Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đọc thành tiếng, lớp 5, ki2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.91 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC NHUẬN ĐỨC 2
HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGÀY KIỂM TRA : . . . . . . . . . . . . . .

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (2015 -2016)
PHÂN MÔN ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP 5
(40 phút)
Chữ ký giám thị

Số thứ tự
Mật mã

 -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm

Nhận xét

Chữ ký GK

Số thứ tư
Mật mã

Học sinh bốc thăm chọn 1 trong 5 bài tập đọc sau đây và chọn một đoạn trong bài tập đọc vừa bốc
thăm được. Trả lời câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
Bài 1: Một vụ đắm tàu. Sách Tiếng Việt lớp 5 tập 2 trang 108,109
Đoạn 1: Từ đầu…….. họ hàng.
Đoạn 5: Một ý nghĩ vụt đến ……. đến hết.
Bài 2: Con gái. Sách Tiếng Việt lớp 5 tập 2 trang 112, 113.
Đoạn 2: Đêm…….. Tức ghê!
Đoạn 5: Tối đó ……. đến hết.
Bài 3: Công việc đầu tiên. Sách Tiếng Việt lớp 5 tập 2 trang 126, 127.


Đoạn 1: Từ đầu…….. giấy gì.
Đoạn 3: Về đến nhà ……. đến hết.
Bài 4: Bầm ơi. Sách Tiếng Việt lớp 5 tập 2 trang 130, 131.
Đoạn 1: Từ đầu…….. bấu nhiêu.
Đoạn 2: Bầm ơi ……. đến hết.
Bài 5: Những cánh buồm. Sách Tiếng Việt lớp 5 tập 2 trang 140, 141.
Đoạn 1: Từ đầu…….. ở đó.
Đoạn 2: Cha mỉm cười ……. đến hết.
Tiêu chuẩn đánh giá
1./ Đọc rõ ràng £ mạch lạc £ , lưu loát
2./ Đọc diễn cảm £ .
3./ Cường độ đọc £ , tốc độ đọc £ .
4./ Tư thế đọc bài : tự nhiên £ ; đúng quy cách £.
5./ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu £ .

Điểm
……………/1đ
……………/1đ
……………/1đ
……………/1đ
……………/1đ
Tổng cộng ……………/5đ

Hướng dẫn chấm
1./ Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0.5 điểm ; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm.
2./ Ngắt nghỉ hơi sai một làn trừ 0,5 điểm .
3./ Đọc từ trên 1 phút trừ 0,5 điểm . Đọc nhỏ lí nhí trừ 0,5 điểm .
4./ Tư thế đọc không tự nhiên , thoải mái trừ 0,25 điểm .
5./ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả
lời được : 0 điểm .



Cho và nhận
Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.
Khi nhìn thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, cô đã nhận thấy có gì không bình thường, cô
liền thu xếp cho tôi đi khám mắt. Cô không đưa tôi đến bệnh viện, mà dẫn tôi đến bác sĩ nhãn
khoa riêng của cô. Ít hôm sau, như với một người bạn, cô đưa cho tôi một cặp kính.
- Em không thể nhận được! Em không có tiền trả đâu thưa cô! – Tôi nói, cảm thấy ngượng
ngùng vì nhà mình nghèo.
Thấy vậy, cô liền kể câu chuyện cho tôi nghe. Chuyện rằng ( Hồi còn nhỏ, một người hàng
xóm đã mua kính cho cô. Bà ấy bảo, một ngày kia cô sẽ trả cho cặp kính đó bằng cách tặng kính
cho một cô bé khác. Em thấy chưa, cặp kính này đã được trả tiền từ trước khi em ra đời) Thế rồi,
cô nói với tôi những lời nồng hậu nhất, mà chưa ai khác nói từng nói với tôi ( Một ngày nào đó,
em sẽ mua kính cho một cô bé khác ).
Cô nhìn tôi như một người cho. Cô làm cho tôi thành người có trách nhiệm. Cô tin tôi có thể
có một cái gì để trao cho người khác. Cô chấp nhận tôi như một thành viên của cùng một thế giới
mà cô đang sống. Tôi bước ra khỏi phòng, tay giữ chặt kính trong tay, không phải như kẻ vừa
được nhận món quà, mà là người chuyển tiếp món quà đớ cho một người khác với tấm lòng tận
tụy.
( Xuân Lương)


MA TRẬN DỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM

Môn: Tiếng Việt – Lớp 5
Năm học: 2015-2016
Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số câu và

số điểm

1. Kiến thức tiếng Số câu
Việt, văn học
Số điểm
2. Đọc

KQ

TL

Mức 2
HT

TN

khác

KQ

TL

Mức 3
HT

TN

khác

KQ


Tổng
HT

TN

khác

KQ

TL

HT
khác

2

1

3

1

0,5

1,0

1,0

1,5


1,0

1

1

5

5,0

1

2

1

3

1

0,5

1,0

1,0

1,5

1,0


a) Chính Số câu
tả
Số điểm

1

1

5,0

5,0

b) Đoạn, Số câu
bài
Số điểm
4. Nghe - nói
Tổng

TL

1

a)
Đọc Số câu
thành
tiếng
Số điểm
b)
Đọc Số câu

hiểu
Số điểm

3. Viết

Mức 1
TN

1

1

5,0

5,0

(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Số câu
Số điểm

2

1

4

2

1


1

6

3

2

1,0

5,0

2,0

2,0

5,0

5,0

3,0

7,0

10


Hướng dẫn chấm
1./ Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0.5 điểm ; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm.
2./ Ngắt nghỉ hơi sai một làn trừ 0,5 điểm .

3./ Đọc từ trên 1 phút trừ 0,5 điểm . Đọc nhỏ lí nhí trừ 0,5 điểm .
4./ Tư thế đọc kông tự nhiên , thoải mái trừ 0,25 điểm .
5./ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả
lời được : 0 điểm .



×