ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 10
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
y 8x 9x 1
4
2
có đồ thị
(C ) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số.
2. Dựa vào đồ thị C của hàm số, biện luận theo
với
8 cos x 9 cos x m 0
4
2
x 0;
m
số nghiệm của phương trình:
.
Câu 2: (1 điểm)
Giải phương trình:
1
cos x cos 2 x cos 3 x cos 4 x cos 5 x
2
Câu 3: (1 điểm)
4
Tính tích phân:
I
ln x
x 9 3x
2
3
dx
x 9
2
0
Câu 4: (1 điểm)
Cho n , k là các số nguyên dương thỏa mãn
0 k n
. Chứng minh rằng:
C 2nkC 2nk C 2n
n
n
n
2
Câu 5: (1 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ
O xyz
, cho đường thẳng
d :
x3
y 2
2
P: x
y z2 0
. Gọi
M
là giao điểm của
trong mặt phẳng P , vuông góc với
d
d
z 1
1
1
và mặt phẳng
và P . Viết phương trình đường thẳng
đồng thời khoảng cách từ
M
tới
bằng
42
nằm
.
Câu 6: (1 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng
A B C . A1 B 1 C 1
trung điểm của cạnh
Chứng minh
C C1 .
có
AB a
,
M B M A1
AC 2a
,
A A1 2 a
5
và
BAC 120
và tính khohanrg cách từ điểm
A
o
. Gọi
là
M
đến mặt phẳng
A1 B M .
Câu 7: (1 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
phân giác trong
O xy
BN : 2 x y 5 0
, cho tam giác
ABC
. Tìm tọa độ các đỉnh
với
B,C
A 1; 2 ,
đường cao
CH : x y 1 0
và tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 8: (1 điểm)
Giải hệ phương trình:
698
4
2
x y
81
2
2
x y xy 3 x 4 y 4 0
Câu 9: (1 điểm)
1
,
Cho
a, b, c
là các số thực dương thỏa mãn
a b 1 2; b c 8
. Chứng minh rằng:
1
1
8
121
1
a b c 2
bc
ca abc
12
ab
..................HẾT..................
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
1.
Tập xác định:
Ta có:
D
.
x 0
y 3 2 x 1 8 x; y ' 0
3
x
4
3
3
3
2
y '' 9 6 x 1 8; y '' 0 ; y ''( 0 ) 0 ; y '' 0
4
4
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
x
3
và
x
4
trên mỗi khoảng
Tính giới hạn:
3
;
4
và
3
0;
4
3
và hàm số đạt cực đại tại
x 0
. Hàm số nghịch biến
4
, hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
3
;0
4
và
3
;
4
lim y lim
x
x
Bảng biến thiên:
x
3
3
0
4
y'
0
4
0
0
+
1
y
49
32
49
32
Đồ thị:
2
2.
Xét phương trình:
Đặt
Vì
t cos x
x 0;
8 cos x 9 cos x m 0
4
2
, phương trình trở thành:
nên
t 1;1 ,
với
x 0;
1
2
8t 9t m 0
4
2
tương ứng với mỗi giá trị của
t
là 1 giá trị duy nhất của
x
, do đó số
nghiệm của phương trình 1 và phương trình 2 bằng nhau.
Ta có: 2
t 9t 1 1 m
4
2
Gọi C ' là đồ thị hàm số
y 8t 9t 1
4
2
với
t 1;1 ,
thì C ' là phần đồ thị C trong đoạn
1;1 .
Số nghiệm của phương trình 2 là số giao điểm của C ' với đường thẳng
y 1 m
.
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra:
Với m 0 : phương trình vô nghiệm.
Với m 0 : phương trình có 1 nghiệm.
Với 0 m 1 : phương trình có 2 nghiệm.
Với
1 m
81
: phương trình có 4 nghiệm.
32
Với
m
81
: phương trình có 2 nghiệm.
32
Với
m
81
: phương trình vô nghiệm.
32
Nhận xét: Khi biện luận các phương trình mà cần thông qua phép đổi biến, ta phải xem xét đến sự
tương ứng về nghiệm giữa biến đã cho và biến số mới để tránh kết luận sai số nghiệm.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
3
1. Tìm các giá trị của
s in x c o s x m s in
6
1
Đáp số:
6
4
:
x cos x
4
7
m
2
10
2. Tìm các giá trị của
để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
m
2e
Đáp số:
2
0;
3
để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn
m
2 x
m 1 e
x
m 1 0
m 7
Câu 2:
Xét
, phương trình trở thành:
x k 2 , k
5
1
(loại)
2
Xét
x k 2 , k
x
s in
0
.
2
Nhân hai vế của phương trình với
2 s in
x
0
, ta được:
2
x
2 s in
2
s in
3x
c o s 2 x 2 s in
2
s in
2
s in
x
c o s x 2 s in
11x
x
s in
s in
3x
2
0 x
x
c o s 4 x 2 s in
2
7x
s in
2
2k
2
c o s 3 x 2 s in
2
5x
2
x
s in
2
5x
x
c o s 5 x s in
2
s in
2
9x
s in
2
7x
2
s in
x
2
11x
s in
2
9x
2
s in
x
2
,k
11
Đối chiếu với điều kiện ta được:
x
2k
,k
,k
không chia hết cho 11.
11
Nhận xét: Dạng toán này sẽ giúp chúng ta giải quyết những phương trình lượng giác rất phức tạp.
