Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bộ đề thi thử toán THPT 2016 (có đáp án) 6 đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.24 KB, 33 trang )

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Lớp toán 10 – 11 – 12 - LTĐH
66, Đặng Đức Thuật, Tam Hiệp
Biên Hòa – Đồng Nai

Đề thi thử môn toán năm 2016
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 06
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số hàm số y 
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y 



3x  4
.
4x  3



x  1  x 2 . Chứng minh 4 x 2  1 .y " 4x .y ' y  0 .

Câu 3 (1,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
2



kiện z 2  z



 0.

b) Giải bất phương trình 31x  2.

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I 

 3

2x

 7.


4

 x  sin x  cos

2

xdx .

0



x  1t




Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  2t
, điểm


z  1



M 1;2;1 và mặt phẳng P  : 2x  y  2z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M ,

 

song song với P và vuông góc với d .
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình
3 cos 5x  2 sin 3x cos 2x  sin x  0 .
b) Giải bóng đá Đông Nam Á có 8 đội bóng của 8 quốc gia tham gia dự, trong số đó có 4 đội: Việt
Nam, Lào, Thái Lan và Myanma. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên chia 8 đội thành hai bảng A, B
và mỗi bảng có 4 đội để thi đấu vòng loại. Tính xác suất để hai đội Lào và Myanma phải gặp nhau ở
vòng loại, biết rằng Việt Nam và Thái Lan là hai đội hạt giống nên không cùng thuộc một bảng.
Câu 7 (1,0 điểm).
Cho lăng trụ ABCD. A’B ’C ’D ’ có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và AB  a ,

AD  a 3 ; A ' O vuông góc với đáy  ABCD . Cạnh bên AA ' hợp với mặt đáy ABCD  một góc

450 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCD. A ’B’C ’D ’ và khoảng cách từ điểm B ' đến mặt phẳng

 A ' BD .






Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD với A 3;6 . Tam

 

giác ABC nội tiếp đường tròn có tâm I 1; 3 và AB.AC  60 2 . Hình chiếu vuông góc H của A
trên cạnh BC thuộc đường thẳng d : x  2y  3  0 . Tìm tọa độ điểm C , biết H có tọa độ
nguyên và hoành độ của điểm B bé hơn hoành độ điểm C .




 1y
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 




x  y  x  2  x  y  1 y

2y  3x  6y  1  2 x  2y  4x  5y  3

2

1 .
2

Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  2 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P 

1
1
1
1



.
x y  2
y z 2
z x 2
xy  yz  zx  2

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
36 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Đề thi thử môn toán năm 2016
Họ và tên thí sinh:………………………………; Số báo danh:………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI
 3 
Tập xác định: D   \   .

Câu 1. ●

 4 


● Sự biến thiên:
-

Chiều biến thiên: y ' 

25
2

4x  3

 0, x  D .


 3

3
Hàm số đồng biến trên từng khoảng ;   và  ;  .


 4
4 

-

Giới hạn và tiệm cận:
lim y  lim y 

x 


x 

lim y   và
x 

3
4

3
3
; tiệm cận ngang: y  .
4
4

lim y   ; tiệm cận đứng: x  



x 

3
4



3
.
4

Bảng biến thiên


4





4

 3 3

● Đồ thị C  cắt Ox tại  ; 0 , cắt Oy tại 0;   nhận giao điểm I  ;  của hai đường tiệm
 3 

 4 4 
3 
cận làm tâm đối xứng.

y

3
4


Câu 2. Ta có y ' 



x  1  x 2 




1


2. x  1  x 2


2. 1  x . x  1  x

37 | T r a n g

4
3 
4 4 3
3

x
1  x2

2. x  1  x 2

1  x2  x
2

x


2


y2
2

2. 1  x .y



y
2. 1  x

2

.

1

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Đề thi thử môn toán năm 2016

/

 

y ' 1  x 2  y.  1  x 2  

y ' 1  x 2  xy

1


 

Suy ra y ''  y '  
. 2
 
2
2 
2
2

1

x
1x
 2 1  x



















 y ' 1  x 2  xy 
  2xy  y  2 1  x 2 y ' y .
Do đó 4 x 2  1 .y " 4x .y ' y  2 



1  x2
1  x2







Từ 1 , suy ra 2 1  x 2 y '  y .





Vậy 4 x 2  1 .y " 4x .y ' y  0 .
Câu 3.
a) Đặt z  x  yi    x, y    , suy ra z  x  yi .
2


2

Theo giả thiết, ta có x  yi   x  yi   0

y  x
 x 2  y 2  2xyi  x 2  y 2  2xyi  0  2 x 2  y 2  0  
.
y  x
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hai đường phân giác của các gốc tọa độ là
y  x và y  x .



 



b) Bất phương trình tương đương với

3
x

3





 2.3x  7  2.32x  7.3x  3  0 .


Đặt t  3x , t  0 . Bất phương trình trở thành 2t 2  7t  3  0 

1
 t  3.
2

1
1
 t  3 , ta được  3x  3   log3 2  x  1 .
2
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   log 3 2;1 .
Với

Câu 4. Ta có I 


4

 x  sin x  cos

2

xdx 

0

● Tính A 



4


0

2

xdx   sin x cos2 xdx .
0

du  dx
u  x


 
.
x cos xdx . Đặt 
2
dv  cos xdx
v  1 x  1 sin 2x


2
4
2

1

1
 x  x  sin 2x 


 2
4

● Tính B 

 x cos


4

0

1

1
Suy ra A  x  x  sin 2x 

 2
4


4


4

 sin x cos

2



4
0


4
0


4

1

1
   x  sin 2x dx

2
4
0 

 x 2 cos 2x 


  
 4
8 


4

0



2

1

 .
64 16 8

xdx . Đặt t  cos x , suy ra dt  sin xdx .

0

38 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97


x  0t 1


Đổi cận 

2 . Suy ra B 

x  t 



4
2


Vậy I  A  B 

Đề thi thử môn toán năm 2016
1

t 2dt 


2
2

t3
3

1


2
2

2 2 1
6 2

.


