yến phát biểu: “Tập hợp những điểm thuộc trung trực AB luôn dao động với biên độ mạnh nhất”.
Bạn Hiếu phát biểu: “Điểm M nằm trên đường Ay vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ mạnh nhất gần
A nhất nằm trên đường hypebol thỏa mãn MA – MB = - 28 cm”
Bạn Kiên phát biểu: “Điểm N thuộc trung trực AB gần AB nhất dao động cùng pha với B cách điểm I một đoạn
NI = cm”. Theo em, GV sẽ kết luận như thế nào ?
A. Yến và Kiên hiểu bài, Hiếu cần cố gắng hơn.
B. Đề nghị cả 3 bạn: Yến, Hiếu, Kiên xem lại lý thuyết.
C. Kiên và Hiếu chưa nắm được bài, Yến trả lời đúng.
D. Cả 3 bạn đều đưa ra nhận xét đúng.
π
Câu 43: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có L = 3/ (H); điện trở
3Ω
R = 100
và hộp X. M là điểm giữa R và X. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200V, f = 50 Hz thì có các giá trị hiệu dụng UAM = 100 V, UMB= 250 V. Công suất tiêu thụ của hộp X là:
A. 42,18 W.
B. 20,62 W.

C. 36,72 W.
D. 24,03 W
Câu 44: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở
f1 = 60 Hz
f 2 = 120 Hz
cos ϕ = 1
tần số
, hệ số công suất đạt cực đại
. Ở tần số
, hệ số công suất nhận giá trị
f 3 = 90 Hz
cos ϕ = 0, 707
. Ở tần số
, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,874.
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,781
Câu 45: Một CLLX lí tưởng có k = 10 N/m, m = 100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát
µ = 0,1
. Thả vật từ vị trí có tọa độ + 5 cm so với VTCB. Tốc độ lớn nhất của vật là: (g = 10 m/s2)
A. 40 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 20 cm/s.
u = cos ( 20t − 4x ) ( cm )
Câu 46: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng :
A. 50 cm/s.
B. 4 m/s.

C. 5 m/s.
D. 40 cm/s.
Câu 47: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác đang đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 100m/s.
B. 80m/s.
C. 60m/s.
D. 40m/s.
Câu 48: Một CLLX dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s và biên độ 8 cm. Lấy g = 10 m/s2
và 2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng không là:
A. 2/15 s.
B. 1/30 s.
C. 1/15 s.
D. 4/15 s.
Câu 49 : Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C 1 thì tần số dao động là f 1 = 30 kHz,
khi dùng tụ điện có điện dung C 2 thì tần số dao động là f 2 = 40 kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C 1 và
C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là :
A. 38 kHz.
B. 35 kHz.
C. 50 kHz.
D. 24 kHz.
Trang 6/8 - Mã đề thi 999


Câu 50: Mạch điện xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch AM, BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R nt L có r.
Đoạn mạch MB có C. Khi mắc vào đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều f1=40Hz thì hệ số công suất đoạn AM là 0,6
còn của cả mạch là 0,8 và cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp 2 đầu mạch. Hệ số công suất của cả mạch
AB cực đại thì tần số f2 bằng:
A. 80 Hz.
B. 50 Hz.

C. 60 Hz.
D. 30 Hz
---------------Hết------------

MĐ 999
1C
2B
3D
A
A
A
C
A
D
D
B
C
B
C
A
B
B
D
C
A
A
A
B
D
B

C
Trang 7/8 - Mã đề thi 999


C
D
B
D
B
D
C
C
D
A
D
A
B
C
C
D
D
A
A
C
A
48C
49D
50B

Trang 8/8 - Mã đề thi 999




×