Tuy nhiên, cần phải để ý xét các trường hợp cẩn thận trước khi nhân hay chia một biểu thức nào đó,
để tránh dẫn tới kết luận thừa nghiệm.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Giải phương trình:
cos x cos 2 x cos 4 x cos 8 x
1
.
16
k 2
Đáp số: x
15
k
15n ;
17
s in 5 x
2. Giải phương trình:
l
17 n 1
l
, k , l, n
17
2
.
1.
5 s in x
Đáp số: Phương trình vô nghiệm.
Câu 3:
4
Ta có:
I
0
ln x
x 9
2
x 9
2
4
dx 3
0
x
3
dx
x 9
2
4
4
Xét
ln x
I1
x 9
2
dx
x 9
2
0
4
Ta có:
I1
ln x
x 9 d ln x
2
x 9
2
0
4
Xét
x
I2
2
x
x 9
2
4
0
2
ln 5 ln 3
2
2
2
3
dx
x 9
2
0
Đặt
ln
x
x 9 t dt
2
dx; x
t 9
2
2
x 9
2
Đổi cận:
x 0 t 3
x 4 t 5
5
I2
Suy ra:
t
2
3
3
t
5
44
9 dt
9t
3
3
3
ln 5 ln 3
2
Từ đó suy ra:
I I1 3 I 2
2
44
2
Nhận xét: Bài toán trên là dạng thường xuất hiện trong đề thi đại học, khi chúng ta thường tách
thành nhiều biểu thức tích phân nhỏ và giải quyết từng biểu thức một.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1
1. Tính tích phân:
I
0
Đáp số:
I
e
4
2 x3
x
x
e
1 x
d x
x
xe
4 x
d x
k n
3
3
2
2. Tính tích phân:
I
1
Đáp số:
I e
2
3
x
2
3
3
Câu 4:
Ta có:
C 2nkC 2nk C 2n
n
n
n
2
0
2n k ! 2n k !
2n !
.
n k !n ! n k !n ! n !n !
n k 1 n k 2
n
i 1
n
k n n k 1 n k 2
n k in k i
i 1
n
2
n i
n k
n n 1 n 2
n n
2
2
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: n k
in k i n i
2
0 k,i n
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
5
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Chứng minh rằng với mọi 0 k 2 0 1 4 ta có:
Hướng dẫn: Chứng minh:
2. Cho
n
k 1
C 2015 C 2015 C 2015 C 2015
k
C 2015 C 2015 , 0 k 2 0 1 5
k
1008
.
1007
là số nguyên dương ( n 2 ). Chứng minh rằng:
Hướng dẫn: Sử dụng các đánh giá:
1007
n
n
n !
k n k 1 n
2
n 1
k n k 1
2
n 1
2
2
2n
0 k n
Câu 5:
Giả sử tọa độ
Vì
M P
M
là
M
nên ta có:
Đường thẳng
3 2t; 2 t; 1 t .
3 2t 2 t 1 t 2 0 t 1 ,
có vectơ chỉ phương là
d
n P 1;1;1
Vì
d
nằm trọng P và vuông góc với
M
là
M 1; 3; 0
u d 2;1; 1
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là
suy ra tọa độ
nên
có vectơ chỉ phương là:
u u d , n P 2 ; 3;1
Gọi
N a, b, c
Ta có:
Với
Với
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
, khi đó:
M N a 1; b 3; c
a 5
b 2
2 a 3b c 1 1 0
MN u
c 5
a
b
c
2
0
N
P
a 3
2
2
2
a 1 b 3 c 4 2
M N 42
b 4
c 5
a 5
b 2
c 5
, tọa độ
a 3
b 4
c 5
, tọa độ
N
N
là
là
N 5; 2; 5 ,
suy ra phương trình
N 3; 4; 5 ,
suy ra phương trình
là:
x5
2
là:
x3
2
y 2
3
y 4
3
z5
1
z5
1
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Trong không gian với hệ tọa độ
d1 :
cắt
x 1
1
d2
y
1
z
1
đồng thời
;d2 :
x
1
và
y
1
d1
z 1
O xyz
, cho mặt phẳng P : x
. Viết phương trình đường thẳng
y z 1 0
3
chéo nhau và khoảng cách giữa chúng là
và hai đường thẳng
nằm trong mặt phẳng P và
6
2
6
x 0
: y t
z 1 t
Đáp số:
hoặc
x t
: y t
z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ
d :
x 1
y 1
2
z
Đáp số:
. Tìm tọa độ điểm
1
1
8 5 4
N ;
;
3
3 3
, cho điểm
O xyz
M
đối xứng với
N
2;1; 0 và đường thẳng
M
qua đường thẳng
d
có phương trình
.
d
.
Câu 6:
Ta có:
BC
2
AB
2
AC
2
BC
2
A1 A A B
2
A1 B
Ta có:
d
CM
2
2
A1 M
2
2
9a
2
2 A B .A C . cos 120
2
2
BM
A1 B
A1 C 1 C 1 M
2
A1 M
2
2
12a
2 1a
MB
2
V M ABA VCABA
1
1
A, M BA
1
o
7a
2
2
2
M B M A1
1
a
A A1 . S A B C
3
3V M A B A
1
S M BA
15
3
6V M A B A
1
M B . M A1
1
2
a
5
3
Nhận xét: Bài toán trên tương đối đơn giản,
chứng minh đầu tiên là một gợi ý rất hữu
với việc tính toán ở phần sau.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự
1. Cho hình lăng trụ A B C . A B C có đáy là tam giác đều cạnh
1
Cạnh bên
1
tạo với mặt phẳng đáy một góc
A1 A
A B C . A1 B 1 C 1
1
bằng
2a
3
3
ý yêu cầu
ích đối
2a
, điểm
. Tìm số đo góc
A1
luyện:
cách đều ba điểm A , B , C .