2

5
1



.
64 16 24 6 2


Câu 5. Mặt phẳng P  có vectơ pháp tuyến nP  2;1; 2 .

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud  1;2; 0 .
Đường thẳng  song song với P  và vuông góc với d nên có vectơ pháp tuyến

 


u  nP , ud   4; 2; 3 .


x 1 y  2 z 1
Vậy phương trình đường thẳng  :


.
4
2

3
Câu 6.
3 cos 5x  sin 5x  sin x   sin x  0

a) Phương trình tương đương với

3
1
cos 5x  sin 5x  sin x
2
2


k

x 






16
3 , k   .
 sin   5x   sin x  

 3
x     k 

6

2

 k
 k

, x  
Vậy phương trình có nghiệm x 
k  .
16
3
6
2
b) Không gian mẫu là số cách chia tùy ý 8 đội thành 2 bảng đồng thời thỏa mãn Việt Nam
và Thái Lan nằm ở 2 bảng khác nhau.
● Bước 1. Xếp 2 đội Việt Nam và Thái Lan ở 2 bảng khác nhau nên có 2! cách.


3 cos 5x  sin 5x  2 sin x 

● Bước 2. Xếp 6 đội còn lại vào 2 bảng A, B nên có C 63 .C 33 cách.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là   2!.C 63 .C 33 .
Gọi X là biến cố '' 2 đội Lào và Myanma phải gặp nhau ở vòng loại '' . Do đó 2 đội Lào và
Myanma phải cùng 1 bảng.
● Bước 1.
Xếp 2 đội Việt Nam và Thái Lan ở 2 bảng khác nhau nên có 2 ! cách.
● Bước 2.

Xếp 2 đội Lào và Myanma ở cùng 1 bảng nên có C 21 cách.

● Bước 3.


Xếp 4 đội còn lại vào 2 bảng A, B cho đủ mỗi bảng 4 đội nên có C 41.C 33

cách.
Suy ra số phần tử của biến cố X là X  2 !.C 21.C 41 .C 33 .
Vậy xác suất cần tính P X  

X




2!.C 21.C 41.C 33.
2!.C 63 .C 33 .



2
.
5

Câu 7. Diện tích hình chữ nhật ABCD là S ABCD  AB.AD  a 2 3 .
Đường chéo hình chữ nhật ABCD là AC  AB 2  AD 2  2a , suy ra AO 

AC
a.
2





Vì A 'O  ABCD  nên 450  AA ', ABCD   AA
', AO  A
' AO .
39 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Đề thi thử môn toán năm 2016
Suy ra tam giác A 'OA vuông cân tại O nên A ' O  AO  a .
Thể tích khối lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' là VABCD.A ' B 'C ' D '  S ABCD .A ' O  a 3 3 (đvtt).
B'

C'

A'

D'

B H

C
O
D

A










Ta có d B ', A ' BD   d A, A ' BD  .
Kẻ AH  BD  H  BD .
 AH  BD
Do 
 AH   A ' BD suy ra d  A ,  A ' BD  AH .
 A ' O  AH

AB. AD

Trong tam giác vuông ABD , ta có AH 
a 3
3

Vậy d B ', A ' BD  d  A , A ' BD  AH 

2

AB  AD


2

a 3
.

2

.

Câu 8. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I 1; 3 , bán kính R  IA  5 nên có
2

2

phương trình C  : x  1  y  3  25 .

BC
sin A
1
 2R  10 
 .
sin A
BC
10
1
1
sin A
1
 AB.AC .sin A  AH .BC  AH  AB.AC .
 60 2.  6 2 .
2
2
BC
10


Theo định lí hàm số sin trong tam giác ABC , ta có
Ta có SABC

D

A

I
B

C

H

Điểm D  C  nên B 2;2 với t   . Ta có
t  0
2
2
AH 2  72  2t  6  t  6  72  
 H  3; 0 .
t  36 / 5  loaïi

Đường thẳng BC đi qua H và có VTPT AH nên BC : x  y  3  0 .

Do B, C  BC  C  nên tọa độ điểm B, C thỏa mãn hệ

40 | T r a n g

/>


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Đề thi thử môn toán năm 2016
x  y  3  0
x  1; y  2




x  6; y  3 .
x  12  y  32  25


Vì hoành độ của điểm B bé hơn hoành độ điểm C nên ta chọn C 6; 3 .
Câu 9. Phân tích. Ta thử với với phương trình 1 như sau:
y  0
● Cho x  1  1  y  1  y  1  y y  0  
.
y  1

● Cho x  2  1  y  2  y  y  1 y  0  y  1 .
Do đó ta dự đoán y  x  1 nên hy vọng có nhân tử chung là x  y 1 .
Điều kiện: y  0, x  2y, 4x  5y  3 .
Phương trình 1  1  y 
 1  y 









x  y  1  1  y  x  2  x  y  1 y  0







x  y  1  x  y  1 1  y  0

1  y x  y  1 x  y  11  y 
x y 1



1 y

0


1
1 

 1  y x  y  1 


 x  y  1 1  y 


● Với y  1 , thay vào 2 ta được 9  3x  0  x  3 .

y  1

y  x  1 .


