Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 8 TỪ BÀI 26 ĐẾN BÀI 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.03 KB, 6 trang )

Tuần:
Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:

BÀI 26: MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của 1 số mối ghép tháo được
thường gặp.
2. Kỹ năng: Nhận dạng được các mối ghép tháo được.
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của mối ghép tháo được trong thực tế..
II. Chuẩn bị:
- Hình vẽ 26.1, 26.2 SGK.
- Một số vật dụng có mối ghép ren (bút bi, nắp lọ…), chốt ( mối ghép giữa đùi và trục giữa
xe đạp).
III. Phương pháp dạy học: Quan sát và diễn giải
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Mối ghép bằng đinh tán và hàn được hình thành như thế nào? Nêu ứng dụng của chúng?
- Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phái tán đinh?
3. Tiến trình dạy học:
¯Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

5
ĐVĐ: Mối ghép tháo được gồm - HS lắng nghe.


phút mối ghép bằng ren, then, chốt, ta
có thể tháo rời các chi tiết ở dạng
nguyên vẹn như trước khi ghép.
Chúng có công dụng là ghép
nhiều chi tiết đơn giản thành kết
cấu phức tạp, tạo điều kiện thuận
lợi cho việc chế tạo, lắp ráp, bảo
quản và sửa chữa. Để biết được
cấu tạo, đặc điểm, ứng dụng của
một số mối ghép tháo được
thường gặp, chúng ta cùng nghiên
cứu bài: “ Mối ghép tháo được”.

NỘI DUNG

Bài 26: Mối ghép tháo
được.


¯Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép bằng ren.
TG
15
phút

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG
1. Mối ghép bằng ren.

a. Cấu tạo mối ghép.

- GV cho HS quan sát ba mối - HS quan sát.
ghép bằng ren hình 26.1 SGK.
- Yêu cầu HS nêu cấu tạo của mối - HS trả lời: Mối ghép
Mối ghép bằng ren gồm
ghép bằng ren?
bằng ren gồm có 3 loại
có 3 loại chính:
chính.
+ Mối ghép bu lông.
+ Mối ghép bu lông.
+ Mối ghép vít cấy.
+ Mối ghép vít cấy.
+ Mối ghép đinh vít.
+ Mối ghép đinh vít.
- Yêu cầu HS quan sát hình 26.1
- HS trả lời:
điền vào chổ trống?
+ Mối ghép bulông
gồm: Đai ốc, vòng đệm,
chi tiết ghép và bu lông.
+ Mối ghép vít cấy gồm:
Đai ốc, vòng đệm, chi tiết
ghép và vít cấy.
+ Mối ghép bằng đinh
vít gồm: chi tiết ghép và
đinh vít.
- GV nhấn mạnh: Lực tự siết - HS chú ý lắng nghe.
được tạo thành do ma sát giữa các

mặt ren của vít cấy và đai ốc.
Biến dạng đàn hồi càng lớn, ma
sát càng lớn thì lực tự siết càng
lớn.
- Ba mối ghép ren trên có điểm gì - HS trả lời:
giống và khác nhau?
+ Giống nhau: 3 mối
ghép ren đều có bulông,
vít cấy hoặc đinh vít có
ren luồn qua lỗ của chi tiết
3 để ghép 2 chi tiết 3, 4.
+ Khác nhau: Trong mối
ghép vít cấy và đinh vít lỗ
có ren ở chi tiết 4.
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm và - HS nêu đặc điểm và ứng
phạm vi ứng dụng của từng mối dụng của từng mối ghép.
ghép?


¯Hoạt động 3: Tìm hiểu mối ghép bằng then và chốt.
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

15
phút

NỘI DUNG

2. Mối ghép bằng then
và chốt.

- GV cho HS quan sát hình 26.2 - HS quan sát hình 26.2
SGK.
SGK.
- Mối ghép bằng then và chốt - HS trả lời:
gồm những chi tiết nào?
+ Mối ghép bằng then
gồm: Trục, bánh đai, then.
+ Mối ghép bằng chốt
gồm: Đùi xe, trục giữa,
chốt trụ.
- Nêu hình dáng của then và chốt? - Hình dáng của then và
chốt đều là chi tiết hình
trụ.
- GV tiến hành tháo lắp mối ghép - HS quan sát.
then và chốt để HS quan sát?
- Yêu cầu HS nêu sự khác biệt - HS trả lời: Then được
của cách lắp then và chốt?
cài trong lỗ nằm dài giữa
2 mặt phân cách của hai
chi tiết. Còn chốt cài trong
lỗ xuyên ngang mặt phân
cách của chi tiết được
ghép.
- Ta thường gặp mối ghép then và - Trục xe đạp.
chốt ở đâu?
- Yêu cầu HS nêu ưu, nhược điểm - HS trả lời:
và phạm vi ứng dụng của then và

+ Ưu điểm: Cấu tạo đơn
chốt?
giản, dễ tháo lắp và thay
thế.
+ Nhược điểm: Khả
năng chịu lực kém.
+ Ứng dụng: Then dùng
để ghép trục với bánh
răng, bánh đai, đĩa xích…
để truyền chuyển động
quay.
4. Củng cố: 3 phút
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
5. Hướng dẫn về nhà: 2 phút
- Học thuộc bài.
- Tìm hiểu trước bài 27: Mối ghép động.
¯RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:

Then được cài trong lỗ
nằm dài giữa 2 mặt phân
cách của hai chi tiết. Còn
chốt cài trong lỗ xuyên
ngang mặt phân cách của
chi tiết được ghép.
b. Đặc điểm và ứng
dụng.