, biết thể tích khối lăng trụ
.
Đáp số: 6 0 .
2. Cho hình hộp đứng
o
A 'C a
ABC D .A ' B 'C ' D '
. Tính thể tích của khối tứ diện
theo
a
Đáp
án: V
có đáy là hình vuông, tam giác
ABB 'C '
và khoảng cách từ điểm
A
A ' AC
vuông cân và
đến mặt phẳng B C D '
.
a
3
2
48
Câu 7:
Đường thẳng
x y 1 0 .
AB
;d
6
a
.
6
đi qua
A
vuông góc với đường cao
CH
nên đường thẳng
AB
có phương trình là:
7
Tọa độ của đỉnh
B
là nghiệm của hệ:
Hay tọa độ của đỉnh
là
B
2x y 5 0
x 4
x y 1 0
y 3
B 4; 3
Lấy A ' đối xứng với A qua đường thẳng B N , suy ra A ' B C
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với B N là:
Gọi
I
là giao điểm của
Tọa độ của
I
đi qua
BC
C
và
B 4; 3
A ' 3; 4
là nghiệm của hệ:
Hay tọa độ của đỉnh
Từ đó suy ra:
2x y 5 0
x 1
x 2y 5 0
y 3
là I 1; 3 . Từ đó suy ra tọa độ
I
Tọa độ của đỉnh
.
BN
là nghiệm của hệ:
Hay tọa độ của
Đường thẳng
và
d
S ABC
C
1
là
d :x 2y 5 0
A'
là
A ' 3; 4
có phương trình:
7 x y 25 0
.
13
x
7
2
5
0
x
y
4
x y 1 0
y 9
4
9
13
C
;
4
4
. B C .d
2
A, BC
1
.
450
2
2
.3
4
45
(đvdt)
4
Nhận xét: Đối với tất cả các bài toán có xuất hiện đường phân giác, thì ta luôn sử dụng phép lấy đối
xứng một điểm qua đường phân giác đó.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
Các bước tìm ảnh B của phép đối xứng điểm A qua đường một đường thẳng d .
Viết phương trình đường thẳng
Tìm tọa độ giao điểm
I
của
d
d '
và
đi qua
A
và vuông góc với
d
d '
Tìm tọa độ B sao cho I là trung điểm A B .
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ O x y , cho tam giác
giác trong
BD
là
x y2 0
các đỉnh
B,C
Đáp số:
B 3; 5 , C 7 ; 0 .
Đáp số:
A 1; 3
CE
, phương trình đường phân
là
x 8y 7 0
. Tìm tọa độ
.
có phương trình lần lượt là
thỏa mãn
với
và phương trình đường trung tuyến
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
CH
ABC
AB 2 AM
O xy
, cho tam giác
d1 : x y 2 0
và
ABC
có phân giác trong
d2 : x 2 y 5 0
. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác
ABC
. Điểm
M
AD
và đường cao
3; 0 thuộc đoạn
AC
.
A 1;1 , B 3; 3 , C 1; 2 .
Câu 8:
8
Định hướng: Hình thức của hệ gồm một phương trình có dạng
trình là đa thức bậc hai
để đánh giá
h x; y .
f
x g y
0
và một phương
Ta nghĩ đến việc sẽ sử dụng tính chất nghiệm của tam thức bậc hai
.
x, y
Lời giải:
Viết lại phương trình thứ hai dưới dạng:
x 2 y 3 x y 2 0
2
2
y x 4 y x 3 x 4 0
1
2
Để 1 có nghiệm
x
thì
Để 2 có nghiệm
y
thì
x 0
y
x y
4
2
y
3 4 y 1 0 1 y
2
x 4
0
4
Từ đó suy ra:
(2)
2
2
7
3
4 x 3x 4 0 0 x
2
4
3
2
697
698
4
7
81
81
3
3
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Nhận xét: Chỉ với những đánh giá khá đơn giản: đặt điều kiện của để tam thức có nghiệm mà ta
có thể tìm ra cực trị của các ẩn. Từ đó đánh giá và giải quyết những bài toán mà các phương pháp
thông thương cũng bó tay. Loại hệ sử dụng phương pháp này thường cho dưới hai dạng chính.
Thứ nhất: cho một phương trình là tam thức, một phương trình là tổng hoặc tích của hai hàm
f
x và
g y
.
Thứ hai: cho cả 2 phương trình đều là phương trình bậc hai của 1 ẩn nào đó.
Dưới đây là một số bài toán tương tự.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Giải hệ phương trình:
7
2 x 2 1 2 y 2 1 xy
2
x 2 y 2 xy 7 x 6 y 14 0
Đáp số: Hệ phương trình vô nghiệm.