● Với y  x  1 , thay vào 2 ta được 2x 2  x  3  2  x

1
  0
 2 x 2  x  1  x  1  2  x  0  x 2  x  1 2 


x  1  2  x 
1 5
 x2  x  1  0  x 
.
2
 1  5 1  5 

 .
Đối chiếu điều kiện, hệ có nghiệm x ; y   3;1, 
;

 2
2





 







Câu 10. Không mất tính tổng quát giả sử x  y  z
Khi đ P 

1
1
1
1



x y 2 y z 2 z x 2
xy  yz  zx  2

Sử dụng bất đẳng thức AM – GM dạng cộng mẫu số ta có:
1
1
4


x y 2 y z  2 x z  4
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:


(x  z )2  [(x - y)+(y - z)]2  2[(x - y)2 +(y - z)2 ]
3
(x  z )2  (x  y )2  (y z )2  (z x )2  4  2(xy  yz  zx )
2
3
 xy  yz  zx  2  4  (x  z )2
4
4
1
2
Vì vậy P 


x z  4 x z 2
16  3(x  z )2
Suy ra

41 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

Đề thi thử môn toán năm 2016

Đặt t  x  z   0;2 , bởi vì x  z  2(x 2  z 2 )  2
4
1
2

Vì vậy P  f (t ) 


t 4 t 2
16  3t 2
4
1
2
trên đoạn  0;2 .


2
t 4 t 2
16  3t
3t
1
4
6
1
4
Ta có f '(t ) 



 
0
2
2
2 3
64

16
36
(
t

2)
(
t

4)
(16  3t )

Xét hàm số f (t ) 

Suy ra f(t) nghịch biến trên đoạn [0;2]. Vì vậy P  f (t )  f (2) 

23
12

Dấu bằng đạt tại x = 1; y = 0; z = -1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 23/12 đạt tại (x;y;z) = (1;0;-1) hoặc các hoán vị.

42 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Lớp toán 10 – 11 – 12 - LTĐH
66, Đặng Đức Thuật, Tam Hiệp
Biên Hòa – Đồng Nai


Đề thi thử môn toán năm 2016
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 07
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  3 .
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y 

2x  2
. Tìm m để đường thẳng d : y  2mx  m  1 cắt đồ
2x  1

thị tại hai điểm phân biệt.
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z  6  3i  2 5 . Tìm số phức z có z lớn nhất,
nhỏ nhất.
2

b) Giải phương trình 2 log2 x  3  log4 x  1  log2  4x  .
1

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I 

 x 2
0

x




 2 dx .

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;2; 3 và đường thẳng

x 2 y 4 z 3


. Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I và tiếp xúc với d .
1
2
2
Câu 6 (1,0 điểm).
d:


5
và sin   cos  
. Tính A  sin   cos  .
4
2
b) Trong một kỳ thi vấn đáp thí sinh A phải đứng trước ban giám khảo chọn ngẫu nhiên 3
phiếu câu hỏi từ một thùng phiếu gồm 50 phiếu câu hỏi, trong đó có 4 cặp phiếu câu hỏi
mà mỗi cặp phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong mỗi một cặp phiếu có nội
dung giống nhau. Tính xác suất để thí sinh A chọn được 3 phiếu câu hỏi có nội dung khác
nhau.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AB  a , BC  2a , AD  3a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và mặt bên SCD  tạo với
a) Cho góc  thỏa mãn 0   


đáy một góc 300 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . Tính theo a thể tích khối
chóp S .ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SCD  .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm

I 2;2 , điểm D là chân đường phân giác góc BAC . Đường thẳng AD cắt đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là M . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết J 2;2 là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD và đường thẳng CM có phương trình x  y  2  0 .
Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình
x 2  9x  24  6x 2  59x  149  5  x .
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn:
a2  b2  b2  c2  c2  a2 

7  abc
2

.

a2
b2
c2


.
b c c a a b
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………; Số báo danh:………………………

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 


43 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

Đề thi thử môn toán năm 2016
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.
● Tập xác định: D   .
● Sự biến thiên:
-

Chiều biến thiên: y '  3x 2  6x ; y '  0  x  0 hoặc x  2 .
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 0 và 2;  ;
nghịch biến trên khoảng 0;2 .

-

Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0 , yCD  3 ;
đạt cực tiểu tại x  2 , yCT  1 .

-

Giới hạn tại vô cực: lim y   ; và lim y   .

-

Bảng biến thiên


x 

x 

● Đồ thị hàm số đi qua các điểm đặc biệt 1; 1 , 3; 3 .
y

3


-1

2

x

Câu 2. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng d là:


2x  2
x   1 
 2mx  m  1

2x  1
2 
 2x  2  2mx  m  12x  1  4mx 2  4mx  m  3  0 .

*


Để d cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt  phương trình * có hai nghiệm phân biệt

m  0
 
 m  0.

 '  12m  0
Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3.
a) Gọi z  x  yi   x , y    .
Theo giả thiết, ta có x  yi  6  3i  2 5  x  6  y  3 i  2 5
44 | T r a n g

/>

Nguyn Vn Huy 0968 64 65 97



2

x 6

thi th mụn toỏn nm 2016
2

2

2


y 3 2 5 x 6 y 3 20 . *

Biu thc * chng t tp hp cỏc im biu din s phc z l ng trũn C cú tõm
I 6; 3 , bỏn kớnh R 2 5 .

Gi d l ng thng i qua hai im O 0; 0 v I 6; 3 nờn d : x 2y 0 .
Ta bit rng mụun ca s phc z l khong cỏch t gc ta n im biu din s phc
ú. Vỡ vy s phc z cn tỡm tha yờu cu bi toỏn l giao im ca d vi C v gn O nht.
Ta giao im ca d v C l nghim ca h

x 2y 0


x 62 y 32 20


M 2; 1
x 2; y 1
1


M 10; 5 .
x 10; y 5

2


Ta thy OM 1 4 1 5 v OM 2 100 25 5 5 .
Vy


giỏ tr ln nht ca z bng 5 5 khi z 10 5i ;
5 ; khi z 2 i .

Giỏ tr nh nht ca z bng

b) iu kin: 0 x 1 .
Vi iu kin trờn phng trỡnh ó cho tr thnh log2 x 3 log2 x 1 log2 4x
log2 x 3 x 1 log2 4x x 3 x 1 4x .
*


x 3 2 3 thoaỷ maừn

.

