TRƯỜNG TIỂU HỌC NHUẬN ĐỨC 2
HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (2015 -2016)
MÔN TOÁN LỚP 5
( 40 phút)
Số thứ tự
Chữ ký giám thị
Mật mã
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm
Nhận xét
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số thứ tư
Câu1:……/3đ Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời a,b,c,d . Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng .
1) Hỗn số 400
A.
7
viết dưới dạng số thập phân là:
100
4,007
B.
40,07
C.
400,07
D. 400,3
2) Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 32,157là :
3)
7
10
Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là:
A. 7 đơn vị
B.
A. 2940
B. 294
C.
7
100
D.
7
1000
C. 2.94
D. 0,294
C. 94,1%
D. 94,01
4) Kết quả phép tính 142,5% + 27,8% - 76,29% là :
A. 94,01%
B. 94,11%
5) Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm.
Thể tích của bể cá đó là:
A. 15dm3
B. 150dm3
C.
50dm3
D. 16.5dm3
6) Hình thang ABCD có các cạnh đáy lần lượt là 12cm và 8cm, chiều cao là 5cm. Diện
tích hình thang ABCD là:
A. 480cm2
Câu2 :…./ 2đ
B. 480 cm
C. 50cm2
D. 50cm
Đặt tính rồi tính
a) 293,04 + 62,38
b) 1207,5 – 423,29
c) 34,6 x 0.85
d) 182 : 1,6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG GHI VÀO PHẦN NÀY
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu3 : ./
1đ
Đặt tính rồi tính:
a) 16 giờ 20 phút : 5
b) 9 ngày 5giờ - 3 ngày 12 giờ
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4 ../1đ
………………………………………………………………………………………………
2, a)Tìm x
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
10,5 – X = 8,24
4,59 x 7 + 4,59 x 2 + 4,59
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
A
Câu5 ./ 1đ
Bài toán: Tính chu vi hình vẽ có kích thước như sau:
…………………………………………………………
…………………………………………. ……………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
Câu6 / 2đ
O
r = 5cm
B
Bài toán: Quãng đường AB dài 180km. Một xe máy đi từ A đến B. Cùng lúc đó, một xe
ô tô đi từ B đến A . Sau 2 giờ, chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe. Biết vận tốc của xe
2
máy bằng
vận tốc ô tô.
3
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Câu 1: ( 3điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm
Bài
Đáp án
1
2
3
4
5
6
C. 400,07
7
D.
1000
A.2904
A. 94,01%
B. 150dm3
C. 50cm2
( 0.5 x 6 = 3 điểm)
Câu 2: Đặt tính rồi tính ( 0.5 x 4 = 2 đ)
a) 293,04 + 62,38 = 355,42 ( 0.5đ)
b) 1207,5 – 432,29 = 775,21 (0.5đ)
c) 34,6 x 0,85 = 29,410
d) 182 : 1,6 = 113,75
( 0.5đ)
Câu 3: ( 0.5 x 2 = 1đ)
. a) 16 giờ 20 phút 5
1 giờ=60 phút
3 giờ16 phút
80 phút
(0.5đ)
b) 9 ngày 5giờ hay 8 ngày 29 giờ
- 3 ngày 12 giờ
- 3 ngày 12 giờ
30
5 ngày 17 giờ
0
Câu 4 (0,5 x2 =1đ)
a) 10,5 – X = 8,24
b) 4,59 x 7 + 4,59 x2 + 4,59
X = 10,5 – 8,24
= 4,59 x ( 7 + 2 + 1)
X = 2,26
= 4,59 x10 = 45,9
Câu 5 Bài toán (1đ)
Chu vi
Giải
1
hình tròn là 5 x 2 x 3,14 = 7,85 (cm)
4
Chu vi hình vẽ là 5 + 5 + 7,85 = 17, 85 ( cm)
0,5 điểm
0,5 điểm
Đáp số : 17,5 cm
Lưu ý :
- Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả đúng
đạt tròn điểm.
- Lời giải đúng, phép tính sai, kết quả đúng
Câu 5: Bài toán ( 2 điểm):
Giải
Tổng vận tốc của 2 xe là: 180 :2 = 90 ( km/giờ)
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
0.5đ
Vận tốc của xe máy là 90:5x2 =36( km/giờ)
0.5 đ
Vận tốc của ô tô là: 90 : 5x3 =54 (km/giờ)
0.5đ
Đáp số: 36km/giờ
54km/giờ
Mạch kiến thức,
kĩ năng
0.5đ
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Số tự nhiên, phân
số, số thập phân và
Đại lượng và đo
đại lượng độ dài,
Yếu tố hình học
chu vi, diện tích,
Giải bài toán về
chuyển động đều
Tổng
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
TNK
Q
2
2.0
TL
1
1.0
1
1.0
TNK
Q
TL
1
1.0
TNK
Q
TL
1
1.0
1
1.0
3
3.0
TNK
Q
2
2.0
TL
2
2.0
1
1.0
1
1.0
2
2.0
1
2.0
2
4.0
1
1.0
3
3.0
1
2.0
5
7.0