1 2 x 1 2 x 3 6 7 x 5 4 y 5 4 y 1 8 y 1 4 4
2
2
x y xy 7 x 6 y 14 0
3
2. Giải hệ phương trình:
Đáp số: x ; y
2
3
2
7
2;
3
Câu 9:
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2
ab
2
bc
a
18
b
16
b
2
33
24
c
8
33
.
a
.
b
2
ab 18 24
2
.
b
.
c
bc 16 8
3
4
9
2
a
ca
8
9
1 3c
12
1 3b
18
b
9
2
a c
. 1
ca 9 6
33
6
a
abc
13a
c
c
1 3b
24
8
44
6
.
a
.
b
.
b
.
c
c
26
.
4
3
13
18 24
48
a
abc 9 12 6
26
24
.
3
b
13
24 48
6
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
1
1
8
1
3
4 13 13
121
1
a b c 2
1
bc
ca abc
2
4
3
3
6
12
ab
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a 3, b 4 , c 2
.
Nhận xét: Bài toán trên là một ví dụ mẫu mực cho phương pháp chọn điểm rơi của bất đẳng thức
AM-GM. Mấu chốt trong các bài toán dạng này là tìm được điểm xảy ra dấu đẳng thức.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn: x 1 9 ; y 5; z 1 8 9 0 ; x y z 2 0 1 4 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
P xyz
Hướng dẫn: Đánh giá
x y 124
.
Ta có:
3
1828 x y 62 x y z
1890 x 1890 y 62 z
3
3
6 2 .1 8 9 0 . P 1 8 9 0 x .1 8 9 0 y .6 2 z
6 2 .1 8 9 0
3
3
3
2
đó suy ra:
2. Cho
P 6 2 .1 8 9 0
2
.
là các số dương thỏa mãn:
a, b, c
Từ
x
xy
3
xyz
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
P x y z
Hướng dẫn: Ta có:
4
x
3
Suy ra
m in P 1 x
1
2
16
;y
21
3. Cho
x .4 y
1
3
x .4 y .1 6 z x
4
4
;z
21
x 4 y 16 z
4
1
4( x y z)
12
3
.
21
là các số thực thỏa mãn
x, y, z
x 4y
x y z
2
2
2
1
9
xy
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
16
P xy yz zx
Hướng dẫn: Sử dụng các đánh giá sau:
12
5 17
32
x
2
y
2
12
5 17
16
xy;
49 12
32
5
y
2
z
2
2
3
5 2
4
yz;
49 12
32
5
x
2
z
2
2
3
5 2
xz
4
10
MÔN TOÁN
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 7
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
2x 2
y
có đồ thị
x 1
(C ) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Tìm
m
để đường thẳng
cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt
d : y 2x m
sao cho
A, B
AB
5
.
Câu 2: (1 điểm)
Giải phương trình:
s in 2 x c o s x 3 2
3 cos x 3 3 cos 2 x 8
3
3 c o s x s in x 3 3
Câu 3: (1 điểm)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y e 1 x
và
y 1 e
x
x
Câu 4: (1 điểm)
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
biết
z
1 i
3 i
50
49
Câu 5: (1 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ
d1 :
x 1
2
y3
1
z
2
;d2 :
x5
3
y
O xyz
, cho mặt phẳng P : 2 x
z5
4
. Tìm các điểm
y 2z 1 0
A d1, B d 2
2
sao cho
và các đường thẳng:
và
A B // P
AB
cách
P một khoảng bằng 1.
Câu 6: (1 điểm)
Cho hình chóp
S .ABC D
có đáy là hình vuông cạnh
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M ,N,P
a
, mặt bên S A D là tam giác đều và nằm trong
lần luowjt là trung điểm của các cạnh
Chứng minh rằng A M vuông góc với B P và tính thể tích của khối tứ diện C M N P .
Câu 7: (1 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O x y , cho hai đường thẳng d : 3 x y 5 0 và d : 3 x
1
I 1; 2 .
AB 2
Viết phương trình đường thẳng
đi qua
I
và cắt
2
d1, d 2
lần lượt tại
SB , BC , C D
y 1 0
A, B
, điểm
sao cho
.
Câu 8: (1 điểm)
2
Giải hệ phương trình:
7x y
.
2x y 5
2x y x y 2
Câu 9: (1 điểm)
1
Cho
là các số thực thỏa mãn
x, y, z
nhất của biểu thức:
P
x y z
2
2
5
2
và
x y z 3
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
x y 2
z 2
..................HẾT..................
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
1. Tập xác định:
Ta có:
4
y
( x 1)
\ { 1} .
D
0, x D
2
Suy ra hàm số không có cực trị và hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
Ta có:
lim y lim 2
x
x
nên hàm số có tiệm cận ngang
lim y ; lim
x1
x1
và
( 1; )
.
y 2
nên hàm số có tiệm cận đứng
( ; 1)
x 1 .
Bảng biến thiên:
x
y'
-1
||
2
y
2
Đồ thị:
2. Phương trình hoành độ giao điểm là:
2x 2
x 1
2x m 2x mx m 2 0
2
x
1
2
Đường thẳng
cắt C tại 2 điểm phân biệt
A, B
phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x 2
m
2
d
8m 16 0
m
x x2
1
2
x x m 2
1 2
2
Theo định lý Viète, ta có:
Gọi tọa độ
A, B
là
5
x1
x2
x1
x2
AB
2
A x1 ; 2 x1 m , B x 2 ; 2 x 2 m
4 x1 x 2
2
2
2
.