2
Vi 0 x 1 , phng trỡnh * x 6x 3 0
x 3 2 3 loaùi

x 1 loaùi
Vi x 1 , phng trỡnh * x 2 2x 3 0
.
x 3 thoaỷ maừn





Vy phng trỡnh ó cho cú tp nghim S 3 2 3, 3 .
1


Cõu 4. Ta cú I

x 2 2

x

0

1

Tớnh A


0

1

1

0

0

dx 2 xdx x 2 dx x
x

1

1


0

x

1

x 2 dx 1 x 2x dx .

2

0

0



du dx




u x
x 2 dx . t

2x .


dv 2x dx
v







ln 2


x

x 2x
Suy ra A
ln 2

1
0

1

1
x 2x
x

2
dx


ln 2 0
ln 2


Vy I 1 A 1

1


0

2x
ln2 2

1


0

2 ln 2 1
ln2 2

.

2 ln 2 1

.
ln2 2
Cõu 5. ng thng d i qua M 2; 4; 3 v cú vect ch phng 2r 8 r 4 .





Ta cú IM 3; 6; 0 , suy ra ud , IM 12; 6; 12 .





u
d , IM

144 36 144 6 .
Khong cỏch t I n d l d I , d

14 4
u
45 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Do S  tiếp xúc với d nên S  có bán kính S  .

Đề thi thử môn toán năm 2016

2

2

2

Vậy mặt cầu có phương trình S  : x  1  y  2  z  3  36 .

Câu 6.
2



2



a) Ta có sin   cos     sin   cos   2 sin2   cos2   2 .
2

2

Suy ra sin   cos   2   sin   cos   2 

5 3
 .
4 4


3
suy ra sin   cos  nên sin   cos   0 . Vậy A  
.
4
2
b) Không gian mẫu là số cách chọn tùy ý 3 phiếu câu hỏi từ 50 phiếu câu hỏi.
Do 0   

3

Suy ra số phần tử của không gian mẫu là A  C 50
.

Gọi X là biến cố '' Thí sinh A chọn được 3 phiếu câu hỏi khác nhau '' .
Để tìm số phần tử của X ta tìm số phần tử của biến cố X , lúc này cần chọn được 1 cặp
trong 4 cặp phiếu có câu hỏi giống nhau và chọn 1 phiếu trong 48 phiếu còn lại.
Suy ra số phần tử của biến cố X là 

X

Vậy xác suất cần tính P X  

X




1
.
 C 41.C 48



X





3

1
C 50
 C 41.C 48



3
C 50

1213
.
1225

Câu 7. Gọi M là hình chiếu của C trên AD , N là hình chiếu của A trên CD .
1
1
AD .CM
AD .AB
3a
Ta có S ACD  AD.CM  CD.AN  AN 


.
2
2
CD
2
2
2
AB  AD  BC 


CD  AN
Vì 
 CD  SAN   CD  SN . Do đó

CD  SA



.
300  SCD , ABCD   SN
, AN  SNA
 a 6.
Trong tam giác vuông SAN , ta có SA  AN . tan SNA
2
Diện tích hình thang ABCD là S ABCD 

1
5a 2
AD

BC
AB

.


2
2


Thể tích khối chóp S .ABCD là VS .ABCD 

1
5a 3 6
SABCD .SA 
(đvtt).
3
12
M

A

S

D

B
C
L
H A

B

N
K

M

N


C

Trong tam giác SAB , kẻ HL  SA . Ta có
46 | T r a n g

D

I

SH
SA2
SA2
3


 .
2
2
2
SB
5
SB
SA  AB
/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
SH 
3
Do đó d H , SCD  
d B, SCD   d B, SCD  .


 SB  
 5 

IB
BC
2

 .
Gọi I  AB  CD . Ta có
IA AD
3
IB
2
Suy ra d B, SCD  
d A, SCD   d A, SCD  .

 IA 
 3 

2
Từ 1 và 2 , suy ra d H , SCD   d A, SCD  .

 5 

Gọi K là hình chiếu của A trên SN , suy ra AK  SN .
Theo chứng minh trên CD  SAN   CD  AK .

Đề thi thử môn toán năm 2016


1

2
*
* *

Từ * và * * , suy ra AK  SCD  nên d A, SCD   AK .


SA.AN
3a
Trong tam giác vuông SAN , ta có AK 

.
2 2
SA2  AN 2
2
2
3a
Vậy d H , SCD   d A, SCD   AK 
.

 5 
 5
5 2
Câu 8. Ta chứng minh JC  MC . Thật vậy :

  CAM
 do AD phan giac


BAM




 

Ta có     1  
, suy ra CAM  BCM .


BAM  BCM  sdBM 



 2


  BCM
 nên suy ra JC  MC (góc nội tiếp và góc tạo bởi
Xét đường tròn J ; JA , có CAM
 ).
tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung CD
A
J
I

B

C


D
M

Đường thẳng JC qua J và vuông góc với CM nên JC : x  y  4  0 .
x  y  2  0
Tọa độ điểm C thỏa mãn hệ 
 C 1; 3 .
x  y  4  0

2

2

Đường tròn tâm I , bán kính IC có phương trình C 1  : x  2  y  2  10 .
2

2

Đường tròn tâm J , bán kính JC có phương trình C 2  : x  2  y  2  2 .


2
2


x  2  y  2  10


Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ 

 A 1;1 (do A  C ).
2
2


x

2

y

2

2
  




2
2
x  2  y  2  10
Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ 
 M 3; 1 (do M  C ).
x  y  2  0

47 | T r a n g

/>


Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Đề thi thử môn toán năm 2016
Đường thẳng BC đi qua C và vuông góc với IM nên BC : x  3y  11  0 .

2
2
19 23 
x  2  y  2  10
Tọa độ điểm B thỏa mãn hệ 
 B  ;  (do B  C ).

x  3y  11  0
 5 5 

19 23 
Vậy A 1;1, B  ; , C 1; 3 .
 5 5 
Câu 9. Điều kiện: x   .
6x 2  59x  149  x 2  9x  24  x  5

Phương trình tương đương

2



5 x  5
2

 x 5


2

6x  59x  149  x  9x  24


5 x  5


 x  5 
 1  0
 6x 2  59x  149  x 2  9x  24



x  5


 6x 2  59x  149  x 2  9x  24  5 x  5 .
*

 2
 x  9x  24  6x 2  59x  149  5  x
1 .
Kết hợp * và giả thiết, ta có 
 6x 2  59x  149  x 2  9x  24  5 x  5
  2

x  5


19

x 
Lấy 1  2 , ta được x 2  9x  24  2x  10   2
.