Tuần:

Tiết:
Ngày soạn:
Ngày dạy:

BÀI 27: MỐI GHÉP ĐỘNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của 1 số mối ghép tháo được
thường gặp.
2. Kỹ năng: Nhận dạng được các mối ghép tháo được.
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của mối ghép tháo được trong thực tế..
II. Chuẩn bị:
- Hình vẽ 26.1, 26.2 SGK.
- Một số vật dụng có mối ghép ren (bút bi, nắp lọ…), chốt ( mối ghép giữa đùi và trục giữa
xe đạp).
III. Phương pháp dạy học: Quan sát và diễn giải
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Mối ghép bằng đinh tán và hàn được hình thành như thế nào? Nêu ứng dụng của chúng?
- Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phái tán đinh?
3. Tiến trình dạy học:
¯Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG


5
ĐVĐ: Trong sản xuất và đời sống - HS lắng nghe.
phút ngoài mối ghép cố định, còn có
mối ghép mà các chi tiết có sự
chuyển động với nhau đóng vai
trò quan trọng trong cơ cấu máy.
Vậy mối ghép động có đặc điểm
gì? Ưng dụng? Để trả lời câu hỏi
này chúng ta cùng tìm hiểu bài
học hôm nay.
Bài 27: Mối ghép động
¯Hoạt động 2: Tìm hiểu thế nào là mối ghép động?
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG

15
I. Mối ghép động:
phút - Cho hs quan sát hình 27.1 ở 3 tư - Quan sát
- Mối ghép động còn gọi
thế và hỏi:
là khớp động như: khớp
+ Chiếc ghế xếp gồm mấy chi - 4 chi tiết được ghép tịnh tiến, khớp quay,
tiết ghép với nhau? Chúng được bằng mối ghép động.
khớp cầu, khớp vít,.
ghép theo kiểu nào?

Chúng được dùng rộng


+ Khi gập ghế lại và mở ghế ra, - Chuyển động quay.
tại các mối ghép A, B, C, D các
chi tiết chuyển động với nhau như
thế nào?
- Thông tin cho HS về mối ghép - Nhận thông tin.
động hay còn gọi là khớp động.
- Đưa ra một số khớp động đã - Quan sát.
chuẩn bị cho HS quan sát và hỏi:
Hình dáng của chúng như thế
nào?
- Từ đó đi đến phân loại cho HS - Có khớp quay được,
khớp động
khớp cầu, khớp trượt,.
¯Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại khớp động.
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

15
phút

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

rãi trong máy và thiết bị.
- Trong mối ghép động
các chi tiết được ghép có
chuyển động tương đối

với nhau. Vì vậy để giảm
ma sát và mài mòn mối
ghép động cần được bôi
trơn thường xuyên

NỘI DUNG

II/ Các loại khớp động:
1.Khớp tịnh tiến:
- Quan sát.
a. Cấu tạo:
- Có mặt tiếp xúc các chi
tiết trượt với nhau
- Nhẵn, bóng,.
b. Đặc điểm:
- Mọi điểm chuyển động
giống nhau
- Điền thông tin vào chỗ - Khi làm việc tạo nên ma
trống
sát. Cần khắc phục
- Quan sát
c. Ứng dụng:
- Pittông, xi lanh,..
- Giống nhau

- Cho HS quan sát h.27.3 và mô
hình.
- GV hỏi:
a. Bề mặt tiếp xúc của các khớp
tịnh tiến trên có hình dáng như

thế nào?
- Từ đó yêu cầu hs hoàn thành
nhận xét vào chỗ trống
- Cho hs quan sát khớp đang
chuyển động và hỏi:
b. Trong khớp tịnh tiến, các điểm
trên vật chuyển động như thế
nào?
c. Khi 2 chi tiết trượt trên nhau sẽ - Ma sát, có hại, bội trơn
xẽy ra hiện tượng gì? Hiện tượng hoặc làm nhẳn bóng,..
này có lợi hay có hại? Khắc phục
chúng như thế nào?
- Yêu cầu hs rút ra nhận xét về - Rút ra nhận xét
khớp tịnh tiến
- Cho hs quan sát h.27.4 và hỏi:
a. Khớp quay gồm bao nhiêu chi
tiết?
b. Các mặt tiếp xúc của khớp
quay thường có dạng gì?
- Cho HS quan sát khớp quay đơn
giản ở xe đạp và hỏi:
c. Trục trước của xe đạp gồm mấy
chi tiết? Mô tả cấu tạo các chi

- Quan sát
- Hai chi tiết.
- Mặt trụ tròn
- Quan sát
- Hai chi tiết, mặt trụ
trong và ngoài,..


2.Khớp quay:
a. Cấu tạo:
- Mặt tiếp xúc là mặt trụ
tròn
- Mặt trong là ổ trục, có
mặt ngoài là trục
- Lắp bạc lót để giảm ma
sát


tiết?
d. Để giảm ma sát cho khớp quay - Lót bạc, bôi trơn,..
trong kĩ thuật người ta có giải
pháp gì?
- Từ đó yêu cầu HS nêu cấu tạo - Nêu cấu tạo và ứng
b. Ứng dụng:
và ứng dụng của khớp quay.
dụng.
- Được dùng trong: bản lề,
xe đạp, xe máy, quạt điện,..
4. Củng cố: 3 phút
- Thế nào là khớp động? Nêu công dụng của khớp động?
- Nêu cấu tạo và công dụng của khớp quay?
5. Hướng dẫn về nhà: 2 phút
- Học thuộc bài.
- Xem bài chuẩn bị thi HKI.
¯RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................



×