5
4 x1 x 2 1
m 10
2
m 8m 20 0
m 2
Vậy
khác -1
(thỏa mãn)
m 1 0; 2
Nhận xét: Bài toán này thuộc lớp các bài toán liên quan đến sự tương giao của đồ thị. Trong dạng
bài này, chúng ta thường sử dụng các kỹ thuật liên quan đến dấu của tam thức bậc hai và sử dụng
định lý Viète về mối liên hệ giữa các nghiệm của phương trình đa thức (đã được đề cập đến trong đề
số 5).
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Cho hàm số
y
x 1
điểm A và B sao cho
Đáp số: m 7
2. Cho hàm số
hai điểm
A, B
Đáp số:
m 1
y
có đồ thị
x m
AB 2
2x
x 1
2
(C m )
. Tìm
m
để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
d : y x 2
tại 2
.
có đồ thị
(C ) .
phân biệt sao cho độ dài
Tìm
AB
m
để đường thẳng
d : y mx m 2
cắt đồ thị hàm số tại
ngắn nhất.
Câu 2:
Phương trình đã cho tương đương với:
2 s in x c o s x 6 s in x c o s x 2
2
2 c o s x s in x
2
s in x
3 cos x
3 cos x 6
3
3 c o s x 6 c o s x s in x
2 cos
2
s in x 3 c o s x 0
2
2 c o s x 6 c o s x 8 0
3 cos x 3 3 8
3 c o s x 8 s in x
3 c o s x s in x 3 3
3 cos x 0
x 6 cos x 8 0
, vì
co s x 0
3
ta n x 3
x
k
,k
3
c
o
s
x
1
x k 2
Vậy nghiệm của phương trình là:
.
x k ; k 2 , k
3
.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
c o s 2 x c o s x 2 ta n
1. Giải phương trình:
Đáp số: x
k 2 ;
x
k 2 , k
3
2. Giải phương trình:
Đáp số:
k
4
ta n
x 1 2
.
.
x ta n x ta n 3 x 2
2
,k
2
.
.
2
Câu 3:
Hoành độ giao điểm của hai đường là nghiệm của phương trình:
e 1 x
1 e
x
x x e
x
x 0
e 0
x 1
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là:
1
S
x e e dx
x
0
x e e dx
x
0
1
1
e xdx
0
1
xe
x
dx
1
x
xe
0
2
2
2
0
e
ex
1
e
0
x
1
0
1
xd e
x
0
1
e
e
x
dx
e e
1
0
2
2
(đvdt)
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y f x; y g x
x a, x b
b
Khi đó diện tích hình phẳng là:
S
f
x
g x dx
a
Khi đề bài chưa cho
trình:
f
x
x a, x b
thì khi đó
x a, x b
có thể được tìm ra bằng cách giải phương
g x
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y x ln x
với trục hoành và đường thẳng
x e
e 1
2
Đáp số:
S
4
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
y
4 x
2
và
y
x
2
3
4
Đáp số:
S
4
3
3
Câu 4:
Sử dụng công thức Moivre ta có:
1 i
z
3 i
2
25
2
49
50
49
2 cos
i s in
4
4
i s in
2 cos
6
6
50
49
2 5
2 5
i s in
cos
2
2
4 9
4 9
i s in
cos
6
6
1
cos
i s in
24
2
3
3
Suy ra:
z
1
cos
i s in
24
2
3
3
Vậy số phức
z
1
có phần thực là
2
24
cos
1
3
2
25
và phần ảo là
1
2
24
s in
3
3
2
25
Nhận xét: Đối với các biểu thức số phức với lũy thừa bậc cao, ta thường sử dụng dạng lượng giác
của số phức cùng công thức Moivre.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
Số phức
z x yi
như sau:
cos
có dạng lượng giác
x
2
x y
2
Công thức Moivre: c o s
2
i s in
với
r
x y
2
2
và góc
được xác định
y
; s in
x y
z r co s i sin
n
2
c o s n i s in n
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Đáp số: Phần thực là
2
8
3
, phần ảo là
2
2. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Đáp số: Phần thực là
1 ,
phần ảo là
z
biết
6
z i cos
s in
i 1
3
3
3i
9
8
z
10
1
10
biết
1
1
.
0
Câu 5:
Vì
A d1
nên tọa độ
A
có dạng
A 2 a 1; a 3; 2 a
Vì
B d2
nên tọa độ
B
có dạng
B 3 b 5; 4 b ; 2 b 5
5
Ta có:
Vì
A B 3 b 2 a 4; 4 b a 3; 2 b 2 a 5
A B // P
nên ta có:
A B .n P 0
2 3b 2 a 4 4 b a 3 2 2 b 2 a 5 0 a 6 b 1 0
Ta có:
Với
d
a 5 b
2
a 1 b
1
3
8 11
A 9 ; 2 ;1 0 , B 7 ; ;
3
3
, ta có:
4 17
A 3; 4 ; 2 , B 4 ;
;
3
3
3
a2
1
3
, ta có:
3
Với
4a 2 a 3 4a 1
A, P d AB , P
a 5
1
b 1
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Trong không gian với hệ tọa độ
d1 :
x 1
y
1
z9
1
6
khoảng cách từ
Đáp số:
M
M
x 1
;d2 :
y3
2
1
M
hai điểm
Đáp số:
B,C
sao cho tam giác
6 3 8 2
;
5
5
;3
3
Câu 6:
Gọi O là trung điểm của
Vì tam giác
SO
SAD
z 1
2
d2
. Xác định tọa độ điểm
và khoảng cách từ
M
M
thuộc đường thẳng
d1
sao cho
đến mặt phẳng P bằng nhau.