3
3x  31x  76  0



19
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  5, x 
.
3

Câu 10. Ta có: b  c  2(b2  c 2 ) suy ra

a2
a 2  b2  c 2
1


b2  c 2
b c
2
2(b 2  c 2 )

b2
a 2  b2  c2

1


c2  a 2 ;
c a
2
2
2
2(c  a )

Tương tự:

c2
a 2  b2  c 2
1


a 2  b2 .
a b
2
2(a 2  b 2 )



a 2  b 2  c 2 
1
1
1

Khi đó P 





 a 2  b 2
2
b 2  c2
c 2  a 2 


Ta có:

1
a 2  b2



1  2
2
2
2
2
2
 a  b  b  c  c  a 
2

1
b2  c 2




1
c2  a 2



9
a 2  b2  b 2  c2  c 2  a 2

2
1
Và a 2  b 2  c 2   a 2  b 2  b 2  c 2  c 2  a 2 

6
Suy ra P 

48 | T r a n g

1  2
2
2
2
2
2
 a  b  b  c  c  a 
2 2
/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Đặt t  a 2  b 2  b2  c 2  c 2  a 2  2

Suy ra

1
54 2



Đề thi thử môn toán năm 2016



ab  bc  ca  3 2 3 abc

t 3  abc nên từ giả thiết ta suy ra
t  a 2  b2  b 2  c 2  c 2  a 2 
3

7  abc
2



7
2



1 3
t
108


2

 t  108t  378 2  0  (t  3 2)(t  3 2t  126)  0  t  3 2 .
Suy ra P 

3 2
2 2



3
.
2

a  b  c

a  b  c
3 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
 a  b  c  1.
 3
3 2a  7  a
a  6a  7  0


2
3
Vậy min P  đạt được khi và chỉ khi a  b  c  1 .
2


49 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Lớp toán 10 – 11 – 12 - LTĐH
66, Đặng Đức Thuật, Tam Hiệp
Biên Hòa – Đồng Nai

Đề thi thử môn toán năm 2016
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 08
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 

x 1
.
x 1
 3 
.
 2 



Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x   2 sin x  sin 2x trên đoạn  0;
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Tìm số phức z , biết z thỏa mãn


iz  1  3i  z

2

 z .

1i

b) Giải phương trình log 3 1  log2 1  3 log2 x   1 .



Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 1  x 2 , y  0 và đường
thẳng x  1 .
Câu 5 (1,0 điểm).





Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 0 và hai đường thẳng

x  5 y 1 z 2
x  5 y 1 z  3


, d2 :



. Gọi B , C là hai điểm lần lượt thuộc d1 ,
3
1
2
1
1
3
d2 sao cho A, B, C thẳng hàng. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác
MBC bằng 3.
d1 :

Câu 6 (1,0 điểm).




a) Giải phương trình 2 sin2 x  sin 2x  2 sin x 

 
  1.
4 

1
b) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức C 21n 1  C 23n 1  ...  C 22nn
.
1  1024
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên

SA  a 3 . Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA , M là trung điểm của AE , N
là trung điểm của BC . Tính theo a thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách giữa hai đường

thẳng MN và AC .
Câu 8 (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần
 22 11 
;  là giao điểm của hai đường thẳng CM và DN .
 5 5 

lượt là trung điểm của AB , BC . Điểm E 


7 

Gọi H là trung điểm của DE , đường thẳng AH cắt CD tại P  ;1 . Tìm tọa độ điểm D , biết


 2 

hoành độ điểm A nhỏ hơn 4 .


 xy  x  y  xy  2  x  y  y 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
.

 x  1 y  xy  x  x 2  4
2



Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c và thoả mãn ab  bc  ca  1 . Tìm giá trị lớn nhất






của biểu thức P 

a 2  bc
2

a 2  b  c 



b 2  ca
2

b 2  c  a 









.

8 3 a 2  b2  c2  2


c 2  ab
2

c 2  a  b



5

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………; Số báo danh:………………………
50 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

Đề thi thử môn toán năm 2016
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.
● Tập xác định: D   \ 1 .
● Sự biến thiên:
-

Chiều biến thiên: y ' 

2
2


x  1

 0, x  D .

Hàm số đồng biến trên từng khoảng ; 1 và 1;  .
-

Giới hạn và tiệm cận:
lim y  lim y  1 ; tiệm cận ngang: y  1.

x 

x 

lim y   và

x 1

lim y   ; tiệm cận đứng: x  1 .

x 1

Bảng biến thiên

● Đồ thị C  cắt Ox tại 1; 0 , cắt Oy tại 0; 1 và nhận giao điểm I 1;1 của hai đường tiệm
cận làm tâm đối xứng.

y


1
-1 

-1

x
1

 3 
Câu 2. Hàm số f x  xác định và liên tục trên đoạn  0;  .
 2


Đạo hàm f ' x   2 cos x  2 cos 2x .
Suy ra f ' x   0  2 cos x  2 cos 2x  0  cos 2x   cos x  cos 2x  cos   x 


2x    x  k 2
x    k 2



3
3 , k  .

2x    x  k 2
x    k 2
 3 

Do x   0;  nên ta chọn x  .

