Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm về UML

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134 KB, 7 trang )

Câu hỏi ôn tập
1. Tính chất nào sau đây là không phải là của use case
A. Phụ thuộc vào việc thực thi hệ thống ( implementationindependent):
B. Thể hiện chức năng của hệ thống theo quan điểm của người dùng
C. Cho xem hệ thống ở mức cao ( high-level view of the system)
D. Chỉ tập trung vào nhu cầu mong đợi của user, không quan tâm đến
các bước phải thực hiện
2. Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:
A. use case, class, object, component, deployment
B. class, object, component, deployment
C. sequence, use case, class, statechart, activity
D. sequence, collaboration, statechart, activity
3. UML là gì?
A. Là một ngôn ngữ lập trình gần giống với Java
B. Là một ngôn ngữ đặc biệt dùng để tạo mã tự động cho các project
C. Là công cụ dùng để kiểm tra sự đồng nhất giữa mô hình và mã
nguồn
D. Cả 3 đều sai
4. Việc dấu thơng tin trong lập trình hướng đối tượng (OOP) được thực hiện
trong khái niệm của:
A. Encapsulation
B. Polymorphism
C. Abstraction
D. Inheritance
5. Xem xét mô hình Activity sau.
Hãy xác định những họat động nào có thể xảy ra đồng thời?


a.
b.
c.


d.
e.

Request product, Receive order, Pay bill.
Receive order, Bill customer
Process order, Pull materials, Ship order, Bill customer, Pay bill.
Pay bill, Close order.
Tất cả các hoạt động trên có thể xuất hiện đồng thời.

6. Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case:
a. Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng tương tác với hệ thống đang
được thiết kế
b. Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngòai hệ thống đang được
thiết kế mà tương tác với hệ thống
c. Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống
đang được thiết kế.
d. Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống.
7. Dòng đời họat động (life line):
a. Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat
động trong suốt phần kịch bản trong mô hình sequence
b. Thông điệp


c. Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence chỉ rõ

khỏang thời gian trôi qua của đối tượng
d. Thời gian sống của đối tượng.
8. Câu nào đúng (một hoặc nhiều) khi nói về trạng thái và sự chuyển trạng
thái trong UML
a. Mô hình đồ thị trạng thái chỉ đựơc tạo cho các lớp có hành vi động

quan trọng
b. Mô hình đồ thị phải được tạo cho tất cả các lớp đã được xác định cho
vấn đề tài nguyên
c. Những sự kiện gây ra sự chuyển trạng thái từ trạng thái này sang
trạng thái khác đựơc thể hiện trong mô hình đồ thị trạng thái
d. Những hành động do việc thay đổi trạng thái gây ra cũng được thể
hiệnt trong mô hình đồ thị trạng thái
9. Trong hình (i) là

a.
b.
c.
d.

Mở rộng
Bao gồm
Liên kết
Sự tổng quát hóa

10. Sự khác nhau giữa các actor và các object cùng tên là
a. Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống
b. Object bên ngoài còn actor bên trong hệ thống
c. Object có hành vi còn actor thì không có.
d. Actor có hành vi còn object thì không có.
11. Dưới đây là lớp Circle được vẽ bằng UML cho biết “isVisible (hành vi))



a.
b.

c.
d.

protected
private
public
inherit

12. Một mối quan hệ ‘has a’ là mô tả tốt nhất cho:
a. Polymorphism
b. Composition
c. Aggregation
d. Inheritance.
13. Việc đo “sức mạnh” của sự kết nối giữa hai thành phần hệ thống được
biết như là:
a. Coupling
b. Cohesion
c. Aggregation
d. Bonding.
14. Mối quan hệ (relationship) giữa class 10 và class 11 là
NewClass10

a.
b.
c.
d.

NewClass11

Dependency

Aggregation
Composition
Realization

15. Mối quan hệ (relationship) giữa class 12 và class 13 là
NewClass12

NewClass13


a.
b.
c.
d.

Dependency
Realization
Composition
Aggregation

16. Sự khác nhau trong mô hình hoá use case nghiệp vụ và mô hình hoá use
case hệ thống:
A. Không có sự phân biệt
B. Có thể thực hiện một trong hai
C. Các tác nhân (actor) trong hai mô hình được xác định khác nhau
D. Các thừa tác viên (worker) trong hai mô hình được xác định khác
nhau
17. 1Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :
A. Component diagram
B. State-chart diagram

C. Deployment diagram
D. Relationship diagram
18. Loại nào sau đây là không phải là actor
a. Khách hàng
b. Hệ thống tín dụng
c. Đồng hồ hệ thống
d. Tất cả đều sai
19. Mỗi message trong lược đồ sequence sẽ được ánh xạ thành
a. Một thuộc tính (attribute)
b. Một quan hệ phụ thuộc (dependency relationship)
c. Một operation
d. Tất cả đều sai
20. Sự kết hợp giữa tên của một thao tác (operation) và các tham số
(parameter) của nó được xem là _____________ của thao tác đó.
a. Arguments
b. Signature
c. Responsibilities
d. Attributes
21. Cái nào không phải là mô hình
a. Concorde


b. Mô hình thu nhỏ của Concorde dùng trong đường hầm
c. Bản vẽ cắt lớp phần thân của Concorde
d. Cả 3 đều là mô hình
22. Ký hiệu này là:
Class1

a.
b.

c.
d.

Class2

Generalization
Aggregation
Composite
Association

23. Mối quan hệ giữa Class và Interface là mối quan hệ
Class
Interface

a.
b.
c.
d.

Unidirectional Association
Association
Realize
Dependency

24. Trong RationalRose, để kiểm tra lại tính tương thích của toàn bộ mô
hình, dùng lệnh:
a. Tool/Check Model
b. Tool/Check Syntax
c. Tool/Option/Check Model
d. Tool/Customize

25. Các mẫu thiết kế phân thành mấy loại mẫu dựa vào mục đích sử dụng
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
26. Đoạn mã sau là mã sinh từ mô hình nào?
public class Class1


{
public Class2 theClass2;
public Class1()
{
}
}
public class Class2
{
public Class2()
{
}
}
Class1

+theClass2

Class2

Class1

+theClass2


Class2

a.

0..*

b.

+theClass2

Class1

Class2

c.

zzzzzzzz
+theClass2

Class1

d.

1

1

Class2




×