1;1; 4 .
2. Trong không gian với hệ tọa độ
d
đến đường thẳng
2; 4;1 hoặc
, cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và hai đường thẳng
O xyz
và
O xyz
, cho điểm
ABC
đều.
6 3 82
;
5
5
3
A 0;1; 3
và đường thẳng
x 1 t
d : y 2 2t
z 3
. Tìm trên
;3
.
AD
nên
đều và S A D A B C D
ABCD .
Chọn hệ trục tọa độ
a 3
S 0; 0;
4
O 0; 0; 0 ,
a
A ; 0; 0
2
,
a
C ; a; 0
2
a
D ; 0; 0
2
,
, và
a a a 3
AM ; ;
4 2
4
,
là:
,
a
B ; a; 0
2
Từ đó suy ra tọa độ các điểm
Ta có:
đỉnh
sao cho tọa độ các
O xyz
M ,N,P
là:
a a a 3
M ; ;
4 2
4
a
BP a; ; 0
2
nên
,
A M .B P 0
.
N 0; a ; 0
,
a a
P ; ;0
2 2
6
vuông góc với
Suy ra
AM
Lại có:
a
a a 3
NM ; ;
4
2
4
BP
,
.
a
N C ; 0; 0
2
,
a
a
NP ; ;0
2
2
2
2
3
a
3 a
1
a
3
N M , N C 0;
;
V
N
M
,
N
C
.
N
P
C
M
N
P
8
4
6
96
Suy ra:
Nhận xét: Phương pháp tọa độ hóa là một phương pháp “chắc chắn” sẽ giải quyết được “tất cả” các
bài hình học phẳng cũng như hình học không gian. Tuy nhiên, để tránh những tính toán cồng kềnh,
phức tạp và xấu xí, không phải bài toán nào chúng ta cũng sử dụng phương pháp này, vì đa phần các
bài toán trong đề thi không thuận lợi cho phương pháp này. Vậy khi nào ta sẽ tọa độ hóa trong các
bài toán hình học không gian? Câu trả lời là khi tồn tại 3 đường đôi một vuông góc với nhau và
thường là không xuất hiện mặt cầu, mặt nón.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
V ABCD
1
A B , A C .A D
6
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Cho hình lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy A B C là tam giác vuông, A B A C a , A A ' a 2 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn A A ' và B C ' . Chứng minh M N là đường vuông góc
chung của
Đáp số: V
và
AA '
a
3
2
BC ' .
Tính thể tích khối tứ diện
M A ' BC ' .
.
2
2. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
S .ABC D
góc với mặt phẳng A B C D và
chứa
AD
SO
3a
. Gọi
E,F
O
cạnh
,
BAD 60
o
. Đường thẳng
lần lượt là trung điểm
4
và vuông góc với S B C cắt hình chóp
a
S .ABC D
BC , BE
SO
vuông
. Mặt phẳng
theo một thiết diện. Tính diện tích thiết
diện đó.
Đáp án: S
9a
2
.
16
Câu 7:
Giả sử
A a ; 3 a 5 d 1 ; B b ; 3b 1 d 2
Khi đó ta có:
IA a 1; 3 a 3 ; IB b 1; 3 b 1
Ta có:
thẳng hàng
I , A, B
b 1 k a 1
IB k IA
3b 1 k 3 a 3
Nếu
a 1
thì
b 1 AB 4
Nếu
a 1
thì
3b 1
Ta có:
AB 2
2
b 1
a 1
b
(loại)
3a
3 a 3b 2
a 3 a b 4
2
2
2
2
7
5a b
Với
Với
t 2
t
2
2
a b 2
12 a b 4 0
2
a b
5
ta có:
ta có:
5
a 3b 2
a 2
: x y 1 0
a b 2
b 0
2
a
a 3b 2
5
:7x y 9 0
2
a b
b 4
5
5
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
: x y 1 0
hoặc
:7x y 9 0
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
M , A, B
thẳng hàng
MB kMA
, với
k
là số thực nào đó.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Trong mặt phẳng
, cho hai đường thẳng
O xy
phương trình đường thẳng
Đáp số:
: x 1 0
:x y 0
2. Trong mặt phẳng
hoặc
: x 5y 1 0
và cắt
I
d1, d 2
, cho hai đường thẳng
O xy
phương trình đường thẳng
Đáp số:
đi qua
đi qua
hoặc : x
và cắt
I
y 1 0
d1 : 3 x y 5 0, d 2 : x y 4 0
lần lượt tại
A, B
sao cho
2 IA 3 IB
d1 : x y 1 0, d 2 : x 2 y 2 0
d1, d 2
lần lượt tại
A, B
sao cho
và điểm I 1;1 . Viết
.
và điểm I 1; 0 . Viết
IB 3 IA 0
.
.