 2 
3


51 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
  3 3
Ta có f 0  0; f   
;
 3 
2
Vậy max f x  
 3 
0; 
 2 



Đề thi thử môn toán năm 2016

 3 
f    2 .
 2 


3
3 3

khi x  ; min f x   2 khi x 
.
2
3 0; 3 
2



2 

Câu 3.
a) Đặt z  a  bi a, b    , suy ra z  a  bi .

i a  bi   1  3i a  bi 

 a 2  b2 

a  4b  b  2a  i

 a2  b2
1i
1i
a  4b  b  2a  i  1  i 


 
 a 2  b 2  3a  3b  5b  a  i  2 a 2  b 2
2

2

2
3a  3b  2 a  b
45
9
 
 a  b  0 hoặc a   ; b   .
5b  a  0
26
26

45 9
Vậy có hai số phức cần tìm là z  0 hoặc z    i .
26 26


x 0



x0
1



b) Điều kiện: 

1 x 3 .


1


3
log
x

0
x

2
2



3

2


Theo giả thiết, ta có









Với điều kiện trên phương trình đã cho trở thành
log 3 1  log2 1  3 log2 x   log 3 3




 1  log2 1  3 log2 x   3  log2 1  3 log2 x   2

 log2 1  3 log2 x   log2 4  1  3 log2 x  4  log2 x  1  x  2.

Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất x  2 .
x  0

2
Câu 4. Phương trình hoành độ giao điểm là x 1  x  0  
 x  0.
 1  x2  0

1

Diện tích hình phẳng cần tìm là S 



x 1  x 2 dx 

0

1

x

1  x 2 dx .


0


x  0  t  1
Đặt t  1  x 2  t 2  1  x 2 , suy ra tdt  xdx . Đổi cận: 
.


x

1

t

2



2

Khi đó S 


1

t3
t dt 
3


2

2


1

2 2 1
(đvdt).
3

Câu 5. Do B  d1 nên B 5  3b;1  b;2  2b  ; C  d2 nên C 5  c;1  c; 3  3c  .


Ta có AB  4  3b;1  b;2  2b , AC  4  c;1  c; 3  3c  .
 


Suy ra AB, AC   b  c  bc  1; b  10c  7bc  4; b  3c  2bc .


 



Ba điểm A, B, C thẳng hàng  AB, AC   0



52 | T r a n g


/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Đề thi thử môn toán năm 2016
b  c  bc  1  0

b  1 


B 2; 0; 0

.
 b  10c  7bc  4  0  



c  1 
C 4; 0; 0





b  3c  2bc  0

Điểm M  Oy nên M 0; m; 0 .


 



Ta có BM  2; m; 0 , BC  2; 0; 0 . Suy ra BM , BC   0; 0; 2m  .


1    
1
Theo giả thiết, ta có S MBC  3  BM , BC   3  2m  3  m  3 .

2 
2
Vậy M 0; 3; 0 hoặc M 0; 3; 0 .
Câu 6.



a) Phương trình tương đương với 2 sin2 x  1  sin 2x  2 sin x    0

4 


  cos 2x  sin 2x   2 sin x  
4 





x    k 2
 




 sin 2x    sin   x   
6
3 , k   .


4 

4
x



k
2


Vậy phương trình có nghiệm x 
2n 1

b) Xét khai triển x  1

 k 2

, x    k 2 k   .
6
3


1
 C 20n 1x 2n 1  C 21n 1x 2n  ...  C 22nn
1.

1
2

Cho x  1 , ta được 22n 1  C 20n 1  C 21n 1  ...  C 22nn11 .
1
Cho x  1 , ta được 0  C 20n 1  C 21n 1  ...  C 22nn
1.

Cộng 1 và 2 vế theo vế, ta được





22n 1  2 C 21n 1  C 23n 1  ...  C 22nn11  22n 1  2.1024  n  5 .

Vậy n  5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 7. Gọi O  AC  BD , suy ra SO  ABCD  .

a 2 2

  a 10 .
Trong tam giác vuông SAO , ta có SO  SA  AO  3a  
 2 
2
2


2

2

Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD  a 2 .
Thể tích khối chóp S .ABCD là VS .ABCD 

53 | T r a n g

1
a 3 10
SABCD .SO 
(đvtt).
3
6

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

Đề thi thử môn toán năm 2016
S

E

M

P


A

D

O
B

C

N

Gọi P là trung điểm của SA . Suy ra MP là đường trung bình của tam giác EAD nên MP
song song và bằng một nửa AD . Do đó tứ giác MNCP là hình hình hành.
Suy ra MN  PC nên MN  SAC  . Khi đó

1
d MN , AC   d MN , SAC   d N , SAC   d B,SAC  .





 2 

BO  AC
Ta có 
 BO  SAC  nên d B, SAC   BO .


BO  SO


1
1
1
a 2
Vậy d MN , AC   d B, SAC   BO  BD 
.
 2
2 
4
4
Câu 8. Ta chứng minh ADE cân tại A ; AP  DN ; AE  EP và AE  2EP . Thật vậy:
  CDN
.
Ta có CBM  DCN c  g  c  , suy ra BCM
  CND
  900 , suy ra BCM
  CND
  900 .
Mà CDN
  900 , suy ra ADEM nội tiếp nên MEA
  MDA
 (chắn AM
 ).
Do đó CEN



Mặt khác, ta lại có MAD  NCD nên MDA  NDC .


1

2

  NDC
 . Do đó AED
  ADE
 hay ADE cân tại A .
Từ 1 và 2 , suy ra MEA

Tam giác ADE cân tại A , có H là trung điểm DE nên AH  DE hay AP  DN và đồng
thời AP cũng là đường trung trực của đoạn thẳng DE . Do tính chất đối xứng nên ta có
  ADP
  900 .
AEP

AP  DN
Ta có 
 AP  CM . Lại có AM  CP nên AMCP là hình bình hành. Từ đó suy

CM  DN

ra P là trung điểm CD .
1
1
1
Tam giác vuông DEC có trung tuyến EP nên EP  CD  AD  AE .
2
2
2

B

M

A

E

N

H
D

54 | T r a n g

P

C

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Đề thi thử môn toán năm 2016
  9
 22 11 

6
Đường thẳng AE qua E  ;  và có VTPT EP   ;   nên có phương trình
 5 5 
 10 5 


x  2  4t
AE : 3x  4y  22  0 hay AE : 
.

y  4  3t


 
12
9
Điểm A  AE nên A 2  4t ; 4  3t  . Suy ra EA  4t  ; 3t   .