Câu 8:
Điều kiện:
Đặt
7 x y 0
2x y 0
7 x y u;
2 x y v; u , v 0
.
u
x
2
7v
y
2
7 x y u
2
2x y v
2
Khi đó ta có:
v
2
2u
3u 8 v
2
5
2
x y
2
5
5
Hệ phương trình đã cho trở thành:
u v 5
2
2
3u 8 v
v
2
5
15 77
u
2
77 5
v
2
(vì
u,v 0
)
8
Từ đó suy ra nghiệm của hệ là: x ; y
1 0
77 ;
11
77
2
Nhận xét: Không quá khó khăn để chúng ta xác định được sẽ đặt các ẩn phụ như trên. Công việc
quan trọng sau khi đã đặt ẩn phụ là biểu diễn các biểu thức chứa biến trong hệ đã cho theo các ẩn
phụ mới.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Giải hệ phương trình:
Đáp số: x ; y
5x 2 y 2
2x y 5
2x y 4x 3y 3
188 2 2341 7 731 11 2341
;
25
450
2. Giải hệ phương trình:
2 2 x 3 y
3 5 x y
.
5 x y 7
2x y 3 1
Đáp số: x ; y 3;1
Câu 9:
Từ điều kiện ta có:
5 z
2
x y
2
2
x y
2
x y
2
2
( x y) 10 2 z ( x y) 10 2 z 3 z 1 6 z 3z
2
2
z 0
Dễ thấy
. Ta có:
P z 2 2
P
2
2
2
2P
2
P ( z 2) 2 x y
1 6z 3z
2
3 z 4P 4P 6 z 4P 8P 3 0
2
2
2
Phương trình có nghiệm ẩn
2
2
2
z
khi và chỉ khi
'
z
0
2P 3 P 34P 8P 3 0
2
Giá trị nhỏ nhất của
2
P
2
là
36
36
P 0
23
x
, xảy ra chẳng hạn khi:
P
là
0
;y
31
23
Giá trị lớn nhất của
20
, xảy ra chẳng hạn khi:
66
31
;z
7
31
x 2; y 0; z 1
Nhận xét: Bài toán trên là một ví dụ mẫu mực cho phương pháp sử dụng tính chất của tam thức bậc
hai.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn: x y z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P 9 xy 10 yz 11zx
Hướng dẫn: Từ giả thiết
hay
x y z 1
suy ra:
P 11x 10 y 11x 10 y 12 xy
2
2
1 1 x 1 2 y 1 1 x 1 0 y 1 0 y P 0
2
2
9
Ta có:
x
0 P
Giá trị lớn nhất của
P
74 2
22
121 74
5445
495
y
y
.
11
37
296 11 10952
148
là
495
, đạt được khi
y
148
2. Cho
a, b, c, d
11
;x
37
25
27
;z
74
74
là các số thực. Chứng minh bất đẳng thức:
a b c d
2
3a b c d
2
2
2
2
6ab
Hướng dẫn: Viết lại bất đẳng thức dưới dạng:
f (a ) 2 a 2 c d 2b a b c d
2
Dễ dàng chứng minh được:
2
3 b c d
a 3 c d
'
2
2
2
2
0
0 f (a ) 0, a , b, c, d
10
MÔN TOÁN
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 8
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
có đồ thị C .
y x 3x 1
3
2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số.
2. Tìm hai điểm
thuộc đồ thị C sao cho tiếp tuyến của C tại
A, B
và độ dài A B 4
Câu 2: (1 điểm)
và
A
B
song song với nhau
.
2
cos 2 x
cos 2 x
4 s in x 2
4
4
Giải phương trình:
2 1 s in x
Câu 3: (1 điểm)
ln 3
Tính tích phân:
I
0
2e
e
e
3x
2x
dx
4e 3 1
x
x
Câu 4: (1 điểm)
y 1
y
Giải hệ phương trình:
C x 1
Cx
6
y 1
Cx
5
2
Câu 5: (1 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ
x 1 t
x2
y 1
z 1
d1 : y 2 t , d 2 :
1
2
2
z 1
cho khoảng cách từ
d1
H
thuộc
Tính thể tích khối chóp
AB
ABC
S .ABC
AD
d1, d 2
là tam giác đều cạnh
H A 2 H B
d2
a
O xy
. Chân đường cao hạ từ
. Góc tạo bởi
, cho hình thang
d1 : 3 x y 0
ABCD
SC
BD
S
SA, BC
A
theo
và
D
a
d2
sao
lên mặt phẳng
o
.
CD
,
d2 : x 2 y 0
,
60
.
có đáy lớn là
có phương trình
góc tạo bởi hai đường thẳng B C và A B bằng 4 5 . Viết phương trình đường thẳng
tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương.
Câu 8: (1 điểm)
Giải phương trình: x 3
và
và mặt phẳng A B C bằng
vuông tại
, đường thẳng
o
d1
đến P
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
có phương trình
lần lượt có phương trình:
. Viết phương trình mặt phẳng P song song với
sao cho
Câu 7: (1 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
đường thẳng
, cho hai đường thẳng
đến P gấp 2 lần khoảng cách từ
Câu 6: (1 điểm)
Cho hình chóp S . A B C có đáy
A B C là điểm
O xyz
BC
biết diện
2x 1 x x 3
2
2
1
Câu 9: (1 điểm)
Cho
x, y, z
là các số thực không âm thỏa mãn
nhất của biểu thức:
P
x
y z
2
y
33
z x
xy yz zx 0
và
z m ax x , y , z
. Tìm giá trị nhỏ
z
x y
..................HẾT..................
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
1.