5
5 

 2  2 
2
2
t  0


 9
12 
9 
6 


Ta có AE  2EP  4t    3t    4        
.

t  6 / 5
10 
5 
5 


 5  




 34 2 
6
● Với t   , ta được A  ;  : không thỏa mãn.
 5 5 
5
● Với t  0 , ta được A 2; 4 .
Đường thẳng AP đi qua hai điểm A và P nên AP : 2x  y  8  0 .
Đường thẳng DN đi qua E và vuông góc với AP nên DN : x  2y  0 .

2x  y  8  0
16 8 
Do H  AP  DN nên tọa độ điểm H thỏa mãn hệ 
 H  ;  .

x  2y  0
 5 5 


Vì H là trung điểm DE nên suy ra D 2;1 .

Câu 9. Điều kiện: x  0, y  0, xy  x  y 

Phương trình 1   xy  x  y 









xy  2  0 .


xy  2  y  



 x  y  0
x  y y  xy  2
x y

0
x  y
xy  x  y  xy  2  y






y  xy  2
1


 x  y  

1'
 0.
 xy  x  y

x

y

 xy  2  y




4
4
Do x  0 nên 2  y  xy  x  x 2 
 y  xy  2 
 x2  x  2
x 1
x 1






2

 y  xy  2 

x  1 x  2
x 1

 0, x  0 .





Do đó 1'  x  y . Thay vào 2 , ta được x  1 3x  x 2  4
x  1

.
 x 3  2x 2  3x  4  0  x  1 x 2  x  4  0  
x  1  17

2

1  17 1  17 

 .
;
Đối chiếu điều kiện, hệ có nghiệm x ; y   1;1, 


2
 2






Câu 10. Sử dụng bất đẳng thức AM –GM ta có:

55 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

Đề thi thử môn toán năm 2016
2

(b  c)
a  bc
3
(b  c)2
4
.

 1 .
4 a 2  (b  c)2
a 2  (b  c)2
a 2  (b  c)2

a2 

2

Tương tự suy ra

a 2  bc

3
(b  c)2

3

.
.
 2
 2
4
a  (b  c)2
a  (b  c)2

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy –Schwarz ta có:


Suy ra



(b  c)2
a 2  (b  c)2




4(a  b  c)2

 (a 2  (b  c)2 )



4(a  b  c )2
(a  b  c)2  2(a 2  b 2  c 2 )

.

a 2  bc

3
4(a  b  c)2
 3 .
4 (a  b  c)2  2(a 2  b 2  c 2 )
a 2  (b  c)2



6(a 2  b2  c 2 )

(a  b  c)2  2(a 2  b 2  c2 )
6(a 2  b 2  c 2 )
18 a 2  b 2  c 2 .


 .
2
5 (a  b  c)2
(a  b  c)2  (a  b  c)2
3
Vì vậy P 



2
2
2
18 a 2  b 2  c 2 8 3(a  b  c  2)
.

5 (a  b  c)2
5

18
2
8 3
18 36 8 3
(1 
)
(a  b  c )  f (t ) 


t, t  a  b  c .
2
5

5
5
5
(a  b  c )
5t 2

Ta có: f '(t ) 

72
5t

3



8 3
; f '(t )  0  t  3 .
5

Vì f’(t) đổi dấu dương sang âm khi đi qua t  3 .
18 36 24
18


 .
Suy ra P  f (t )  f ( 3) 
5 15
5
5
18

1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng  . Dấu bằng đặt tại a  b  c 
.
5
3

56 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Lớp toán 10 – 11 – 12 - LTĐH
66, Đặng Đức Thuật, Tam Hiệp
Biên Hòa – Đồng Nai

Đề thi thử môn toán năm 2016
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 09

 

3

Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số y  x  3x  1 .
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số

y


2x  1
. Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị biết tiếp tuyến của đồ thị cắt hai
x 1

đường tiệm cận tại A và B tạo thành một tam giác IAB có trung tuyến IN 

10 , với I là giao điểm hai

tiệm cận.
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Cho số phức

2

z thỏa mãn z 1  2i   3  i  zi 9 . Tính mô-đun của z .

2
2
b) Giải phương trình 4x x  2x x 1  3  0 .

1

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I 



x 2  e x  2x 2ex
1  2e x


0

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ

dx .

Oxyz , cho đường thẳng d :

x 1 y  2 z

 và hai điểm
1
1
2

A 0;1;1 , B 5; 0; 5 . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho MA2  MB 2 có giá trị nhỏ nhất.
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Cho góc

 thỏa mãn sin     

 7

1


    . Hãy tính A  tan    .
 2

3

2

b) An và Bình tham gia một kỳ thi THPT, trong đó có 2 môn thi trắc nghiệm là Vật lí và Hóa học. Đề thi của
mỗi môn gồm 6 mã khác nhau và các môn khác nhau có mã khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho các
thí sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 2 môn thi đó An và Bình có chung đúng một mã đề thi.

  1200 ; cạnh bên SA
a , BAD
vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tính theo a thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng

0
cách từ điểm D đến mặt phẳng SBC , biết SMA  45 .

Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh





Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy , cho hình thang vuông ABCD tại A và D 2;2 ,

 22 14 
CD  2AB . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm D lên đường chéo AC . Điểm M  ;  là trung
 5 5 
điểm của HC . Tìm tọa độ các điểm A , B và C biết rằng đỉnh B thuộc đường thẳng
3

2


Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x  3x  2
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực không âm

a

b  c 
2

 9x  0 .

a, b, c thỏa mãn min{a;b; c} 
2

nhỏ nhất của biểu thức P 

3

x  3

2

 b

c  a 
2

d : x  2y  4  0 .

1

và a  b  c  1 . Tìm giá trị
4
2

 c

a  b 
2

.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………; Số báo danh:………………………
57 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97

Đề thi thử môn toán năm 2016
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.
● Tập xác định: D   .
● Sự biến thiên:
-

Chiều biến thiên: y '  3x 2  3 ; y '  0  x  1 hoặc x  1 .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;  ;
đồng biến trên khoảng 1;1 .


-

Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  1 , yCD  1 ;
đạt cực tiểu tại x  1 , yCT  3 .

-

Giới hạn tại vô cực: lim y   ; và lim y   .

-

Bảng biến thiên

x 

x 

● Đồ thị hàm số đi qua các điểm đặc biệt 2;1 , 2; 3 .
y

1

x

-1
O

-1


1

-3

 2a  1 
 , với a  1 là điểm thuộc đồ thị.
Câu 2. Gọi M a;
 a  1 

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M có dạng d : y 

3
2

a  1

x  a  

2a  1
.
a 1

 2a  4 
 và d  TCN  B 2a  1;2 .
Ta có d  TCĐ  A 1;
 a  1 
 2a  1

Suy ra trung điểm của AB là N a;
.

 a  1   M
 2a  1
2
2


Yêu cầu bài toán  IN  10  a  1  
 2  10  a  1 

 a  1

9

2

2

2

a  1

 10 .


2
a  0  a  2
a  1  1

 a  1  10 a  1  9  0  


a  4  a  2 .
2


a

1

9


4

2

Vậy độ điểm M cần tìm là: M 0; 1 hoặc M 2; 5 hoặc M 4; 3 hoặc M 2;1 .
58 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
Câu 3.

Đề thi thử môn toán năm 2016

a) Đặt z  x  yi x, y    , suy ra z  x  yi .
2

Theo giả thiết, ta có x  yi 1  2i   3  i  x  yi  i 9


 x  yi 3  4i   3  i  x  yi  i

 3x  4y  3  4x  3y  1 i  y  xi
3x  4y  3  y
1
1
 
 x  ;y   .

6
2
 4x  3y  1  x
1 1
Suy ra z   i .
6 2

 1 2  1 2
10
Vậy z       
.
6
 6 
 2 
b) Phương trình tương đương với 4x

2

x

 2.2x


2

x

 3  0.

t  1
, t  0 . Phương trình trở thành t 2  2t  3  0  
.
t  3 loaïi
x  0
2
Với t  1 , ta được 2x x  1  x 2  x  0  
.
x  1
Vậy phương trình có nghiệm x  1 , x  0 .

Đặt t  2x

2

x

1

Câu 4. Ta có I 




x 2  e x  2x 2ex
1  2e x

0

1

● A

x

2

dx 

0
1

●B


0

3 1

x
3

3




1

dx 


0





x 2 1  2ex  e x
1  2e x

1

dx 

1



x 2dx  

0

0


ex
1  2e x

dx .

1
.
3


x  0  t  3
.
dx . Đặt t  1  2e x  dt  2ex dx . Đổi cận: 


x  1  t  1  2e
1  2e x


ex

1
Suy ra B 
2

12e


3


dt
1
 ln t
t
2

12e


3

1 1  2e
ln
.
2
3

1 1 1  2e
 ln
.
3 2
3
Câu 5. Điểm M thuộc d nên M 1  t ; 2  t ;2t  .


Ta có MA  t  1; 3  t;1  2t  , MB  t  6;2  t;5  2t  .
Vậy I  A  B 

Suy ra MA2  6t 2  12t  11 , MB 2  6t 2  36t  65 .
Do đó MA2  MB 2  12t 2  48t  76  12(t  2)2  28  28.

Vậy MA2  MB 2 nhỏ nhất bằng 28 khi t  2 , suy ra M 1; 0; 4 .
Câu 6.
 7






cos 
a) Ta có A  tan     tan 3     tan     cot  
.
 2





2
sin 

2

59 | T r a n g

/>

Nguyễn Văn Huy – 0968 64 65 97
1
1

1
Ta có sin         sin     sin   .
3
3
3

Đề thi thử môn toán năm 2016

Từ hệ thức sin2   cos2   1 , suy ra cos    1  sin2   
Do

2 2
.
3


2 2
    nên ta chọn cos   
.
2
3

1
2 2
và cos   
vào A , ta được A  2 2 .
3
3
b) Trường hợp 1. An và Bình chung một mã đề thi môn Vật Lí.
● Số cách nhận mã đề môn Vật Lí của An là 6 .

● Số cách nhận mã đề môn Vật Lí của Bình là 6 .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 6.6  36 .
Gọi A là biến cố '' An và Bình chung một mã đề thi môn Vật Lí '' .
● Số cách nhận mã đề môn Vật Lí của An là 6 .
● Để trùng mã đề với An nên số cách nhận mã đề môn Vật Lí của Bình là 1 .
Suy ra số phần tử của biến cố A là 6.1  6 .
6
1
Xác suất để An và Bình chung một mã đề thi môn Vật Lí là
 .
36 6
1 5
Xác suất để An và Bình không cùng mã đề thi môn Hóa là 1   .
6 6
1 5
5
Vậy xác suất của biến cố A là P A  . 
.
6 6 36
Trường hợp 2. An và Bình chung một mã đề thi môn Hóa học.
Tương tự như trường hợp 1, xác suất để trong 2 môn thi An và Bình có chung đúng một mã
1 5
5
đề môn Hóa học là . 
.
6 6 36
5
5
5
Vậy xác suất cần tính P 



.
36 36 18
  1200 suy ra ABC
  600 nên tam giác ABC đều cạnh a .
Câu 7. Do BAD
Thay sin  

Suy ra AM là đường cao trong tam giác đều ABC nên AM 

a 3
.
2

 a 3.
Trong tam giác vuông SAM , ta có SA  AM . tan SMA
2
S

K

A

B
M

O
D


C

Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD  2SABC 

60 | T r a n g

a2 3
.
2

/>

×