Tập xác định:
Ta có:
D
.
x 0
2
y 3 x 6 x; y ' 0
x 2
y '' 6 x 6; y '' 0 0; y ''( 2 ) 0
Suy ra hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại
; 0 và ( 2 ; ) , hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2
Tính giới hạn:
x 2
. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
lim y ; lim
x
x
Bảng biến thiên:
x
0
+
y'
0
2
0
+
1
y
-3
Đồ thị:
2
2.
Gọi tọa độ của
là
A, B
A a ; a 3 a 1 , B b ; b 3b 1
3
Vì tiếp tuyến của C tại
2
và
A
3
Mà a
Ta có:
AB
2
nên ta có:
b
a ba b 2
2
3
2
3
2
2
3
b a b a b a 3ab 6
2
2
b a b a b a ab 6
2
.
0 a b 2 0,
vì
a b
.
2
b a b a 3ab b a 3 b a b a
2
a b
a 2 a a 1.
b a b 3b a 3 a
2
với
song song với nhau nên ta có:
B
y ' a y ' b 3 a 6 a 3b 6 b
2
2
2
2
2
2
2
b a 1 2 a b
2
2
2
2
2 2 a 1 a 2 a 2
2
4 a 1 24 a 1 40 a 1
6
Ta có:
AB 4
a 1
6
a 1
2
4
2
2 4 a 1 24 a 1 40 a 1 32
6
4
2
6 a 1 10 a 1 8 0
4
2
a 3
4
a 1
Với
a 3,
ta có hai điểm
Với
a 1 ,
A 3;1 , B 1; 3
ta có hai điểm
A 1; 3 , B 3;1
3
Vậy hai điểm cần tìm là: 3;1 ; 1; 3 .
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Cho hàm số y x 6 x 9 x 3 có đồ thị ( C ) . Tìm tất cả các giá trị
3
2
với C phân biệt và có cùng hệ số góc
tuyến đó cắt các trục
Đáp số:
sao cho tồn tại 2 tiếp tuyến
, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp
tương ứng tại
A, B
sao cho
(C m )
. Tìm
O A 2 0 1 5 .O B
.
9
k ; 6 0 5 1
2
2. Cho hàm số
có hoành độ
Đáp số:
O x, O y
k
k
có đồ thị
y x mx m 1
3
x 1
cắt đường tròn C : x 2
2
để tiếp tuyến của đồ thị C m tại điểm
m
y 3
2
4
M
theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
m 2
Câu 2:
Phương trình đã cho tương đương với:
2x
2x
4
2 cos
2x
4 cos
2x
4
4 4 s in x 2
2
2 cos 2 x cos
2
4 s in x 2
2
2 1 s in x
2 s in x 0
4
2
2 cos 2 x 4
2 s in
s in x
2
2 s in x 2
2 0
x 4
2 s in x 2 0
1
2
k 2
x
6
,k
5
x
k 2
6
.
Vậy nghiệm của phương trình là:
5
x k 2 ;
k 2 , k
6
6
.
Nhận xét: Đây là dạng phương trình lượng giác dễ, chỉ cần các phép biến đổi đơn giản để đưa về
phương trình bậc hai theo một biến.
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
1. Giải phương trình:
cos x cos 2 x cos 3 x cos 4 x
2
2
2
2
3
.
2
Đáp số: x
8
k
;
4
2. Giải phương trình:
Đáp số:
k ;
5
2
k , k
5
.
4 s in x c o s x 4 c o s x s in x s in 4 x
5
k
k
x
;
,k
8
2
4
5
2
.
.
4
Câu 3:
Đặt
t
4e
Đổi cận:
3x
3e
t
2x
4e
2
3x
3e
2x
2 td t 1 2 e
3x
6e
2x
dx
x 0 t 1
x ln 3 t 9
Khi đó ta có:
I
1
3
Vậy
9
td t
t 1
t ln t 1 9 8 ln 5
1
1
d
t
t 1
1
3 1
3
3
1
1
I
9
8 ln 5
3
Các bài tập và câu hỏi tương tự để tự luyện:
ln 3
1. Tính tích phân:
I
2x
dx
e 2
x
I 2 ln 3 1
e
2. Tính tích phân:
I
I
5 2
2
3 x ln x d x
x 1 ln x
1
Đáp số:
e 1
x
ln 2
Đáp số:
e
2 2e
ln x
3
3
e
3. Tính tích phân:
I
x x 2 ln x
1
Đáp số:
x 1 ln x
dx
I e 3 2 ln 2
Câu 4:
Điều kiện:
0
0
0
C x 1
6
x, y
y 1
y 1 x
x y 1
y 1 x
y x 1
y 1
y
Ta có:
x, y
Cx
5
y 1
Cx
2
y
y 1
1
( x 1) !
1
(x)!
C x 1
Cx
6 y !( x 1 y ) ! 5 ( y 1) !( x y 1) !
6
5
y 1
y 1
(x)!
1
(x)!
Cx
Cx
1
5
2 ( y 1) !( x y 1) !
2
5 ( y 1) !( x y 1) !
5 ( x 1)( y 1) 6 ( x y )( x y 1)
2 ( x y )( x y 1) 5 y ( y 1)
x 1 3y
5 ( x 1)( y 1) 1 5 y ( y 1)
2 ( x y )( x y 1) 5 y ( y 1)
2 ( x y )( x y 1) 5 y ( y 1)
5